2019-2020 – YHDP – Đề cuối kỳFREENgoại bệnh lý Y Dược Huế 1. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là nguyên nhân gây tắc mạch cấp tính ở chi: C. Phình động mạch cảnh B. Phình động mạch chủ bụng và động mạch khoeo E. A, B và C đúng D. A, B đúng A. Rung nhĩ kịch phát 2. Ở bệnh nhân chấn thương sọ não có giập não thường biểu hiện: B. Phải có thời gian nhất định để hồi phục D. Giập thân não là nặng có tỷ lệ tử vong cao A. Rối loạn ý thức ngay sau chấn thương E. A và D đúng C. Giập não biểu hiện rối loạn tâm thần, hô hấp, tuần hoàn là chính 3. Tăng huyết áp sau chấn thương thận thường do cơ chế nào: A. Máu tụ dưới bao gây chèn ép thận C. Huyết khối động mạch thận B. Chèn ép động mạch thận E. A, B, C đúng D. A và B đúng 4. Các yếu tố lượng đánh giá kết quả thành công trong tháo lồng bằng hơi, ngoại trừ: A. Áp lực đồng hồ giảm đột ngột D. Hơi qua sonde dạ dày C. Không còn sờ thấy khối lồng B. Bụng tròn đều E. Bơm tiến áp lực đồng hồ vẫn lên 5. Khi có thoát vị đĩa đệm chèn ép rễ L5-S1: B. Phản xạ gối âm tính C. Phản xạ gối giảm A. Các phản xạ bình thường D. Phản xạ gót giảm E. Phản xạ gối tăng 6. Chấn thương thận độ III theo ASST không có đặc điểm nào sau đây? B. Rách vùng vỏ thận có độ sâu dưới 1cm E. Tất cả đều đúng C. Không thoát nước tiểu ra xung quanh thận sau phúc mạc D. Tụ máu dưới bao thận ở hai bên thận A. Tụ máu quanh thận 7. Chẩn đoán lâm sàng ruột thừa viêm cấp trong tiểu khung dựa vào, ngoại trừ: B. Phản ứng thành bụng vùng hố chậu phải D. Ấn đau vùng hạ vị A. Các dấu hiệu đái khó, mót đái E. Hội chứng giả lỵ C. Thăm trực tràng đau chói túi cùng Douglas 8. Trong thăm khám bỏng, đặc điểm lâm sàng của bỏng độ III bao gồm: D. A, B đúng B. Đáy nốt phỏng tím sẫm hay trắng bệch A. Nốt phỏng có vòm dày C. Khỏi bệnh sau 15 - 45 ngày E. A, B và C đúng 9. Trong bệnh lý đường mật thì nghiệm pháp Murphy dương tính trong trường hợp nào sau đây: E. Viêm túi mật nhưng túi mật không lớn B. Nhiễm trùng đường mật ngược dòng C. Áp xe mật quản do sỏi mật A. Viêm túi mật hoại tử D. Sỏi túi mật 10. Trong các triệu chứng lâm sàng sau đây triệu chứng nào để chẩn đoán là viêm phúc mạc mật trên một bệnh nhân đang điều trị sỏi ống mật chủ: C. Vàng da vàng mắt B. Sốt và rét run A. Đau bụng hạ sườn phải E. Phản ứng thành bụng toàn bộ D. Túi mật căng đau 11. Trong bệnh lý ung thư đại tràng, các dạng tổn thương đại thể thường gặp nhất của ung thư đại tràng phải có đặc điểm là: C. Thâm nhiễm chít hẹp D. U dạng teo đét B. Loét E. Tất cả đều đúng A. U dạng sùi 12. Trong bệnh lý lồng ruột cấp ở trẻ còn bú mẹ, chống chỉ định tuyệt đối tháo lồng bằng hơi ở: C. Bệnh nhi đến muộn sau 24 giờ A. Bệnh nhi có biểu hiện mất nước rõ B. Bệnh nhi đi cầu phân máu D. Có tình trạng viêm phúc mạc E. Tất cả đều đúng 13. Nơi gặp nhau của đường liên gai chậu trước trên và bờ ngoài cơ thẳng to phải là điểm đau: E. Không có điểm nào được xác định D. Điểm niệu quản phải B. Điểm Lanz C. Điểm Clado A. Điểm Mac Burney 14. Triệu chứng đau bụng hạ sườn phải trong sỏi ống mật chủ là do cơ chế: A. Viên sỏi di chuyển E. Gan ứ mật C. Tăng áp lực đường mật cấp tính B. Viêm loét niêm mạc đường mật D. Tăng co bóp túi mật 15. Suy tuần hoàn trong chấn thương ngực có thể do: E. B, C đúng A. Sốc tim C. Chèn ép tim B. Sốc giảm thể tích tuần hoàn D. A, B đúng 16. Đứng trước một trường hợp thiếu máu cấp tính chi, yếu tố nào là quan trọng nhất để xác định mức độ nặng: C. Mất cảm giác và vận động B. Chân lạnh E. Không có các yếu tố nào kể trên A. Mất mạch D. Đau khi áp vào khối cơ ở chi 17. Gãy hở theo Gustilo độ IIIB là: C. Vết thương dập nát nhiều, xương gãy phức tạp có thương tổn thần kinh cần khâu nối A. Thương tổn phần mềm rộng, màng xương bị tróc, đầu xương gãy lộ ra ngoài. Vùng xương gãy hoặc vết thương trong tầm đạn bắn gần D. Vết thương dập nát nhiều, xương gãy phức tạp có thương tổn mạch máu và thần kinh cần khâu nối phục hồi E. Tất cả đều sai B. Thương tổn phần mềm rộng, màng xương bị tróc đầu xương gãy lộ ra ngoài, vùng gãy xương bị nhiễm bẩn nhiều 18. Trong chấn thương sọ não, phim Xquang sọ thẳng nghiêng thường có giá trị sau, ngoại trừ: D. Phát hiện dấu hiệu vỡ lún sọ E. A, D đúng C. Phát hiện các dị vật cản quang trong sọ não B. Phát hiện các dấu hiệu nứt sọ A. Tìm các dấu ấn ngón tay 19. Để chẩn đoán đa số các biến chứng của u xơ tiền liệt tuyến, xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây thường được chỉ định: C. X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị E. Siêu âm tiền liệt tuyến B. Phosphataza acide trong máu A. Xét nghiệm vi khuẩn trong nước tiểu D. Định lượng PSA (prostatre specifie Antigen) 20. Trong các thương tổn sau đây, thương tổn nào thường gặp nhất của ung thư đại tràng trái: B. Tổn thương dạng loét E. Tất cả đều đúng D. Tổn thương dạng u thật sự của thành ruột C. Tổn thương dạng thâm nhiễm chít hẹp A. Tổn thương dạng sùi 21. Chấn thương cột sống cổ gây các biến chứng liệt tủy cổ cấp tính gồm: E. B và C đúng C. Liệt tủy cổ trung tâm gây liệt 2 tay nhiều hơn 2 chân D. A, B và C đúng B. Liệt tủy cổ bên còn được gọi là hội chứng liệt tủy cổ Brown Sequard A. Liệt tủy cổ trước liệt cổ tủy cổ sau, liệt tủy cổ bên, liệt tủy cổ trung tâm và giập tủy 22. Trong bệnh lý lồng ruột cấp ở trẻ bú mẹ, hình ảnh Xquang bụng không chuẩn bị sau tháo lồng bằng hơi thành công ở trẻ có đặc điểm là: D. Hình tổ ong của ruột non E. Hình những vòng tròn đồng tâm B. Hình mờ cản quang của khối lồng C. Hình cản quang trên phim chụp cản quang đại tràng A. Hình mức hơi nước điển hình 23. Hình ảnh X quang đại tràng cản quang trong lồng ruột cấp ở trẻ nhũ nhi là: D. Hình bia bắn B. Hình ảnh cắt cụt hay nhiễm cứng đại tạng C. Hình ảnh khuyết lệch tâm của lòng đại tràng E. Hình bánh mỳ kẹp A. Hình ảnh càng cua hay đáy chén 24. U xơ tiền liệt tuyến là u phát sinh ở: A. Phần quanh niệu đạo dưới lồi tinh E. Phần chủ mô tiền liệt tuyến ở thùy phải B. Phần quanh niệu đạo trên lồi tinh C. Phần chủ mô tiền liệt tuyến quanh rãnh giữa D. Phần chủ mô tiền liệt tuyến sát vỏ bọc 25. Trong bệnh thoát vị bẹn, loại thoát vị gián tiếp thường xảy ra ở vị trí nào sau đây của thành bụng: C. Hố bẹn trong A. Hố bẹn ngoài B. Hố bẹn giữa D. Ở giữa thừng động mạch rốn và dây treo bàng quang E. Ở trong dây treo bàng quang 26. Một bệnh nhân đang được điều trị nội khoa bảo tồn chấn thương thận kín. Sau 5 ngày, hết đái máu, khối máu tụ không to hơn. Vùng hông đau nhiều lên. Khả năng có thể là: B. Bệnh đang tiến triển xấu dần A. Bệnh đang tiến triển ổn dần D. Không chẩn đoán được tổn thương gì ở thận đang xảy ra nếu không làm thêm XN hình ảnh E. Không có khả năng nào ở trên C. Kèm theo bệnh lý khác 27. Ung thư đại tràng ở vị trí nào sau đây thường có nguy cơ cao hơn gây ra biến chứng tắc ruột cơ học: A. Đại tràng xuống C. Đại tràng góc gan D. Đại tràng ngang bên phải B. Đại tràng lên E. Đại tàng góc lách 28. Sỏi bàng quang là một trong những nguyên nhân gây ra các biến chứng sau, ngoại trừ: B. Xơ hẹp cổ bàng quang C. Rối loạn tiểu tiện E. Đái máu D. Bí tiểu cấp A. Nhiễm trùng niệu 29. Một bệnh nhân vào viện vì chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị có sỏi niệu quản hai bên, xét nghiệm cần làm khẩn là: A. Công thức máu B. Siêu âm E. Định lượng creatinin niệu và điện giải đồ D. Định lượng creatinin niệu C. Chụp niệu đồ tĩnh mạch 30. Giá trị của phim chụp cắt lớp vi tính trong vết thương sọ não: E. Tất cả đúng B. Các dị vật trong hộp sọ A. Để đánh giá mức độ tổn thương của xương sọ D. Nguồn gốc chảy máu C. Thấy rõ hình ảnh giập não áp xe não 31. Chẩn đoán chấn thương khí phế quản trong chấn thương ngực dựa vào: D. Nội soi khí phế quản A. Lâm sàng C. Dẫn lưu màng phổi khí ra liên tục B. X quang ngực có hình ảnh tràn khí E. C và D đúng 32. Triệu chứng thường gặp của u xơ tiền liệt tuyến giai đoạn sớm là: C. Bí đái A. Đái khó E. Đái đục D. Đái buốt B. Đái đêm nhiều lần 33. Một thanh niên vào viện vì trình trạng bí tiểu cấp, nguyên nhân nào sau đây hay gặp nhất: D. Hẹp niệu đạo E. U bàng quang B. Giập niệu đạo sau chấn thương C. Sỏi kẹt niệu đạo A. Viêm tiền liệt tuyến cấp 34. Trong bệnh lý ung thư đại trực tràng, ở giai đoạn sớm thường phát hiện nhờ vào triệu chứng nào sau đây: B. Thể trạng gầy, sốt nhẹ và thiếu máu nhược sắc D. Thủng hoặc dò đại tràng E. Xuất huyết tiêu hóa thấp C. Tắc ruột chưa rõ nguyên nhân A. Rối loạn tiêu hóa dạng táo bón, tiêu chảy xen kẽ kèm đại tiện ra máu 35. Siêu âm là xét nghiệm hình ảnh ưu tiên được chỉ định làm trong bệnh lý gan mật là do các đặc điểm, ngoại trừ: B. Có thể lập lại nhiều lần E. Tất cả đều đúng C. Có thể làm tại giường D. Thâm nhập A. Rẻ tiền 36. Được gọi là vết thương sọ não hở khi có các đặc điểm sau: A. Thấy được tổ chức não hoặc não tủy chảy qua vết thương D. Thường có chỉ định mổ E. A và D đúng B. Có rách màng não trong lún sọ C. Có chỉ định mổ tuyệt đối 37. Mục đích điều trị gãy xương sườn trong chấn thương ngực nhằm đảm bảo: C. Đảm bảo giảm đau và cải thiện tình trạng hô hấp B. Tránh di lệch thứ phát D. Tránh các biến chứng mạch máu và phổi E. Tránh biến dạng lồng ngực A. Đảm bảo sự liền xương 38. Trong bệnh lý sỏi đường mật chính, khi khám túi mật lớn thì có nghĩa là: E. Tất cả đều sai C. Bệnh nhân bị thấm mật phúc mạc D. Vị trí tắc là ở phía trên ống mật chủ B. Bệnh nhân bị viêm phúc mạc mật A. Bệnh nhân có viêm túi mật cấp do sỏi 39. Trong những đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của bệnh thoát vị đùi, ngoại trừ: D. Khung chậu bị co giãn một phần khi đẻ cũng góp phần tạo thoát vị B. Thoát vị thường gặp trên những người sinh đẻ ít E. Thoát vị thường ít xảy ra ở nam giới A. Thoát vị gặp chủ yếu ở phụ nữ C. Thoát vị xảy ra do cơ thành bụng bị yếu do mang thai nhiều lần 40. Trong bệnh lý sỏi niệu quản, biến chứng nào sau đây của sỏi niệu quản thường có triệu chứng sốt cao, rét run: C. Vô niệu A. Thận ứ nước D. Viêm thận bể thận cấp B. Thận ứ mủ E. Không có biến chứng nào 41. Trong bệnh lý thoát vị bẹn ở trẻ em, nguyên nhân chính là do bệnh lý tồn tại ống phúc tinh mạc. Ống phúc tinh mạc trong phần lớn trường hợp sẽ xơ hóa thành dây chằng nào sau đây: D. Dây chằng Treizt C. Dây chằng LaDD A. Dây chằng Henlé B. Dây chằng Cloquet E. Dây chằng Cooper 42. Lồng ruột cấp ở trẻ bú mẹ thường xảy ra ở vùng hồi manh tràng vì các lý do sau đây, ngoại trừ: D. Van hồi manh tràng thường là chỗ hẹp gây cản trở nhu động A. Đây là vùng ít tổ chức bạch huyết E. Tất cả đều đúng B. Đây là ranh giới giữa đoạn cố định và di động C. Chênh lệch khẩu kính giữa hồi và manh tràng 43. Đặc điểm giải phẫu bệnh của u xơ tiền liệt tuyến bao gồm: A. Tổ chức sợi chỉ chiếm một phần không đáng kể C. Chỉ có tổ chức xơ nên còn được gọi là u xơ tiền liệt tuyến E. Chỉ có tổ chức sợi D. Tổ chức sợi chiếm đa số B. Không có tổ chức tuyến 44. Kích xúc tủy (spinal shock) thể hiện trên lâm sàng: B. Mất hoàn toàn cảm giác các loại D. Mất hoàn toàn phản xạ các loại C. Bí tiểu A. Liệt não E. Tất cả đều đúng 45. Trong thăm khám lâm sàng bệnh lý thoát vị bẹn, tạng thoát vị được gọi là nghẹt khi: E. Màu sắc da bìu thay đổi và căng mọng C. Bệnh nhân sốt D. Bệnh nhân có hội chứng tắc ruột B. Bệnh nhân đau đớn nhiều A. Thầy thuốc cố đẩy không lên được 46. Tam chứng lâm sàng gặp trong chấn thương thận bao gồm: A. Sốc, đái máu cuối bãi, đau thắt lưng B. Đau thắt lưng, đái máu cuối bãi, khối máu tụ C. Đau thắt lưng, đái máu toàn bãi, khối máu tụ E. Sốc, đái máu toàn bãi, thận lớn D. Đau thắt lưng, đái máu cuối bãi, thận lớn 47. Trong thương tổn thận độ IV theo phân độ ASST do chấn thương, các thương tổn dưới đây là đúng, ngoại trừ: B. Có thoát nước tiểu cản quang ra quanh thận C. Có tổn thương mạch máu ở mức độ không hoàn toàn E. Có thể có đường rách chủ mô thận sâu chia tách thận thành nhiều mảnh A. Có rách nhu mô vùng vỏ lan rộng qua vùng tủy thận vào đường bài tiết D. Có huyết khối động mạch thận 48. Khi tắc ở chạc 3 động mạch chủ - chậu, trên lâm sàng có thể thấy: D. Thiếu máu ở hai chi lan lên đến gối E. Bệnh nhân thường trong tình trạng sốc, trụy tim mạch C. Mạch đùi 2 bên sờ yếu A. Thiếu máu 1 chi nặng nề B. Mất cảm giác vận động 2 chi muộn 49. Cơ chế vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực kín do: E. Do nhổ bật chỗ tâm của cơ hoành C. Do tăng áp lực trong ổ bụng A. Chấn thương trực tiếp B. Chấn thương gián tiếp D. Do chèn ép 50. Chần thương sọ não được phân loại tổn thương như sau: E. A và B đúng A. Tổn thương trực tiếp và gián tiếp C. Tổn thương da đầu, sọ và não D. Nứt sọ, giập não và máu tụ B. Tổn thương nguyên phát và thứ phát 51. Xét nghiệm hình ảnh nào được sử dụng để phân độ chấn thương thận theo hiệp hội chấn thương Hoa Kỳ? B. Siêu âm C. Chụp mạch thận A. UIV E. Tất cả các xét nghiệm trên D. CT Scan hệ tiết niệu 52. Trên lâm sàng, để chẩn đoán ruột thừa viêm cấp cần dựa vào các triệu chứng sau: D. Thăm trực tràng và âm đạo: vùng bên phải đau C. Đau hố chậu phải và phản ứng thành bụng E. Kết hợp tất cả các câu trên B. Có rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, bí trung đại tiện A. Hội chứng nhiễm trùng 53. Vị trí điểm đau ở vị trí 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối giữa gai chậu trước trên và rốn là điểm đau: D. Điểm niệu quản phải E. Không có điểm nào được xác định B. Điểm Lanz C. Điểm Clado A. Điểm Mac Burney 54. Trên lâm sàng, cần chẩn đoán phân biệt bệnh lý ruột thừa viêm cấp với các bệnh lý nào sau đây, ngoại trừ: C. Viêm phần phụ ở phụ nữ B. Cơn đau do sỏi niệu quản phải A. Viêm hạch mạc treo vùng hồi manh tràng E. Viêm đáy phổi phải D. Thai ngoài tử cung vỡ 55. Trong các biến chứng của bệnh lý u xơ tiền liệt tuyến, những biến chứng ít có nguy cơ gặp là: E. Tất cả đều đúng C. Đái ra máu B. Gây ra sỏi bàng quang D. Suy thận A. Nhiễm trùng bàng quang 56. Trong bệnh lý lồng ruột cấp ở trẻ còn bú mẹ, cơ chế chính gây đi cầu ra máu sau khi bắt đầu cơn đau 6 - 8 giờ là: E. Tổn thương phối hợp B. Tổn thương các mạch máu mạc treo D. Rối loạn đông máu A. Nứt thành ruột C. Hoại tử bong niêm mạc 57. Đặc điểm bỏng điện thường gây bỏng sâu tới: D. Cơ - xương - mạch máu C. Lớp cân B. Lớp trung bì A. Lớp thượng bì E. Toàn bộ chiều dày da 58. Ở phụ nữ có thai lớn, cần phải tìm triệu chứng lâm sàng đặc thù nào sau của bệnh viêm ruột thừa cấp: A. Tìm điểm đau Mac Burney C. Tìm điểm đau ở túi cùng sau bên phải E. Tìm những rối hiệu rối loạn thai trong 3 tháng cuối D. Tìm dấu hiệu lay động tử cung đau bên phải B. Tìm phản ứng thành bụng vùng hố chậu phải 59. Trước một bệnh nhân có một khối phồng ở vùng bẹn bìu và đau, trong các khả năng sau đây, chúng ta phải ưu tiên khả năng nào nhất để khỏi bị bỏ sót nguy cơ ảnh hưởng đến tính mạng bệnh nhân: B. Xoắn tinh hoàn cấp C. U nang thừng tinh bị xoắn E. Thoát vị bẹn nghẹt A. Viêm tinh hoàn cấp D. Viêm hoại tử hạch bẹn 60. Các xét nghiệm sau, trên lâm sàng xét nghiệm nào thường được thực hiện để đánh giá tình trạng tắc mật của bệnh nhân: A. Công thức bạch cầu tăng E. Có sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu C. Men photphataza kiềm tăng cao trong máu B. Bilirubin máu tăng D. Tỷ lệ prothrombin máu giảm nhiều Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi