2023 – Đại cương giun sán kí sinh, đơn bào kí sinh, tiết túc y họcFREEModule Y cơ sở 3 Y Dược Thái Nguyên 1. Động vật chân đốt nào sau đây là vector truyền bệnh sốt rét: D. Muỗi Aedes B. Muỗi Culex A. Muỗi cái Phlebotomus C. Muỗi Anopheles 2. Hình thức lây truyền không phải của đơn bào ký sinh: D. Lây truyền qua vật chủ phụ A. Lây truyền bằng thể bào nang C. Lây truyền qua vật chủ trung gian B. Lây truyền bằng thể hoạt động 3. Tiết túc quan trọng trong y học vì: D. Truyền bệnh bằng nhiều cách A. Có bộ phận miệng kiểu chích hút B. Chủ động trong sự nhiễm mầm bệnh và truyền bệnh C. Có nước bọt giúp dễ truyền bệnh 4. Amip là đơn bào thuộc: D. Lớp trùng lông A. Lớp chân giả C. Lớp bào tử trùng B. Lớp trùng roi 5. Phương thức truyền bệnh không đặc hiệu của động vật chân đốt có đặc điểm: D. Không cần thời gian A. Cần có thời gian B. Mầm bệnh có thể sinh sản trong động vật chân đốt C. Mầm bệnh phát triển trong động vật chân đốt 6. Tế bào không có màng bao bọc là đặc điểm của đơn bào: B. Lớp bào tử trùng D. Lớp trùng roi C. Lớp chân giả A. Lớp trùng lông 7. Lớp đơn bào không có trong phân loại của đơn bào ký sinh là: B. Lớp trùng bào tử A. Lớp trùng lông C. Lớp chân giả D. Lớp chân thật 8. Bụng của côn trùng (Insecta) thường có bao nhiêu đốt: D. 6 đốt B. 3 – 5 đốt C. 3 đốt A. 5 – 11 đốt 9. Phương thức sinh sản của đơn bào là: D. Sinh sản hữu tính và vô tính B. Sinh sản vô tính A. Sinh sản hữu tính kiểu đơn giới C. Sinh sản hữu tính kiểu lưỡng giới 10. Đặc điểm sau của tiết túc không thuộc tiêu chuẩn một vector truyền bệnh: D. Mầm bệnh phát triển trong cơ thể tiết túc tăng sinh về số lượng B. Mầm bệnh phát triển trong cơ thể tiết túc đến giai đoạn gây nhiễm A. Sống gần người, hút máu người C. Mùa phát triển của tiết túc trùng với mùa bệnh 11. Nguyên tắc trong điều trị đặc hiệu bệnh do đơn bào ký sinh là: D. Điều trị biến chứng C. Dùng thuốc diệt đơn bào, điều trị toàn diện và nâng cao thể trạng A. Nâng cao thể trạng B. Điều trị triệu chứng 12. Ngành giun dẹp gồm: B. Lớp sán dây C. Lớp sán lá và giun móc D. Lớp sán lá và sán dây A. Tất cả đều đúng 13. Chọn ý không phù hợp trong điều trị bệnh do đơn bào ký sinh: A. Điều trị toàn diện B. Điều trị biến chứng C. Điều trị triệu chứng D. Điều trị định kỳ 14. Đặc điểm cấu tạo của đơn bào gồm các thành phần: C. Nội nguyên sinh chất, ngoại nguyên sinh chất, nhân D. Nguyên sinh chất, nhân, màng A. Màng vây, roi, nhân B. Màng, nguyên sinh chất, các hệ cơ quan 15. Chẩn đoán xác định bệnh do đơn bào ký sinh phụ thuộc vào: A. Chẩn đoán lâm sàng B. Chẩn đoán dịch tễ học C. Chẩn đoán cận lâm sàng D. Chẩn đoán cộng đồng 16. Dịch tễ bệnh giun sán không phụ thuộc những yếu tố nào: C. Nguồn bệnh A. Biến động dân số D. Khối cảm thụ B. Thời tiết khí hậu 17. Loại đơn bào mà chu kỳ bắt buộc phải phát triển trong tế bào vật chủ là: B. Lớp trùng lông D. Lớp chân giả A. Lớp bào tử trùng C. Lớp trùng roi 18. Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp môi trường có ý nghĩa: D. Trồng cây xanh xung quanh nơi cư trú C. Giữ cho môi trường luôn sạch và xanh B. Làm mất cân bằng sinh thái của động vật chân đốt và duy trì tình trạng mất cân bằng đó A. Giảm thiểu các yếu tố gây nhiễm môi trường 19. Hiện tượng lạc chỗ của giun sán ký sinh nói lên mối quan hệ giữa: C. Nguồn bệnh và mầm bệnh B. Người lành mang mầm bệnh và người bệnh D. Người bệnh với người lành A. Cơ quan ký sinh đặc hiệu và cơ quan ký sinh bất thường của giun sán 20. Loại đơn bào lớn nhất ký sinh ở người thuộc: C. Lớp chân giả B. Trùng roi A. Lớp trùng lông D. Lớp bào tử trùng 21. Triệu chứng lâm sàng trong bệnh giun, sán ký sinh đóng vai trò: D. Quyết định trong chẩn đoán A. Định hướng trong chẩn đoán B. Chẩn đoán xác định bệnh C. Chẩn đoán nguyên nhân gây bệnh 22. Đặc điểm hình thể ngoài của lớp côn trùng trưởng thành: C. Có 6 chân D. Có 8 chân A. Có cánh B. Phân chia làm 2 phần: thân và đầu giả 23. Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG khi nói về tiết túc: D. Ruồi, muỗi, ve, mò, bọ chét, chấy, rận đều là tiết túc B. Số lượng loài lớn C. Chỉ sống kí sinh A. Là ngành động vật không có xương sống 24. Yếu tố không phải tác hại của giun sán ký sinh: B. Gây dị ứng, mẩn ngứa ngoài da D. Gây bệnh lỵ amip ở ruột C. Chiếm chất dinh dưỡng A. Gây viêm loét ruột 25. Yếu tố quyết định trong chẩn đoán bệnh do giun sán ký sinh: A. Xét nghiệm miễn dịch học D. Tất cả đều đúng C. Xét nghiệm hình thái ký sinh trùng B. Dựa vào triệu chứng lâm sàng 26. Cơ quan vận động của đơn bào ký sinh được tạo thành từ: D. Nhân B. Nội nguyên sinh chất C. Ngoại nguyên sinh chất A. Màng nhân 27. Đặc điểm hình thể, số lượng, kích thước nhân của đơn bào thường được sử dụng để: D. Chẩn đoán phân biệt đơn bào C. Đánh giá khả năng lây nhiễm của đơn bào B. Đánh giá độc tính của đơn bào A. Xác định giai đoạn phát triển của đơn bào 28. Phương thức truyền bệnh chủ yếu và phổ biến của tiết túc là: B. Qua nước bọt A. Qua nôn mửa ra mầm bệnh C. Qua chất bài tiết D. Qua tiết lúc bị giập nát giải phóng mầm bệnh 29. Chẩn đoán quyết định đơn bào ký sinh dựa vào: A. Xét nghiệm hình thái đơn bào D. Chẩn đoán dịch tễ học B. Chẩn đoán lâm sàng C. Xét nghiệm miễn dịch học 30. Bệnh do động vật thân đốt truyền thường là những bệnh diễn biến: D. Theo vùng và theo mùa B. Theo mùa C. Theo vùng A. Theo độ ẩm 31. Hiện tượng lạc chủ của giun sán ký sinh nói lên sự lây nhiễm bệnh giữa: D. Người và động vật A. Người bệnh và người lành C. Cơ quan ký sinh đặc hiệu và cơ quan ký sinh bất thường B. Người lành mang mầm bệnh và người bệnh 32. Đường xâm nhập của mầm bệnh giun sán vào vật chủ gồm: A. Đường tiêu hóa, đường máu và qua da C. Đường tiêu hóa, đường máu và đường sinh dục D. Đường sinh dục, đường máu và qua da B. Tất cả đều đúng 33. Đặc điểm hình thái của lớp nhện (Arachnida): B. Có 2 anten (râu) A. Có 3 đôi chân D. Có 2 loại mắt: mắt đơn và mắt kép C. Miệng có bộ phận hút là kìm 34. Phát biểu đúng nhất về ký sinh trùng sốt rét: D. Ký sinh trùng sốt rét không có cơ quan vận động C. Ký sinh trùng sốt rét vận động bằng lông chuyển A. Ký sinh trùng sốt rét vận động bằng roi B. Ký sinh trùng sốt rét vận động bằng chân giả 35. Động vật chân đốt nào sau đây có vai trò ký sinh gây bệnh: B. Bọ chét A. Muỗi D. Con ghẻ C. Ve cứng 36. Biện pháp kiểm soát động vật chân đốt là: D. Giữ cho động vật chân đốt dưới ngưỡng có thể gây bệnh C. Thanh toán hoàn toàn động vật chân đốt B. Điều tra để năm biết các chủng loài gây bệnh dịch A. Theo dõi khi có dịch thì diệt trừ 37. Loại nào sau đây thở bằng khí quản: A. (1) Ve D. (1) và (3) đều đúng B. (2) Cái ghẻ C. (3) Mạt 38. Khối cảm thụ trong bệnh giun sán ký sinh là: C. Người lành có nguy cơ nhiễm giun sán B. Người nhiễm ấu trùng của giun sán A. Cật chủ chứa ký sinh trùng giai đoạn trưởng thành D. Tất cả đều đúng 39. Hình thức sinh sản hữu giới gặp ở đơn bào: A. Lớp trùng lông C. Lớp chân giả D. Lớp trùng roi B. Lớp bào tử trùng 40. Phương thức sinh sản của giun, sán ký sinh: D. Sinh sản lưỡng giới kiểu đơn giới A. Tất cả đều đúng C. Sinh sản hữu giới kiểu lưỡng giới B. Sinh sản đa phôi 41. Không có cơ quan vận động là đặc điểm của đơn bào: A. Lớp chân giả B. Lớp trùng lông D. Lớp bào tử trùng C. Lớp trùng roi 42. Phương thức truyền bệnh đặc hiệu của động vật chân đốt có đặc điểm gì: C. Mầm bệnh không sinh sản A. Mầm bệnh không phát triển D. Không cần thời gian B. Cần có thời gian Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi