Hội chứng vàng da tắc mật – Bài 2FREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Nhược điểm của siêu âm ở bệnh nhân vàng da tắc mật. ngoại trừ D. Khó thấy được sỏi ở đoạn cuối ống mật chủ do hơi tá tràng C. Khó phát hiện sỏi ở đường mật chính A. Phụ thuộc vào người đọc B. Hạn chế khảo sát ở người béo phì 2. Khi khám bệnh nhân vàng da phải C. Khám dưới ánh sáng mặt trời D. Khám dưới ánh sáng đèn soi B. Khám dưới ánh sáng đèn led A. Khám dưới đèn hồng ngoại 3. Cơ chế gây tăng bilirubin trực tiếp và gián tiếp ở tắc mật trong gan là B. Gan bị quá tải dẫn đến hạn chế chuyển hóa bilirubin gián tiếp thành trực tiếp C. Sự suy tế bào gan làm gan không thể chuyển hóa bilirubin gián tiếp thành trực tiếp D. Tất cả đều sai A. Sự tắc nghẽn khiến bilirubin trực tiếp không xuống được tá tràng 4. Ngũ chứng Reynold gặp trong D. Hội chứng Mirizzi A. Ung thư đường mật C. Viêm tụy mạn biến chứng tắc mật B. Sốc nhiễm trùng đường mật 5. Đau bụng kiểu đau đường mật. Chọn câu sai A. Đau ở thượng vị hoặc hạ sườn phải, lan lên vai phải C. Đau thành từng cơn và mỗi cơn kéo dài từ vài phút đến vài giờ D. Nguyên nhân thường gặp do u B. Xuất hiện sau bữa ăn 6. Bệnh nhân đau bụng kiểu đau đường mật thường nguyên nhân tắc mật là A. Tắc mật do giun D. Hẹp đường mật bẩm sinh C. Tắc mật do sỏi B. Tắc mật do u 7. Độ nhạy của MRCP trong phát hiện tắc mật B. 90% D. 100% C. 95% A. 85% 8. Đau bụng kiểu đau đường mật A. Đau ở thượng vị hoặc hạ sườn phải, lan lên vai phải B. Xuất hiện sau bữa ăn D. Tất cả đều đúng C. Đau thành từng cơn và mỗi cơn kéo dài từ vài phút đến vài giờ 9. Nhược điểm của siêu âm ở bệnh nhân vàng da tắc mật là A. Phụ thuộc vào người đọc D. Tất cả đều đúng C. Khó thấy được sỏi ở đoạn cuối ống mật chủ do hơi tá tràng B. Hạn chế khảo sát ở người béo phì 10. Ưu điểm của siêu âm qua nội soi trong bệnh lý vàng da tắc mật là B. Giúp phát hiện các tổn thương ở tụy <3m D. Tất cả đều đúng C. Giúp phát hiện u ở rốn gan, trên đường mật, tại bóng vater hay đầu tụy A. Độ chính xác cao 11. Đối với tắc mật ngoài gan, nồng độ ALP có giá trị chẩn đoán khi B. Tăng gấp 3 lần A. Tăng gấp 2 lần D. Giảm gấp 3 lần C. Giảm gấp 2 lần 12. Nồng độ AST trong tắc mật ngoài gan thay đổi C. Không tăng quá 10 lần bình thường D. Tất cả đều đúng A. Tăng khi có tổn thương mô thứ phát B. Tăng nhẹ tới trung bình 13. Nồng độ bilirubin nước tiểu ở bệnh nhân vàng da tắc mật, ngoại trừ D. Các xét nghiệm bilirubin trong nước tiểu không nhạy A. Ở mức 0,05mg% cho kết quả dương tính C. Bilirubin trực tiếp hiện diện trong nước tiểu B. Kể cả khi bệnh nhân chưa vàng da hay bilirubin máu chưa tăng 14. Trên siêu âm hình ảnh đường mật giãn là D. Hình chùm nho B. Hình túi C. Hình súng hai nòng A. Hình càng cua 15. Ở bệnh nhân tắc mật nồng độ ALP D. Không có giá trị trong tắc mật C. Không thay đổi A. Giảm đáng kể B. Tăng đáng kể 16. Tam chứng Sandblom: C. Tụt huyết áp, vàng da, rối loạn tri giác B. Sốt, tiêu phân đen, cơn đau quặn mật D. Vàng da, tiêu phân đen, cơn đau quặn mật A. Đau hạ sườn phải, vàng da xuất hiện theo trình tự, sốt 17. Trong tắc mật hoàn toàn, sự thay đổi về màu sắc của phân là D. Tiêu phân lẫn đàm máu C. Tiêu phân bạc màu A. Tiêu phân đen B. Phân có màu như bã cà phê 18. Nồng độ bilirubin trong tắc mật trong gan B. Tăng bilirubin gián tiếp D. Tăng cả bilirubin trực tiếp lẫn gián tiếp A. Tăng bilirubin trực tiếp C. Giảm bilirubin trực tiếp lẫn gián tiếp 19. Kỹ thuật nội soi mật tụy ngược dòng, chọn câu sai B. Cho phép can thiệp xử trí tổn thương như lấy sỏi, cắt cơ vòng Oddi hoặc đặt stent dẫn lưu đường mật C. Giúp đánh giá mức độ tiến triển của các u tại rốn gan và quanh rốn gan D. Khảo sát được cả hệ thống ống mật và ống tụy với độ nhạy 89 - 98% và độ đặc hiệu 89 - 100% A. Đặc biệt hữu ích trong phát hiện các tổn thương ở cao như các nhánh gan của đường mật 20. Bệnh nhân có kiểu đau đường mật, thường đau ở vị trí B. Thượng vị hoặc hạ sườn phải C. Hạ vị hoặc hạ sườn trái A. Thượng vị hoặc hạ sườn trái D. Hạ vị hoặc hạ sườn phải - 21. Cơ chế gây tăng bilirubin trực tiếp và gián tiếp ở tắc mật ngoài gan là C. Gan bị quá tải dẫn đến hạn chế chuyển hóa bilirubin gián tiếp thành trực tiếp A. Sự tắc nghẽn khiến bilirubin trực tiếp không xuống được tá tràng D. Tất cả đều đúng B. Bilirubin trực tiếp xuống ruột, dưới tác dụng của vi khuẩn trở thành bilirubin gián tiếp 22. Trong bệnh cảnh chảy máu đường mật, sự thay đổi về màu sắc phân D. Tiêu phân lẫn đàm máu C. Tiêu phân bạc màu B. Phân có màu như bã cà phê A. Tiêu phân đen 23. Nhược điểm của chụp đường mật xuyên qua da là C. Khó thực hiện B. Khả năng gây biến chứng như dị ứng thuốc cản quang D. Tất cả đều đúng A. Tỷ lệ thất bại cao 24. Khi tiếp cận bệnh nhân vàng da người thầy thuốc cần khai thác, chọn câu sai C. Thói quen ăn uống D. Thời gian xuất hiện triệu chứng đầu tiên A. Tên, tuổi, nghề nghiệp, giới tính B. Tính chất cơn đau 25. Tam chứng Charcot gặp trong C. Ung thư đường mật A. Nhiễm trùng đường mật do giun B. Nhiễm trùng đường mật do sỏi D. U bóng vater chính danh 26. Nồng độ ALP gợi ý tình trạng viêm tụy A. Tăng từ 5 lần trở lên B. Tăng từ 3 lần trở lên D. Giảm từ 5 lần trở lên C. Giảm từ 3 lần trở lên 27. Trường hợp sờ thấy túi mật to nhưng không đau gợi ý A. U quanh bóng vater chèn ép B. Tắc mật do búi giun C. Tắc mật do sỏi D. Xơ gan 28. Màu sắc phân trong tam chứng sandblom là C. Phân đen B. Phân vàng sẫm A. Phân bạc màu D. Màu như bã cà phê 29. Nồng độ AST trong tắc mật ngoài gan cấp thay đổi A. Tăng cao hơn 10 lần ở những giờ đầu, giảm trong vòng 72 giờ B. Tăng nhẹ và giảm sau vài giờ C. Tăng cao hơn 10 lần ở những giờ đầu, giảm trong vòng 48 giờ D. Tăng nhẹ ở những giờ đầu và giảm dần trong vòng 72 giờ 30. Quan sát được vàng da đầu tiên ở C. Thành bụng trước A. Củng mạc mắt B. Niêm mạc dưới lưỡi D. Tất cả đều đúng 31. Vàng da tắc mật không kèm theo đau bụng, nghĩ đến C. Tắc mật do sỏi A. Tắc mật do giun D. Hẹp đường mật bẩm sinh B. Tắc mật do u 32. Các dấu hiệu khám bụng trong hội chứng vàng da tắc mật D. Tất cả đều đúng A. Sẹo mổ cũ C. Ấn đau vùng tam giác Chaufard - Rivet, điểm túi mật B. U nổi lên thành bụng 33. Kỹ thuật nội soi mật tụy ngược dòng không thể áp dụng ở những bệnh nhân D. Tất cả đều sai A. Phẫu thuật làm biến đổi cấu trúc giải phẫu vùng dạ dày - tá tràng - hỗng tràng C. Phẫu thuật đặt stent mạch vành B. Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp 34. Ngũ chứng Reynold bao gồm B. Tam chứng Charcot kèm tụt huyết áp, rối loạn tri giác C. Tam chứng sandblom và tăng huyết áp, rối loạn tri giác A. Tam chứng sandblom và tụt huyết áp, rối loạn tri giác D. Tam chứng Charcot kèm tăng huyết áp, rối loạn tri giác 35. Tam chứng Charcot D. Vàng da, tiêu phân đen, cơn đau quặn mật B. Sốt, tiêu phân đen, cơn đau quặn mật A. Đau hạ sườn phải, vàng da xuất hiện theo trình tự, sốt C. Tụt huyết áp, vàng da, rối loạn tri giác 36. Nồng độ bilirubin trong tắc mật ngoài gan C. Giảm bilirubin trực tiếp lẫn gián tiếp B. Tăng bilirubin gián tiếp D. Tăng cả bilirubin trực tiếp lẫn gián tiếp A. Tăng bilirubin trực tiếp 37. Dấu sao mạch, ngón tay dùi trống gặp ở bệnh nhân A. Rối loạn đông máu khi tắc mật kéo dài B. Giảm tiểu cầu do cường lách C. Xơ gan D. Tất cả đều đúng 38. Nhược điểm của CT ở bệnh nhân vàng da tắc mật. Ngoại trừ C. Khó thấy được sỏi ở đoạn cuối ống mật chủ do hơi tá tràng A. Nguy cơ phơi nhiễm với phóng xạ và dị ứng thuốc cản quang B. Khó đánh giá tình trạng viêm đường mật D. Giá thành cao 39. Chụp cộng hưởng từ đường mật viết tắt là B. MRCP A. ERCP C. XRCP D. CTCP 40. Lựa chọn đầu tiên để đánh giá tình trạng ứ mật cũng như phân biệt tắc mật trong gan và ngoài gan là B. Siêu âm A. Xét nghiệm Nồng độ Bilirubin nước tiểu D. Nội soi mật tụy ngược dòng C. Chụp cắt lớp vi tính 41. Trong trường hợp bệnh lý về gan do rượu, nồng độ ALT và AST B. AST tăng nhiều hơn ALT C. AST và ALT tăng bằng nhau D. ALT giảm, AST tăng A. ALT tăng nhiều hơn AST 42. Trong bệnh lý chủ mô gan, thời gian Prothrombin D. Tất cả đều sai A. Cải thiện nhanh chóng B. Cải thiện chậm chạp C. Không cải thiện 43. Dùng vitamin K tiêm tĩnh mạch giúp D. Phân biệt nguyên nhân tắc mật do gan hay do ứ mật C. Phân biệt nguyên nhân tắc mật do sỏi mật hay do ứ mật A. Phân biệt nguyên nhân tắc mật do gan hay do u đường mật B. Phân biệt nguyên nhân tắc mật do giun hay do u đường mật 44. Nồng độ ALP tăng từ 3 lần trở lên gợi ý A. Tắc mật do bít C. Viêm túi mật B. Viêm tụy D. Viêm gan 45. Dấu hiệu Murphy dương tính trong trường hợp D. Xơ gan B. Viêm tuỵ mạn A. viêm tụy cấp C. Viêm túi mật cấp 46. Biểu hiện lâm sàng của viêm đường mật D. Tất cả đều đúng A. Tam chứng Charcot B. Tam chứng Quincke C. Tam chứng Fontan 47. Ngứa trong hội chứng vàng da tắc mật C. Càng về sau lan dần ra toàn thân B. Ngứa nhiều về đêm D. Tất cả đều đúng A. Ban đầu xuất hiện ở bàn chân hoặc bàn tay 48. Nhược điểm của CT ở bệnh nhân vàng da tắc mật. A. Phụ thuộc vào người đọc C. Hạn chế trong phát hiện sỏi ở đường mật chính B. Hạn chế khảo sát ở người béo phì D. Khó thấy được sỏi ở đoạn cuối ống mật chủ do hơi tá tràng 49. Chọn phát biểu sai, Chụp cộng hưởng từ đường mật A. Có khả năng chẩn đoán và can thiệp tổn thương B. Chỉ có khả năng chẩn đoán và không thể can thiệp tổn thương D. Không thể dùng được ở những người mắc chứng sợ không gian kín C. Giúp đánh giá mức độ tiến triển của các u tại rốn gan và quanh rốn gan tốt hơn ERCP 50. Ở bệnh nhân vàng da tắc mật, CT có thể D. Tất cả đều đúng A. Khảo sát tốt chủ mô gan B. Phát hiện được di căn hạch hay di căn gan C. Dựng hình ảnh ba chiều đường mật 51. Dấu xuất huyết dưới da xuất hiện khi D. Tất cả đều đúng A. Viêm tụy mạn B. Giảm tiểu cầu do cường lách C. Suy thận Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch