Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ và chăm sóc sau mổFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Chỉ định dùng chất kháng đông Warafin khi mắc: NGOẠI TRỪ D. Van tim nhân tạo A. Rối loạn đông cầm máu B. Rung nhĩ C. Huyết khối tĩnh mạch 2. Bệnh nhân sử dụng thuốc cản quang sẽ tăng xuất độ suy thận cấp sau mổ A. Đúng B. Sai 3. Đo điện tim cho tất cả bệnh nhân trên 50 tuổi trước phẫu thuật bao lâu A. Trước 12 tuần D. Trong vòng 1 năm C. Trước 6 tháng B. Trong vòng 6 tháng 4. Ở bệnh nhân có tiền sử bệnh tim mạch cần thực hiện điện tim trước mổ khoảng bao lâu D. 12 tuần C. 10 tuần B. 8 tuần A. 4 tuần 5. Khi nào thực hiện xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu cho bệnh nhân trước mổ? D. Tất cả đều sai C. Khi bệnh nhân mắc Thalassemia, rối loạn đông máu. B. Khi bệnh nhân mắc bệnh đường mật, nghiện rượu A. Khi bệnh nhân mắc bệnh tăng huyết áp, đái tháo đường 6. Vị trí phẫu thuật được gọi là vết mổ nhiễm là C. Ruột thừa vỡ, không chuẩn bị ruột trước khi cắt B. Cắt dạ dày, tử cung A. Cắt tại chỗ, mở rộng khối u vú D. Rò tiêu hóa 7. Đâu là chỉ số INR an toàn cho bệnh nhân khi phẫu thuật? D. Từ 1.5 - 2.0 C. Từ 2.0 - 3.0 A. Trên 3.0 B. Dưới 1.5 8. Đâu là các dấu hiệu cần lưu ý khi khám bệnh nhân mắc bệnh phổi: NGOẠI TRỪ C. Co kéo cơ hô hấp phụ A. Thở khò khè B. Rung miêu D. Ngón tay dùi trống 9. Nhiễm trùng vết mổ và chậm lành vết thương thường gặp ở nhóm bệnh nhân đái tháo đường B. Sai A. Đúng 10. Khi truyền huyết tương tươi cho bệnh nhân cấp cứu vitamin K có hiệu quả C. 8 giờ sau tiêm A. Ngay lập tức D. 24h sau tiêm B. 2 giờ sau tiêm 11. Khi cấp cứu không có thời gian điều chỉnh đông cầm máu trước mổ thì nên truyền? A. Huyết tương tươi C. Huyết tương đông lạnh B. Tiểu cầu D. Hồng cầu 12. Tỉ lệ những bệnh nhân nhồi máu cơ tim tử vong khi phẫu thuật ngoài tim: B. Dưới 1% A. 5-15% C. 15-20% D. 2-5% 13. Những bệnh nhân có máy khử rung trong tim nên xử lý thế nào khi mổ B. Để máy hoạt động bình thường D. Đặt ở chế độ không bị ức chế C. Lấy máy ra rồi mới mổ A. Tắt trong quá trình mổ 14. Đau thắt ngực không ổn định là D. Lâu lâu đau nhói ngực, không liên quan đến gắng sức A. Xảy ra khi làm việc nặng nhọc C. Xảy ra khi gắng sức nhẹ B. Lúc đau lúc không 15. Nguyên nhân tử vong thường gặp ở bệnh nhân suy thận mạn là: C. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính A. Đái tháo đường D. Tăng huyết áp B. Bệnh lý mạch vành 16. Bệnh nhân đã phẫu thuật tim nên chụp lại XQ trong vòng B. 2 tuần C. 3 tuần A. 1 tuần D. 4 tuần 17. Đánh giá bệnh nhân trước mổ để: NGOẠI TRỪ: B. Quyết định phương pháp phẫu thuật thích hợp D. Xác định những vấn đề nội khoa của bệnh nhân A. Xác định thêm về những thông tin cần thiết về toàn trạng của bệnh nhân C. Xác định khả năng chi trả cho ca phẫu thuật của bệnh nhân 18. Tỷ lệ nhiễm trùng của vết mổ dơ trong y học là D. 28 - 70% B. 2% A. <10% C. 20% 19. Những yếu tố nguy cơ đột quỵ trước mổ bao gồm: NGOẠI TRỪ A. Bệnh lý mạch vành B. Tiền sử tai biến mạch máu não D. Hút thuốc lá C. Hạ huyết áp 20. Khi truyền huyết tương tươi cho bệnh nhân cấp cứu đâu là yếu tố có hiệu quả ngay lập tức? B. Yếu tố II C. Vitamin K D. Yếu tố IV A. Yếu tố VII 21. Mục đích đánh giá trước mổ nào sau đây là sai C. Quyết định phương pháp phẫu thuật B. Xác định thêm về toàn trạng của bệnh nhân A. Xác định những vấn đề ngoại khoa của bệnh nhân trong quá khứ D. Xác định những vấn đề nội khoa của bệnh nhân 22. Nên kết thúc truyền kháng sinh trước khi rạch da A. 0 - 30 phút D. 0 - 20 phút B. 0 - 60 phút C. 0 - 10 phút 23. Những bệnh nhân có máy khử rung trong tim thì nên để chế độ hoạt động bình thường trong quá trình mổ B. Sai A. Đúng 24. Vết mổ dơ là vết mổ D. Vết thương hở, bẩn, chấn thương vỡ tạng rỗng, mủ trong phẫu trường A. Không phải chấn thương, không vào đường tiêu hóa, đường mật, khí phế quản hay niệu sinh dục B. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, hay niệu sinh dục nhiễm mức độ nhẹ C. Vết thương hở, mới hay không kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng 25. Tỷ lệ nhiễm trùng của vết mổ sạch trong y học là B. 2% C. 20% A. <10% D. 28 - 70% 26. Yếu tố nguy cơ đột quỵ trước mổ D. Tất cả đều đúng C. Bệnh lý mạch vành B. Tiền sử tai biến mạch máu não A. Bệnh lý mạch vành 27. Đâu là nguyên nhân gây đột quỵ chu phẫu sau mổ? A. Do thiếu máu cục bộ cấp tính, hạ huyết áp D. Do bệnh nhân vận động gắng sức sau mổ B. Do tăng huyết áp, huyết khối trong buồng tim do rung thất C. Do huyết khối trong buồng tim do rung nhĩ, hạ huyết áp 28. Đánh giá quá tải tuần hoàn qua A. Khối lượng tuần hoàn của bệnh nhân C. Khám phế âm phổi D. Tất cả đều đúng B. Khám tĩnh mạch cảnh 29. Thời gian trì hoãn lý tưởng mổ chương trình đối với những bệnh nhân mới bị bệnh lý mạch máu não D. 8 tuần B. 4 tuần A. 2 tuần C. 6 tuần 30. Các thuốc không được sử dụng tiếp tục trước mổ. Ngoại trừ C. Thuốc chống kết tập tiểu cầu D. Thuốc ức chế men chuyển A. Đái tháo đường B. Thuốc chống đông 31. Tất cả các bệnh nhân đái tháo đường đều cần kiểm tra đường huyết trước khi vào phòng mổ và trong suốt cuộc mổ A. Đúng B. Sai 32. Bệnh nhân bị ứ đọng hô hấp có thể biểu hiện: NGOẠI TRỪ C. Viêm phổi D. Tăng huyết áp B. Giảm SpO2 A. Sốt 33. Những bệnh nhân đái tháo đường được kiểm soát bằng chế độ ăn uống cần được truyền đường trước khi mổ B. Sai A. Đúng 34. Đâu là nguyên nhân tử vong hàng đầu sau các phẫu thuật ngoài tim C. Bệnh lý gan - mật A. Bệnh lý phổi D. Bệnh lý tim mạch B. Bệnh lý thận - niệu 35. Cần đảm bảo nồng độ kháng sinh trong máu cao nhất ở thời điểm nào của phẫu thuật B. Trong mổ D. Hồi phục C. Sau mổ A. Trước mổ 36. Các xét nghiệm cận lâm sàng cần được thực hiện đối với bệnh nhân vừa bị cơn thiếu máu não thoáng qua: NGOẠI TRỪ A. Chụp CT tim B. Chụp CT sọ não D. Siêu âm tim C. Siêu âm Doppler động mạch cảnh 37. Bệnh lý có sẵn nào làm tăng nguy cơ phẫu thuật C. Đái tháo đường D. Tất cả đều đúng A. Thiếu máu cục bộ cơ tim B. Tai biến mạch máu não cũ 38. Đâu là các phương pháp phòng ngừa để giảm nguy cơ thuyên tắc tĩnh mạch sâu và thuyên tắc phổi: D. Sử dụng máy bơm ép bằng hơi cách quãng C. Dùng heparin liều thấp A. Mang vớ áp lực B. Aspirin liều thấp E. Tất cả đều đúng 39. Đánh giá đông máu khi bệnh nhân có tiền sử C. Nhiễm trùng tiểu D. Suy tim sung huyết A. Rối loạn đông máu B. Viêm phổi cấp 40. Những bệnh nhân có chỉ số INR khoảng 2.0 - 3.0 cần điều trị nội khoa tiếp trước mổ bao lâu D. 4 ngày A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày 41. Cần trì hoãn mổ ít nhất bao lâu ở bệnh nhân sau phẫu thuật tạo hình hay đặt stent động mạch vành B. 4 tuần A. 2 tuần C. 6 tuần D. 8 tuần 42. Các yếu tố nguy cơ thúc đẩy suy thận cấp: C. Nhiễm trùng máu D. Tuổi cao B. Suy tim sung huyết A. Tất cả đều đúng 43. Đâu là các yếu tố đặc hiệu cho bệnh nhân dẫn đến các biến chứng nhiễm trùng? A. Suy giảm miễn dịch C. Tuổi D. Tất cả đều đúng B. Đái tháo đường 44. Vị trí phẫu thuật được gọi là vết mổ sạch nhiễm là D. Rò tiêu hóa A. Cắt tại chỗ, mở rộng khối u vú B. Cắt dạ dày, tử cung C. Ruột thừa vỡ, không chuẩn bị ruột trước khi cắt 45. Mục đích đánh giá trước mổ cho bệnh nhân nhằm B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân trước mổ C. Đánh giá khả năng chi trả của bệnh nhân để quyết định phương án mổ tiết kiệm chi phí D. Quyết định phương pháp phẫu thuật A. Nâng cao thể trạng của bệnh nhân trước mổ 46. Chống chỉ định mổ phiên đối với A. Đau thắt ngực đã điều trị ổn định B. Đau thắt ngực không ổn định D. Đái tháo đường C. Nhồi máu cơ tim gần đây 47. Yếu tố nguy cơ liên quan đến biến chứng tim mạch chu phẫu A. Tuổi >70 C. Suy tim sung huyết đã điều trị ổn định nhiều năm B. Đau thắt ngực đã điều trị ổn định D. Viêm gan, xơ gan 48. Các biện pháp dự phòng và xử trí trước mổ trong bệnh lý liên quan đến phổi. Chọn câu sai D. Kháng sinh A. Làm sạch phổi B. Dùng thuốc giãn phế quản C. Mổ cấp cứu đối với trường hợp bệnh nhân bị bệnh phổi tiến triển 49. Vị trí phẫu thuật được gọi là vết mổ sạch là A. Cắt tại chỗ, mở rộng khối u vú B. Cắt dạ dày, tử cung D. Rò tiêu hóa C. Ruột thừa vỡ, không chuẩn bị ruột trước khi cắt 50. Yếu tố nguy cơ nhiễm trùng đặc hiệu cho phẫu thuật C. Mổ trì hoãn hay mổ cấp cứu B. Phân độ nhiễm trùng vết mổ A. Loại phẫu thuật D. Tất cả đều đúng 51. Bệnh lý có sẵn nào làm tăng nguy cơ phẫu thuật, ngoại trừ A. Suy tim sung huyết D. Thiếu máu cục bộ cơ tim C. Viêm phổi B. Suy thận 52. Bệnh lý có sẵn nào làm tăng nguy cơ phẫu thuật, ngoại trừ B. Đái tháo đường C. Viêm dạ dày A. Tai biến mạch máu não cũ D. Thiếu máu cục bộ cơ tim 53. Yếu tố nguy cơ độc lập đối với biến chứng tim mạch D. Suy tim sung huyết không điều trị B. Nhồi máu cơ tim gần đây C. Bệnh lý van tim A. Tuổi >70 54. Hẹp van động mạch chủ làm tăng nguy cơ suy tim sung huyết lên C. 13 lần B. 12 lần A. 10 lần D. 14 lần 55. Mổ chương trình đối với những bệnh nhân mới bị bệnh lý mạch máu não nên trì hoãn ít nhất bao lâu D. 4 tuần B. 2 tuần C. 3 tuần A. 1 tuần 56. Vị trí phẫu thuật được gọi là vết mổ dơ là C. Ruột thừa vỡ, không chuẩn bị ruột trước khi cắt D. Rò tiêu hóa B. Cắt dạ dày, tử cung A. Cắt tại chỗ, mở rộng khối u vú 57. Vết mổ sạch nhiễm là vết mổ A. Không phải chấn thương, không vào đường tiêu hóa, đường mật, khí phế quản hay niệu sinh dục D. Vết thương hở, bẩn, chấn thương vỡ tạng rỗng, mủ trong phẫu trường C. Vết thương hở, mới hay không kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng B. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, hay niệu sinh dục nhiễm mức độ nhẹ 58. Mục đích đánh giá trước mổ để A. Xác định thông tin cần thiết về kinh tế của bệnh nhân D. Xác định khả năng thành công của ca mổ C. Xác định các bệnh nội khoa đã được kiểm soát tối ưu chưa B. Xác định khả năng chi trả của bệnh nhân 59. Bệnh nhân đang sử dụng insulin cần ngưng sử dụng 2 - 3 ngày trước mổ B. Sai A. Đúng 60. Loạn nhịp tim trước mổ là dấu hiệu gợi ý cho bệnh lý D. Bệnh lý đại tràng C. Bệnh lý dạ dày, ruột A. Bệnh lý tim, phổi B. Bệnh lý gan, thận 61. Vết mổ nhiễm là vết mổ D. Vết thương hở, bẩn, chấn thương vỡ tạng rỗng, mủ trong phẫu trường B. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, hay niệu sinh dục nhiễm mức độ nhẹ A. Không phải chấn thương, không vào đường tiêu hóa, đường mật, khí phế quản hay niệu sinh dục C. Vết thương hở, mới hay không kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng 62. Vết mổ sạch là vết mổ B. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, hay niệu sinh dục nhiễm mức độ nhẹ C. Vết thương hở, mới hay không kiểm soát rò dịch tiêu hóa khi chưa chuẩn bị ruột, vi phạm lỗi nhỏ trong kỹ thuật vô trùng D. Vết thương hở, bẩn, chấn thương vỡ tạng rỗng, mủ trong phẫu trường A. Không phải chấn thương, không vào đường tiêu hóa, đường mật, khí phế quản hay niệu sinh dục 63. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính làm tăng nguy cơ biến chứng hô hấp lên B. 2 - 3 lần C. 3 - 4 lần A. 1 - 2 lần D. 4 - 5 lần 64. Đối với tiểu phẫu và phẫu thuật ở bệnh nhân trẻ, khỏe cần xét nghiệm những gì A. Không cần xét nghiệm B. Chỉ cần làm tổng phân tích tế bào máu D. Chỉ cần thực hiện điện tim C. Phải làm tất cả xét nghiệm 65. Ở bệnh nhân có tiền sử tim mạch cần làm xét nghiệm gì trước mổ A. Điện tim C. Siêu âm bụng B. Chụp XQ ngực D. Tổng phân tích nước tiểu 66. Tỷ lệ nhiễm trùng của vết mổ sạch nhiễm trong y học là B. 2% A. <10% C. 20% D. 28 - 70% 67. Yếu tố nguy cơ liên quan đến biến chứng tim mạch chu phẫu A. Tuổi <70 C. Nhồi máu cơ tim gần đây B. Đau thắt ngực đã điều trị ổn định D. Tất cả đều đúng 68. Các thuốc không được sử dụng tiếp tục trước mổ D. Tất cả đều đúng C. Thuốc chống kết tập tiểu cầu A. Đái tháo đường B. Thuốc chống đông 69. Yếu tố độc lập gây ra biến cố mạch vành chu phẫu A. Nhồi máu cơ tim gần đây C. Suy tim sung huyết không điều trị D. Loạn nhịp tim trên thất và tại thất B. Bệnh lý van tim 70. Yếu tố nguy cơ bệnh phổi sau mổ là D. Viêm họng cấp A. Tuổi >70 B. Gầy BMI <18 C. Nhiễm trùng hô hấp cấp 71. Những bệnh nhân có máy tạo nhịp nên xử lý thế nào khi mổ A. Tháo máy ra khỏi người bệnh nhân D. Tắt máy trước mổ, mổ xong mở lại B. Đặt ở chế độ không bị ức chế C. Đặt ở chế độ ức chế 72. Tỷ lệ nhiễm trùng của vết mổ nhiễm trong y học là D. 28 - 70% B. 2% C. 20% A. <10% Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi