2019-2020 – YHDP – Đề cuối kỳFREENgoại bệnh lý Y Dược Huế 1. Ở phụ nữ có thai lớn, cần phải tìm triệu chứng lâm sàng đặc thù nào sau của bệnh viêm ruột thừa cấp: C. Tìm điểm đau ở túi cùng sau bên phải A. Tìm điểm đau Mac Burney B. Tìm phản ứng thành bụng vùng hố chậu phải D. Tìm dấu hiệu lay động tử cung đau bên phải E. Tìm những rối hiệu rối loạn thai trong 3 tháng cuối 2. Suy tuần hoàn trong chấn thương ngực có thể do: A. Sốc tim B. Sốc giảm thể tích tuần hoàn C. Chèn ép tim D. A, B đúng E. B, C đúng 3. Nơi gặp nhau của đường liên gai chậu trước trên và bờ ngoài cơ thẳng to phải là điểm đau: E. Không có điểm nào được xác định A. Điểm Mac Burney D. Điểm niệu quản phải C. Điểm Clado B. Điểm Lanz 4. Tăng huyết áp sau chấn thương thận thường do cơ chế nào: B. Chèn ép động mạch thận C. Huyết khối động mạch thận A. Máu tụ dưới bao gây chèn ép thận D. A và B đúng E. A, B, C đúng 5. Trong bệnh lý lồng ruột cấp ở trẻ bú mẹ, hình ảnh Xquang bụng không chuẩn bị sau tháo lồng bằng hơi thành công ở trẻ có đặc điểm là: C. Hình cản quang trên phim chụp cản quang đại tràng B. Hình mờ cản quang của khối lồng A. Hình mức hơi nước điển hình D. Hình tổ ong của ruột non E. Hình những vòng tròn đồng tâm 6. Cơ chế vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực kín do: B. Chấn thương gián tiếp E. Do nhổ bật chỗ tâm của cơ hoành A. Chấn thương trực tiếp C. Do tăng áp lực trong ổ bụng D. Do chèn ép 7. Trong các thương tổn sau đây, thương tổn nào thường gặp nhất của ung thư đại tràng trái: E. Tất cả đều đúng A. Tổn thương dạng sùi D. Tổn thương dạng u thật sự của thành ruột C. Tổn thương dạng thâm nhiễm chít hẹp B. Tổn thương dạng loét 8. Trong những đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của bệnh thoát vị đùi, ngoại trừ: B. Thoát vị thường gặp trên những người sinh đẻ ít D. Khung chậu bị co giãn một phần khi đẻ cũng góp phần tạo thoát vị A. Thoát vị gặp chủ yếu ở phụ nữ C. Thoát vị xảy ra do cơ thành bụng bị yếu do mang thai nhiều lần E. Thoát vị thường ít xảy ra ở nam giới 9. Chấn thương thận độ III theo ASST không có đặc điểm nào sau đây? E. Tất cả đều đúng D. Tụ máu dưới bao thận ở hai bên thận A. Tụ máu quanh thận B. Rách vùng vỏ thận có độ sâu dưới 1cm C. Không thoát nước tiểu ra xung quanh thận sau phúc mạc 10. Trên lâm sàng, để chẩn đoán ruột thừa viêm cấp cần dựa vào các triệu chứng sau: B. Có rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, bí trung đại tiện A. Hội chứng nhiễm trùng C. Đau hố chậu phải và phản ứng thành bụng E. Kết hợp tất cả các câu trên D. Thăm trực tràng và âm đạo: vùng bên phải đau 11. Trong bệnh lý lồng ruột cấp ở trẻ còn bú mẹ, cơ chế chính gây đi cầu ra máu sau khi bắt đầu cơn đau 6 - 8 giờ là: E. Tổn thương phối hợp C. Hoại tử bong niêm mạc A. Nứt thành ruột D. Rối loạn đông máu B. Tổn thương các mạch máu mạc treo 12. Trong bệnh lý ung thư đại tràng, các dạng tổn thương đại thể thường gặp nhất của ung thư đại tràng phải có đặc điểm là: E. Tất cả đều đúng B. Loét A. U dạng sùi C. Thâm nhiễm chít hẹp D. U dạng teo đét 13. Chần thương sọ não được phân loại tổn thương như sau: E. A và B đúng B. Tổn thương nguyên phát và thứ phát D. Nứt sọ, giập não và máu tụ C. Tổn thương da đầu, sọ và não A. Tổn thương trực tiếp và gián tiếp 14. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là nguyên nhân gây tắc mạch cấp tính ở chi: E. A, B và C đúng D. A, B đúng C. Phình động mạch cảnh B. Phình động mạch chủ bụng và động mạch khoeo A. Rung nhĩ kịch phát 15. Trong bệnh lý thoát vị bẹn ở trẻ em, nguyên nhân chính là do bệnh lý tồn tại ống phúc tinh mạc. Ống phúc tinh mạc trong phần lớn trường hợp sẽ xơ hóa thành dây chằng nào sau đây: A. Dây chằng Henlé D. Dây chằng Treizt B. Dây chằng Cloquet E. Dây chằng Cooper C. Dây chằng LaDD 16. Ung thư đại tràng ở vị trí nào sau đây thường có nguy cơ cao hơn gây ra biến chứng tắc ruột cơ học: A. Đại tràng xuống D. Đại tràng ngang bên phải B. Đại tràng lên E. Đại tàng góc lách C. Đại tràng góc gan 17. Vị trí điểm đau ở vị trí 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối giữa gai chậu trước trên và rốn là điểm đau: A. Điểm Mac Burney D. Điểm niệu quản phải C. Điểm Clado B. Điểm Lanz E. Không có điểm nào được xác định 18. Trong thăm khám bỏng, đặc điểm lâm sàng của bỏng độ III bao gồm: D. A, B đúng A. Nốt phỏng có vòm dày C. Khỏi bệnh sau 15 - 45 ngày B. Đáy nốt phỏng tím sẫm hay trắng bệch E. A, B và C đúng 19. Trong chấn thương sọ não, phim Xquang sọ thẳng nghiêng thường có giá trị sau, ngoại trừ: A. Tìm các dấu ấn ngón tay C. Phát hiện các dị vật cản quang trong sọ não D. Phát hiện dấu hiệu vỡ lún sọ E. A, D đúng B. Phát hiện các dấu hiệu nứt sọ 20. Các yếu tố lượng đánh giá kết quả thành công trong tháo lồng bằng hơi, ngoại trừ: E. Bơm tiến áp lực đồng hồ vẫn lên A. Áp lực đồng hồ giảm đột ngột B. Bụng tròn đều C. Không còn sờ thấy khối lồng D. Hơi qua sonde dạ dày 21. Đứng trước một trường hợp thiếu máu cấp tính chi, yếu tố nào là quan trọng nhất để xác định mức độ nặng: E. Không có các yếu tố nào kể trên D. Đau khi áp vào khối cơ ở chi B. Chân lạnh C. Mất cảm giác và vận động A. Mất mạch 22. Đặc điểm bỏng điện thường gây bỏng sâu tới: E. Toàn bộ chiều dày da A. Lớp thượng bì C. Lớp cân D. Cơ - xương - mạch máu B. Lớp trung bì 23. Một bệnh nhân đang được điều trị nội khoa bảo tồn chấn thương thận kín. Sau 5 ngày, hết đái máu, khối máu tụ không to hơn. Vùng hông đau nhiều lên. Khả năng có thể là: A. Bệnh đang tiến triển ổn dần D. Không chẩn đoán được tổn thương gì ở thận đang xảy ra nếu không làm thêm XN hình ảnh B. Bệnh đang tiến triển xấu dần C. Kèm theo bệnh lý khác E. Không có khả năng nào ở trên 24. Trong bệnh lý sỏi niệu quản, biến chứng nào sau đây của sỏi niệu quản thường có triệu chứng sốt cao, rét run: C. Vô niệu B. Thận ứ mủ E. Không có biến chứng nào D. Viêm thận bể thận cấp A. Thận ứ nước 25. Khi tắc ở chạc 3 động mạch chủ - chậu, trên lâm sàng có thể thấy: C. Mạch đùi 2 bên sờ yếu B. Mất cảm giác vận động 2 chi muộn E. Bệnh nhân thường trong tình trạng sốc, trụy tim mạch D. Thiếu máu ở hai chi lan lên đến gối A. Thiếu máu 1 chi nặng nề 26. Ở bệnh nhân chấn thương sọ não có giập não thường biểu hiện: D. Giập thân não là nặng có tỷ lệ tử vong cao B. Phải có thời gian nhất định để hồi phục E. A và D đúng C. Giập não biểu hiện rối loạn tâm thần, hô hấp, tuần hoàn là chính A. Rối loạn ý thức ngay sau chấn thương 27. Chẩn đoán lâm sàng ruột thừa viêm cấp trong tiểu khung dựa vào, ngoại trừ: C. Thăm trực tràng đau chói túi cùng Douglas A. Các dấu hiệu đái khó, mót đái E. Hội chứng giả lỵ B. Phản ứng thành bụng vùng hố chậu phải D. Ấn đau vùng hạ vị 28. U xơ tiền liệt tuyến là u phát sinh ở: D. Phần chủ mô tiền liệt tuyến sát vỏ bọc E. Phần chủ mô tiền liệt tuyến ở thùy phải B. Phần quanh niệu đạo trên lồi tinh C. Phần chủ mô tiền liệt tuyến quanh rãnh giữa A. Phần quanh niệu đạo dưới lồi tinh 29. Hình ảnh X quang đại tràng cản quang trong lồng ruột cấp ở trẻ nhũ nhi là: D. Hình bia bắn B. Hình ảnh cắt cụt hay nhiễm cứng đại tạng E. Hình bánh mỳ kẹp C. Hình ảnh khuyết lệch tâm của lòng đại tràng A. Hình ảnh càng cua hay đáy chén 30. Lồng ruột cấp ở trẻ bú mẹ thường xảy ra ở vùng hồi manh tràng vì các lý do sau đây, ngoại trừ: C. Chênh lệch khẩu kính giữa hồi và manh tràng A. Đây là vùng ít tổ chức bạch huyết D. Van hồi manh tràng thường là chỗ hẹp gây cản trở nhu động E. Tất cả đều đúng B. Đây là ranh giới giữa đoạn cố định và di động 31. Tam chứng lâm sàng gặp trong chấn thương thận bao gồm: A. Sốc, đái máu cuối bãi, đau thắt lưng E. Sốc, đái máu toàn bãi, thận lớn D. Đau thắt lưng, đái máu cuối bãi, thận lớn C. Đau thắt lưng, đái máu toàn bãi, khối máu tụ B. Đau thắt lưng, đái máu cuối bãi, khối máu tụ 32. Trên lâm sàng, cần chẩn đoán phân biệt bệnh lý ruột thừa viêm cấp với các bệnh lý nào sau đây, ngoại trừ: A. Viêm hạch mạc treo vùng hồi manh tràng C. Viêm phần phụ ở phụ nữ D. Thai ngoài tử cung vỡ B. Cơn đau do sỏi niệu quản phải E. Viêm đáy phổi phải 33. Trong các biến chứng của bệnh lý u xơ tiền liệt tuyến, những biến chứng ít có nguy cơ gặp là: C. Đái ra máu A. Nhiễm trùng bàng quang E. Tất cả đều đúng D. Suy thận B. Gây ra sỏi bàng quang 34. Trong bệnh thoát vị bẹn, loại thoát vị gián tiếp thường xảy ra ở vị trí nào sau đây của thành bụng: A. Hố bẹn ngoài C. Hố bẹn trong D. Ở giữa thừng động mạch rốn và dây treo bàng quang E. Ở trong dây treo bàng quang B. Hố bẹn giữa 35. Giá trị của phim chụp cắt lớp vi tính trong vết thương sọ não: C. Thấy rõ hình ảnh giập não áp xe não D. Nguồn gốc chảy máu A. Để đánh giá mức độ tổn thương của xương sọ E. Tất cả đúng B. Các dị vật trong hộp sọ 36. Trong các triệu chứng lâm sàng sau đây triệu chứng nào để chẩn đoán là viêm phúc mạc mật trên một bệnh nhân đang điều trị sỏi ống mật chủ: B. Sốt và rét run D. Túi mật căng đau A. Đau bụng hạ sườn phải C. Vàng da vàng mắt E. Phản ứng thành bụng toàn bộ 37. Trong bệnh lý lồng ruột cấp ở trẻ còn bú mẹ, chống chỉ định tuyệt đối tháo lồng bằng hơi ở: B. Bệnh nhi đi cầu phân máu A. Bệnh nhi có biểu hiện mất nước rõ E. Tất cả đều đúng D. Có tình trạng viêm phúc mạc C. Bệnh nhi đến muộn sau 24 giờ 38. Các xét nghiệm sau, trên lâm sàng xét nghiệm nào thường được thực hiện để đánh giá tình trạng tắc mật của bệnh nhân: B. Bilirubin máu tăng A. Công thức bạch cầu tăng D. Tỷ lệ prothrombin máu giảm nhiều E. Có sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu C. Men photphataza kiềm tăng cao trong máu 39. Chẩn đoán chấn thương khí phế quản trong chấn thương ngực dựa vào: D. Nội soi khí phế quản E. C và D đúng B. X quang ngực có hình ảnh tràn khí C. Dẫn lưu màng phổi khí ra liên tục A. Lâm sàng 40. Chấn thương cột sống cổ gây các biến chứng liệt tủy cổ cấp tính gồm: E. B và C đúng B. Liệt tủy cổ bên còn được gọi là hội chứng liệt tủy cổ Brown Sequard D. A, B và C đúng C. Liệt tủy cổ trung tâm gây liệt 2 tay nhiều hơn 2 chân A. Liệt tủy cổ trước liệt cổ tủy cổ sau, liệt tủy cổ bên, liệt tủy cổ trung tâm và giập tủy 41. Trong bệnh lý ung thư đại trực tràng, ở giai đoạn sớm thường phát hiện nhờ vào triệu chứng nào sau đây: E. Xuất huyết tiêu hóa thấp D. Thủng hoặc dò đại tràng B. Thể trạng gầy, sốt nhẹ và thiếu máu nhược sắc C. Tắc ruột chưa rõ nguyên nhân A. Rối loạn tiêu hóa dạng táo bón, tiêu chảy xen kẽ kèm đại tiện ra máu 42. Xét nghiệm hình ảnh nào được sử dụng để phân độ chấn thương thận theo hiệp hội chấn thương Hoa Kỳ? D. CT Scan hệ tiết niệu E. Tất cả các xét nghiệm trên C. Chụp mạch thận B. Siêu âm A. UIV 43. Gãy hở theo Gustilo độ IIIB là: A. Thương tổn phần mềm rộng, màng xương bị tróc, đầu xương gãy lộ ra ngoài. Vùng xương gãy hoặc vết thương trong tầm đạn bắn gần B. Thương tổn phần mềm rộng, màng xương bị tróc đầu xương gãy lộ ra ngoài, vùng gãy xương bị nhiễm bẩn nhiều E. Tất cả đều sai C. Vết thương dập nát nhiều, xương gãy phức tạp có thương tổn thần kinh cần khâu nối D. Vết thương dập nát nhiều, xương gãy phức tạp có thương tổn mạch máu và thần kinh cần khâu nối phục hồi 44. Một bệnh nhân vào viện vì chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị có sỏi niệu quản hai bên, xét nghiệm cần làm khẩn là: C. Chụp niệu đồ tĩnh mạch A. Công thức máu E. Định lượng creatinin niệu và điện giải đồ B. Siêu âm D. Định lượng creatinin niệu 45. Một thanh niên vào viện vì trình trạng bí tiểu cấp, nguyên nhân nào sau đây hay gặp nhất: B. Giập niệu đạo sau chấn thương D. Hẹp niệu đạo C. Sỏi kẹt niệu đạo E. U bàng quang A. Viêm tiền liệt tuyến cấp 46. Trong bệnh lý sỏi đường mật chính, khi khám túi mật lớn thì có nghĩa là: A. Bệnh nhân có viêm túi mật cấp do sỏi D. Vị trí tắc là ở phía trên ống mật chủ C. Bệnh nhân bị thấm mật phúc mạc E. Tất cả đều sai B. Bệnh nhân bị viêm phúc mạc mật 47. Mục đích điều trị gãy xương sườn trong chấn thương ngực nhằm đảm bảo: B. Tránh di lệch thứ phát C. Đảm bảo giảm đau và cải thiện tình trạng hô hấp A. Đảm bảo sự liền xương D. Tránh các biến chứng mạch máu và phổi E. Tránh biến dạng lồng ngực 48. Siêu âm là xét nghiệm hình ảnh ưu tiên được chỉ định làm trong bệnh lý gan mật là do các đặc điểm, ngoại trừ: C. Có thể làm tại giường D. Thâm nhập A. Rẻ tiền E. Tất cả đều đúng B. Có thể lập lại nhiều lần 49. Kích xúc tủy (spinal shock) thể hiện trên lâm sàng: B. Mất hoàn toàn cảm giác các loại D. Mất hoàn toàn phản xạ các loại C. Bí tiểu A. Liệt não E. Tất cả đều đúng 50. Triệu chứng thường gặp của u xơ tiền liệt tuyến giai đoạn sớm là: E. Đái đục B. Đái đêm nhiều lần D. Đái buốt A. Đái khó C. Bí đái 51. Trong bệnh lý đường mật thì nghiệm pháp Murphy dương tính trong trường hợp nào sau đây: C. Áp xe mật quản do sỏi mật E. Viêm túi mật nhưng túi mật không lớn A. Viêm túi mật hoại tử B. Nhiễm trùng đường mật ngược dòng D. Sỏi túi mật 52. Được gọi là vết thương sọ não hở khi có các đặc điểm sau: E. A và D đúng D. Thường có chỉ định mổ B. Có rách màng não trong lún sọ A. Thấy được tổ chức não hoặc não tủy chảy qua vết thương C. Có chỉ định mổ tuyệt đối 53. Đặc điểm giải phẫu bệnh của u xơ tiền liệt tuyến bao gồm: E. Chỉ có tổ chức sợi A. Tổ chức sợi chỉ chiếm một phần không đáng kể B. Không có tổ chức tuyến C. Chỉ có tổ chức xơ nên còn được gọi là u xơ tiền liệt tuyến D. Tổ chức sợi chiếm đa số 54. Trước một bệnh nhân có một khối phồng ở vùng bẹn bìu và đau, trong các khả năng sau đây, chúng ta phải ưu tiên khả năng nào nhất để khỏi bị bỏ sót nguy cơ ảnh hưởng đến tính mạng bệnh nhân: B. Xoắn tinh hoàn cấp D. Viêm hoại tử hạch bẹn E. Thoát vị bẹn nghẹt C. U nang thừng tinh bị xoắn A. Viêm tinh hoàn cấp 55. Để chẩn đoán đa số các biến chứng của u xơ tiền liệt tuyến, xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây thường được chỉ định: C. X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị A. Xét nghiệm vi khuẩn trong nước tiểu B. Phosphataza acide trong máu E. Siêu âm tiền liệt tuyến D. Định lượng PSA (prostatre specifie Antigen) 56. Sỏi bàng quang là một trong những nguyên nhân gây ra các biến chứng sau, ngoại trừ: A. Nhiễm trùng niệu E. Đái máu C. Rối loạn tiểu tiện B. Xơ hẹp cổ bàng quang D. Bí tiểu cấp 57. Khi có thoát vị đĩa đệm chèn ép rễ L5-S1: E. Phản xạ gối tăng B. Phản xạ gối âm tính D. Phản xạ gót giảm C. Phản xạ gối giảm A. Các phản xạ bình thường 58. Triệu chứng đau bụng hạ sườn phải trong sỏi ống mật chủ là do cơ chế: B. Viêm loét niêm mạc đường mật D. Tăng co bóp túi mật A. Viên sỏi di chuyển E. Gan ứ mật C. Tăng áp lực đường mật cấp tính 59. Trong thăm khám lâm sàng bệnh lý thoát vị bẹn, tạng thoát vị được gọi là nghẹt khi: C. Bệnh nhân sốt B. Bệnh nhân đau đớn nhiều E. Màu sắc da bìu thay đổi và căng mọng A. Thầy thuốc cố đẩy không lên được D. Bệnh nhân có hội chứng tắc ruột 60. Trong thương tổn thận độ IV theo phân độ ASST do chấn thương, các thương tổn dưới đây là đúng, ngoại trừ: C. Có tổn thương mạch máu ở mức độ không hoàn toàn B. Có thoát nước tiểu cản quang ra quanh thận A. Có rách nhu mô vùng vỏ lan rộng qua vùng tủy thận vào đường bài tiết E. Có thể có đường rách chủ mô thận sâu chia tách thận thành nhiều mảnh D. Có huyết khối động mạch thận Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi