Tổng ôn 2023 – Bài 2FREENgoại bệnh lý Y Trà Vinh 1. Phương pháp cầm máu tạm nên được sử dụng trong sơ cứu vết thương mạch máu ngoại biên: C. Kẹp cầm máu bằng kẹp mạch máu không gây chấn thương B. Băng ép cầm máu D. Tất cả đều đúng A. Đặt garrot trên chỗ vết thương 2. Hội chứng ống cổ chân do chèn ép thần kinh: A. Thần kinh mác chung D. Thần kinh chày trước C. Thần kinh chày sau B. Thần kinh mác riêng 3. Chèn ép rễ thần kinh L5: C. Đau tê mặt sau đùi đến mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón cái A. Đau tê mặt trong trước đùi đến gối D. Tất cả đều sai B. Đau tê từ mặt ngoài đùi đến mặt trước cẳng chân, mu bàn chân và đến ngón cái 4. Đoạn cột sống nào sau đây thường bị tổn thương nhiều nhất? A. Cột sống ngực - thắt lưng D. Cột sống thắt lưng - cùng C. Cột sống cổ B. Cột sống ngực 5. Câu nào đúng khi nói về thoát vị đĩa đệm L5-S1? B. Đau lan xuống lòng bàn chân tới ngón 5 C. Khó đi bộ bằng mũi chân A. Điểm đau khởi đầu thường dưới khớp cùng chậu D. Phản xạ gân gót tăng 6. Cận lâm sàng nào sau đây quan trọng trong chẩn đoán chấn thương thận? D. Chụp cắt lớp vi tính có tiêm thuốc cản quang A. KUB C. Siêu âm B. UIV 7. Liệt thần kinh giữa biểu hiện: C. Bàn tay cổ cò A. Bàn tay khỉ D. Tất cả đều đúng B. Bàn tay giảng đạo 8. Chẩn đoán sỏi tiết niệu, xét nghiệm cần làm đầu tiên: C. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị B. Định lượng oxalate nước tiểu A. Định lượng calci máu D. Siêu âm tiết niệu 9. Bệnh nhân bị vết thương động và tĩnh mạch khoeo cần được điều trị triệt để: A. Khâu phục hồi động mạch, cột tĩnh mạch B. Cột động mạch và tĩnh mạch D. Tất cả đều đúng C. Khâu phục hồi cả động mạch và tĩnh mạch 10. Nói về chấn thương thận, CHỌN CÂU SAI? E. Có dịch máu trong ổ bụng D. Khối máu tụ quanh thận qua siêu âm hay CT A. Thường gặp sau chấn thương trực tiếp vùng hông lưng C. Huyết áp tụt B. Luôn có tiểu máu 11. Theo phân độ Denis, gãy cột sống được chia làm các loại nào sau đây: (Chọn câu sai)? C. Gãy do kéo dãn A. Gãy lún D. Gãy dây đai B. Gãy nhiều mảnh 12. Cột sống được chia làm các phần như sau theo giải phẫu: (Chọn câu sai)? C. Cổ, ngực , thắt lưng, cùng , cụt B. Cổ, ngực, thắt lưng, cùng - cụt D. Cổ, ngực - thắt lưng, cùng , cụt A. Cổ, ngực - thắt lưng , cùng , cụt 13. Để thăm khám niệu đạo, kỹ thuật nào sau đây tốt nhất? C. Chụp niệu đạo bàng quang ngược dòng có cản quang (UCR) A. Siêu âm D. Chụp cắt lớp vi tính (MSCT) B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV) 14. Tổn thương TK hông khoeo ngoài có dấu: (Chọn câu đúng)? C. Bàn chân gập B. Bàn chân duỗi D. Bàn chân xoay trong A. Bàn chân rũ 15. Tủy người trưởng thành thường kết thúc ở đoạn đốt sống nào: (Chọn câu đúng)? D. LI - DI 2 B. L2 - L3 C. LI - L2 A. L3 - L4 16. Chọn câu ĐÚNG? C. U vùng cột sống thắt lưng – cùng chiếm khoảng 15 – 25% hay gặp u di căn D. Tất cả đều sai B. U vùng cột sống ngực chiếm tỷ lệ cao nhất A. U vùng cột sống cổ chiếm tỷ lệ cao 17. Chấn thương thần kinh quay có dấu hiệu gì: (chọn câu đúng)? D. Bàn tay cổ cò A. Bàn tay giảng đạo B. Bàn tay vuốt trụ C. Bàn tay khỉ 18. Cận lâm sàng chẩn đoán chắc chắn vỡ bàng quang? D. Đặt thông tiểu không ra nước tiểu hoặc rất ít có lẫn máu B. Rối loạn đại tiện C. Có cầu bàng quang A. Đau bụng vùng thượng vị sau chấn thương 19. Biến chứng thường gặp nhất trong vết thương sọ não là: B. Áp xe não D. Động kinh A. Viêm màng não C. Dò dịch não tủy 20. Khi nói về hội chứng ống cổ tay: (chọn câu sai)? A. Thường chèn ép thần kinh giữa C. Chẩn đoán bằng khám lâm sàng và đo điện cơ B. Do dày mạc giữ gân gấp D. Thường điều trị nội khoa 21. Đặc điểm của niệu đạo trước, CHỌN CÂU SAI? C. Niệu đạo trước có vật xốp bao bọc nên ra nhiều máu khi chấn thương B. Niệu đạo trước nằm phía trước bìu, niệu đạo sau nằm phía sau bìu D. Niệu đạo trước là một thành phần cương của dương vật A. Sau chấn thương, phần niệu đạo bị dập sẽ biến thành tổ chức xơ gây hẹp niệu đạo 22. Vết thương tĩnh mạch ít nguy hiểm hơn vết thương động mạch vì: B. Không gây mất máu nhiều A. Không gây tử vong C. Điều trị dễ dàng D. Tất cả đều đúng 23. Các di chứng có thể gặp sau chấn thương thận? D. Rò động- tĩnh mạch C. Nang giả niệu nhiễm trùng B. Nang giả niệu E. Tất cả đúng A. Khối máu tụ nhiễm trùng 24. Điều trị tốt nhất trong tăng áp lực nội sọ là: C. Giải quyết nguyên nhân A. Phẫu thuật giải áp D. Hồi sức nội khoa B. Đặt đo áp lực nội sọ 25. Trong vết thương sọ não, cấu trúc bị tổn thương từ ngoài vô trong theo thứ tự là: B. Rách da đầu, cân sọ, xương sọ, mô não, màng não C. Rách da đầu, xương sọ, cân sọ, màng não, mô não A. Rách da đầu, cân sọ, xương sọ, màng não, mô não D. Rách da đầu, xương sọ, cân sọ, mô não, màng não 26. Các thành phần trong hộp sọ có thể thay đổi thể tích để điều chỉnh áp lực nội sọ: B. Mô não, dịch não tủy, máu C. Mô não, máu, thể chai D. Thể chai, dịch não tủy, máu A. Mô não, dịch não tủy, thể chai 27. Triệu chứng nào sau đây đúng trong vỡ bàng quang trong phúc mạc? C. Có cầu bàng quang A. Đau bụng vùng thượng vị sau chấn thương B. Rối loạn đại tiện D. Đặt thông tiểu không ra nước tiểu hoặc rất ít có lẫn máu 28. Thang điểm Glasgow: (Chọn câu sai)? B. Thấp nhất là 3 điểm, cao nhất là 15 điểm D. Giảm 2 điểm Glasgow có ý nghĩa điều trị A. Thường áp dụng trên bệnh nhân say rượu C. Được dùng để theo dõi tri giác trên lâm sàng 29. Khoảng tỉnh Thường gặp trong loại hình máu tụ nào? D. Máu tụ trong não thất A. Máu tụ trong não B. Máu tụ dưới màng cứng C. Máu tụ ngoài màng cứng 30. Trong vết thương sọ não có phồi nhu mô não, cần sơ cứu, CHỌN CÂU SAI? D. Chuyển nhanh đến trung tâm phẫu thuật thần kinh C. Cho kháng sinh dự phòng ngay lập tức A. Cố gắng đẩy nhu mô não vào và khâu da lại trước B. Chỉ rửa bằng nước muối sinh lý, khâu da hoặc băng gạc mềm tại chỗ 31. Nguyên nhân của máu tụ ngoài màng cứng là: (chọn câu đúng)? A. Vết thương rách mạch máu da đầu D. Do đứt tĩnh mạch vỏ não C. Do đứt tĩnh mạch liên lạc dưới võ B. Do đứt động mạch màng não giữa 32. Dây thần kinh mác chung xuất phát từ rễ thần kinh nào? A. L1, L2, L3, L4 B. L4, L5, S1, S2 C. L3, L4, L5, S1 D. L5, S1, S2, S3 33. Để theo dõi diễn tiến của chấn thương thận kín, ta cần theo dõi các dấu hiệu nào sau đây? E. Tất cả các yếu tố trên A. Mức độ đau vùng bụng tổn thương C. Kích thước khối máu tụ quanh thận B. Tiểu máu sau chấn thương D. Các triệu chứng lâm sàng và CLS thiếu máu 34. Nguyên nhân tăng áp lực nội sọ, NGOẠI TRỪ: B. Chèn ép động mạch cảnh D. Thiếu oxy não C. Sau viêm màng não A. Phù não 35. Điều trị vỡ niệu đạo sau? A. Mở bàng quang ra da ngay, tái tạo niệu đạo sau 6 tháng C. Mở bàng quang ra da ngay, tái tạo niệu đạo sau 3 - 6 tháng B. Mở bàng quang ra da ngay, tái tạo niệu đạo sau 2 đến 3 tuần E. Mở bàng quang ra da ngay, tái tạo niệu đạo sau 1 tháng D. Mổ tạo hình niệu đạo ngay thì đầu 36. Chụp bàng quang ngược dòng có thuốc cản quang, CHỌN CÂU ĐÚNG? B. Thường chụp 3 phim: trước-sau bơm thuốc và sau khi tháo bỏ thuốc D. Sau khi tháo thuốc có hình ảnh thuốc cản quang vùng chậu: vỡ bàng quang ngoài phúc mạc E. Tất cả đúng C. Sau khi tháo thuốc có hình ảnh thuốc cản quang trong ổ bụng : vỡ bàng quang trong phúc mạc A. Pha thuốc cản quang với nước muối sinh lý đủ khoảng 300ml 37. Tăng áp lực nội sọ khi áp lực nội sọ lớn hơn: D. Tất cả đều đúng A. 16 mmHg B. 20 mmHg C. 18 mmHg 38. Cơ chế gây vỡ bàng quang trong phúc mạc thường là? E. Chấn thương gián tiếp do té từ trên cao xuống D. Chấn thương trực tiếp vào tầng sinh môn B. Chấn thương vùng hạ vị khi bàng quang xẹp C. Thường vỡ tự nhiên do lao bàng quang từ trước A. Chấn thương vùng hạ vị khi bàng quang đang căng 39. Triệu chứng của tăng áp lực nội sọ , chọn câu sai? A. Nhức đầu D. Giảm chi giác B. Chóng mặt C. Nôn ói 40. Đánh giá thang điểm Glasgow dựa vào: A. Vận động, lời nói, thị lực D. Tất cả đều đúng B. Vận động, âm thanh, mở mắt C. Vận động, lời nói, mở mắt 41. Triệu chứng có thể gặp trong chấn thương thận? E. Tất cả đúng C. Hố thắt lưng to A. Tiểu máu D. CT có khối máu tụ quanh thận B. Đau hông lưng 42. Khi nói về máu tụ dưới màng cứng: (Chọn câu sai)? B. Có 4 thể: tối cấp, cấp, bán cấp và mãn tính D. Giai đoạn bán cấp khó phân biệt trên CT A. Máu chảy ở khoang dưới màng cứng C. Hình ảnh trên CT là trăng lưỡi liềm 43. Lâm sàng gãy cột sống bao gồm: (chọn câu sai)? D. Rối loạn cơ vòng B. Rối loạn vận động A. Rối loạn cảm giác C. Rối loạn ngôn ngữ 44. Nguyên nhân thường gặp nhất của vết thương mạch máu ngoại biên: D. Tất cả đều đúng C. Té cao A. Dao Thái Lan B. Hỏa khí 45. Cơ chế vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực kín: B. Chấn thương gián tiếp A. Chấn thương trực tiếp 46. Vỡ niệu đạo trước, CHỌN CÂU SAI? B. Tụ máu vùng tầng sinh môn hình cánh bướm D. Chảy máu niệu đạo ít E. A, B, C đúng C. Chảy máu niệu đạo nhiều A. Xảy ra sau té ngồi trên vật cứng 47. Khi chấn thương gãy xương sườn 1 và 2 cần phát hiện thêm: D. Thương tổn cột sống cổ B. Thương tổn xương đòn C. Thương tổn quai động mạch chủ, thân động mạch trên quai động mạch chủ A. Thương tổn đỉnh phổi 48. Đặc điểm của niệu đạo trước KHÔNG là? A. Niệu đạo trước nằm phía trước bìu, niệu đạo sau nằm phía sau bìu D. Niệu đạo trước là một thành phần cương của dương vật C. Sau chấn thương, phần niệu đạo bị dập sẽ biến thành tổ chức xơ gây hẹp niệu đạo E. Niệu đạo dương vật là phần di động nên ít khi bị chấn thương B. Niệu đạo trước có vật xốp bao bọc nên ra nhiều máu khi bị chấn thương 49. Cơ chế gây vỡ bàng quang ngoài phúc mạc thường là? E. Chấn thương gián tiếp do té từ trên cao xuống B. Chấn thương vùng hạ vị khi bàng quang xẹp A. Chấn thương vùng hạ vị khi bàng quang đang căng C. Chấn thương gây gãy khung chậu, mảnh xương vỡ đâm rách bàng quang D. Chấn thương trực tiếp vào tầng sinh môn 50. Nguyên tắc thăm hậu môn trực tràng, NGOẠI TRừ? A. Giải thích cho bệnh nhân C. Khám nhanh và chú ý vào tổn thương D. Khám từ ngoài vào trong B. Khám nhẹ nhàng không gây đau 51. Spurling test là kỹ thuật khám? D. Tất cả đều sai B. Đám rối cánh tay A. Đám rối cổ C. Đám rối chậu hông 52. Dạng khép các ngón tay là do rễ thần kinh nào chi phối? B. C7 A. C6 D. T1 E. C và D C. C8 53. Đặc điểm giải phẫu khiến đa số các trường hợp chấn thương thận có thể điều trị bảo tồn: D. Các cơ quan nằm cạnh thận liên hệ với thận qua hệ thống dây chằng lỏng lẻo E. Chấn thương thận không bao giờ gây ảnh hưởng đến các dấu hiệu sinh tồn A. Thận nằm sau phúc mạc, trong ổ thận kín C. Khi thận có bệnh lý kèm theo càng khó bị chấn thương B. Các mạch máu thận nhỏ nên chấn thương gây mất máu không đáng kể 54. Khi nói về vết thương sọ não: (Chọn câu sai)? A. Nhu mô não thông với bên ngoài do rách màng cứng C. Chỉ định phẫu thuật là cần thiết D. Là một trong những nguyên nhân gây áp xe não B. Tỷ lệ nhiễm trùng thường thấp 55. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của sỏi đường tiết niệu trên: B. Đái máu cuối bãi A. Đái máu toàn bãi D. Đau âm ỉ thắt lưng C. Cơn đau quặn thận 56. Triệu chứng nào sau đây đúng trong vỡ bàng quang trong phúc mạc? D. Rối loạn tiểu tiện B. Đau bụng vùng thượng vị sau chấn thương C. Có cầu bàng quang A. Đặt thông tiểu không ra nước tiểu hoặc rất ít lẫn máu 57. Rễ C3, C4, C5 chi phối vận động cho cơ nào? D. Cơ tam đầu C. Cơ nhị đầu B. Cơ hoành A. Cơ delta 58. Hình ảnh MRI giúp? C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai A. Chẩn đoán mà còn giúp cho cả quá trình điều trị u tủy B. Xác định sự liên quan giữa khối u và các bộ phận xung quanh 59. Trong chấn thương thận kín, phân độ theo AAST có bao nhiêu độ? D. 3 C. 6 B. 4 A. 5 60. Cơ chế gây vỡ bàng quang ngoài phúc mạc thường là? C. Chấn thương gây gãy khung chậu, mảnh xương vỡ đâm rách bàng quang D. Chấn thương gián tiếp do té từ trên cao xuống B. Chấn thương vùng hạ vị khi bàng quang đang xẹp A. Chấn thương vùng hạ vị khi bàng quang đang căng 61. Spurling test là kỹ thuật khám? B. Sụt cân C. Đau hông lưng D. Mệt mỏi A. Sốt 62. Thoát vị não nào sau đây không phải thoát vị qua lều: C. Thoát vị hạnh nhân D. Tất cả đều đúng A. Thoát vị tiểu não B. Thoát vị hồi hải mã 63. Siêu âm mạch máu cần làm trong: C. Tất cả các trường hợp nghi ngờ vết thương mạch máu B. Có dấu hiệu thiếu máu nuôi chi cấp tính D. Tất cả đều sai A. Trường hợp vết thương gây chảy máu nhiều 64. Xử trí vỡ niệu đạo trước hoàn toàn, CHỌN CÂU ĐÚNG? B. Đặt thông tiểu lưu vì bệnh nhân không tiểu được E. Tất cả đều đúng D. Mổ tạo hình niệu đạo ngay thì đầu C. Mở bàng quang ra da ngay và mổ tái tạo niệu đạo sau 7 ngày A. Mở bàng quang ra da ngay và mổ tái tạo niệu đạo sau 3 tuần 65. Đánh giá thang điểm Glasgow, CHỌN CÂU ĐÚNG: A. Không thể đánh giá được nếu bệnh nhân đặt nội khí quản vì không đánh giá được lời nói C. Tổng điểm quan trọng hơn tổng từng phần B. Cần đánh giá thường xuyên và so sánh với lần khám trước D. Tất cả đều đúng 66. Hình ảnh trên CT – scanner gợi ý tăng áp lực nội sọ: D. Tất cả đều đúng B. Đường giữa không lệch A. Sự hiện diện của khối choán chỗ C. Thấy rõ các bể nền 67. Cận lâm sàng chẩn đoán chắc chắn vỡ bàng quang? E. Tất cả đúng C. Sau khi tháo thuốc có hình ảnh thuốc cản quang trong ổ bụng : vỡ bàng quang trong phúc mạc A. Pha thuốc cản quang với nước muối sinh lý đủ khoảng 300ml B. Thường chụp 3 phim: trước-sau bơm thuốc và sau khi tháo bỏ thuốc D. Sau khi tháo thuốc có hình ảnh thuốc cản quang vùng chậu: vỡ bàng quang ngoài phúc mạc 68. Vỡ niệu đạo trước, CHỌN CÂU SAI? D. Đặt thông niệu đạo lớn trên bệnh nhân có niệu đạo đường kính nhỏ C. Đặt thông sắt benique lạc đường B. Thường do gãy khung chậu A. Xảy ra sau té ngồi trên vật cứng E. Tất cả đúng 69. Tam chứng Cushing gồm: C. Mạch chậm, huyết áp giảm, rối loạn hô hấp A. Mạch nhanh, huyết áp tăng, rối loạn hô hấp B. Mạch chậm, huyết áp tăng, rối loạn hô hấp D. Mạch nhanh, huyết áp giảm, rối loạn hô hấp 70. Triệu chứng lâm sàng không phải do tăng áp lực nội sọ: A. Phù gai thị D. Nôn vọt không báo trước B. Đau nửa đầu C. Giảm tri giác 71. Hỏi bệnh sử trong chấn thương sọ não bao gồm: D. Tất cả đều đúng C. Bệnh nhân có bệnh máu khó đông không A. Va chạm trực tiếp hay té cao B. Bệnh nhân có tỉnh lúc tai nạn Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi