Y K41 – Đề thi CKFREENgoại bệnh lý 1 Y Cần Thơ 1. Trong giai đoạn cuối của hẹp môn vị, các chẩn đoán phân biệt sau đây nên được nghĩ đến trước tiên: A. Ung thư hang vị B. Liệt dạ dày D. Tắc hỗng tràng C. Hội chứng bó mạch mạc treo tràng trên 2. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ dính ruột sau mổ: D. Sử dụng chỉ silk, bột talc A. Kỹ thuật phẫu tích tốt C. Hạn chế tổn thương thanh mạc B. Che phủ miệng nối 3. Trong thương tổn lồng ruột, đầu lồng là: C. Đoạn thấp nhất của đoạn ruột bị lồng B. Ruột tiếp nhận A. Ruột bị lồng D. Nơi khởi điểm của lồng ruột 4. 1 bệnh nhân nữ 68 tuổi vào viện vì đau hố chậu phải 4 ngày kèm theo sốt 39 độ C. Bụng ấn đề kháng vùng hố chậu phải. Chẩn đoán lâm sàng thích hợp nhất là: B. Viêm phúc mạc A. Viêm ruột thừa cấp C. Viêm manh tràng D. Viêm dạ dày 5. Chẩn đoán vỡ tạng rỗng trong chấn thương bụng kín, phát biểu nào là sai: A. < 20% các trường hợp có hơi trong ổ bụng phát hiện được C. Có vết tụ máu, trầy xát trên thành bụng B. Dịch ổ bụng lượng nhiều nên dễ phát hiện trên siêu âm D. Đề kháng thành bụng ngày càng rõ dần 6. Nguyên nhân của lồng ruột nhũ nhi? A. Thường gặp nhất là do túi thừa Meckel B. Xảy ra sau tiêm ngừa Rotavirus C. Hiện chưa tìm ra nguyên nhân D. Do manh tràng chưa cố định vào thành bụng gây ra 7. Bộ 3 triệu chứng thường gặp ở trẻ sơ sinh khi mắc bệnh Hirschsprung là? B. Đau bụng, tiêu chảy và chậm phát triển C. Đau bụng, táo bón và xanh xao A. Tiêu chảy, phân hôi và bụng chướng D. Táo bón, phân hôi và bụng chướng 8. Bệnh Hirschsprung xảy ra là do? C. Vắng bẩm sinh các tế bào hạch thần kinh ở đám rối cơ ruột D. Cơ ruột giảm tế bào thần kinh ruột A. Phì đại hạch thần kinh ruột B. Thiểu sản hạch thần kinh ruột 9. Trong thương tổn lồng ruột, ống ngoài là: C. Đoạn thấp nhất của đoạn ruột bị lồng B. Ruột tiếp nhận A. Ruột bị lồng D. Nơi khởi điểm của lồng ruột 10. 2 triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất trong áp xe gan là: C. Đau hạ sườn phải và gan to A. Đau hạ sườn phải và chán ăn B. Đau hạ sườn phải và sốt D. Đau hạ sườn phải và đề kháng hạ sườn phải 11. Điều trị nội khoa nứt hậu môn, chọn câu đúng nhất: D. Tất cả đều đúng C. Chỉ định cho cả nứt hậu môn cấp và mãn tính A. Chỉ định cho nứt hậu môn mạn tính B. Chỉ định cho nứt hậu môn cấp tính 12. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ dính ruột sau mổ: C. Hạn chế tổn thương thanh mạc D. Sử dụng chỉ Silk, bột Tale A. Kỹ thuật phẫu tích tốt B. Che phủ miệng nối 13. Chảy máu do ổ loét sâu thủng có thể thủng vào các động mạch lớn nào sau đây, ngoại trừ: B. Động mạch mạc treo tràng trên A. Động mạch vị tá tràng D. Động mạch vị trái C. Động mạch lách 14. Chọn câu sai, khi khám thấy 1 bệnh nhân bụng mềm, ấn đau vùng hố chậu phải nhưng siêu âm lại không thấy hình ảnh viêm ruột thừa, hướng xử trí kế tiếp là: C. CT bụng B. Phẫu thuật cắt ruột thừa A. Theo dõi tình trạng bụng bằng cách khám lại thường xuyên D. Siêu âm bụng lại sau 6h 15. Vị trí của nứt hậu môn: A. Thường gặp ở vị trí 3h và 6h D. Thường gặp ở vị trí 6h và 12h C. Thường gặp ở vị trí 6h và 9h B. Thường gặp ở vị trí 3h và 9h 16. Nói về tháo lồng bằng hơi, phát biểu nào sau đây là sai: B. Áp lực bơm khoảng 80 - 100 mmHg A. Chống chỉ định tuyệt đối khi có biểu hiện viêm phúc mạc C. Có thể không cần đặt sonde dạ dày khi tháo lồng D. Có thể tháo lại nếu thất bại, nhưng tháo tối đa 3 lần 17. Vai trò của soi ổ bụng trong thám sát và điều trị vết thương bụng do bạch khí, chọn câu sai: A. Xác định tính chất thấu bụng của vết thương D. Tránh được các mở bụng "không có ích" B. Chỉ định ở bệnh nhân huyết động không ổn định C. Xác định tốt các tổn thương tạng, đặc biệt: gan, lách, cơ hoành 18. Yếu tố nào không đóng góp vào sự hoại tử của ruột thừa: B. Ổ nhồi máu trên thành ruột thừa D. Uống thuốc kháng viêm C. Sự gia tăng ứ mủ A. Xâm nhập của vi khuẩn vào thành ruột thừa 19. Chọn câu sai: đặc trưng của giai đoạn còn bù của hẹp môn vị: C. Dạ dày bị ứ đọng thường xuyên A. Dạ dày dãn B. Dạ dày tăng co bóp D. Nôn nhưng không thường xuyên 20. Nứt hậu môn mạn, chọn câu đúng nhất: B. Vết nứt bờ cao, gồ ghề, đáy màu hồng C. Vết nứt bờ thấp, gồ ghề, lộ cơ thắt A. Vết nứt bờ cao, gồ ghề, lộ cơ thắt D. Vết nứt bờ thấp, gồ ghề, đáy màu hồng 21. Thương tổn chảy máu trong loét dạ dày - tá tràng, chọn câu sai: B. Chảy máu ở mép ổ loét thường khó cầm D. Chảy máu do ổ loét sâu thủng vào các động mạch lớn A. Chảy máu từ niêm mạc xung quanh ổ loét C. Chảy máu từ các mạch máu ở đáy ổ loét 22. Triệu chứng tiêu máu trong lồng ruột cấp, chọn câu đúng: B. Triệu chứng xuất hiện từ sớm D. Chỉ có thể phát hiện khi thăm trực tràng A. Máu lẫn chất nhầy, có thể đỏ hoặc nâu C. Có giá trị chẩn đoán xác định lồng ruột 23. Nói về dị dạng hậu môn tầng sinh môn trước, chọn câu đúng: C. Dễ gây tắc ruột D. Ít kèm theo dị dạng khác B. Lỗ hậu môn nằm dưới mép nhọn môi lớn A. Hậu môn nắp mở 24. Đặc điểm chảy máu do loét dạ dày - tá tràng, ngoại trừ: C. Chảy máu tái phát nhiều lần A. Hay gặp ở bệnh nhân dưới 40 tuổi B. Có tiền sử loét dạ dày - tá tràng D. Có tiền sử dùng thuốc kháng viêm NSAIDs 25. Thoát vị nghẹt là: B. Túi thoát vị bị nghẹt dẫn đến thiếu máu nuôi và hoại tử C. Túi thoát vị bị dính vào thành bụng và không thể tự lên D. Thành phần trong túi thoát vị bị nghẹt dẫn đến thiếu máu nuôi và hoại tử A. Tạng thoát vị bị dính vào túi thoát vị và không tự lên (bụng) được 26. Mức độ gây tắc nghẽn lòng ruột thừa nặng nhất do nguyên nhân: B. Hạch bạch huyết phì đại A. Sỏi phân C. Dịch phân D. U hồi manh tràng 27. So với viêm tụy cấp do sỏi mật, viêm tụy cấp do rượu có đặc điểm khác biệt nào sau đây: B. Bệnh nhân lớn tuổi hơn C. Bệnh thường diễn tiến nặng hơn D. Bệnh thường xảy ra cấp tính trên nền mãn tính A. Bệnh nhân thường là nam giới 28. Dấu hiệu nào sau đây trên Xquang bụng, nếu có, sẽ có giá trị cao trong chẩn đoán viêm tụy cấp: A. Quai ruột canh gác B. Đại tràng bị cắt cụt D. Sỏi mật cản quang C. Tụy đóng vôi 29. Thăm khám âm đạo - trực tràng rất cần thiết để: A. Loại trừ viêm phúc mạc khi khám thấy túi cùng Douglas không đau D. Tất cả đều đúng C. Chẩn đoán viêm phúc mạc do viêm ruột thừa B. Giúp gợi ý nguyên nhân viêm phúc mạc nằm trong vùng tiểu khung 30. Đặc điểm nhận biết viêm ruột thừa mưng mủ trên đại thể là: A. Có nhiều mạch máu cương tụ D. Ruột thừa mất 1 phần C. Có điểm nâu đen trên thành ruột thừa B. Ruột thừa căng to trắng đục có giả mạc 31. Chẩn đoán xác định bệnh Hirschsprung dựa vào? C. Đo áp lực hậu môn D. Định lượng men acetylcholinesterase A. Xquang đại tràng cản quang B. Sinh thiết trực tràng 32. Nguyên tắc phẫu thuật trong điều trị bệnh Hirschsprung là: A. Giảm áp lực bảo toàn cơ thắt ngoài B. Giảm áp lực bảo toàn cơ thắt trong D. Giảm áp lực bảo toàn các cơ vùng hậu môn C. Giảm áp lực bảo toàn cơ nâng hậu môn 33. Chỉ định phẫu thuật trong áp xe gan do amip, chọn câu đúng: C. Vỡ ổ áp xe gan A. Ổ áp xe kích thước > 5 cm D. Không đáp ứng điều trị nội B. Áp xe gan thùy trái 34. Nguyên nhân khiến viêm ruột thừa ít gặp ở trẻ em là: B. Lòng ruột thừa trẻ em rất lớn A. Ruột thừa trẻ em chưa phát triển D. Hệ miễn dịch của trẻ em kém C. Lòng ruột thừa trẻ em có dạng nút cổ chai 35. Vai trò của nội soi trong xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày - tá tràng, chọn câu đúng: C. Giúp đánh giá tình trạng chảy máu D. Không xác định nguy cơ chảy máu tái phát B. Soi khi huyết động không ổn định A. Nên nội soi sau xuất huyết 24h 36. Phát biểu nào sau đây là sai? C. Rất hiếm khi toàn bộ ruột non bị vô hạch A. Bệnh Hirschsprung có khả năng 10 - 15% bị các dị tật bẩm sinh khác như hội chứng Down B. Nữ thường có đoạn vô hạch dài hơn nam D. Đoạn ruột không có tế bào hạch sẽ phình to 37. Chọn câu sai, các bước điều trị ngoại khoa viêm phúc mạc là: A. Rửa ổ bụng bằng nước muối sinh lý C. Giải quyết nguyên nhân D. Dẫn lưu ổ bụng B. Đổ kháng sinh vào ổ bụng 38. Phát biểu nào sau đây đúng về biểu hiện lâm sàng của tắc ruột: A. Nôn ói xảy ra sớm trong tắc ruột thấp C. Cơn đau khởi phát từ từ, liên tục, ngày càng tăng B. Chướng bụng là dấu hiệu ít gặp trong tắc ruột già D. Trong giai đoạn đầu bệnh còn trung tiện được 39. Trong tắc ruột cơ học, chụp đại tràng bằng bơm chất cản quang, ngoại trừ: C. Giúp biết được nguyên nhân, vị trí tắc A. Luôn cần thiết trong chẩn đoán D. Xoắn đại tràng chậu hông có hình ảnh mỏ chim B. Chống chỉ định khi có viêm phúc mạc 40. Xử trí nào sau đây là phù hợp ở trẻ không có hậu môn kèm theo lỗ rò tầng sinh môn? C. Không cần xử trí vì không tắc ruột B. Mở hậu môn tạm D. Tất cả sai A. Phẫu thuật pull-though 41. Chọn câu sai, các bước hồi sức nội khoa viêm phúc mạc là: B. Bù nước điện giải đường tĩnh mạch D. Ăn uống đủ dinh dưỡng C. Đặt sonde dạ dày A. Kháng sinh 42. Áp xe gan do amip, phát biểu nào sau đây không đúng: C. Xảy ra ở nam nhiều hơn nữ B. Thường xảy ra ở người trưởng thành, tuổi từ 20 - 40 D. Thường xuất hiện ngay sau khi mắc bệnh amip đường ruột A. Bệnh có tần suất lưu hành cao ở vùng nhiệt đới và các nước đang phát triển 43. Trong thăm khám hậu môn áp, xe hậu môn loại nào ta có thể thấy được, ngoại trừ: B. Áp xe hố ngồi trực tràng C. Áp xe hình móng ngựa D. Áp xe trong thành trực tràng A. Áp xe cạnh hậu môn 44. Định nghĩa lồng ruột cấp, chọn câu sai: C. Cơ chế vừa bít nút vừa là thắt nghẽn D. Gây ra tình trạng tắc ruột cơ năng B. Đoạn ruột này chui vào lồng đoạn ruột kế cận A. Tình trạng bệnh lý 45. Chỉ định chọc hút mủ ổ áp xe dưới hướng dẫn siêu âm, ngoại trừ: B. Mô gan bao quanh ổ áp xe > 10 mm C. Nằm ở thùy gan trái A. Kích thước ổ áp xe > 5 cm D. Không đáp ứng với điều trị nội khoa sau 72h 46. Nói đến ung thư đại - trực tràng: A. Đo CEA có giá trị đặc hiệu để chẩn đoán sớm D. Phẫu trị không có giá trị hơn hóa trị B. Tìm máu ẩn trong phân là 1 phương tiện tầm soát ung thư C. Xạ trị có tác dụng tốt trong điều trị ung thư đại tràng hơn trong ung thư trực tràng 47. Biến chứng tràn mủ màng tim thường gặp áp xe gan vị trí nào: C. Hạ phân thùy V D. Hạ phân thùy VI B. Hạ phân thùy IV A. Hạ phân thùy II 48. Thăm khám để chẩn đoán nứt hậu môn, chọn câu sai: B. Sờ hậu môn - trực tràng A. Nhìn hậu môn D. Quay video lúc đại tiện C. Soi hậu môn bằng ống soi cứng 49. Chọn câu sai, khi ruột thừa bị tắc nghẽn thường khó thoái lui do: B. Ruột thừa là cấu trúc có đầu tận D. Ruột thừa có ít nguồn máu nuôi C. Ruột thừa có các hạch bạch huyết dưới niêm A. Lòng ruột thừa có đường kính nhỏ 50. Biến chứng muộn thường gặp sau mổ rò hậu môn: C. Trĩ tắc mạch D. Đau hậu môn B. Tiêu không kiểm soát A. Hẹp hậu môn 51. Bệnh nhân phát hiện trĩ sa ra ngoài thành từng búi khi đại tiện phải dùng tay đẩy trĩ mới trở vào bên trong hậu môn. Đây là trĩ độ mấy? D. Độ IV C. Độ III A. Độ I B. Độ II 52. Các nguyên nhân gây đau hậu môn, ngoại trừ: D. Nứt hậu môn A. Trĩ độ 4 C. Trĩ sa nghẹt B. Trĩ ngoại tắc mạch 53. Chẩn đoán chính xác nhất trĩ nội độ I bằng cách: C. Siêu âm qua ngả hậu môn - trực tràng D. Soi hậu môn - trực tràng bằng ống soi mềm A. Thăm khám hậu môn - trực tràng bằng tay B. Soi hậu môn - trực tràng bằng ống soi cứng 54. Tính chất của thoát vị bẹn gián tiếp, chọn câu sai: D. Nghiệm pháp chạm đầu ngón tay (+) C. Xuất hiện chậm và biến mất nhanh B. Di chuyển trong ống bẹn A. Bắt buộc phải chui vào lỗ bẹn sâu 55. Nguyên tắc điều trị bệnh nhân viêm phúc mạc C. Điều trị kết hợp nội ngoại khoa D. Không cần điều trị A. Điều trị ngoại khoa B. Hồi sức nội khoa 56. Bệnh nhân nam 26 tuổi vào viện vì đau dữ dội vùng quanh rốn, không trung tiện được khoảng 20h. Phương tiện hình ảnh học lựa chọn trước tiên là: D. Chụp Xquang bụng đứng A. Siêu âm bụng B. Chụp Xquang phổi thẳng C. Chụp CT scan bụng 57. Đặc điểm đặc biệt về mặt mô học khiến ruột thừa dễ bị viêm hơn các vị trí khác của ống tiêu hóa là: A. Có các hạch bạch huyết dưới niêm mạc D. Có ít lớp hơn C. Có nhiều lớp hơn B. Có mạc treo và động mạch riêng 58. Phẫu thuật lồng ruột, phát biểu nào đúng: A. Khi chẩn đoán xác định lồng ruột D. Tìm nguyên nhân thực thể khi phẫu thuật C. Nhẹ nhàng dùng tay kéo 2 đoạn ruột bị lồng ra khỏi nhau B. Cắt bỏ đoạn ruột bị lồng 59. Nứt hậu môn cấp tính: D. Xảy ra trong 8 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên B. Xảy ra trong 4 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên C. Xảy ra trong 6 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên A. Xảy ra trong 2 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên 60. Khi nói về lồng ruột trẻ em, chọn câu sai: B. Chỉ xảy ra ở tuổi nhũ nhi C. Xuất độ thường gặp ở trẻ dinh dưỡng tốt (bụ bẫm) D. Nam gặp nhiều hơn nữ A. Hội chứng tắc ruột Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi