Trật khớp vai – Khớp khuỷu – Khớp hángFREENgoại bệnh lý 2 (YHDP) Y Cần Thơ 1. Biến chứng sớm đáng sợ nhất của trật khớp khuỷu ra sau B. Tổn thương động mạch cánh tay A. Tổn thương thần kinh C. Chèn ép khoang D. Đứt dây chằng vòng 2. Trật khớp háng xuống dưới thường do D. Lực gián tiếp tác động vào tư thế háng duỗi A. Lực gián tiếp tác động vào tư thế háng gấp nhẹ B. Lực gián tiếp tác động vào tư thế háng gấp nhiều C. Lực gián tiếp tác động vào tư thế háng dạng 3. Thao tác nắn khớp khuỷu, NGOẠI TRỪ: D. Cho khuỷu gấp 90° kéo liên tục từ từ tăng sức dần A. Kiểm tra lại khuỷu, gấp duỗi khuỷu nhẹ nhàng, thầy thuốc vẫn phụ giữ mỏm khuỷu trong hố đầu khuỷu, sấp ngửa cẳng tay bình thường, mạch cổ tay đập tốt C. Vẫn giữ sức kéo giãn khớp, hai ngón tay cái của thầy thuốc nắn ấn chặt trên mỏm khuỷu vừa duỗi tử từ khớp khuỷu để mỏm khuỷu lọt vào hố khuỷu và nắn lại chỏm quay vào vị trí bình thường của nó B. Tiếp tục kéo như trên, vừa gấp khuỷu lại cho đến khi mỏm khuỷu ngang đối diện với hố khuỷu 4. Bệnh nhân trật khớp vai do té chống tay, kiểu thường gặp nhất là : C. Trật lên trên D. Trật xuống dưới B. Trật ra sau A. Trật ra trước 5. Trật khớp khuỷu ra sau thường do: D. Lực gián tiếp khi khuỷu gấp A. Lực trực tiếp tác động vào vùng khuỷu B. Lực gián tiếp khi khuỷu duỗi C. Lực kéo giật mạnh từ cổ tay 6. Cơ chế bệnh nhân ngồi trên xe ô tô dừng đột ngột có thể gây ra kiểu trật khớp háng nào: D. Kiểu bịt A. Kiểu chậu B. Kiểu mu C. Kiểu ngồi 7. Phương pháp vô cảm cho nắn trật khớp háng: C. Tê ổ khớp A. Tê tại chỗ B. Tê vùng D. Tê tủy sống 8. Biểu hiện lâm sàng trong trật khớp háng kiểu chậu : C. Tam giác Bryant thay đổi B. Đỉnh mấu chuyển nằm phía dưới đường thẳng Roser-Nelaton A. Chiều dài tuyệt đối thay đổi D. Chiều dài tương đối không đổi 9. Bệnh nhân nam, 30 tuổi, vào viện vì đau vùng háng sau té, lâm sàng khớp háng gấp nhẹ và xoay trong. Hướng trật của khớp háng: A. Lên trên và ra sau B. Lên trên và ra trước D. Xuống dưới và ra trước C. Xuống dưới và ra sau 10. Bệnh nhân bị trật khớp vai kèm theo gãy mấu động lớn vào cấp cứu, phương pháp điều trị phù hợp là: B. Mổ đặt lại khớp + kết hợp xương A. Nắn kín + bất động C. Nắn kín khớp vai + mổ kết hợp xương D. Mổ đặt lại khớp + bất động 11. Những lưu ý đối với bệnh nhân thay khớp háng nhân tạo, CHỌN CÂU SAI: B. Hạn chế gắp và khép chân C. Tái khám ngay khi có dấu hiệu nhiễm trùng trên cơ thể A. Không được ngồi xổm D. Đi nạng càng lâu càng tốt 12. Trật khớp háng ra sau thường do B. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng gấp C. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng dạng D. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng duỗi A. Lực trực tiếp tác động mạnh vào ổ cối 13. Di chứng trật khớp khuỷu: C. Hạn chế gấp khuỷu A. Lỏng khớp khuỷu B. Đau vai — bàn tay D. Hạn chế sấp cẳng tay 14. Phương pháp nắn trật khớp háng: B. Captain Morgan C. Hennepin D. Hippocrate A. Kocher 15. Di chứng trật khớp khuỷu D. Hạn chế sấp cẳng tay B. Đau vai – bàn tay C. Hạn chế gấp khuỷu A. Lỏng khớp khuỷu 16. Phân loại trật khớp theo nhóm thời gian, CHỌN CÂU SAI: D. Di chứng: trên 4 tuần B. Sớm: 3 tuần. C. Muộn: trên 3 tuần A. Cấp cứu: 48 giờ. 17. Phân loại trật khớp dựa vào lâm sàng, CHỌN CÂU SAI: D. Trật khớp có biến chứng A. Trật khớp kín B. Trật khớp hở C. Trật khớp không biến chứng 18. Dấu hiệu chắc chắn của trật khớp, CHỌN CÂU SAI: D. Mất cơ năng C. Ổ khớp rỗng B. Cứ động lò xo A. Biến dạng 19. Phương pháp nào điều trị tốt cho gãy bờ sau ổ cối kèm trật khớp háng: C. Phẫu thuật đặt lại khớp và kết hợp xương D. Xuyên định kéo tạ lồi cầu xương đùi A. Nắn lại khớp + bó bột chậu lưng chân B. Nắn lại khớp + xuyên đinh lồi cầu xương đùi kéo tạ 20. Bệnh nhân nam, 30 tuổi, vào viện vì đau vùng háng sau té, lâm sàng khớp háng gấp nhẹ và xoay ngoài. Tổn thương phù hợp nhất là: C. Trật khớp háng kiểu chậu B. Trật khớp háng kiểu bịt A. Trật khớp háng kiểu mu D. Trật khớp háng kiểu ngồi 21. Bệnh nam trẻ tuổi, gãy cũ Galeazzi trên 4 tháng không điều trị gì, khám thấy khớp giả xương quay và trật khớp quay trụ dưới. Hướng điều trị trên bệnh nhân này, NGOẠI TRỪ: D. Phẫu thuật đặt nẹp vít xương quay C. Có thể phải cắt bỏ đầu dưới xương trụ A. Có thể phải ghép xương B. Xuyên đinh Kirschner cố định khớp quay trụ dưới 22. Biến chứng muộn trật khớp háng A. Teo cơ vùng háng D. Hạn chế vận động vùng háng B. Trật khớp tái phát C. Hoại tử chỏm xương đùi 23. Bột Desault có thời gian giữ bột tối đa D. 5 tuần B. 3 tuần C. 4 tuần A. 2 tuần 24. Bệnh nhân trật khớp háng ra sau thường kèm theo tổn thương: C. Gãy ngành chậu mu B. Gãy bờ sau ổ cối D. Gãy ngành ngồi mu A. Gãy bờ trước ổ cối 25. Biến chứng muộn của trật khớp háng A. Teo cơ vùng háng B. Trật khớp tái phát D. Hạn chế vận động vùng háng C. Hoại tử chỏm xương đùi 26. Phân loại trật khớp theo giải phẫu và X quang, CHỌN CÂU SAI: D. Gãy trật C. Trật khớp kín B. Trật khớp hoàn toàn A. Bán trật khớp 27. Khi cấp cứu nên bất động khung chậu bằng: B. Cố định ngoài khung chậu C. Chỉ cần cố định hai chân với nhau D. Băng vải quanh chu vi khung chậu A. Nẹp bột chậu hông – hai đùi 28. Trật khớp háng ra trước thường do D. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng duỗi C. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng dạng A. Lực trực tiếp tác động mạnh vào ổ cối B. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng gấp 29. Dấu lò xo thường có trong B. Gãy trật A. Trật khớp tái hồi C. Trật khớp cấp cứu D. Trật khớp cũ 30. Đặc điểm tổn thương trong tam chứng đau của vùng khuỷu: C. Gãy mỏm khuỷu, gãy chỏm quay, trật khớp khuỷu D. Gãy mỏm vẹt, gãy chỏm quay, trật khớp khuỷu A. Gãy mỏm khuỷu, gãy mỏm vẹt, trật khớp khuỷu B. Gãy lồi cầu cánh tay, gãy mỏm khuỷu, trật khớp khuỷu 31. Trật khớp háng đơn thuần, CHỌN CÂU SAI: C. Trật kiểu chậu là trật ra sau xuống dưới B. Thường trật ra sau chiếm đa số D. Hoại tử chỏm xương đùi là biến chứng có thể gặp A. Chia làm 4 loại 32. Biến dạng điển hình của trật khớp kiểu CHẬU: C. Háng gấp nhẹ dạng, xoay ngoài B. Háng gấp nhiều, khép, xoay trong A. Háng gấp nhẹ, khép, xoay trong D. Háng gấp nhiều, dạng, xoay ngoài 33. Bệnh nhân nam, 30 tuổi, vào viện vì đau vùng khớp háng sau té, lâm sàng khớp háng gấp nhiều vài xoay trong. Tổn thương phù hợp nhất là: A. Trật khớp háng kiểu mu D. Trật khớp háng kiểu ngồi C. Trật khớp háng kiểu chậu B. Trật khớp háng kiểu bịt 34. Triệu chứng đặc hiệu giúp chẩn đoán trật khớp B. Biến dạng, dấu lò xo, ổ khớp rỗng C. Không sờ thấy hõm khớp D. Mất cơ năng, biến dạng khớp A. Sưng, đau vùng khớp, mất cơ năng 35. Biến chứng thường gặp nhất của trật khớp háng: C. Tổn thương thần kinh tọa A. Hoại tử chỏm B. Viêm khớp háng D. Tổn thương động mạch 36. Phương pháp vô cảm cho nắn trật khớp háng A. Tê tại chỗ B. Từ vùng C. Tê ổ khớp D. Tê tủy sống 37. Phương pháp thường áp dụng cho trật khớp vai đơn thuần B. Kocher D. Hippocrate A. Stimson C. Mothes 38. Phân loại trật khớp chấn thương, CHỌN CÂU SAI: C. Theo mức độ B. Theo giải phẫu và XQ D. Theo thể lâm sàng A. Theo thời gian 39. Gãy bờ sau ổ cối đi kèm tổn thương C. Gãy ụ ngồi D. Gãy cổ xương đùi B. Gãy cánh chậu A. Trật khớp háng 40. Hướng của trật khớp háng kiểu mu là: D. Xuống dưới và ra sau B. Lên trên và ra sau C. Lên trên và ra trước A. Xuống dưới và ra trước 41. Tư thế khi bất động khớp vai ra sau khi nắn: A. Khép, xoay trong D. Dạng, xoay ngoài C. Khép, xoay ngoài B. Dạng, xoay trong 42. Dựa vào phân loại theo thời gian, trật khớp cấp cứu là trật khớp: C. Trước 36 giờ B. Trước 24 giờ D. Trước 48 giờ A. Trước 12 giờ 43. Các thể lâm sàng thường gặp của gãy trật khớp vai: B. Gãy cổ phẫu thuật cánh tay A. Gãy mấu động lớn cánh tay C. Gãy chỏm cánh tay D. Gãy ổ chảo xương bả vai 44. Gãy khung chậu hoàn toàn theo Pennal và Tile bao gồm: D. Gãy Malgaine C. Gãy ngành ngồi mu A. Gãy ổ cối B. Gãy cánh chậu 45. Bệnh nhân nam 80 tuổi đã được phẫu thuật thay khớp háng trái bán phần 20 năm trước và đi lại bình thường sau mổ. Khoảng 5 tháng nay đau âm ỉ vùng háng trái, nay đột ngột đau tăng nhiều và không đi lại được nữa, không té hay chấn thương gì vùng háng trái. Biến chứng nghĩ đến nhiều nhất là : B. Trật khớp háng trung tâm C. Gãy thân xương đùi vị trí quanh chuôi nhân tạo D. Hoại tử chỏm A. Nhiễm trùng 46. Kiểu trật khớp vai xuống dưới có thể gặp trong trường hợp nào sau đây A. Bệnh nhân té chống tay tư thế dạng, xoay ngoài B. Bệnh nhân té chống tay tư thế dạng, xoay trong D. Bệnh nhân té từ trên cao C. Bệnh nhân té khi đang vác nặng 47. Biến chứng hoại tử chỏm xương thường gặp trong D. Trật khớp gối C. Trật khớp háng A. Trật khớp vai B. Trật khớp khuỷu 48. Phân loại trật khớp theo mức độ tái phát, CHỌN CÂU SAI: B. Trật khớp thỉnh thoảng C. Trật khớp tái hồi D. Trật khớp thường trực A. Trật khớp lần đầu 49. Hướng của trật khớp háng kiểu bịt là: B. Lên trên và ra sau A. Xuống dưới và ra trước C. Lên trên và ra trước D. Xuống dưới và ra sau 50. Trật khớp háng đơn thuần KHÔNG có đặc điểm: B. Lực chấn thương thường rất mạnh C. Thường gặp ở người trẻ A. Có thể gây liệt thần kinh tọa D. Có thể nắn khớp tại phòng cấp cứu 51. Thương tổn giải phẫu chính do trật khớp B. Cơ quanh khớp A. Bao khớp D. Cấu trúc xương C. Gân quanh khớp Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi