Vết thương phần mềmFREENgoại bệnh lý 2 (YHDP) Y Cần Thơ 1. Khâu da thì hai chỉ thực hiện khi: D. Vết thương sâu B. Vết thương dơ C. Vết thương nông A. Vết thương sạch 2. Vạt da kiểu trục là loại lóc da C. Vừa hết lớp mỡ dưới da A. Hoàn toàn B. Máu nuôi vạt da nơi có nơi không D. Đến lớp cân cơ 3. Bệnh nhân giẫm phải đinh rỉ sét, xung quanh vết thương nề đỏ. Thao tác ĐÚNG NHẤT: B. Cho kháng sinh D. Rạch rộng, rửa vết thương và khâu kín A. Rửa băng vết thương C. Rạch rộng, để hở vết thương 4. Nhận định đúng về vết thương cắt gọn: A. Do các vật sắc bén gây ra như dao, kim tiêm D. Nguy cơ nhiễm khuẩn thấp C. Tổn thương giải phẫu đáng kể B. Nguy cơ đoạn chi 5. Nguy cơ của vết thương lóc da hoàn toàn,NGOẠI TRỪ: C. Sốc chấn thương B. Hoại tử vạt da lóc A. Nhiễm khuẩn cao D. Liệt thần kinh 6. Nguyên tắc xử trí vết thương phần mềm tại phòng cấp cứu, CHỌN CÂU SAI: C. Thay băng nhiều lần để đánh giá tiến triển vết thương D. Cầm máu tốt A. Liệt kê đầy đủ tổn thương B. Băng vết thương đảm bảo vô trùng 7. Nguyên tắc xử trí vết thương phần mềm tại phòng cấp cứu, CHỌN CÂU SAI: D. Cầm máu tốt C. Thay băng nhiều lần để đánh giá diễn tiến vết thương A. Liệt kê đầy đủ tổn thương B. Băng vết thương đảm bảo vô trùng 8. Phân loại vết thương phần mềm, CHỌN CÂU SAI: B. Vết thương cắt gọn A. Vết thương đâm chọc D. Vết thương lóc da C. Vết thương hỏa khí 9. Nguyên tắc cắt lọc vết thương phần mềm giập nát A. Xéo mép da tiết kiệm D. Cân cơ nên cắt tiết kiệm C. Cân cơ nên khâu kín B. Mô mỡ dưới da cắt tiết kiệm 10. Nguy cơ có thể xảy ra ở bệnh nhân vết thương dạng giập nát, CHỌN CÂU SAI: D. Nhiễm trùng cao B. Tắc mạch máu do mỡ C. Rối loạn dinh dưỡng A. Choáng chấn thương 11. Yếu tố tiên lượng chậm lành vết thương, NGOẠI TRỪ: A. Suy thận mạn B. Dùng NSAIDs kéo dài D. Trên 60 tuổi C. Đái tháo đường 12. Nguy cơ có thể xảy ra ở bệnh nhân bị vết thương cắt gọn, CHỌN CÂU SAI: D. Mất chức năng A. Chảy máu C. Tổn thương giải phẫu đáng kể B. Nhiễm trùng 13. Tác nhân hỏa khí thường gây ra vết thương phần mềm dạng nào: B. Vết thương giập nát D. Vết thương lóc da A. Vết thương đâm chọc C. Vết thương cắt gọn 14. Phân loại vết thương phần mềm, CHỌN CÂU SAI: D. Vết thương lóc da B. Vết thương cắt gọn A. Vết thương đâm chọc C. Vết thương hỏa khí 15. Bệnh nhân nhập viện với tình trạng bàn chân bị đạp phải đinh rỉ sét ngày thứ 2, nguy cơ đáng lo ngại bệnh nhất trên bệnh nhân này là gì: D. Nguy cơ hoại tử ngón chân B. Nguy cơ chèn ép khoang A. Nguy cơ nhiễm trùng C. Nguy cơ chậm lành vết thương 16. Vết thương có tổn thương gân gọi là gì: B. Vết thương phần mềm C. Vết thương chuyên biệt A. Vết thương đặc hiệu D. Vết thương sắc nhọn 17. Giai đoạn đầu của quá trình lành vết thương có sự xuất hiện của C. Sợi Collagen A. Nguyên bào sợi D. Yếu tố đông máu B. Tế bào nội mô 18. Công thức dự đoán thời gian lành vết thương sớm nhất: B. Đường kính vết thương (mm)/4 A. Đường kính vết thương (mm)/3 D. Đường kính vết thương (mm)/2 C. Đường kính vết thương (mm)/1 19. Tổn thương giải phẫu trong vết thương phần mềm dạng cắt gọn, CHỌN CÂU SAI: C. Cân cơ A. Da B. Mô dưới da D. Mạch máu 20. Vết thương lóc da loại nào mà tổn thương tới lớp cân cơ, máu nuôi theo trục trên lớp cân: D. Vạt cân cơ B. Kiểu trục C. Vạt cân A. Kiểu ngẫu nhiên 21. Nhận định ĐÚNG về vết thương dập nát: B. Tổn thương giải phẫu không đáng kể D. Ít để lại di chứng A. Do hỏa khí gây ra C. Do cơ chế ma sát gây ra 22. Nhận định ĐÚNG về vết thương lóc da: D. Vạt da lóc tiên lượng sống cao C. Lực tác động vuông góc với mặt da B. Vết thương nhỏ thường không gây lóc da A. Cơ chế lăn xoắn trên da 23. Các tác nhân thường gây ra vết thương phần mềm dạng đâm chọc B. Mảnh kim loại D. Kiếng cắt C. Dao cắt A. Kim tiêm 24. Vết thương có tổn thương thần kinh gọi là gì: B. Vết thương phần mềm D. Vết thương sắc nhọn C. Vết thương chuyên biệt A. Vết thương đặc hiệu 25. Yếu tố nguy cơ của vết thương phần mềm dạng cắt gọn. CHỌN CÂU SAI: D. Nhiễm HIV C. Hoại tử chi B. Nhiễm trùng uốn ván A. Chảy máu vết thương 26. Nguy cơ có thể xảy ra ở bệnh nhân bị vết thương dạng giập nát, CHỌN CÂU SAI: B. Tắc mạch máu do mỡ D. Nhiễm trùng cao C. Rối loạn dinh dưỡng A. Choáng chấn thương 27. Tổn thương giải phẫu trong vết thương phần mềm dạng giập nát, CHỌN CÂU SAI: A. Mức độ tổn thương trầm trọng C. Tổn thương tới lớp cân cơ B. Thường kèm tổn thương gân, xương D. Thường kèm tổn thương mạch máu, thần kinh 28. Khâu da thì hai chỉ thực hiện khi B. Vết thương nông D. Vết thương sâu C. Vết thương dơ A. Vết thương sạch 29. Giai đoạn tự tái tạo của quá trình lành vết thương có sự xuất hiện B. Đại thực bào D. Yếu tố đông máu A. Nguyên bào sợi C. Sợi Collagen 30. Yếu tố nguy cơ của vết thương phần mềm dạng giập nát, CHỌN CÂU SAI: B. Có thể tử vong A. Tắc mạch máu do mỡ C. Hoại tử chi D. Choáng chấn thương 31. Nguyên tắc cắt lọc vết thương phần mềm dập nát: B. Cân cơ nên khâu kín A. Cơ nên cắt tiết kiệm C. Xén mép da tiết kiệm D. Mô mỡ dưới da cắt tiết kiệm 32. Định nghĩa vết thương phần mềm là thương tích ở thành phần nào: C. Da, mô dưới da, dây chằng B. Da, mô dưới da, gân A. Da, mô dưới da, cân và cơ D. Da, mô dưới da, xương 33. Yếu tố nguy cơ của vết thương lóc da kiểu trục C. Hoại tử da lóc A. Chảy mủ D. Hoại tử tổ chức dưới da B. Lộ mỡ dưới da 34. Bệnh nhân nữ 60 tuổi có tiền sử đái tháo đường đang điều trị, bị vết thương sắc gọn bàn chân không rõ tác nhân, các nguy cơ cần giải thích cho người bệnh, NGOẠI TRỪ: B. Nguy cơ tạo sẹo đau mạn tính A. Nguy cơ nhiễm trùng D. Nguy cơ uốn ván C. Nguy cơ chậm lành vết thương 35. Điều kiện khâu kín da. CHỌN CÂU SAI: D. Các mép vết thương không toát rộng B. Không còn máu tụ và mô hoại tử C. Không có ngoại vật dơ bẩn A. Vết thương không bị nhiễm trùng 36. Nguy cơ có thể xảy ra ở bệnh nhân bị thương đâm chọc D. Tổn thương xương C. Mất chức năng A. Mất máu B. Nhiễm trùng 37. Vết thương lóc da có tổn thương tới lớp cân cơ, máu nuôi theo trục trên lớp cân thuộc loại lóc da A. Kiểu trục C. Kiểu ngẫu nhiên B. Vạt cân D. Vạt cân cơ 38. Nhận định ĐÚNG về vết thương lóc da: D. Vết thương nhỏ thường không gây lóc da C. Lực tác động tiếp tuyến với mặt da B. Vạt da lóc tiên lượng sống cao A. Da đầu ít bị lóc hoàn toàn 39. Nhận định ĐÚNG về vết thương lóc da: A. Lực tác động tiếp tuyến với mặt da B. Da đầu ít bị lóc hoàn toàn D. Vạt da lóc tiên lượng sống cao C. Vết thương nhỏ thường không gây lóc da 40. Nguy cơ có thể xảy ra ở bệnh nhân bị vết thương đâm chọc C. Mất chức năng B. Nhiễm trùng D. Tổn thương xương A. Mất máu 41. Các tác nhân thường gây ra vết thương phần mềm dạng giập nát, CHỌN CÂU SAI: B. Tai nạn giao thông D. Hỏa khí C. Tai nạn lao động A. Tai nạn thể thao 42. Một bệnh nhân bị vết thương phần mềm ở ngón tay đã được băng ép đúng quy cách nhưng vẫn chảy máu tiếp diễn, cần nghĩ đến vấn đề gì: B. Vết thương phần mềm sâu D. Có giảm đạm máu A. Vết thương có tổn thương động mạch ngón tay C. Có bệnh lý tiểu cầu 43. Khi sơ cấp cứu vết thương phần mềm đang nghi ngờ tổn thương mạch máu, hạn chế cầm máu bằng cách dùng Kelly kẹp mà vì có thể làm tổn thương thành phần quan trọng ảnh hưởng chức năng của chị về lâu dài: D. Tĩnh mạch B. Thần kinh C. Mao mạch A. Động mạch 44. Tác nhân hỏa khí thường gây ra vết thương phần mềm dạng nào: C. Vết thương cắt gọn B. Vết thương giập nát D. Vết thương lóc da A. Vết thương đâm chọc 45. Tổn thương giải phẫu trong vết thương phần mềm dạng giập nát, CHỌN CÂU SAI: A. Mức độ tổn thương trầm trọng B. Thường kèm tổn thương gân, xương C. Tổn thương tới lớp cân, cơ D. Thường kèm tổn thương mạch máu, thần kinh 46. Đặc điểm lóc da ngầm, CHỌN CÂU SAI: D. Thường do bánh xe không căng cán C. Cơ chế lăn xoắn trên da A. Lóc da không hoàn toàn B. Da lóc tương ứng với vết thương 47. Lóc da kiểu ngẫu nhiên là loại lóc da A. Hoàn toàn C. Đến lớp cân cơ B. Theo trục mạch máu D. Đến lớp mỡ dưới da Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi