Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ và chăm sóc sau mổFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Nhiễm trùng vết mổ và chậm lành vết thương thường gặp ở nhóm bệnh nhân đái tháo đường B. Sai A. Đúng 2. Các biện pháp dự phòng và xử trí trước mổ trong bệnh lý liên quan đến phổi. Chọn câu sai D. Kháng sinh B. Dùng thuốc giãn phế quản C. Mổ cấp cứu đối với trường hợp bệnh nhân bị bệnh phổi tiến triển A. Làm sạch phổi 3. Các thuốc không được sử dụng tiếp tục trước mổ. Ngoại trừ C. Thuốc chống kết tập tiểu cầu D. Thuốc ức chế men chuyển A. Đái tháo đường B. Thuốc chống đông 4. Thời gian trì hoãn lý tưởng mổ chương trình đối với những bệnh nhân mới bị bệnh lý mạch máu não D. 8 tuần C. 6 tuần A. 2 tuần B. 4 tuần 5. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính làm tăng nguy cơ biến chứng hô hấp lên A. 1 - 2 lần D. 4 - 5 lần C. 3 - 4 lần B. 2 - 3 lần 6. Đối với tiểu phẫu và phẫu thuật ở bệnh nhân trẻ, khỏe cần xét nghiệm những gì C. Phải làm tất cả xét nghiệm A. Không cần xét nghiệm D. Chỉ cần thực hiện điện tim B. Chỉ cần làm tổng phân tích tế bào máu 7. Cần trì hoãn mổ ít nhất bao lâu ở bệnh nhân sau phẫu thuật tạo hình hay đặt stent động mạch vành C. 6 tuần D. 8 tuần B. 4 tuần A. 2 tuần 8. Các thuốc không được sử dụng tiếp tục trước mổ C. Thuốc chống kết tập tiểu cầu B. Thuốc chống đông D. Tất cả đều đúng A. Đái tháo đường 9. Khi nào thực hiện xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu cho bệnh nhân trước mổ? C. Khi bệnh nhân mắc Thalassemia, rối loạn đông máu. D. Tất cả đều sai A. Khi bệnh nhân mắc bệnh tăng huyết áp, đái tháo đường B. Khi bệnh nhân mắc bệnh đường mật, nghiện rượu 10. Bệnh nhân sử dụng thuốc cản quang sẽ tăng xuất độ suy thận cấp sau mổ B. Sai A. Đúng 11. Bệnh lý có sẵn nào làm tăng nguy cơ phẫu thuật, ngoại trừ D. Thiếu máu cục bộ cơ tim A. Tai biến mạch máu não cũ B. Đái tháo đường C. Viêm dạ dày 12. Vị trí phẫu thuật được gọi là vết mổ sạch là B. Cắt dạ dày, tử cung D. Rò tiêu hóa A. Cắt tại chỗ, mở rộng khối u vú C. Ruột thừa vỡ, không chuẩn bị ruột trước khi cắt 13. Vết mổ dơ là vết mổ A. Không phải chấn thương, không vào đường tiêu hóa, đường mật, khí phế quản hay niệu sinh dục B. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, hay niệu sinh dục nhiễm mức độ nhẹ D. Vết thương hở, bẩn, chấn thương vỡ tạng rỗng, mủ trong phẫu trường C. Vết thương hở, mới hay không kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng 14. Cần đảm bảo nồng độ kháng sinh trong máu cao nhất ở thời điểm nào của phẫu thuật A. Trước mổ C. Sau mổ D. Hồi phục B. Trong mổ 15. Tỉ lệ những bệnh nhân nhồi máu cơ tim tử vong khi phẫu thuật ngoài tim: A. 5-15% C. 15-20% B. Dưới 1% D. 2-5% 16. Tỷ lệ nhiễm trùng của vết mổ sạch trong y học là B. 2% D. 28 - 70% A. <10% C. 20% 17. Yếu tố nguy cơ liên quan đến biến chứng tim mạch chu phẫu D. Viêm gan, xơ gan A. Tuổi >70 B. Đau thắt ngực đã điều trị ổn định C. Suy tim sung huyết đã điều trị ổn định nhiều năm 18. Đánh giá bệnh nhân trước mổ để: NGOẠI TRỪ: D. Xác định những vấn đề nội khoa của bệnh nhân C. Xác định khả năng chi trả cho ca phẫu thuật của bệnh nhân B. Quyết định phương pháp phẫu thuật thích hợp A. Xác định thêm về những thông tin cần thiết về toàn trạng của bệnh nhân 19. Vị trí phẫu thuật được gọi là vết mổ dơ là A. Cắt tại chỗ, mở rộng khối u vú B. Cắt dạ dày, tử cung D. Rò tiêu hóa C. Ruột thừa vỡ, không chuẩn bị ruột trước khi cắt 20. Những bệnh nhân có máy tạo nhịp nên xử lý thế nào khi mổ D. Tắt máy trước mổ, mổ xong mở lại B. Đặt ở chế độ không bị ức chế A. Tháo máy ra khỏi người bệnh nhân C. Đặt ở chế độ ức chế 21. Yếu tố nguy cơ bệnh phổi sau mổ là B. Gầy BMI <18 C. Nhiễm trùng hô hấp cấp A. Tuổi >70 D. Viêm họng cấp 22. Vị trí phẫu thuật được gọi là vết mổ nhiễm là C. Ruột thừa vỡ, không chuẩn bị ruột trước khi cắt D. Rò tiêu hóa A. Cắt tại chỗ, mở rộng khối u vú B. Cắt dạ dày, tử cung 23. Yếu tố độc lập gây ra biến cố mạch vành chu phẫu C. Suy tim sung huyết không điều trị D. Loạn nhịp tim trên thất và tại thất A. Nhồi máu cơ tim gần đây B. Bệnh lý van tim 24. Yếu tố nguy cơ độc lập đối với biến chứng tim mạch C. Bệnh lý van tim B. Nhồi máu cơ tim gần đây A. Tuổi >70 D. Suy tim sung huyết không điều trị 25. Đánh giá đông máu khi bệnh nhân có tiền sử C. Nhiễm trùng tiểu B. Viêm phổi cấp D. Suy tim sung huyết A. Rối loạn đông máu 26. Những bệnh nhân đái tháo đường được kiểm soát bằng chế độ ăn uống cần được truyền đường trước khi mổ A. Đúng B. Sai 27. Tất cả các bệnh nhân đái tháo đường đều cần kiểm tra đường huyết trước khi vào phòng mổ và trong suốt cuộc mổ A. Đúng B. Sai 28. Nên kết thúc truyền kháng sinh trước khi rạch da C. 0 - 10 phút A. 0 - 30 phút B. 0 - 60 phút D. 0 - 20 phút 29. Đâu là nguyên nhân gây đột quỵ chu phẫu sau mổ? D. Do bệnh nhân vận động gắng sức sau mổ C. Do huyết khối trong buồng tim do rung nhĩ, hạ huyết áp B. Do tăng huyết áp, huyết khối trong buồng tim do rung thất A. Do thiếu máu cục bộ cấp tính, hạ huyết áp 30. Vị trí phẫu thuật được gọi là vết mổ sạch nhiễm là D. Rò tiêu hóa A. Cắt tại chỗ, mở rộng khối u vú C. Ruột thừa vỡ, không chuẩn bị ruột trước khi cắt B. Cắt dạ dày, tử cung 31. Tỷ lệ nhiễm trùng của vết mổ nhiễm trong y học là D. 28 - 70% C. 20% A. <10% B. 2% 32. Yếu tố nguy cơ liên quan đến biến chứng tim mạch chu phẫu A. Tuổi <70 B. Đau thắt ngực đã điều trị ổn định C. Nhồi máu cơ tim gần đây D. Tất cả đều đúng 33. Đo điện tim cho tất cả bệnh nhân trên 50 tuổi trước phẫu thuật bao lâu D. Trong vòng 1 năm A. Trước 12 tuần B. Trong vòng 6 tháng C. Trước 6 tháng 34. Hẹp van động mạch chủ làm tăng nguy cơ suy tim sung huyết lên C. 13 lần B. 12 lần D. 14 lần A. 10 lần 35. Mục đích đánh giá trước mổ nào sau đây là sai A. Xác định những vấn đề ngoại khoa của bệnh nhân trong quá khứ C. Quyết định phương pháp phẫu thuật D. Xác định những vấn đề nội khoa của bệnh nhân B. Xác định thêm về toàn trạng của bệnh nhân 36. Đâu là nguyên nhân tử vong hàng đầu sau các phẫu thuật ngoài tim C. Bệnh lý gan - mật D. Bệnh lý tim mạch B. Bệnh lý thận - niệu A. Bệnh lý phổi 37. Mục đích đánh giá trước mổ để A. Xác định thông tin cần thiết về kinh tế của bệnh nhân D. Xác định khả năng thành công của ca mổ B. Xác định khả năng chi trả của bệnh nhân C. Xác định các bệnh nội khoa đã được kiểm soát tối ưu chưa 38. Những yếu tố nguy cơ đột quỵ trước mổ bao gồm: NGOẠI TRỪ A. Bệnh lý mạch vành C. Hạ huyết áp B. Tiền sử tai biến mạch máu não D. Hút thuốc lá 39. Nguyên nhân tử vong thường gặp ở bệnh nhân suy thận mạn là: A. Đái tháo đường D. Tăng huyết áp B. Bệnh lý mạch vành C. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính 40. Mục đích đánh giá trước mổ cho bệnh nhân nhằm D. Quyết định phương pháp phẫu thuật A. Nâng cao thể trạng của bệnh nhân trước mổ C. Đánh giá khả năng chi trả của bệnh nhân để quyết định phương án mổ tiết kiệm chi phí B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân trước mổ 41. Bệnh nhân đã phẫu thuật tim nên chụp lại XQ trong vòng A. 1 tuần B. 2 tuần D. 4 tuần C. 3 tuần 42. Yếu tố nguy cơ nhiễm trùng đặc hiệu cho phẫu thuật C. Mổ trì hoãn hay mổ cấp cứu A. Loại phẫu thuật B. Phân độ nhiễm trùng vết mổ D. Tất cả đều đúng 43. Bệnh lý có sẵn nào làm tăng nguy cơ phẫu thuật A. Thiếu máu cục bộ cơ tim D. Tất cả đều đúng C. Đái tháo đường B. Tai biến mạch máu não cũ 44. Khi truyền huyết tương tươi cho bệnh nhân cấp cứu vitamin K có hiệu quả B. 2 giờ sau tiêm A. Ngay lập tức C. 8 giờ sau tiêm D. 24h sau tiêm 45. Những bệnh nhân có máy khử rung trong tim nên xử lý thế nào khi mổ C. Lấy máy ra rồi mới mổ D. Đặt ở chế độ không bị ức chế B. Để máy hoạt động bình thường A. Tắt trong quá trình mổ 46. Các yếu tố nguy cơ thúc đẩy suy thận cấp: C. Nhiễm trùng máu B. Suy tim sung huyết D. Tuổi cao A. Tất cả đều đúng 47. Vết mổ nhiễm là vết mổ A. Không phải chấn thương, không vào đường tiêu hóa, đường mật, khí phế quản hay niệu sinh dục C. Vết thương hở, mới hay không kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng D. Vết thương hở, bẩn, chấn thương vỡ tạng rỗng, mủ trong phẫu trường B. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, hay niệu sinh dục nhiễm mức độ nhẹ 48. Những bệnh nhân có chỉ số INR khoảng 2.0 - 3.0 cần điều trị nội khoa tiếp trước mổ bao lâu B. 2 ngày D. 4 ngày A. 1 ngày C. 3 ngày 49. Tỷ lệ nhiễm trùng của vết mổ sạch nhiễm trong y học là C. 20% A. <10% D. 28 - 70% B. 2% 50. Đâu là các yếu tố đặc hiệu cho bệnh nhân dẫn đến các biến chứng nhiễm trùng? A. Suy giảm miễn dịch C. Tuổi B. Đái tháo đường D. Tất cả đều đúng 51. Đâu là các dấu hiệu cần lưu ý khi khám bệnh nhân mắc bệnh phổi: NGOẠI TRỪ C. Co kéo cơ hô hấp phụ A. Thở khò khè B. Rung miêu D. Ngón tay dùi trống 52. Đâu là các phương pháp phòng ngừa để giảm nguy cơ thuyên tắc tĩnh mạch sâu và thuyên tắc phổi: B. Aspirin liều thấp C. Dùng heparin liều thấp A. Mang vớ áp lực D. Sử dụng máy bơm ép bằng hơi cách quãng E. Tất cả đều đúng 53. Khi truyền huyết tương tươi cho bệnh nhân cấp cứu đâu là yếu tố có hiệu quả ngay lập tức? A. Yếu tố VII B. Yếu tố II D. Yếu tố IV C. Vitamin K 54. Bệnh lý có sẵn nào làm tăng nguy cơ phẫu thuật, ngoại trừ D. Thiếu máu cục bộ cơ tim B. Suy thận A. Suy tim sung huyết C. Viêm phổi 55. Ở bệnh nhân có tiền sử tim mạch cần làm xét nghiệm gì trước mổ A. Điện tim D. Tổng phân tích nước tiểu C. Siêu âm bụng B. Chụp XQ ngực 56. Vết mổ sạch nhiễm là vết mổ C. Vết thương hở, mới hay không kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng D. Vết thương hở, bẩn, chấn thương vỡ tạng rỗng, mủ trong phẫu trường A. Không phải chấn thương, không vào đường tiêu hóa, đường mật, khí phế quản hay niệu sinh dục B. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, hay niệu sinh dục nhiễm mức độ nhẹ 57. Đau thắt ngực không ổn định là C. Xảy ra khi gắng sức nhẹ B. Lúc đau lúc không A. Xảy ra khi làm việc nặng nhọc D. Lâu lâu đau nhói ngực, không liên quan đến gắng sức 58. Khi cấp cứu không có thời gian điều chỉnh đông cầm máu trước mổ thì nên truyền? B. Tiểu cầu A. Huyết tương tươi C. Huyết tương đông lạnh D. Hồng cầu 59. Vết mổ sạch là vết mổ A. Không phải chấn thương, không vào đường tiêu hóa, đường mật, khí phế quản hay niệu sinh dục C. Vết thương hở, mới hay không kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng B. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, hay niệu sinh dục nhiễm mức độ nhẹ D. Vết thương hở, bẩn, chấn thương vỡ tạng rỗng, mủ trong phẫu trường 60. Bệnh nhân đang sử dụng insulin cần ngưng sử dụng 2 - 3 ngày trước mổ A. Đúng B. Sai 61. Mổ chương trình đối với những bệnh nhân mới bị bệnh lý mạch máu não nên trì hoãn ít nhất bao lâu C. 3 tuần B. 2 tuần D. 4 tuần A. 1 tuần 62. Loạn nhịp tim trước mổ là dấu hiệu gợi ý cho bệnh lý B. Bệnh lý gan, thận A. Bệnh lý tim, phổi C. Bệnh lý dạ dày, ruột D. Bệnh lý đại tràng 63. Ở bệnh nhân có tiền sử bệnh tim mạch cần thực hiện điện tim trước mổ khoảng bao lâu C. 10 tuần A. 4 tuần D. 12 tuần B. 8 tuần 64. Yếu tố nguy cơ đột quỵ trước mổ A. Bệnh lý mạch vành B. Tiền sử tai biến mạch máu não C. Bệnh lý mạch vành D. Tất cả đều đúng 65. Những bệnh nhân có máy khử rung trong tim thì nên để chế độ hoạt động bình thường trong quá trình mổ A. Đúng B. Sai 66. Tỷ lệ nhiễm trùng của vết mổ dơ trong y học là D. 28 - 70% B. 2% A. <10% C. 20% 67. Bệnh nhân bị ứ đọng hô hấp có thể biểu hiện: NGOẠI TRỪ D. Tăng huyết áp B. Giảm SpO2 C. Viêm phổi A. Sốt 68. Đâu là chỉ số INR an toàn cho bệnh nhân khi phẫu thuật? C. Từ 2.0 - 3.0 D. Từ 1.5 - 2.0 A. Trên 3.0 B. Dưới 1.5 69. Chỉ định dùng chất kháng đông Warafin khi mắc: NGOẠI TRỪ C. Huyết khối tĩnh mạch D. Van tim nhân tạo A. Rối loạn đông cầm máu B. Rung nhĩ 70. Các xét nghiệm cận lâm sàng cần được thực hiện đối với bệnh nhân vừa bị cơn thiếu máu não thoáng qua: NGOẠI TRỪ D. Siêu âm tim B. Chụp CT sọ não C. Siêu âm Doppler động mạch cảnh A. Chụp CT tim 71. Đánh giá quá tải tuần hoàn qua D. Tất cả đều đúng B. Khám tĩnh mạch cảnh C. Khám phế âm phổi A. Khối lượng tuần hoàn của bệnh nhân 72. Chống chỉ định mổ phiên đối với C. Nhồi máu cơ tim gần đây D. Đái tháo đường A. Đau thắt ngực đã điều trị ổn định B. Đau thắt ngực không ổn định Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi