Hội chứng viêm phúc mạcFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Phúc mạc nhạy cảm nhất, cho cảm giác cụ thể về vị trí? D. Rễ mạc treo C. phúc mạc tạng A. phúc mạc thành bụng trước B. phúc mạc thành bụng sau 2. Nguyên nhân gây viêm phúc mạc do phẫu thuật trong xoang bụng: A. Hoại tử ruột do thiếu máu nuôi C. Để sót dị vật, mủ, máu, chất bẩn trong xoang bụng D. Tất cả đều đúng E. Nhiễm trùng, nhiễm độc B. Không tuân thủ vô trùng, xì đường khâu, miệng nối 3. Đặc điểm của áp xe gan do amip trong viêm phúc mạc: D. Tất cả câu trên A. Trước đây hay gặp C. Mủ thường vô khuẩn, nhưng sẽ bị bội nhiễm B. Gần đây ít gặp do phát triển về kỹ thuật chẩn đoán 4. Hình ảnh XQ của viêm phúc mạc D. Tất cả đều đúng A. Toàn thể bụng mờ hoặc thành ruột dày vì trong xoang bụng có dịch B. Vài quai ruột dãn trướng đầy hơi vì liệt C. Đường sáng hai bên bụng mất đi hay ngắt quãng 5. Viêm phúc mạc từ đường tiêu hóa: Mô tả sau đây là của nguyên nhân nào: Thường gặp thứ 2 sau viêm ruột thừa, loét, ung thư dạ dày. Chọn câu đúng D. Hoại tử đại tràng A. Thủng hồi tràng C. Thủng đại tràng B. Thủng dạ dày tá tràng 6. Dịch sánh tự nhiên có tác dụng: D. Làm cho các tạng dính vào nhau và không trượt lên nhau A. Làm cho các tạng không dính vào nhau và không trượt lên nhau C. Làm cho các tạng dính vào nhau và trượt lên nhau dễ dàng B. Làm cho các tạng không dính vào nhau và trượt lên nhau dễ dàng 7. Thăm trực tràng - âm đạo trong viêm phúc mạc: A. Động tác không thể thiếu khi các triệu chứng trên thành bụng không rõ ràng C. Thấy túi cùng Douglas căng : do tụ dịch, mủ ấn vào đau (tiếng kêu Douglas) D. Tất cả đều đúng B. Khi nghĩ có viêm phúc mạc tiểu khung 8. Trong thành phần vi khuẩn: vi khuẩn gram âm hiếu khí chiếm phần lớn ở B. Đoạn thấp ống tiêu hóa D. Cả 2 đoạn trên sai A. Đoạn trên ống tiêu hóa C. Cả 2 đoạn trên đúng 9. Phúc mạc được xem như là vô cảm: D. Rễ mạc treo B. phúc mạc thành bụng sau A. phúc mạc thành bụng trước C. phúc mạc tạng 10. Viêm phúc mạc do nạo phá thai có đặc điểm. Ngoại trừ: B. Bệnh cảnh thường nhẹ và không có biến chứng A. Xảy ra trễ sau 24 - 48 giờ D. Nguyên nhân do thủng tử cung khi nạo phá thai C. Nếu phát hiện trễ bệnh thường nặng nề do nhiễm trùng kỵ khí 11. Những mô tả đúng khi nói về viêm phúc mạc từ chấn thương và vết thương bụng : D. Các vết thương này thường dễ bị bỏ sót C. Vết thương từng các tạng: Ví dụ do viên đạn, mảnh bom, mũi dao... đi qua E. Tất cả câu trên B. Chấn thương hầu hết là vỡ ruột non, đôi khi là vỡ bàng quang A. Gây vỡ, thủng các tạng trong xoang bụng 12. Khi có tắc nghẽn của đường mật, nhất là ở túi mật, hệ mật căng dãn, vi khuẩn và dịch mật có thể thấm qua vách túi mật, đường mật vào xoang phúc mạc. Quá trình trên gây A. Áp xe gan do amip C. Thấm mật phúc mạc D. Viêm phúc mạc mật B. Áp xe gan do đường mật 13. Viêm phúc mạc thứ phát hay gặp nhất là do: D. Áp xe gan A. Viêm ruột thừa B. Thủng đường tiêu hóa C. Thủng tử cung 14. Bí trung và đại tiện trong viêm phúc mạc có đặc điểm. Ngoại trừ B. Rất có giá trị trong chẩn đoán D. Sau trung tiện bệnh nhân vẫn còn đau hoặc chỉ giảm bớt C. Trong viêm phúc mạc nếu có trung tiện thì cũng chỉ nhè nhẹ A. Cũng có xảy ra nhưng do tình trạng liệt ruột cơ năng 15. Viêm phúc mạc có các dạng diễn tiến: C. Khu trú, lan tỏa D. Tất cả câu trên B. Nguyên phát, thứ phát A. Cấp tính, mạn tính 16. Biến chứng rất nặng của bệnh giun, sỏi đường mật là đặc điểm của bệnh gì trong viêm phúc mạc A. Áp xe gan do amip B. Áp xe gan do đường mật C. Thấm mật phúc mạc D. Viêm phúc mạc mật 17. Nguyên nhân viêm phúc mạc từ đường tiêu hóa hay gặp nhất: D. Thủng và ngoại tử đại tràng C. Thủng hồi tràng B. Thủng dạ dày tá tràng A. Viêm ruột thừa 18. Trong quá trình hô hấp, cơ hoành sẽ đẩy các dịch trong ổ bụng lên vùng dưới hoành -> qua lỗ mở của lớp tế bào trung mô -> vào hệ bạch huyết -> tĩnh mạch dưới đòn. Quá trình trên là của hiện tượng? D. Tất cả đều sai A. Làm sạch vi khuẩn bằng cơ học C. Tiêu diệt vi khuẩn, dị vật theo cơ chế tế bào B. Làm sạch vi khuẩn bằng hóa học 19. Do trọng lực, dịch tụ lại nơi thấp nhất trong xoang phúc mạc là: C. Túi cùng Douglas B. Túi cùng trực tràng - bàng quang D. Túi cùng Douglas, túi cùng trực tràng - bàng quang A. Dưới cơ hoành 20. Phúc mạc giữ các tạng với nhau bằng C. Mạc nối B. Mạc chằng A. Mạc treo D. Dây chằng 21. Nhiễm trùng E.coli thường gây viêm phúc mạc: D. Tất cả đều đúng B. Thủng dạ dày A. Áp xe trong xoang bụng C. Viêm phúc mạc toàn thể, nặng 22. Khi viêm phúc mạc sẽ có hiện tượng A. Liệt ruột cơ năng và dịch tự do trong xoang bụng thường đọng lại ở vùng thấp D. Liệt ruột cơ học và không có dịch tự do trong xoang bụng B. Liệt ruột cơ học và dịch tự do trong xoang bụng thường đọng lại ở vùng thấp C. Liệt ruột cơ năng và không có dịch tự do trong xoang bụng 23. Hiện tượng của phản ứng cơ thể trong viêm phúc mạc: B. Tiêu diệt vi khuẩn, dị vật theo cơ chế tế bào C. Rối loạn chức năng gan kèm viêm phúc mạc A. Làm sạch vi khuẩn bằng cơ học D. Tất cả câu trên 24. Chọn câu đúng về viêm phúc mạc mật C. Dịch mật sạch trong xoang không gây viêm phúc mạc E. Tất cả đều đúng D. vi khuẩn trong dịch mật tăng sinh sẽ gây viêm phúc mạc A. Đây là tình trạng rất nặng do vi khuẩn gram âm, kỵ khí B. Hệ mật ngoài gan viêm hoại tử thủng, mật lẫn mủ tràn vào xoang bụng 25. Chức năng bảo vệ: mạc nối lớn chống nhiễm khuẩn bằng? B. Một hàng rào sinh học C. Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng A. Một hàng rào cơ học 26. Phản ứng cơ thể trong viêm phúc mạc có mấy hiện tượng: D. 5 C. 4 A. 2 B. 3 27. Nguyên nhân từ gan và đường dẫn mật gây viêm phúc mạc thứ phát: A. Áp xe gan do amip, do đường mật, do tai vòi, viêm phúc mạc mật, thấm mật phúc mạc D. Áp xe gan do amip, do đường mật, viêm phúc mạc mật, thấm mật phúc mạc B. Áp xe gan do amip, do tai vòi, viêm phúc mạc mật, thấm mật phúc mạc C. Áp xe gan do amip, do đường mật, do tai vòi, viêm phúc mạc mật 28. Nguyên nhân từ đường tiêu hóa gây viêm phúc mạc thứ phát: A. Viêm ruột thừa, viêm phúc mạc mật, thủng hồi tràng, thủng dạ dày tá tràng D. Viêm ruột thừa, thủng dạ dày tá tràng, thủng hồi tràng B. Viêm ruột thừa, viêm phúc mạc mật, thủng hồi tràng, áp xe gan C. Viêm ruột thừa, viêm phúc mạc mật, thủng hồi tràng, áp xe gan, thủng dạ dày tá tràng 29. Tiêu diệt vi khuẩn, dị vật theo cơ chế tế bào. Chọn câu đúng? A. Thông qua hóa chất trung gian có tác dụng dãn mạch (1) B. Thông qua hóa chất trung gian có tác dụng co mạch (2) D. (1), (3) đúng C. Hóa hướng động ( histamin, interleukin I, II, III...) (3) 30. Trên thế giới không cho phép sử dụng các chất nào đổ vào trong xoang phúc mạc ? B. Barium sulfate gây độc cho các tế bào phúc mạc A. Nylon ức chế bạch cầu hoạt động D. Tất cả câu trên C. Các chất sát khuẩn có gốc iode: polyvinylpyrrolidone-iodine hủy tế bào trung mô và các thực bào 31. Dịch sánh tự nhiên nằm trong chức năng nào: C. Trao đổi A. Cơ học, trao đổi chất D. Bảo vệ B. Cơ học 32. Noradrenaline có tác dụng : D. Thúc đẩy tăng trưởng các vi khuẩn gram dương B. Ức chế tăng trưởng các vi khuẩn gram dương C. Thúc đẩy tăng trưởng các vi khuẩn gram âm A. Ức chế tăng trưởng các vi khuẩn gram âm 33. Trong thành phần vi khuẩn: vi khuẩn gram âm yếm khí chiếm phần lớn ở? D. Cả 2 đoạn trên sai B. Đoạn thấp ống tiêu hóa A. Đoạn trên ống tiêu hóa C. Cả 2 đoạn trên đúng 34. Nhạy cảm với sự căng kéo? A. phúc mạc thành bụng trước D. Rễ mạc treo B. phúc mạc thành bụng sau C. phúc mạc tạng 35. Bệnh do ung thư, amip, thủng túi thừa đại tràng là của? D. Thủng và hoại tử đại tràng C. Thủng dạ dày tá tràng A. Viêm ruột thừa B. Thủng hồi tràng 36. Tình trạng nhiễm trùng xét nghiệm máu thấy: A. Bạch cầu tăng cao, tỉ lệ bạch cầu đa nhân trung tính chiếm đa số D. Tất cả câu trên B. pH máu và các ion Na⁺, K⁺, Cl⁻ thiếu hụt C. Urê máu và creatinine máu tăng cao : biểu hiện tình trạng suy thận 37. Nhiễm độc do bệnh nhân đến trễ trong viêm phúc mạc thường có các biểu hiện. Chọn câu sai B. Thiểu niệu hoặc vô niệu C. Mạch nhanh 120 - 140 lần/phút D. Huyết áp thấp, kẹp A. Sốt cao 38 - 39℃ 38. Trong viêm phúc mạc, cảm ứng phúc mạc dùng cho bệnh nhân : C. Dấu hiệu co cứng thành bụng không rõ rệt D. Tất cả đều đúng A. Có thành bụng mỏng, yếu B. Bệnh nhân viêm phúc mạc đến trễ 39. Do bệnh thương hàn, xảy ra vào ngày thứ 7- thứ 10, nơi thủng là mảng Peyer. Gây ra bệnh gì? A. Thủng hồi tràng C. Thủng đại tràng D. Hoại tử đại tràng B. Thủng dạ dày tá tràng 40. Tình trạng nhiễm độc xét nghiệm máu thấy: B. pH máu và các ion Na⁺, K⁺, Cl⁻ thiếu hụt C. Urê máu và creatinine máu giảm D. Urê máu tăng cao và creatinin máu giảm A. Bạch cầu tăng cao, tỉ lệ bạch cầu đa nhân trung tính chiếm đa số 41. Phúc mạc gồm các chức năng, chọn câu đúng nhất: B. Cơ học, bảo vệ A. Cơ học, hóa học C. Cơ học, bảo vệ, trao đổi chất D. Hóa học, trao đổi chất 42. Dịch tụ ở dưới hoành là do: C. Trọng lực A. Mạc nối lớn B. Sức hút vùng dưới hoành D. Sức hút vùng dưới hoành, trọng lực 43. Trong chức năng trao đổi chất, dựa vào tính chất gì để làm thẩm phân phúc mạc: A. Diện tích tiếp xúc khá lớn, trao đổi chất thuận lợi C. Diện tích tiếp xúc nhỏ, trao đổi chất không thuận lợi B. Diện tích tiếp xúc khá lớn, trao đổi chất không thuận lợi D. Diện tích tiếp xúc nhỏ, trao đổi chất thuận lợi 44. Triệu chứng quan trọng nhất, đặc hiệu nhất, dùng để chẩn đoán trong viêm phúc mạc là: D. Cảm ứng phúc mạc C. Co cứng thành bụng B. Nôn ói A. Đau bụng 45. Triệu chứng đầu tiên, bao giờ cũng có trong viêm phúc mạc là C. Nôn ói B. Đau bụng A. Nhiễm trùng, nhiễm độc D. Bí trung và đại tiện E. Cũng có xảy ra nhưng do tình trạng liệt ruột cơ năng 46. Nhiễm trùng Bacteroides fragilis thường gây: D. Tất cả đều đúng A. Áp xe trong xoang bụng B. Thủng dạ dày C. Viêm phúc mạc toàn thể, nặng 47. Tiêu diệt vi khuẩn, dị vật theo cơ chế tế bào gồm các loại tế bào C. 4 tế bào: tế bào trung mô, đại thực bào, tế bào nội mô, bạch cầu đa nhân trung tính B. 4 tế bào: bạch cầu, tế bào trung mô, đại thực bào, tế bào nội mô D. 4 tế bào: hồng cầu, đại thực bào, tế bào nội mô, bạch cầu đa nhân trung tính A. 4 tế bào: hồng cầu, bạch cầu, tế bào trung mô, đại thực bào 48. Biểu hiện của viêm phúc mạc đa dạng, ảnh hưởng toàn thân là do: C. Chi phối cảm giác phúc mạc đa dạng A. Diện tích rộng B. Hấp thụ, trao đổi chất mạnh mẽ D. Tất cả câu trên 49. Phúc mạc treo các tạng với thành bụng bởi: C. Mạc chằng, mạc nối B. Mạc treo, mạc nối D. Mạc treo, mạc chằng, mạc nối A. Mạc treo, mạc chằng 50. Trong viêm phúc mạc, gõ nghe được trong trường hợp: C. Gõ vang vùng trước gan: nếu trong xoang bụng có hơi bất thường di chuyển nằm trước gan D. Tất cả đều đúng B. Gõ đục vùng thấp: khi xoang bụng có nhiều dịch, gõ sẽ thấy đục ở hai hố chậu A. Bụng trướng, gõ vang: đều hai bên, bụng dưới thường trướng hơn 51. Chất gây độc cho gan? B. Interleukin C. Cytokinin D. Tất cả câu trên sai A. Histamin Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi