Y K41 – Đề thi CKFREENgoại bệnh lý 1 Y Cần Thơ 1. Nứt hậu môn cấp tính: B. Xảy ra trong 4 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên A. Xảy ra trong 2 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên D. Xảy ra trong 8 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên C. Xảy ra trong 6 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên 2. Các nguyên nhân gây đau hậu môn, ngoại trừ: D. Nứt hậu môn C. Trĩ sa nghẹt B. Trĩ ngoại tắc mạch A. Trĩ độ 4 3. Trong giai đoạn cuối của hẹp môn vị, các chẩn đoán phân biệt sau đây nên được nghĩ đến trước tiên: A. Ung thư hang vị D. Tắc hỗng tràng B. Liệt dạ dày C. Hội chứng bó mạch mạc treo tràng trên 4. Chẩn đoán vỡ tạng rỗng trong chấn thương bụng kín, phát biểu nào là sai: D. Đề kháng thành bụng ngày càng rõ dần A. < 20% các trường hợp có hơi trong ổ bụng phát hiện được C. Có vết tụ máu, trầy xát trên thành bụng B. Dịch ổ bụng lượng nhiều nên dễ phát hiện trên siêu âm 5. Dấu hiệu nào sau đây trên Xquang bụng, nếu có, sẽ có giá trị cao trong chẩn đoán viêm tụy cấp: C. Tụy đóng vôi B. Đại tràng bị cắt cụt D. Sỏi mật cản quang A. Quai ruột canh gác 6. Phát biểu nào sau đây đúng về biểu hiện lâm sàng của tắc ruột: C. Cơn đau khởi phát từ từ, liên tục, ngày càng tăng A. Nôn ói xảy ra sớm trong tắc ruột thấp B. Chướng bụng là dấu hiệu ít gặp trong tắc ruột già D. Trong giai đoạn đầu bệnh còn trung tiện được 7. Nguyên nhân của lồng ruột nhũ nhi? C. Hiện chưa tìm ra nguyên nhân A. Thường gặp nhất là do túi thừa Meckel D. Do manh tràng chưa cố định vào thành bụng gây ra B. Xảy ra sau tiêm ngừa Rotavirus 8. Nói về tháo lồng bằng hơi, phát biểu nào sau đây là sai: D. Có thể tháo lại nếu thất bại, nhưng tháo tối đa 3 lần B. Áp lực bơm khoảng 80 - 100 mmHg C. Có thể không cần đặt sonde dạ dày khi tháo lồng A. Chống chỉ định tuyệt đối khi có biểu hiện viêm phúc mạc 9. Chỉ định chọc hút mủ ổ áp xe dưới hướng dẫn siêu âm, ngoại trừ: A. Kích thước ổ áp xe > 5 cm B. Mô gan bao quanh ổ áp xe > 10 mm C. Nằm ở thùy gan trái D. Không đáp ứng với điều trị nội khoa sau 72h 10. Triệu chứng tiêu máu trong lồng ruột cấp, chọn câu đúng: A. Máu lẫn chất nhầy, có thể đỏ hoặc nâu D. Chỉ có thể phát hiện khi thăm trực tràng B. Triệu chứng xuất hiện từ sớm C. Có giá trị chẩn đoán xác định lồng ruột 11. Chọn câu sai, các bước điều trị ngoại khoa viêm phúc mạc là: B. Đổ kháng sinh vào ổ bụng A. Rửa ổ bụng bằng nước muối sinh lý D. Dẫn lưu ổ bụng C. Giải quyết nguyên nhân 12. Nói về dị dạng hậu môn tầng sinh môn trước, chọn câu đúng: A. Hậu môn nắp mở D. Ít kèm theo dị dạng khác C. Dễ gây tắc ruột B. Lỗ hậu môn nằm dưới mép nhọn môi lớn 13. Chỉ định phẫu thuật trong áp xe gan do amip, chọn câu đúng: C. Vỡ ổ áp xe gan B. Áp xe gan thùy trái D. Không đáp ứng điều trị nội A. Ổ áp xe kích thước > 5 cm 14. Bệnh nhân nam 26 tuổi vào viện vì đau dữ dội vùng quanh rốn, không trung tiện được khoảng 20h. Phương tiện hình ảnh học lựa chọn trước tiên là: C. Chụp CT scan bụng A. Siêu âm bụng B. Chụp Xquang phổi thẳng D. Chụp Xquang bụng đứng 15. Yếu tố nào không đóng góp vào sự hoại tử của ruột thừa: D. Uống thuốc kháng viêm C. Sự gia tăng ứ mủ B. Ổ nhồi máu trên thành ruột thừa A. Xâm nhập của vi khuẩn vào thành ruột thừa 16. 1 bệnh nhân nữ 68 tuổi vào viện vì đau hố chậu phải 4 ngày kèm theo sốt 39 độ C. Bụng ấn đề kháng vùng hố chậu phải. Chẩn đoán lâm sàng thích hợp nhất là: C. Viêm manh tràng D. Viêm dạ dày A. Viêm ruột thừa cấp B. Viêm phúc mạc 17. Chọn câu sai, các bước hồi sức nội khoa viêm phúc mạc là: D. Ăn uống đủ dinh dưỡng B. Bù nước điện giải đường tĩnh mạch C. Đặt sonde dạ dày A. Kháng sinh 18. Thăm khám để chẩn đoán nứt hậu môn, chọn câu sai: C. Soi hậu môn bằng ống soi cứng A. Nhìn hậu môn B. Sờ hậu môn - trực tràng D. Quay video lúc đại tiện 19. Bệnh Hirschsprung xảy ra là do? B. Thiểu sản hạch thần kinh ruột A. Phì đại hạch thần kinh ruột C. Vắng bẩm sinh các tế bào hạch thần kinh ở đám rối cơ ruột D. Cơ ruột giảm tế bào thần kinh ruột 20. Trong thăm khám hậu môn áp, xe hậu môn loại nào ta có thể thấy được, ngoại trừ: A. Áp xe cạnh hậu môn C. Áp xe hình móng ngựa D. Áp xe trong thành trực tràng B. Áp xe hố ngồi trực tràng 21. Chẩn đoán xác định bệnh Hirschsprung dựa vào? B. Sinh thiết trực tràng D. Định lượng men acetylcholinesterase C. Đo áp lực hậu môn A. Xquang đại tràng cản quang 22. Nói đến ung thư đại - trực tràng: C. Xạ trị có tác dụng tốt trong điều trị ung thư đại tràng hơn trong ung thư trực tràng D. Phẫu trị không có giá trị hơn hóa trị A. Đo CEA có giá trị đặc hiệu để chẩn đoán sớm B. Tìm máu ẩn trong phân là 1 phương tiện tầm soát ung thư 23. So với viêm tụy cấp do sỏi mật, viêm tụy cấp do rượu có đặc điểm khác biệt nào sau đây: D. Bệnh thường xảy ra cấp tính trên nền mãn tính C. Bệnh thường diễn tiến nặng hơn B. Bệnh nhân lớn tuổi hơn A. Bệnh nhân thường là nam giới 24. Chọn câu sai, khi ruột thừa bị tắc nghẽn thường khó thoái lui do: C. Ruột thừa có các hạch bạch huyết dưới niêm D. Ruột thừa có ít nguồn máu nuôi B. Ruột thừa là cấu trúc có đầu tận A. Lòng ruột thừa có đường kính nhỏ 25. Nứt hậu môn mạn, chọn câu đúng nhất: D. Vết nứt bờ thấp, gồ ghề, đáy màu hồng B. Vết nứt bờ cao, gồ ghề, đáy màu hồng A. Vết nứt bờ cao, gồ ghề, lộ cơ thắt C. Vết nứt bờ thấp, gồ ghề, lộ cơ thắt 26. Tính chất của thoát vị bẹn gián tiếp, chọn câu sai: B. Di chuyển trong ống bẹn A. Bắt buộc phải chui vào lỗ bẹn sâu D. Nghiệm pháp chạm đầu ngón tay (+) C. Xuất hiện chậm và biến mất nhanh 27. Trong thương tổn lồng ruột, đầu lồng là: C. Đoạn thấp nhất của đoạn ruột bị lồng A. Ruột bị lồng B. Ruột tiếp nhận D. Nơi khởi điểm của lồng ruột 28. Trong tắc ruột cơ học, chụp đại tràng bằng bơm chất cản quang, ngoại trừ: D. Xoắn đại tràng chậu hông có hình ảnh mỏ chim C. Giúp biết được nguyên nhân, vị trí tắc B. Chống chỉ định khi có viêm phúc mạc A. Luôn cần thiết trong chẩn đoán 29. Bệnh nhân phát hiện trĩ sa ra ngoài thành từng búi khi đại tiện phải dùng tay đẩy trĩ mới trở vào bên trong hậu môn. Đây là trĩ độ mấy? B. Độ II D. Độ IV C. Độ III A. Độ I 30. Điều trị nội khoa nứt hậu môn, chọn câu đúng nhất: B. Chỉ định cho nứt hậu môn cấp tính D. Tất cả đều đúng C. Chỉ định cho cả nứt hậu môn cấp và mãn tính A. Chỉ định cho nứt hậu môn mạn tính 31. Nguyên tắc phẫu thuật trong điều trị bệnh Hirschsprung là: B. Giảm áp lực bảo toàn cơ thắt trong A. Giảm áp lực bảo toàn cơ thắt ngoài C. Giảm áp lực bảo toàn cơ nâng hậu môn D. Giảm áp lực bảo toàn các cơ vùng hậu môn 32. Đặc điểm đặc biệt về mặt mô học khiến ruột thừa dễ bị viêm hơn các vị trí khác của ống tiêu hóa là: B. Có mạc treo và động mạch riêng A. Có các hạch bạch huyết dưới niêm mạc C. Có nhiều lớp hơn D. Có ít lớp hơn 33. Nguyên nhân khiến viêm ruột thừa ít gặp ở trẻ em là: D. Hệ miễn dịch của trẻ em kém A. Ruột thừa trẻ em chưa phát triển C. Lòng ruột thừa trẻ em có dạng nút cổ chai B. Lòng ruột thừa trẻ em rất lớn 34. Phẫu thuật lồng ruột, phát biểu nào đúng: B. Cắt bỏ đoạn ruột bị lồng D. Tìm nguyên nhân thực thể khi phẫu thuật A. Khi chẩn đoán xác định lồng ruột C. Nhẹ nhàng dùng tay kéo 2 đoạn ruột bị lồng ra khỏi nhau 35. Đặc điểm nhận biết viêm ruột thừa mưng mủ trên đại thể là: C. Có điểm nâu đen trên thành ruột thừa A. Có nhiều mạch máu cương tụ D. Ruột thừa mất 1 phần B. Ruột thừa căng to trắng đục có giả mạc 36. Thăm khám âm đạo - trực tràng rất cần thiết để: D. Tất cả đều đúng A. Loại trừ viêm phúc mạc khi khám thấy túi cùng Douglas không đau C. Chẩn đoán viêm phúc mạc do viêm ruột thừa B. Giúp gợi ý nguyên nhân viêm phúc mạc nằm trong vùng tiểu khung 37. Vai trò của soi ổ bụng trong thám sát và điều trị vết thương bụng do bạch khí, chọn câu sai: C. Xác định tốt các tổn thương tạng, đặc biệt: gan, lách, cơ hoành D. Tránh được các mở bụng "không có ích" A. Xác định tính chất thấu bụng của vết thương B. Chỉ định ở bệnh nhân huyết động không ổn định 38. Đặc điểm chảy máu do loét dạ dày - tá tràng, ngoại trừ: B. Có tiền sử loét dạ dày - tá tràng A. Hay gặp ở bệnh nhân dưới 40 tuổi C. Chảy máu tái phát nhiều lần D. Có tiền sử dùng thuốc kháng viêm NSAIDs 39. Vai trò của nội soi trong xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày - tá tràng, chọn câu đúng: B. Soi khi huyết động không ổn định A. Nên nội soi sau xuất huyết 24h C. Giúp đánh giá tình trạng chảy máu D. Không xác định nguy cơ chảy máu tái phát 40. Thương tổn chảy máu trong loét dạ dày - tá tràng, chọn câu sai: A. Chảy máu từ niêm mạc xung quanh ổ loét B. Chảy máu ở mép ổ loét thường khó cầm D. Chảy máu do ổ loét sâu thủng vào các động mạch lớn C. Chảy máu từ các mạch máu ở đáy ổ loét 41. Chảy máu do ổ loét sâu thủng có thể thủng vào các động mạch lớn nào sau đây, ngoại trừ: C. Động mạch lách A. Động mạch vị tá tràng B. Động mạch mạc treo tràng trên D. Động mạch vị trái 42. Khi nói về lồng ruột trẻ em, chọn câu sai: C. Xuất độ thường gặp ở trẻ dinh dưỡng tốt (bụ bẫm) D. Nam gặp nhiều hơn nữ A. Hội chứng tắc ruột B. Chỉ xảy ra ở tuổi nhũ nhi 43. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Bệnh Hirschsprung có khả năng 10 - 15% bị các dị tật bẩm sinh khác như hội chứng Down C. Rất hiếm khi toàn bộ ruột non bị vô hạch B. Nữ thường có đoạn vô hạch dài hơn nam D. Đoạn ruột không có tế bào hạch sẽ phình to 44. Thoát vị nghẹt là: D. Thành phần trong túi thoát vị bị nghẹt dẫn đến thiếu máu nuôi và hoại tử C. Túi thoát vị bị dính vào thành bụng và không thể tự lên A. Tạng thoát vị bị dính vào túi thoát vị và không tự lên (bụng) được B. Túi thoát vị bị nghẹt dẫn đến thiếu máu nuôi và hoại tử 45. Trong thương tổn lồng ruột, ống ngoài là: A. Ruột bị lồng B. Ruột tiếp nhận D. Nơi khởi điểm của lồng ruột C. Đoạn thấp nhất của đoạn ruột bị lồng 46. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ dính ruột sau mổ: C. Hạn chế tổn thương thanh mạc D. Sử dụng chỉ silk, bột talc B. Che phủ miệng nối A. Kỹ thuật phẫu tích tốt 47. Biến chứng muộn thường gặp sau mổ rò hậu môn: D. Đau hậu môn C. Trĩ tắc mạch A. Hẹp hậu môn B. Tiêu không kiểm soát 48. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ dính ruột sau mổ: A. Kỹ thuật phẫu tích tốt D. Sử dụng chỉ Silk, bột Tale C. Hạn chế tổn thương thanh mạc B. Che phủ miệng nối 49. Áp xe gan do amip, phát biểu nào sau đây không đúng: C. Xảy ra ở nam nhiều hơn nữ D. Thường xuất hiện ngay sau khi mắc bệnh amip đường ruột B. Thường xảy ra ở người trưởng thành, tuổi từ 20 - 40 A. Bệnh có tần suất lưu hành cao ở vùng nhiệt đới và các nước đang phát triển 50. Xử trí nào sau đây là phù hợp ở trẻ không có hậu môn kèm theo lỗ rò tầng sinh môn? A. Phẫu thuật pull-though D. Tất cả sai B. Mở hậu môn tạm C. Không cần xử trí vì không tắc ruột 51. Chọn câu sai: đặc trưng của giai đoạn còn bù của hẹp môn vị: D. Nôn nhưng không thường xuyên A. Dạ dày dãn C. Dạ dày bị ứ đọng thường xuyên B. Dạ dày tăng co bóp 52. Định nghĩa lồng ruột cấp, chọn câu sai: A. Tình trạng bệnh lý D. Gây ra tình trạng tắc ruột cơ năng C. Cơ chế vừa bít nút vừa là thắt nghẽn B. Đoạn ruột này chui vào lồng đoạn ruột kế cận 53. Mức độ gây tắc nghẽn lòng ruột thừa nặng nhất do nguyên nhân: C. Dịch phân B. Hạch bạch huyết phì đại A. Sỏi phân D. U hồi manh tràng 54. Chẩn đoán chính xác nhất trĩ nội độ I bằng cách: D. Soi hậu môn - trực tràng bằng ống soi mềm B. Soi hậu môn - trực tràng bằng ống soi cứng A. Thăm khám hậu môn - trực tràng bằng tay C. Siêu âm qua ngả hậu môn - trực tràng 55. Biến chứng tràn mủ màng tim thường gặp áp xe gan vị trí nào: B. Hạ phân thùy IV C. Hạ phân thùy V D. Hạ phân thùy VI A. Hạ phân thùy II 56. Chọn câu sai, khi khám thấy 1 bệnh nhân bụng mềm, ấn đau vùng hố chậu phải nhưng siêu âm lại không thấy hình ảnh viêm ruột thừa, hướng xử trí kế tiếp là: C. CT bụng D. Siêu âm bụng lại sau 6h A. Theo dõi tình trạng bụng bằng cách khám lại thường xuyên B. Phẫu thuật cắt ruột thừa 57. Vị trí của nứt hậu môn: D. Thường gặp ở vị trí 6h và 12h B. Thường gặp ở vị trí 3h và 9h C. Thường gặp ở vị trí 6h và 9h A. Thường gặp ở vị trí 3h và 6h 58. Nguyên tắc điều trị bệnh nhân viêm phúc mạc A. Điều trị ngoại khoa B. Hồi sức nội khoa D. Không cần điều trị C. Điều trị kết hợp nội ngoại khoa 59. Bộ 3 triệu chứng thường gặp ở trẻ sơ sinh khi mắc bệnh Hirschsprung là? C. Đau bụng, táo bón và xanh xao D. Táo bón, phân hôi và bụng chướng B. Đau bụng, tiêu chảy và chậm phát triển A. Tiêu chảy, phân hôi và bụng chướng 60. 2 triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất trong áp xe gan là: C. Đau hạ sườn phải và gan to B. Đau hạ sườn phải và sốt D. Đau hạ sườn phải và đề kháng hạ sườn phải A. Đau hạ sườn phải và chán ăn Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi