Bệnh án Ngoại KhoaFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Nguyên tắc khám theo trình tự cơ bản B. Nhìn-Nghe-Gõ-Sờ (khám bụng) (2) C. Nhìn-Sờ-Gõ-Nghe (3) A. Nhìn-Gõ-Sờ-Nghe (1) D. (2) và (3) đúng 2. Trong mục lý do vào viện của bệnh án cần ghi, ngoại trừ A. Gọn gàng, sạch sẽ B. Dài dòng, tẩy xóa C. Ghi có khoa học D. Ngắn gọn, đầy đủ 3. Tiền sử của bệnh nhân cần thu thập? B. Tiền sử gia đình, dịch tễ nơi cư trú D. Tất cả đều đúng A. Tiền sử nội, ngoại khoa C. Tiền sử sản phụ khoa đối với nữ 4. Người bệnh có bệnh toàn thân nặng, đe dọa tính mạng có mức điểm ASA là A. II C. IV B. III D. V 5. Bệnh án để B. Lên kế hoạch điều trị A. Cơ sở cho việc chẩn đoán D. Tất cả đề đúng C. Giúp thầy thuốc nâng cao chất lượng điều trị 6. Cần dựa vào những điểm nào để đánh giá tiên lượng ở bệnh án tiền phẫu, ngoại trừ C. Dựa vào thể trạng, tuổi, bệnh lý kèm theo D. Dựa vào trang thiết bị, kỹ thuật và phương pháp phẫu thuật A. Dựa vào bệnh lý hoặc thang điểm ASA B. Dựa vào diễn tiến sau mổ 7. Trong khám thực thể ở bệnh án tiền phẫu, cần phải C. Khi khám cần theo nguyên tắc B. Trong cấp cứu, khám, thống kê và xử trí theo ABCDE A. Khám cơ quan bị bệnh trước, khám các cơ quan còn lại sau D. Tất cả đều đúng 8. Khám cơ quan ở bệnh án hậu phẫu, chọn câu sai D. Thăm khám nhẹ nhàng, trao đổi và giải thích rõ ràng cho BN A. Khám cơ quan lành trước rồi khám cơ quan phẫu thuật sau C. Lưu ý diễn tiến bình thường của từng loại phẫu thuật B. Khám cơ quan phẫu thuật trước rồi khám cơ quan lành sau 9. Trong chẩn đoán xác định cần, ngoại trừ D. Cần nhận biết được giá trị của các cận lâm sàng để đánh giá và chẩn đoán B. Kết hợp các triệu chứng lâm sàng và phân tích kết quả cận lâm sàng để chẩn đoán C. Có thể chỉ định cùng lúc các cận lâm sàng để chẩn đoán bệnh và đánh giá sức khỏe BN A. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các bệnh lý 10. Thang điểm ASA đánh giá tình trạng người bệnh trước phẫu thuật có mấy thang điểm? C. 4 D. 3 A. 6 B. 5 11. Theo thang điểm ASA, người bệnh chết não, chờ cho tạng được xếp vào mức điểm A. III D. VI C. V B. IV 12. Chọn câu sai. Các câu hỏi khi hỏi bệnh sử của bệnh nhân A. Bắt đầu từ khi nào? D. Đã từng mổ phẫu thuật những gì? C. Diễn tiến tính chất của triệu chứng B. Triệu chứng nào xuất hiện đầu tiên? 13. Những vấn đề chính trong nhận xét của bệnh án hậu phẫu, ngoại trừ A. Ý thức của người bệnh trong việc điều trị C. Nhận xét về quá trình hỏi bệnh, cận lâm sàng và chẩn đoán B. Quá trình theo dõi và điều trị của tuyến sau D. Nhận xét về quá trình điều trị, phương pháp phẫu thuật, chăm sóc 14. Điểm ASA IV có tiêu chuẩn A. Khỏe mạnh, không có bệnh toàn thân B. Khỏe mạnh, có bệnh toàn thân nhẹ C. Có bệnh toàn thân nặng, sinh hoạt bình thường D. Có bệnh toàn thân nặng, đe dọa tính mạng 15. Trong mục bệnh sử của bệnh án tiền phẫu thể hiện, ngoại trừ B. Thể hiện rõ tình trạng bệnh từ khi bắt đầu xảy ra và diễn tiến bệnh D. Cần đặt những câu hỏi ngắn, dễ hiểu và sử dụng nhiều từ chuyên môn A. Là mục rất quan trọng C. Mô tả các rối loạn trực tiếp ảnh hưởng đến sinh hoạt và sức khỏe người bệnh 16. Điểm ASA III có tiêu chuẩn D. Có bệnh toàn thân nặng, đe dọa tính mạng C. Có bệnh toàn thân nặng, sinh hoạt bình thường A. Khỏe mạnh, không có bệnh toàn thân B. Khỏe mạnh, có bệnh toàn thân nhẹ 17. Thang điểm ASA đánh giá A. Tình trạng sức khỏe toàn trạng lúc nhập viện C. Tình trạng BN trước mổ D. Tình trạng BN khi tái khám B. Tình trạng bệnh nhân sau mổ 18. Trong bệnh án tiền phẫu gồm có, ngoại trừ A. Hành chánh, lý do vào viện và bệnh sử B. Tiền sử, khám lâm sàng và chẩn đoán lâm sàng C. Lý do vào viện, bệnh sử và tiền sử D. Bệnh sử: trước mổ và sau mổ 19. Khi khám thực thể cần phải D. Khám theo nguyên tắc: sờ, gõ, nhìn, nghe C. Khám cơ quan bị bệnh trước B. Khám theo cơ quan theo hệ thống trước A. Khám từ trên xuống dưới 20. Để xác định đúng lý do vào viện sinh viên cần D. Hỏi kỹ tình trạng hiện tại của bệnh nhân C. Hỏi kỹ bệnh nhân tại sao phải đến bệnh viện A. Dựa vào khám thực thể B. Dựa vào triệu chứng thực thể 21. Bệnh sử của bệnh nhân trong bệnh án tiền phẫu? Chọn câu ĐÚNG nhất C. Diễn tiến từ khi nhập viện đến khi ra viện D. Quá trình sức khỏe của bệnh nhân từ khi có rối loạn đến khi xuất viện A. Quá trình sức khỏe của bệnh nhân tính từ khi bắt đầu có các rối loạn ảnh hưởng trực tiếp tới sinh hoạt đến lúc nhập viện B. Quá trình bệnh lý trong quá khứ đã được chẩn đoán và điều trị 22. Biện luận về chẩn đoán lâm sàng và Cận lâm sàng trong bệnh án tiền phẫu, ngoại trừ C. Đề xuất các phương pháp mổ, gây mê B. Đưa ra những điểm giống và khác nhau giữa các bệnh lý A. Phân tích và so sánh giữa một hay nhiều triệu chứng thu thập được D. Dựa vào chẩn đoán lâm sàng để đề nghị cận lâm sàng phù hợp nhất (xét nghiệm, X quang , siêu âm,...) 23. Khi tóm tắt bệnh án và kết luận ở bệnh án hậu phẫu, nếu diễn tiến hậu phẫu bình thường thì kết luận, chọn câu sai D. Các biến chứng của bệnh B. Bình thường sau phẫu thuật gì A. Hậu phẫu ngày thứ (?) C. Sau mổ phương pháp gì ổn định 24. Trong cấp cứu cần khám theo nguyên tắc D. A - V - D - E - C B. A - E - B - D - C C. A - B - C - E - D A. A - B - C - D - E 25. Khi hỏi bệnh sử của bệnh nhân cần, chọn câu sai D. Kết quả và chẩn đoán tuyến dưới C. Hỏi diễn tiến và tính chất của triệu chứng B. Hỏi từ khi bệnh bắt đầu xảy ra A. Đặt những câu hỏi dài 26. Trong mục hành chánh của bệnh án cần ghi, ngoại trừ D. Địa chỉ B. Nghề nghiệp A. Họ và tên C. Lý do vào viện 27. Thang điểm ASA nhằm đánh giá tình trạng người bệnh trước phẫu thuật. B. Sai A. Đúng 28. Bệnh án là một công trình nghiên cứu khoa học A. Đúng B. Sai 29. Điểm ASA II có tiêu chuẩn D. Có bệnh toàn thân nặng, đe dọa tính mạng A. Khỏe mạnh, không có bệnh toàn thân C. Có bệnh toàn thân nặng, sinh hoạt bình thường B. Khỏe mạnh, có bệnh toàn thân nhẹ 30. Xét nghiệm có giá trị đánh giá sức khỏe của bệnh nhân trước mổ là D. Hô hấp ký A. Đông cầm máu B. Siêu âm bụng C. Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số 31. Tóm tắt chẩn đoán lâm sàng cần C. Đưa ra chỉ định cận lâm sàng A. Tóm tắt triệu chứng cơ năng, thực thể, bệnh sử D. Đưa ra hướng điều trị B. Đưa ra chẩn đoán xác định 32. Để làm tốt bệnh án ngoại khoa, sinh viên cần phải D. Tất cả đều đúng C. Làm nhiều bệnh án để so sánh và tích lũy kinh nghiệm B. Tóm tắt, phân tích, sử dụng các dữ liệu hợp lý A. Hỏi bệnh một cách tỉ mỉ 33. Cần dựa vào những điểm nào để đánh giá tiên lượng ở bệnh án hậu phẫu A. Dựa vào bệnh lý B. Dựa vào diễn tiến sau mổ và tình trạng hiện tại D. Tất cả đều đúng C. Dựa vào thể trạng, tuổi, bệnh lý kèm theo 34. Trong biện luận về chẩn đoán lâm sàng và cận lâm sàng bệnh án tiền phẫu, Sinh viên cần đề nghị các phương pháp mổ, gây mê tối ưu B. Sai A. Đúng 35. Trong khám bụng, thứ tự các bước thăm khám là: nhìn, nghe, gõ, sờ A. Đúng B. Sai 36. Dựa vào trang thiết bị, kỹ thuật và phương pháp phẫu thuật để có tiên lượng chính xác và có xu hướng xử trí thích hợp A. Đúng B. Sai 37. Trong mục hướng xử trí ở bệnh án tiền phẫu, cần A. Cần có hướng xử trí kịp thời và đưa ra kế hoạch theo dõi bệnh nhân trong một số trường hợp B. Sinh viên cần học các phương pháp xử trí như giải thích, tư vấn cho bệnh nhân và người thân D. Tất cả đều đúng C. Sinh viên năm cuối có thể để xuất các phương pháp mổ, gây mê và chọn lựa thích hợp 38. Lý do vào viện là B. Triệu chứng thực thể điển hình nhất D. Điều khiến bệnh nhân khó chịu A. Triệu chứng cơ năng điển hình nhất C. Tập hợp tất cả triệu chứng của bệnh nhân 39. Điểm ASA I có tiêu chuẩn A. Khỏe mạnh, không có bệnh toàn thân C. Có bệnh toàn thân nặng, sinh hoạt bình thường D. Có bệnh toàn thân nặng, đe dọa tính mạng B. Khỏe mạnh, có bệnh toàn thân nhẹ 40. Trong tình trạng toàn thân cần đánh giá, ngoại trừ C. Các cơ quan bị bệnh A. Thể trạng, da niêm D. Dấu hiệu sinh tồn B. Tri giác 41. Chú ý khi khám thực thể trong bệnh án tiền phẫu, chọn câu sai C. Khám cơ quan bị bệnh trước rồi mới khám cơ quan liên quan B. Khám một cách hệ thống toàn bộ các cơ quan A. Chỉ mô tả không nên kết luận D. Không cần khám theo trình tự nhìn-sờ-gõ-nghe 42. Trong cấp cứu, cần khám, thống kê thương tổn và xử trí theo thứ tự DABCE A. Đúng B. Sai 43. Triệu chứng cơ năng là B. Những gì bệnh nhân khai với thầy thuốc A. Những gì thầy thuốc quan sát được C. Những gì bác sĩ khám được D. Tổng trạng của bệnh nhân 44. Triệu chứng cơ năng B. Do người bệnh, người thân hoặc người đưa bệnh nhân đến bệnh viện cung cấp D. Tất cả đều đúng A. Là triệu chứng cần hỏi bệnh nhân để khai thác C. Những triệu chứng hiện tại mà người bệnh cảm thấy được 45. Khi tóm tắt các triệu chứng cơ năng, toàn thân, thực thể chính, bệnh sử, tiền sử có liên quan đến bệnh lý có thể tóm tắt dưới dạng các hội chứng B. Sai A. Đúng 46. Theo thang điểm ASA, người bệnh trong tình trạng bệnh nặng, có nguy cơ tử vong cao cho dù được phẫu thuật xếp vào mức điểm D. VII C. VI B. V A. IV 47. Trong mục hành chánh của bệnh án cần ghi, ngoại trừ D. Địa chỉ B. Tiền sử C. Ngày giờ vào viện A. Họ tên và nghề nghiệp 48. Triệu chứng cơ năng C. Là triệu chứng được phát hiện bởi bất kì ai, bệnh nhân, đặc biệt là thầy thuốc (3) A. Là triệu chứng cần hỏi bệnh nhân để khai thác (1) B. Do người bệnh, người thân hoặc người đưa bệnh nhân đến bệnh viện cung cấp (2) D. (1) và (2) đều đúng 49. Trong mục tiền sử bệnh của bệnh án tiền phẫu cần ghi, ngoại trừ D. Dịch tễ học nơi cư trú B. Tiền sử nội khoa, ngoại khoa C. Tiền sử gia đình A. Lý do vào viện 50. Để tiên lượng đúng tình trạng của bệnh nhân sau mổ cần dựa vào vết mổ dài hay ngắn A. Đúng B. Sai Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi