Y-ABCD K42 – Đề thi CK (HK II)FREENgoại bệnh lý 2 Y Cần Thơ 1. Trật khớp háng xuống dưới thường do: C. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng dạng A. Lực gián tiếp tác động vào tư thế háng gấp nhẹ B. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng gấp nhiều D. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng duỗi 2. Gãy 2 xương cẳng tay ở trẻ em thường gặp kiểu gãy, chọn câu sai: A. Gãy tạo hình C. Gãy 1 bên vỏ xương D. Gãy chữ X B. Gãy cành tươi 3. Bệnh nhân lún mâm chày ngoài, theo Schatzker được phân loại: B. Schatzker II A. Schatzker I C. Schatzker III D. Schatzker IV 4. Dấu hiệu Debakey dương tính có ý nghĩa tiên đoán đoạn phình động mạch chủ bụng ở vị trí: B. Dưới thận D. Sau thận A. Trên thận C. Trước thận 5. Tổn thương luôn có trong gãy mắt cá kiểu Weber C: B. Gãy mắt cá ngoài, mắt cá trong và dây chằng delta A. Gãy mắt cá ngoài, mắt cá trong và dây chằng chày mác dưới C. Gãy mắt cá ngoài và dây chằng chày mác dưới D. Gãy mắt cá ngoài và dây chằng delta 6. Dấu hiệu Laugier là dấu hiệu: A. Biến dạng hình lê C. Mỏm trâm trụ lên trên D. Mỏm trâm quay lên cao B. Biến dạng hình nĩa 7. Điều trị gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay: D. Chỉ tập vận động khi hết đau B. Nếu gãy xương gài, di lệch không đáng kể: bất động khớp, sau 4 tuần mới tập vận động A. Đa số điều trị phẫu thuật C. Nếu gãy có di lệch ít: nắn sửa gập góc, bất động và giữ 7 - 10 ngày, sau đó tập vận động 8. Di lệch bàn chân đổ ngoài trong gãy cổ xương đùi do: B. Cơ thẳng đùi co kéo, sức nặng của chân C. Cơ rộng ngoài co kéo, sức nặng của chân A. Cơ căng mạc đùi, sức nặng của chân D. Cơ thẳng co kéo, sức nặng của chân 9. Theo phân loại gãy trên lồi cầu cánh tay, gãy toàn bộ thành xương nhưng không di lệch là: A. Độ I B. Độ II D. Độ IV C. Độ III 10. Theo Danis Weber, gãy loại C có đặc điểm: C. Mắt cá ngoài gãy trên gọng chày mác, đường gãy chéo A. Mắt cá ngoài gãy ngang gọng chày mác đường gãy chéo B. Mắt cá ngoài gãy ngang gọng chày mác, đường gãy ngang D. Mắt cá ngoài gãy trên gọng chày mác, đường gãy ngang 11. Theo GS. Lê Thế Trung: Bỏng tổn thương lớp bì của da nhưng chưa tổn thương lỗ chân lông thì được chẩn đoán: D. Độ V C. Độ IV B. Độ III A. Độ II 12. Bệnh cảnh lâm sàng điển hình tràn khí khoang màng phổi hở: C. Bệnh nhân nói khó, hụt hơi B. Huyết áp tụt A. Tĩnh mạch cổ nổi D. Phì phò nơi vết thương ngực 13. Yếu tố nguy cơ của vết thương lóc da kiểu trục: B. Lộ mô dưới da C. Hoại tử da lóc A. Chảy máu D. Hoại tử tổ chức dưới da 14. Phương pháp đóng đinh nội tủy ngược dòng điều trị gãy thân xương đùi ở người lớn: A. Đóng đinh Kuntscher D. Đóng đinh Rush C. Đóng đinh Ender B. Đóng đinh nội tủy có chốt 15. Theo Danis Weber, gãy loại B thường do cơ chế: A. Khép B. Dạng D. Xoay ngoài C. Xoay trong 16. Trong chấn thương động mạch, lớp nào của thành động mạch dễ bị tổn thương nhất: D. Tất cả sai C. Lớp áo trong B. Lớp áo ngoài A. Lớp áo giữa 17. Phương tiện chẩn đoán hình ảnh có độ nhạy cao trong việc chẩn đoán và xếp giai đoạn của bướu xương: A. Xquang C. MRI B. CT scan D. Xạ hình xương 18. Đặc điểm lóc da ngầm, chọn câu sai: A. Lóc da không hoàn toàn C. Cơ chế lăn xoắn trên da D. Thường do bánh xe không căng cán B. Da lóc tương ứng với vết thương 19. Trong gãy đầu dưới xương đùi, gãy Hoffa là: B. Gãy lồi cầu ngoài C. Gãy cả 2 lồi cầu D. Gãy lồi cầu sau A. Gãy lồi cầu trong 20. Đặc điểm lâm sàng của bướu xương theo tuổi, chọn câu sai: A. Hiếm gặp dưới 10 tuổi B. Giảm hẳn sau 40 tuổi C. Sau 40 tuổi thường gặp bướu lành D. Phát triển mạnh ở thời điểm xương tăng trưởng 21. Đặc điểm giải phẫu xương cẳng chân: D. Xương chày chịu lực 90% trọng lực cơ thể B. Xương chày chịu lực 8/9 trọng lượng cơ thể C. Xương mác chịu lực 1/9 trọng lượng cơ thể A. Xương chày chịu lực toàn bộ chi dưới 22. Di lệch điển hình trong gãy Pouteau-colles: D. Chồng ngắn, vào trong, ra trước B. Chồng ngắn, vào trong, ra sau A. Chồng ngắn, ra ngoài, ra sau C. Chồng ngắn, ra ngoài, ra trước 23. Bệnh nhân giẫm phải đinh rỉ sét, xung quanh vết thương nề đỏ. Thao tác đúng nhất: D. Rạch rộng, rửa vết thương và khâu kín B. Cho kháng sinh A. Rửa băng vết thương C. Rạch rộng, để hở vết thương 24. Tổn thương kiểu Hill Sachs: B. Tổn thương dây nơi bám dây chằng ổ chảo cánh tay A. Tổn thương sụn viền ổ chảo C. Tổn thương xương ổ chảo D. Tổn thương xương chỏm xương cánh tay 25. Chọn câu đúng, dây chằng nào giữ khớp quay trụ dưới: A. Dây chằng bao khớp khuỷu bên trong và bên ngoài B. Dây chằng vòng C. Dây chằng tam giác D. Màng liên cốt 26. Pauwels phân loại gãy cổ xương đùi dựa vào: C. Hướng di lệch B. Góc tạo bởi mặt phẳng dọc và hướng đường gãy A. Góc tạo bởi mặt phẳng ngang và hướng đường gãy D. Mức độ gập góc 27. Nguồn mạch nuôi cổ - chỏm xương đùi, chọn câu sai: B. Nhánh động mạch mũ trước D. Các mạch từ cơ hình lê A. Động mạch dây chằng tròn C. Nhánh động mạch mũ sau 28. 2 hội chứng quan trọng trong vết thương tim: C. Suy hô hấp + hội chứng sốc mất máu A. Hội chứng chèn ép tim cấp + hội chứng sốc mất máu D. Dấu đè sụp thất phải + suy hô hấp B. Hội chứng chèn ép tim + suy hô hấp 29. Gãy Monteggia là loại gãy: A. Gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ dưới B. Gãy 1/3 dưới xương quay kèm trật khớp quay trụ trên C. Gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên D. Gãy 1/3 dưới xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới 30. Lâm sàng gãy cổ xương bả vai, chọn câu sai: C. Bệnh nhân thường khép dạng vai B. Vùng vai sưng nề D. Hạn chế vận động vùng vai tổn thương A. Bệnh nhân thường khép vai bị tổn thương, áp sát thân mình 31. Điều trị cơ bản tràn khí màng phổi do chấn thương là: D. Mổ nội soi cấp cứu B. Dẫn lưu màng phổi ở liên sườn 4 - 6 đường nách giữa C. Giúp thở máy áp lực dương A. Mở ngực để khâu lại chỗ xì khí 32. Gãy xương vùng cổ tay thường dễ gây biến chứng chèn ép thần kinh nào nhất: B. Thần kinh trụ A. Thần kinh quay D. Thần kinh bì C. Thần kinh giữa 33. Những lưu ý đối với bệnh nhân thay khớp háng nhân tạo, chọn câu sai: D. Đi nạng càng lâu càng tốt A. Không được ngồi xổm B. Hạn chế gấp và khép chân C. Tái khám ngay khi có dấu hiệu nhiễm trùng trên cơ thể 34. Tính diện tích bỏng theo gan tay, mỗi gan bàn tay có diện tích là: A. 0,5% C. 3% B. 1,5% D. 9% 35. Biến chứng cần xử trí ngoại khoa trong điều trị gãy thân xương đùi, chọn câu sai: D. Tổn thương mạch máu thần kinh A. Chèn ép khoang C. Khớp giả B. Chậm liền xương 36. Xử trí dọa chèn ép khoang: A. Ngăn chặn chèn ép khoang thật sự C. Không làm gì cả và chờ đợi B. Chủ động mổ sớm để hạn chế tổn thương mô mềm D. Dẫn lưu để giảm áp lực khoang 37. Phân loại gãy xương hở Gustilo, chọn câu sai: C. Định hướng điều trị D. Tiên lượng nguy cơ đoạn chi A. Tiên lượng nguy cơ nhiễm khuẩn B. Xác định tính phức tạp của tổn thương 38. Trong sơ cứu bỏng axit, cần thực hiện nhanh chóng là: A. Cởi bỏ quần áo dính axit C. Bôi chất trung hòa axit B. Xối rửa nhiều nước D. Đắp gạc ướt lên vết bỏng 39. Theo LODWICK, tổn thương gây hủy xương kiểu "khối" kết hợp kiểu "mối ăn" và/hoặc kiểu "thấm nhập, lan tỏa" D. II C. IC B. IB A. IA 40. Bệnh nhân bị chấn thương đứt động mạch khoeo mà không được phục hồi lưu thông có thể đưa đến các hậu quả rất nặng nề như: D. Tất cả đúng C. Hoại tử mô, đoạn chi và tử vong B. Hội chứng chèn ép khoang A. Thiếu máu chi bị tổn thương 41. Gãy xương vùng gối là gãy các xương, ngoại trừ: B. Đầu trên xương chày A. Đầu dưới xương đùi D. Xương mác C. Xương bánh chè 42. Trong công thức Brooke, glucose được dùng trong điều trị bỏng là: C. Glucose 20% A. Glucose 5% D. Glucose 30% B. Glucose 10% 43. Nguyên tắc xử trí vết thương phần mềm tại phòng cấp cứu, chọn câu sai: A. Liệt kê đầy đủ tổn thương D. Cầm máu tốt C. Thay băng nhiều lần để đánh giá diễn tiến vết thương B. Băng vết thương đảm bảo vô trùng 44. Đặc điểm gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay, chọn câu sai: B. Gãy xương ở người nhiều tuổi thường là gãy không gài D. Chấn thương nặng có thể làm gãy cổ phẫu thuật kèm theo trật khớp vai C. Gãy ở trẻ con có thể dạng hoặc khép A. Hay gặp ở phụ nữ tuổi mãn kinh 45. Biến chứng sớm tại chỗ có thể gặp trong gãy thân xương đùi, chọn câu sai: D. Can lệch B. Tổn thương thần kinh C. Chèn ép khoang A. Tổn thương mạch máu 46. Các loại gãy xương ngoài khớp vùng khuỷu, chọn câu sai: A. Gãy trên lồi cầu B. Gãy mỏm trên lồi cầu D. Gãy mỏm lồi cầu trong C. Gãy mỏm trên ròng rọc 47. Thân xương cánh tay được giới hạn từ: D. Trên chỗ bám cơ ngực lớn đến lồi cầu xương cánh tay A. Dưới chỗ bám cơ ngực lớn đến trên lồi cầu xương cánh tay C. Trên chỗ bám cơ ngực lớn đến trên lồi cầu xương cánh tay B. Dưới chỗ bám cơ ngực lớn đến lồi cầu xương cánh tay 48. Cơ chế té của kiểu gãy Goyrand-Smith: C. Chống tay, cổ tay xoay D. Đập trực tiếp vào cổ tay B. Chống tay, cổ tay gập A. Chống tay, cổ tay duỗi 49. Gãy 1/3 trên 2 xương cẳng tay là loại gãy ở vị trí: B. Gãy dưới chỗ bám cơ sấp tròn C. Gãy trên chỗ bám cơ sấp vuông A. Gãy trên chỗ bám cơ sấp tròn D. Gãy dưới chỗ bám cơ sấp vuông 50. Kiểu trật khớp vai xuống dưới có thể gặp trong trường hợp nào sau đây: D. Bệnh nhân té từ trên cao C. Bệnh nhân té khi đang vác nặng B. Bệnh nhân té chống tay tư thế dạng, xoay trong A. Bệnh nhân té chống tay tư thế dạng, xoay ngoài 51. Theo phân loại AO, gãy xương bánh chè nhóm B gồm: D. Gãy ngoài khớp hoàn toàn B. Gãy kiểu B1, B2 và B3 C. Gãy phức tạp A. Gãy kiểu B1 và B2 52. Phình động mạch chủ bụng kích thước bao nhiêu thì chỉ định phẫu thuật: D. >= 5,5 cm B. 4 - < 5 cm C. 5 - 5,4 cm A. < 4 cm 53. Các tổn thương thường kèm theo trong gãy xương đòn, chọn câu sai: B. Gãy xương bả vai A. Gãy xương sườn D. Vỡ tim C. Tràn máu màng phổi 54. Các biến chứng muộn của gãy xương cánh tay, chọn câu sai: D. Chậm liền xương B. Khớp giả C. Can lệch A. Liệt thần kinh quay 55. Gãy thân xương đùi nếu kết hợp xương bằng nẹp vít (theo nguyên lý Pauwels) thì nên đặt nẹp ở: D. Mặt sau xương đùi C. Mặt trong xương đùi B. Mặt sau hoặc mặt ngoài xương đùi A. Mặt trước hoặc mặt ngoài xương đùi 56. Bướu ở đốt sống thường là, chọn câu sai: C. Bướu lành mạch máu A. Carcinom di căn B. Bướu tủy tương bào D. Bướu sụn xương 57. Dấu hiệu chèn ép tim cấp trên siêu âm tim là: A. Tràn dịch màng tim lượng nhiều B. Dấu đè sụp thất phải D. Cơ tim co bóp không đồng bộ C. Giảm động thành sau thất trái 58. Gãy thân xương cẳng chân: A. Dưới 2 mâm chày đến mắt cá trong, có hoặc không kèm gãy xương mác từ cổ đến mắt cá ngoài D. Dưới 2 lồi cầu mâm chày đến mắt cá trong, không kèm gãy xương mác từ cổ đến mắt cá ngoài B. Dưới 2 mâm chày đến mắt cá ngoài, có hoặc không kèm gãy xương mác từ cổ đến mắt cá ngoài C. Dưới 2 mâm chày đến mắt cá trong, có kèm gãy xương mác từ cổ đến mắt cá ngoài 59. Trật khớp háng đơn thuần, chọn câu sai: A. Chia làm 4 loại D. Hoại tử chỏm xương đùi là biến chứng có thể gặp B. Thường trật ra sau chiếm đa số C. Trật kiểu chậu là trật ra sau xuống dưới 60. Trong gãy thân xương cánh tay, nếu gãy không di lệch cần tìm: B. Dấu hiệu cử động bất thường C. Dấu dồn gõ từ xa đau A. Dấu lạo xạo xương D. Ấn đau chói Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi