Y K41 – Đề thi CKFREENgoại bệnh lý 1 Y Cần Thơ 1. Áp xe gan do amip, phát biểu nào sau đây không đúng: A. Bệnh có tần suất lưu hành cao ở vùng nhiệt đới và các nước đang phát triển C. Xảy ra ở nam nhiều hơn nữ B. Thường xảy ra ở người trưởng thành, tuổi từ 20 - 40 D. Thường xuất hiện ngay sau khi mắc bệnh amip đường ruột 2. Chọn câu sai, các bước điều trị ngoại khoa viêm phúc mạc là: C. Giải quyết nguyên nhân D. Dẫn lưu ổ bụng A. Rửa ổ bụng bằng nước muối sinh lý B. Đổ kháng sinh vào ổ bụng 3. Trong thương tổn lồng ruột, đầu lồng là: A. Ruột bị lồng C. Đoạn thấp nhất của đoạn ruột bị lồng D. Nơi khởi điểm của lồng ruột B. Ruột tiếp nhận 4. Chẩn đoán xác định bệnh Hirschsprung dựa vào? B. Sinh thiết trực tràng A. Xquang đại tràng cản quang C. Đo áp lực hậu môn D. Định lượng men acetylcholinesterase 5. Khi nói về lồng ruột trẻ em, chọn câu sai: B. Chỉ xảy ra ở tuổi nhũ nhi A. Hội chứng tắc ruột D. Nam gặp nhiều hơn nữ C. Xuất độ thường gặp ở trẻ dinh dưỡng tốt (bụ bẫm) 6. Chọn câu sai, khi khám thấy 1 bệnh nhân bụng mềm, ấn đau vùng hố chậu phải nhưng siêu âm lại không thấy hình ảnh viêm ruột thừa, hướng xử trí kế tiếp là: C. CT bụng A. Theo dõi tình trạng bụng bằng cách khám lại thường xuyên D. Siêu âm bụng lại sau 6h B. Phẫu thuật cắt ruột thừa 7. Nói về tháo lồng bằng hơi, phát biểu nào sau đây là sai: C. Có thể không cần đặt sonde dạ dày khi tháo lồng D. Có thể tháo lại nếu thất bại, nhưng tháo tối đa 3 lần A. Chống chỉ định tuyệt đối khi có biểu hiện viêm phúc mạc B. Áp lực bơm khoảng 80 - 100 mmHg 8. Dấu hiệu nào sau đây trên Xquang bụng, nếu có, sẽ có giá trị cao trong chẩn đoán viêm tụy cấp: D. Sỏi mật cản quang A. Quai ruột canh gác C. Tụy đóng vôi B. Đại tràng bị cắt cụt 9. Trong thương tổn lồng ruột, ống ngoài là: B. Ruột tiếp nhận D. Nơi khởi điểm của lồng ruột C. Đoạn thấp nhất của đoạn ruột bị lồng A. Ruột bị lồng 10. Bệnh Hirschsprung xảy ra là do? A. Phì đại hạch thần kinh ruột D. Cơ ruột giảm tế bào thần kinh ruột C. Vắng bẩm sinh các tế bào hạch thần kinh ở đám rối cơ ruột B. Thiểu sản hạch thần kinh ruột 11. Chẩn đoán vỡ tạng rỗng trong chấn thương bụng kín, phát biểu nào là sai: C. Có vết tụ máu, trầy xát trên thành bụng B. Dịch ổ bụng lượng nhiều nên dễ phát hiện trên siêu âm D. Đề kháng thành bụng ngày càng rõ dần A. < 20% các trường hợp có hơi trong ổ bụng phát hiện được 12. Mức độ gây tắc nghẽn lòng ruột thừa nặng nhất do nguyên nhân: A. Sỏi phân B. Hạch bạch huyết phì đại C. Dịch phân D. U hồi manh tràng 13. Nói về dị dạng hậu môn tầng sinh môn trước, chọn câu đúng: A. Hậu môn nắp mở D. Ít kèm theo dị dạng khác B. Lỗ hậu môn nằm dưới mép nhọn môi lớn C. Dễ gây tắc ruột 14. Nguyên nhân khiến viêm ruột thừa ít gặp ở trẻ em là: D. Hệ miễn dịch của trẻ em kém C. Lòng ruột thừa trẻ em có dạng nút cổ chai B. Lòng ruột thừa trẻ em rất lớn A. Ruột thừa trẻ em chưa phát triển 15. Chỉ định phẫu thuật trong áp xe gan do amip, chọn câu đúng: B. Áp xe gan thùy trái A. Ổ áp xe kích thước > 5 cm D. Không đáp ứng điều trị nội C. Vỡ ổ áp xe gan 16. Bệnh nhân nam 26 tuổi vào viện vì đau dữ dội vùng quanh rốn, không trung tiện được khoảng 20h. Phương tiện hình ảnh học lựa chọn trước tiên là: C. Chụp CT scan bụng A. Siêu âm bụng B. Chụp Xquang phổi thẳng D. Chụp Xquang bụng đứng 17. Triệu chứng tiêu máu trong lồng ruột cấp, chọn câu đúng: B. Triệu chứng xuất hiện từ sớm D. Chỉ có thể phát hiện khi thăm trực tràng C. Có giá trị chẩn đoán xác định lồng ruột A. Máu lẫn chất nhầy, có thể đỏ hoặc nâu 18. Điều trị nội khoa nứt hậu môn, chọn câu đúng nhất: A. Chỉ định cho nứt hậu môn mạn tính B. Chỉ định cho nứt hậu môn cấp tính C. Chỉ định cho cả nứt hậu môn cấp và mãn tính D. Tất cả đều đúng 19. Chẩn đoán chính xác nhất trĩ nội độ I bằng cách: C. Siêu âm qua ngả hậu môn - trực tràng D. Soi hậu môn - trực tràng bằng ống soi mềm B. Soi hậu môn - trực tràng bằng ống soi cứng A. Thăm khám hậu môn - trực tràng bằng tay 20. Đặc điểm nhận biết viêm ruột thừa mưng mủ trên đại thể là: B. Ruột thừa căng to trắng đục có giả mạc A. Có nhiều mạch máu cương tụ D. Ruột thừa mất 1 phần C. Có điểm nâu đen trên thành ruột thừa 21. Thăm khám để chẩn đoán nứt hậu môn, chọn câu sai: B. Sờ hậu môn - trực tràng A. Nhìn hậu môn C. Soi hậu môn bằng ống soi cứng D. Quay video lúc đại tiện 22. Nguyên tắc phẫu thuật trong điều trị bệnh Hirschsprung là: A. Giảm áp lực bảo toàn cơ thắt ngoài D. Giảm áp lực bảo toàn các cơ vùng hậu môn C. Giảm áp lực bảo toàn cơ nâng hậu môn B. Giảm áp lực bảo toàn cơ thắt trong 23. Biến chứng muộn thường gặp sau mổ rò hậu môn: B. Tiêu không kiểm soát C. Trĩ tắc mạch D. Đau hậu môn A. Hẹp hậu môn 24. Nứt hậu môn cấp tính: A. Xảy ra trong 2 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên C. Xảy ra trong 6 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên D. Xảy ra trong 8 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên B. Xảy ra trong 4 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên 25. Chọn câu sai: đặc trưng của giai đoạn còn bù của hẹp môn vị: A. Dạ dày dãn D. Nôn nhưng không thường xuyên C. Dạ dày bị ứ đọng thường xuyên B. Dạ dày tăng co bóp 26. Các nguyên nhân gây đau hậu môn, ngoại trừ: B. Trĩ ngoại tắc mạch C. Trĩ sa nghẹt A. Trĩ độ 4 D. Nứt hậu môn 27. Yếu tố nào không đóng góp vào sự hoại tử của ruột thừa: C. Sự gia tăng ứ mủ D. Uống thuốc kháng viêm B. Ổ nhồi máu trên thành ruột thừa A. Xâm nhập của vi khuẩn vào thành ruột thừa 28. Trong thăm khám hậu môn áp, xe hậu môn loại nào ta có thể thấy được, ngoại trừ: B. Áp xe hố ngồi trực tràng A. Áp xe cạnh hậu môn C. Áp xe hình móng ngựa D. Áp xe trong thành trực tràng 29. Vai trò của nội soi trong xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày - tá tràng, chọn câu đúng: B. Soi khi huyết động không ổn định C. Giúp đánh giá tình trạng chảy máu D. Không xác định nguy cơ chảy máu tái phát A. Nên nội soi sau xuất huyết 24h 30. Phát biểu nào sau đây đúng về biểu hiện lâm sàng của tắc ruột: D. Trong giai đoạn đầu bệnh còn trung tiện được B. Chướng bụng là dấu hiệu ít gặp trong tắc ruột già C. Cơn đau khởi phát từ từ, liên tục, ngày càng tăng A. Nôn ói xảy ra sớm trong tắc ruột thấp 31. Chỉ định chọc hút mủ ổ áp xe dưới hướng dẫn siêu âm, ngoại trừ: A. Kích thước ổ áp xe > 5 cm D. Không đáp ứng với điều trị nội khoa sau 72h C. Nằm ở thùy gan trái B. Mô gan bao quanh ổ áp xe > 10 mm 32. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ dính ruột sau mổ: C. Hạn chế tổn thương thanh mạc D. Sử dụng chỉ Silk, bột Tale B. Che phủ miệng nối A. Kỹ thuật phẫu tích tốt 33. Định nghĩa lồng ruột cấp, chọn câu sai: A. Tình trạng bệnh lý D. Gây ra tình trạng tắc ruột cơ năng C. Cơ chế vừa bít nút vừa là thắt nghẽn B. Đoạn ruột này chui vào lồng đoạn ruột kế cận 34. Đặc điểm chảy máu do loét dạ dày - tá tràng, ngoại trừ: B. Có tiền sử loét dạ dày - tá tràng A. Hay gặp ở bệnh nhân dưới 40 tuổi C. Chảy máu tái phát nhiều lần D. Có tiền sử dùng thuốc kháng viêm NSAIDs 35. So với viêm tụy cấp do sỏi mật, viêm tụy cấp do rượu có đặc điểm khác biệt nào sau đây: A. Bệnh nhân thường là nam giới C. Bệnh thường diễn tiến nặng hơn B. Bệnh nhân lớn tuổi hơn D. Bệnh thường xảy ra cấp tính trên nền mãn tính 36. Chọn câu sai, khi ruột thừa bị tắc nghẽn thường khó thoái lui do: B. Ruột thừa là cấu trúc có đầu tận C. Ruột thừa có các hạch bạch huyết dưới niêm A. Lòng ruột thừa có đường kính nhỏ D. Ruột thừa có ít nguồn máu nuôi 37. Vị trí của nứt hậu môn: D. Thường gặp ở vị trí 6h và 12h A. Thường gặp ở vị trí 3h và 6h C. Thường gặp ở vị trí 6h và 9h B. Thường gặp ở vị trí 3h và 9h 38. Nguyên tắc điều trị bệnh nhân viêm phúc mạc C. Điều trị kết hợp nội ngoại khoa B. Hồi sức nội khoa D. Không cần điều trị A. Điều trị ngoại khoa 39. Nói đến ung thư đại - trực tràng: C. Xạ trị có tác dụng tốt trong điều trị ung thư đại tràng hơn trong ung thư trực tràng D. Phẫu trị không có giá trị hơn hóa trị A. Đo CEA có giá trị đặc hiệu để chẩn đoán sớm B. Tìm máu ẩn trong phân là 1 phương tiện tầm soát ung thư 40. Trong giai đoạn cuối của hẹp môn vị, các chẩn đoán phân biệt sau đây nên được nghĩ đến trước tiên: B. Liệt dạ dày A. Ung thư hang vị D. Tắc hỗng tràng C. Hội chứng bó mạch mạc treo tràng trên 41. Chọn câu sai, các bước hồi sức nội khoa viêm phúc mạc là: C. Đặt sonde dạ dày B. Bù nước điện giải đường tĩnh mạch A. Kháng sinh D. Ăn uống đủ dinh dưỡng 42. 1 bệnh nhân nữ 68 tuổi vào viện vì đau hố chậu phải 4 ngày kèm theo sốt 39 độ C. Bụng ấn đề kháng vùng hố chậu phải. Chẩn đoán lâm sàng thích hợp nhất là: B. Viêm phúc mạc C. Viêm manh tràng D. Viêm dạ dày A. Viêm ruột thừa cấp 43. Chảy máu do ổ loét sâu thủng có thể thủng vào các động mạch lớn nào sau đây, ngoại trừ: C. Động mạch lách D. Động mạch vị trái A. Động mạch vị tá tràng B. Động mạch mạc treo tràng trên 44. Xử trí nào sau đây là phù hợp ở trẻ không có hậu môn kèm theo lỗ rò tầng sinh môn? A. Phẫu thuật pull-though D. Tất cả sai C. Không cần xử trí vì không tắc ruột B. Mở hậu môn tạm 45. Thoát vị nghẹt là: A. Tạng thoát vị bị dính vào túi thoát vị và không tự lên (bụng) được B. Túi thoát vị bị nghẹt dẫn đến thiếu máu nuôi và hoại tử C. Túi thoát vị bị dính vào thành bụng và không thể tự lên D. Thành phần trong túi thoát vị bị nghẹt dẫn đến thiếu máu nuôi và hoại tử 46. Thăm khám âm đạo - trực tràng rất cần thiết để: A. Loại trừ viêm phúc mạc khi khám thấy túi cùng Douglas không đau B. Giúp gợi ý nguyên nhân viêm phúc mạc nằm trong vùng tiểu khung C. Chẩn đoán viêm phúc mạc do viêm ruột thừa D. Tất cả đều đúng 47. Phẫu thuật lồng ruột, phát biểu nào đúng: C. Nhẹ nhàng dùng tay kéo 2 đoạn ruột bị lồng ra khỏi nhau A. Khi chẩn đoán xác định lồng ruột D. Tìm nguyên nhân thực thể khi phẫu thuật B. Cắt bỏ đoạn ruột bị lồng 48. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ dính ruột sau mổ: A. Kỹ thuật phẫu tích tốt C. Hạn chế tổn thương thanh mạc D. Sử dụng chỉ silk, bột talc B. Che phủ miệng nối 49. Nguyên nhân của lồng ruột nhũ nhi? A. Thường gặp nhất là do túi thừa Meckel D. Do manh tràng chưa cố định vào thành bụng gây ra B. Xảy ra sau tiêm ngừa Rotavirus C. Hiện chưa tìm ra nguyên nhân 50. Trong tắc ruột cơ học, chụp đại tràng bằng bơm chất cản quang, ngoại trừ: B. Chống chỉ định khi có viêm phúc mạc D. Xoắn đại tràng chậu hông có hình ảnh mỏ chim A. Luôn cần thiết trong chẩn đoán C. Giúp biết được nguyên nhân, vị trí tắc 51. Thương tổn chảy máu trong loét dạ dày - tá tràng, chọn câu sai: C. Chảy máu từ các mạch máu ở đáy ổ loét D. Chảy máu do ổ loét sâu thủng vào các động mạch lớn A. Chảy máu từ niêm mạc xung quanh ổ loét B. Chảy máu ở mép ổ loét thường khó cầm 52. Bộ 3 triệu chứng thường gặp ở trẻ sơ sinh khi mắc bệnh Hirschsprung là? C. Đau bụng, táo bón và xanh xao D. Táo bón, phân hôi và bụng chướng A. Tiêu chảy, phân hôi và bụng chướng B. Đau bụng, tiêu chảy và chậm phát triển 53. Tính chất của thoát vị bẹn gián tiếp, chọn câu sai: D. Nghiệm pháp chạm đầu ngón tay (+) B. Di chuyển trong ống bẹn A. Bắt buộc phải chui vào lỗ bẹn sâu C. Xuất hiện chậm và biến mất nhanh 54. Bệnh nhân phát hiện trĩ sa ra ngoài thành từng búi khi đại tiện phải dùng tay đẩy trĩ mới trở vào bên trong hậu môn. Đây là trĩ độ mấy? B. Độ II C. Độ III D. Độ IV A. Độ I 55. Biến chứng tràn mủ màng tim thường gặp áp xe gan vị trí nào: B. Hạ phân thùy IV A. Hạ phân thùy II C. Hạ phân thùy V D. Hạ phân thùy VI 56. 2 triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất trong áp xe gan là: A. Đau hạ sườn phải và chán ăn C. Đau hạ sườn phải và gan to D. Đau hạ sườn phải và đề kháng hạ sườn phải B. Đau hạ sườn phải và sốt 57. Vai trò của soi ổ bụng trong thám sát và điều trị vết thương bụng do bạch khí, chọn câu sai: B. Chỉ định ở bệnh nhân huyết động không ổn định C. Xác định tốt các tổn thương tạng, đặc biệt: gan, lách, cơ hoành A. Xác định tính chất thấu bụng của vết thương D. Tránh được các mở bụng "không có ích" 58. Đặc điểm đặc biệt về mặt mô học khiến ruột thừa dễ bị viêm hơn các vị trí khác của ống tiêu hóa là: A. Có các hạch bạch huyết dưới niêm mạc C. Có nhiều lớp hơn B. Có mạc treo và động mạch riêng D. Có ít lớp hơn 59. Nứt hậu môn mạn, chọn câu đúng nhất: D. Vết nứt bờ thấp, gồ ghề, đáy màu hồng C. Vết nứt bờ thấp, gồ ghề, lộ cơ thắt B. Vết nứt bờ cao, gồ ghề, đáy màu hồng A. Vết nứt bờ cao, gồ ghề, lộ cơ thắt 60. Phát biểu nào sau đây là sai? B. Nữ thường có đoạn vô hạch dài hơn nam C. Rất hiếm khi toàn bộ ruột non bị vô hạch A. Bệnh Hirschsprung có khả năng 10 - 15% bị các dị tật bẩm sinh khác như hội chứng Down D. Đoạn ruột không có tế bào hạch sẽ phình to Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi