Hội chứng vàng da tắc mật – Bài 1FREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Nồng độ bilirubin toàn phần trong máu bình thường là D. 0,3 - 1,5mg% C. 0,7 - 1,2mg% B. 0,5 - 1,5mg% A. 0,3 - 1,2mg% 2. Nguyên nhân gây tắc mật trong gan phổ biến nhất A. Viêm gan và xơ gan B. Ung thư gan D. Nhiễm ký sinh trùng C. Sỏi gan 3. Theo phân loại Benjamin, tắc nghẽn mạn tính B. Có tổn thương thực thể trên đường mật C. Có triệu chứng lâm sàng và có thay đổi trên xét nghiệm A. Điển hình với nhiều thay đổi trên xét nghiệm D. Một hoặc nhiều phần đường mật trong gan bị tắc nghẽn 4. Nguyên nhân gây tắc mật ngoài gan, trong lòng ống dẫn mật B. Nhiễm ký sinh trùng A. Sỏi mật D. Tất cả đều đúng C. Hội chứng sump 5. Theo phân loại Benjamin nguyên nhân vàng da tắc mật loại 1 là B. Tắc nghẽn mạn tính A. Tắc nghẽn từng đợt D. Tắc nghẽn từng phần C. Tắc nghẽn hoàn toàn 6. Theo phân loại Benjamin, tắc nghẽn hoàn toàn C. Có triệu chứng lâm sàng và có thay đổi trên xét nghiệm D. Một hoặc nhiều phần đường mật trong gan bị tắc nghẽn B. Có tổn thương thực thể trên đường mật A. Điển hình với nhiều thay đổi trên xét nghiệm 7. Theo phân loại Benjamin, nguyên nhân gây tắc nghẽn đường mật hoàn toàn là B. Nang ống mật chủ D. Túi thừa tá tràng C. U gan nguyên phát hoặc di căn A. Sỏi đường mật 8. Nguyên nhân gây tắc nghẽn mạn tính ở đường mật là A. Ung thư đường mật D. Viêm tụy cấp C. Sỏi gan B. Xơ nang đường mật 9. Theo phân loại Benjamin, nguyên nhân gây tắc nghẽn đường mật hoàn toàn là A. Tổn thương đường mật do phẫu thuật, thủ thuật B. Nang ống mật chủ D. Xơ nang đường mật C. Viêm tụy mạn 10. Nguyên nhân gây tắc nghẽn mạn tính ở đường mật là A. Ung thư đường mật D. Viêm tụy mạn C. Sỏi gan B. Chảy máu đường mật 11. Vàng da đầu tiên ở củng mạc mắt, nồng độ Bilirubin tăng đến C. 4mg% B. 3mg% A. 2mg% D. 6mg% 12. Chất làm cho phân và nước tiểu có màu vàng là B. Bilirubin trực tiếp A. Hemoglobin C. Bilirubin gián tiếp D. Urobilin và stercobilin 13. Theo phân loại Benjamin, nguyên nhân gây tắc nghẽn đường mật hoàn toàn là A. Ung thư đường mật D. Xơ nang đường mật C. Viêm tụy mạn B. Nang ống mật chủ 14. Theo phân loại Benjamin nguyên nhân vàng da tắc mật có thể chia thành A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm 15. Hội chứng Mirizzi là B. Hạch lao hoặc khối u di căn chèn ép vào đường mật trong gan A. Sỏi kẹt ở ống túi mật hoặc túi Hartmann chèn ép vào ống gan chung C. Các nang đường mật chèn ép vào đường mật D. Giun chui ống mật gây bít tắc đường mật 16. Tắc mật trong gan diễn ra ở cấp độ A. Tế bào gan C. Tiểu quản mật D. Tế bào gan và tiểu quản mật B. Tiểu thùy gan 17. Theo phân loại Benjamin, tắc nghẽn từng phần A. Điển hình với nhiều thay đổi trên xét nghiệm D. Một hoặc nhiều phần đường mật trong gan bị tắc nghẽn B. Có tổn thương thực thể trên đường mật C. Có triệu chứng lâm sàng và có thay đổi trên xét nghiệm 18. Hội chứng vàng da tắc mật: B. Là hậu quả của hiện tượng dịch mật không xuống được tá tràng A. Còn gọi là vàng da ngoại khoa D. Tất cả đều đúng C. Da, niêm mạc có màu vàng do nồng độ Bilirubin trong máu tăng 19. Khoảng 20% Urobilinogen, Stercobilinogen được tái hấp thu về gan để tái tạo lại sắc tố mật theo chu trình A. Gan - ruột C. Thận - gan D. Gan - thận B. Ruột - gan 20. Nguyên nhân gây tắc mật hoàn toàn theo phân loại Benjamin D. tất cả đều đúng B. Tổn thương đường mật do phẫu thuật A. Ung thư đầu tụy, ung thư đường mật C. U gan nguyên phát hoặc di căn 21. Nguyên nhân gây tắc nghẽn từng phần ở đường mật theo phân loại Benjamin A. Túi thừa tá tràng B. Viêm xơ đường mật D. Viêm tụy mạn C. Hẹp đường mật bẩm sinh 22. Nguyên nhân tắc mật bên ngoài đường mật, ngoại trừ B. Hẹp đường mật D. Ung thư di căn C. Nang đường mật A. Hội chứng Mirizzi 23. U túi mật chèn ép vào C. Đường mật chính A. Đường mật trong gan D. Tất cả đều đúng B. Đường mật ngoài gan 24. Nhóm bệnh thuộc u quanh bóng vater là B. U tá tràng cạnh bóng vater, u túi mật, u đoạn cuối ống mật chủ, phì đại hạch rốn gan A. U đầu tụy, u bóng vater chính danh, u tá tràng cạnh bóng vater, u túi mật C. U đầu tụy, u bóng vater chính danh, phì đại hạch rốn gan, u túi mật D. U đầu tụy, u bóng vater chính danh, u tá tràng cạnh bóng vater, u đoạn cuối ống mật chủ 25. Vàng da có thể thấy được đầu tiên ở D. Tay C. Củng mạc mắt B. Mặt A. Cổ 26. Trong hội chứng vàng da tắc mật, khi bệnh nhân có vàng da từng đợt gợi ý C. Tắc mật do giun D. Tắc mật do chấn thương A. Tắc mật do sỏi B. Tắc mật do u 27. Nồng độ Bilirubin ở mức nào khi bệnh nhân vàng cả da lẫn niêm mạc A. 2mg% C. 4mg% D. 6mg% B. 3mg% 28. Theo phân loại Benjamin, nguyên nhân gây tắc nghẽn đường mật hoàn toàn là A. Sỏi đường mật C. Viêm tụy mạn D. Ung thư đầu tụy B. Nang ống mật chủ 29. Theo phân loại Benjamin nguyên nhân vàng da tắc mật loại 4 là C. Tắc nghẽn hoàn toàn B. Tắc nghẽn mạn tính D. Tắc nghẽn từng phần A. Tắc nghẽn từng đợt 30. Nguyên nhân gây tắc nghẽn mạn tính ở đường mật là C. Hẹp đường mật bẩm sinh B. Túi thừa tá tràng D. Viêm tụy cấp A. Ung thư đường mật 31. Theo phân loại Benjamin, tắc nghẽn từng đợt C. Có triệu chứng lâm sàng và có thay đổi trên xét nghiệm B. Có tổn thương thực thể trên đường mật A. Điển hình với nhiều thay đổi trên xét nghiệm D. Một hoặc nhiều phần đường mật trong gan bị tắc nghẽn 32. Tắc nghẽn mạn tính trong hội chứng vàng da tắc mật B. Có tổn thương thực thể trên đường mật C. Hẹp đường mật bẩm sinh D. Tất cả đều đúng A. Do viêm tụy mạn, xơ nang đường mật 33. Khi đường mật bị tắc nghẽn, lý do khiến nước tiểu có màu vàng sẫm là D. Tất cả đều sai A. Bilirubin trực tiếp ứ trệ trong nước B. Bilirubin gián tiếp ứ trệ trong ruột C. Bilirubin không xuống được ruột 34. Các nguyên nhân gây tắc mật tại thành ống mật là B. Ung thư đường mật D. Tất cả đều đúng C. Hẹp đường mật A. Viêm xơ đường mật nguyên phát 35. Nguyên nhân gây tắc nghẽn từng phần ở đường mật theo phân loại Benjamin. Ngoại trừ B. Sỏi gan A. Chấn thương C. Ung thư đường mật D. Viêm tụy mạn 36. Hội chứng sump là C. Biến chứng của sỏi mật D. Biến chứng của xơ gan A. Biến chứng của phẫu thuật nối mật ruột B. Biến chứng của phẫu thuật gan mật 37. Trong tắc mật, lý do khiến phân không có màu vàng là B. Bilirubin gián tiếp ứ trệ trong ruột A. Bilirubin trực tiếp ứ trệ trong nước D. Tất cả đều sai C. Bilirubin không xuống được ruột 38. Chọn câu đúng. Chuyển hóa sắc tố mật D. Bilirubin trực tiếp -> Bilirubin gián tiếp -> Urobilinogen -> Stercobilinogen -> Urobilin, Stercobilin C. Bilirubin gián tiếp -> Bilirubin trực tiếp -> Urobilinogen -> Stercobilinogen -> Urobilin, Stercobilin\ B. Bilirubin trực tiếp -> Bilirubin gián tiếp -> Stercobilinogen -> Urobilinogen -> Urobilin, Stercobilin A. Bilirubin gián tiếp -> Bilirubin trực tiếp -> Stercobilinogen -> Urobilinogen -> Urobilin, Stercobilin 39. Nước tiểu có màu vàng nhờ chất D. Urobilin, Stercobilin B. Stercobilinogen C. Hemoglobin A. Urobilinogen 40. Nguyên nhân gây tắc mật ngoài đường mật phổ biến C. Viêm tụy cấp D. U tá tràng B. U đầu tụy A. U bóng vater chính danh 41. Theo phân loại Benjamin nguyên nhân vàng da tắc mật loại 2 là B. Tắc nghẽn mạn tính C. Tắc nghẽn hoàn toàn A. Tắc nghẽn từng đợt D. Tắc nghẽn từng phần 42. Trong hội chứng vàng da tắc mật, khi bệnh nhân có vàng da tiến triển gợi ý B. Tắc mật do u A. Tắc mật do sỏi D. Tắc mật do chấn thương C. Tắc mật do giun 43. Thành phần chính của sắc tố mật là C. Bilirubin trực tiếp A. Bilirubin toàn phần D. Urobilinogen B. Bilirubin gián tiếp 44. Vàng da tắc mật là 1 biến chứng của B. Viêm tụy mạn A. Viêm tụy cấp D. Xơ gan C. Viêm gan B 45. Khi đường mật bị tắc nghẽn, bệnh nhân đi tiểu có màu vàng sậm. Cơ chế là B. Bilirubin ứ trệ tại ruột nên tăng chuyển hóa tạo nhiều urobilinogen A. Bilirubin không xuống ruột được nên không tạo ra urobilinogen C. Bilirubin trực tiếp ứ trệ tan nhiều trong nước, lọc nhiều qua cầu thận D. Bilirubin gián tiếp tan nhiều trong nước, lọc nhiều qua cầu thận 46. Nang đường mật là C. Gây vàng da khi chèn ép vào đường mật D. Tất cả đều đúng B. Kích thước lớn dần gây chèn ép vào đường mật A. Nang xuất phát từ biểu mô đường mật 47. Nguyên nhân tắc mật từng đợt theo phân loại Bejamin C. Chảy máu đường mật B. Nang ống mật chủ D. Tất cả đều đúng A. Sỏi đường mật 48. Urobilinogen được tạo thành tại D. dạ dày A. Túi mật C. Lòng ruột B. Gan 49. Bệnh nhân thường mô tả màu nước tiểu trong hội chứng vàng da tắc mật như B. Màu cà phê A. Màu vàng trong D. Màu trắng đục C. Màu nước trà đậm 50. Nguyên nhân tắc mật từng đợt theo phân loại Bejamin D. Ung thư đường mật C. Xơ nang đường mật A. Hẹp đường mật B. Túi thừa tá tràng 51. Theo phân loại Benjamin nguyên nhân vàng da tắc mật loại 3 là A. Tắc nghẽn từng đợt D. Tắc nghẽn từng phần C. Tắc nghẽn hoàn toàn B. Tắc nghẽn mạn tính Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi