Khám bẹn – đùiFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Trong nghiệm pháp chạm đầu ngón tay, Nếu thấy khối phồng chạm vào đầu ngón tay thì đó là C. Thoát vị đùi A. Thoát vị bẹn trực tiếp D. Thoát vị nghẹt B. Thoát vị bẹn gián tiếp 2. Ở tư thế đứng khối thoát vị sẽ to lên trong những trường hợp điển hình B. Sai A. Đúng 3. Trong nghiệm pháp chặn lỗ bẹn sâu, Bs yêu cầu bệnh nhân ho hoặc rặn để C. Giãn các cơ thành bụng D. Căng các cơ thành bụng A. Giảm áp lực ổ bụng B. Tăng áp lực ổ bụng 4. Khi thăm khám dấu hiệu Prehn đau tăng lên trong B. Xoắn tinh hoàn D. Nang nước thừng tinh C. Thoát vị nghẹt A. Viêm tinh hoàn - mào tinh hoàn 5. Thủ thuật Zieman, khi cảm nhận được khối thoát vị chạm vào ngón nhẫn là C. Thoát vị đùi D. Tất cả đều sai B. Thoát vị bẹn gián tiếp A. Thoát vị bẹn trực tiếp 6. Sờ nắn vùng bẹn đùi, thấy có dấu ấn lõm gặp trong C. Viêm mô tế bào A. Hạch giang mai B. Viêm tắc mạch bạch huyết D. B và c 7. Thủ thuật Zieman, khi cảm nhận được khối thoát vị chạm vào ngón trỏ là B. Thoát vị bẹn gián tiếp A. Thoát vị bẹn trực tiếp D. Tất cả đều sai C. Thoát vị đùi 8. Viêm hạch bạch huyết vùng bẹn gồm A. Nhọt C. Hạch giang mai, hạ cam mềm, hột xoài B. Lao hạch D. Tất cả đều đúng 9. Trong thủ thuật Zieman, vị trí ngón nhẫn ở B. Nếp bẹn C. Hố bầu dục A. Nếp bụng mu thấp D. Đường vuông góc với nếp bẹn tại trung điểm của nếp bẹn 10. Dấu hiệu giãn đập là A. Gặp trong viêm mô tế bào do hiện tượng phù nề D. Dùng cả 4 ngón tay ấn nhẹ nhàng và từ từ, từ đỉnh của khối phồng vùng bẹn - đùi, khối phồng giảm thể tích và xẹp hẳn C. Đặt tay lên đỉnh khối phồng, thấy ngón tay di động cùng với khối phồng theo nhịp đập của tim B. Lấy ngón tay đẩy khối u, ngón tay trượt từ chân lên đỉnh khối u 11. Đưa đầu ngón tay qua lỗ bẹn nông vào trong phần ngoài của ống bẹn, sau đó yêu cầu bệnh nhân thực hiện A. Ho D. Thả lỏng cơ bụng B. Rặn C. Thở sâu 12. Lỗ bẹn sâu nằm ở D. Đường vuông góc với nếp bẹn tại 1/3 ngoài của nếp bẹn, phía dưới nếp bẹn từ 1,5 - 2cm A. Đường vuông góc với nếp bẹn tại trung điểm của nếp bẹn, phía trên nếp bẹn từ 1,5 - 2cm C. Đường vuông góc với nếp bẹn tại trung điểm của nếp bẹn, phía dưới nếp bẹn từ 1,5 - 2cm B. Đường vuông góc với nếp bẹn tại 1/3 ngoài của nếp bẹn, phía trên nếp bẹn từ 1,5 - 2cm 13. Khi thăm khám dấu hiệu Prehn đau giảm trong C. Thoát vị nghẹt A. Viêm tinh hoàn - mào tinh hoàn B. Xoắn tinh hoàn D. Nang nước thừng tinh 14. Khi chặn lỗ bẹn sâu, nếu khối thoát vị không xuất hiện thì đó là D. Thoát vị nghẹt C. Thoát vị đùi A. Thoát vị gián tiếp B. Thoát vị bẹn trực tiếp 15. Dấu hiệu thấu quang là B. Khi soi đèn thấy khối phồng chứa nước D. Khi dùng bàn tay nâng nhẹ nhàng khối phồng bệnh nhân đau tăng lên C. Khi dùng bàn tay nâng nhẹ nhàng khối phồng bệnh nhân giảm đau A. Khi soi đèn thấy khối phồng chứa dịch màng tinh 16. Trong thủ thuật Zieman, vị trí ngón giữa ở B. Nếp bẹn A. Nếp bụng mu thấp C. Hố bầu dục D. Đường vuông góc với nếp bẹn tại trung điểm của nếp bẹn 17. Dấu hiệu giãn đập gặp trong C. Phình động mạch A. U nang bạch huyết D. U mỡ lành tính B. U máu thể hang 18. Ở tư thế nằm, đưa ngón cái để xác định kích thước lỗ bẹn nông A. Đúng B. Sai 19. Bệnh lý vùng bẹn gồm NGOẠI TRỪ: C. Nang nước thừng tinh, tràn dịch màng tinh B. Viêm hạch bạch huyết vùng bẹn A. Thoát vị bẹn, thoát vị đùi D. Thoát vị trực tràng - âm đạo 20. Trong thủ thuật Ziema, Thầy thuốc dùng mấy ngón tay để xác định thể loại thoát vị A. 2 ngón C. 4 ngón B. 3 ngón D. Cả bàn tay 21. Trong thủ thuật Zieman, vị trí ngón trỏ ở A. Nếp bụng mu thấp D. Đường vuông góc với nếp bẹn tại trung điểm của nếp bẹn B. Nếp bẹn C. Hố bầu dục 22. Thủ thuật Zieman, khi cảm nhận được khối thoát vị chạm vào ngón giữa là D. Tất cả đều sai C. Thoát vị đùi A. Thoát vị bẹn trực tiếp B. Thoát vị bẹn gián tiếp 23. Dấu hiệu đẩy trượt là A. Gặp trong viêm mô tế bào do hiện tượng phù nề B. Lấy ngón tay đẩy khối u, ngón tay trượt từ chân lên đỉnh khối u D. Dùng cả 4 ngón tay ấn nhẹ nhàng và từ từ, từ đỉnh của khối phồng vùng bẹn - đùi, khối phồng giảm thể tích và xẹp hẳn C. Đặt tay lên đỉnh khối phồng, thấy ngón tay di động cùng với khối phồng theo nhịp đập của tim 24. Dấu hiệu Prehn trong xoắn tinh hoàn B. Khi soi đèn thấy khối phồng chứa nước A. Khi soi đèn thấy khối phồng chứa dịch màng tinh C. Khi dùng bàn tay nâng nhẹ nhàng khối phồng bệnh nhân giảm đau D. Khi dùng bàn tay nâng nhẹ nhàng khối phồng bệnh nhân đau tăng lên 25. Nghiệm pháp chặn lỗ bẹn sâu, chọn câu SAI: B. Khối thoát vị không xuất hiện là thoát vị bẹn gián tiếp D. Khối thoát vị xuất hiện là thoát vị bẹn trực tiếp A. Dùng đầu ngón tay chặn lỗ bẹn sâu, yêu cầu bệnh nhân ho hoặc rặn hoặc đứng lên C. Khối thoát vị không xuất hiện là thoát vị bẹn trực tiếp 26. Dấu hiệu Howship Romberg có triệu chứng B. Bệnh nhân than đau dọc mặt trước ngoài của đùi, lan đến gối A. Bệnh nhân than đau dọc mặt trước trong của đùi, lan đến gối D. Bệnh nhân than đau dọc mặt trước trong của đùi, lan đến mắt cá chân C. Bệnh nhân than đau dọc mặt sau trong của đùi, lan đến gối 27. Trong thủ thuật Zieman, sau khi đặt tay lên vùng bẹn đùi, yêu cầu bệnh nhân D. Gồng cứng cơ bụng A. Ho thật mạnh B. Rặn mạnh C. Hít thật sâu 28. Tư thế thăm khám thoát vị bẹn - đùi là D. Bệnh nhân nằm sấp và ngồi B. Bệnh nhân nằm và đứng A. Bệnh nhân ngồi và đứng C. Bệnh nhân nằm và ngồi 29. Sờ nắn vùng bẹn đùi phát hiện 1 nhóm hạch ở 1 bên trong đó có 1 hạch to nhất gặp trong D. U nang bạch huyết B. Viêm tắc mạch bạch huyết C. Viêm mô tế bào A. Giang mai 30. Dấu hiệu Howship Romberg thấy trong B. Thoát vị bịt nghẹt C. Viêm mào tinh hoàn D. Xoắn tinh hoàn A. Thoát vị bẹn nghẹt 31. Dấu hiệu ấn xẹp là B. Lấy ngón tay đẩy khối u, ngón tay trượt từ chân lên đỉnh khối u C. Đặt tay lên đỉnh khối phồng, thấy ngón tay di động cùng với khối phồng theo nhịp đập của tim D. Dùng cả 4 ngón tay ấn nhẹ nhàng và từ từ, từ đỉnh của khối phồng vùng bẹn - đùi, khối phồng giảm thể tích và xẹp hẳn A. Gặp trong viêm mô tế bào do hiện tượng phù nề 32. Đường Malgaine là C. Nếp ranh giới giữa mông và mặt sau đùi A. Nếp ranh giới giữa thành bụng và mặt trước đùi B. Đường nối gai chậu trước trên với củ mu D. Nếp ranh giới giữa xương mu và mặt trong đùi 33. Trong thăm khám bẹn đùi, Dấu hiệu đẩy trượt gặp trong B. U máu thể hang D. U mỡ lành tính A. U nang bạch huyết C. Phình động mạch 34. Khi thăm khám vùng bẹn - đùi, đặt tay lên đỉnh khối phồng, thấy ngón tay di động cùng với khối phồng theo nhịp đập của tim là dấu hiệu? C. Dấu hiệu đẩy trượt D. Dấu ấn lõm A. Dấu hiệu ấn xẹp B. Dấu hiệu giãn đập 35. Trong viêm tinh hoàn - mào tinh hoàn, thực hiện thủ thuật D. Dấu hiệu đẩy trượt A. Thủ thuật Zieman C. Thủ thuật soi đèn B. Dấu hiệu Prehn 36. Khám dấu hiệu Prehn khi C. Có khối ở bẹn và đau A. Có khối thoát vị bẹn D. Có khối ở bìu và không đau B. Có 1 khối ở bìu và đau 37. Trong thoát vị bịt, để sờ được khối ở phần trên trong của đùi nên sờ khi A. Đùi duỗi, hơi dang va xoay trong C. Đùi gấp, hơi dạng và xoay trong B. Đùi gấp, hơi dạng và xoay ngoài D. Đùi duỗi, hơi dạng và xoay ngoài 38. Khi khám thoát vị bẹn ở tư thế nằm, chọn câu sai D. Đưa ngón út để xác định kích thước lỗ bẹn nông B. Bình thường lỗ bẹn nông chỉ lọt ngón tay út của bệnh nhân C. Nếu ngón tay trỏ lọt vào lỗ bẹn là rò thoát vị A. Đưa ngón trỏ để xác định kích thước lỗ bẹn nông 39. Thực hiện thủ thuật soi đèn vùng bìu tại A. Nơi có đủ ánh sáng C. Nơi buồng tối B. Nơi ánh sáng yếu D. Nơi nào cũng được 40. Khám lỗ bẹn nông, chọn câu Sai: B. Bình thường lỗ bẹn nông chỉ đút lọt ngón tay út của bệnh nhân D. Lỗ bẹn nông rộng gặp trong thoát vị bẹn trực tiếp A. Đưa ngón trỏ để xác định kích thước lỗ bẹn nông C. Có thể khám ở tư thế nằm hoặc đứng 41. Khi đã đẩy khối thoát vị vào trong xoang bụng, người khám dùng đầu ngón tay chẹn lỗ bẹn sâu và yêu cầu bệnh nhân làm gì trong nghiệm pháp chặn lỗ bẹn sâu A. Ho hoặc rặn C. Thả lỏng cơ bụng B. Gồng cứng cơ bụng D. Hít sâu và thở mạnh 42. Dấu hiệu Prehn trong viêm tinh hoàn - mào tinh hoàn C. Khi dùng bàn tay nâng nhẹ nhàng khối phồng bệnh nhân giảm đau A. Khi soi đèn thấy khối phồng chứa dịch màng tinh B. Khi soi đèn thấy khối phồng chứa nước D. Khi dùng bàn tay nâng nhẹ nhàng khối phồng bệnh nhân đau tăng lên 43. Thực hiện thủ thuật soi đèn vùng bìu, khi khối phồng chứa nước ta sẽ thấy C. Dịch trong hay đục A. Dấu hiệu thấu quang B. Khối thoát vị D. Khối u 44. Trong viêm tắc mạch bạch huyết thăm khám vùng bẹn đùi sẽ có dấu hiệu D. Dấu ấn lõm A. Dấu hiệu ấn xẹp C. Dấu hiệu đẩy trượt B. Dấu hiệu giãn đập 45. Ống bẹn bình thường bên trong có thể chứa B. Dây chằng tròn C. Ruột A. Ống dẫn tinh D. Bó mạch dây leo 46. Khám thoát vị bẹn cần khám ở tư thế A. Nằm, đứng C. Ngồi, nằm D. Nằm ngửa, co hai chân B. Đứng, ngồi 47. Khi thăm khám vùng bẹn - đùi, có dấu hiệu ấn xẹp gặp trong A. Giang mai D. U nang bạch huyết hay u máu thể hang C. Viêm mô tế bào B. Viêm tắc mạch bạch huyết 48. Khi thăm khám vùng bẹn - đùi, lấy ngón tay đẩy khối u, ngón tay trượt từ chân lên đỉnh khối u là dấu hiệu D. Dấu ấn lõm C. Dấu hiệu đẩy trượt B. Dấu hiệu giãn đập A. Dấu hiệu ấn xẹp 49. Dùng cả 4 ngón tay ấn nhẹ nhàng và từ từ, từ đỉnh của khối phồng vùng bẹn - đùi, khối phồng giảm thể tích và xẹp hẳn là dấu hiệu A. Dấu hiệu ấn xẹp B. Dấu hiệu giãn đập C. Dấu hiệu đẩy trượt D. Dấu ấn lõm 50. Triệu chứng lâm sàng của thoát vị bịt thường gặp nhất B. Dấu hiệu Howship-Romberg D. Khối u ở phần trên trong của đùi A. Tắc ruột C. Tắc ruột tái phát 51. Khi chặn lỗ bẹn sâu, nếu khối thoát vị xuất hiện thì đó là C. Thoát vị đùi B. Thoát vị bẹn trực tiếp A. Thoát vị gián tiếp D. Thoát vị nghẹt 52. Nếp bẹn là A. Nếp ranh giới giữa thành bụng và mặt trước đùi C. Nếp ranh giới giữa mông và mặt sau đùi B. Đường nối gai chậu trước trên với củ mu D. Nếp ranh giới giữa xương mu và mặt trong đùi 53. Thủ thuật soi đèn bìu có giá trị trong phân biệt nang nước thừng tinh với D. Viêm mào tinh C. Xoắn tinh hoàn A. Viêm tinh hoàn B. Các khối u khác 54. Đưa đầu ngón tay qua lỗ bẹn nông vào trong phần ngoài của ống bẹn, sau đó yêu cầu bệnh nhân ho, nếu thấy khối phồng chạm vào ngón tay thì đó là thoát vị bẹn gián tiếp là nghiệm pháp C. Chặn lỗ bẹn nông A. Chặn lỗ bẹn sâu D. Thủ thuật Zieman B. Chạm đầu ngón tay 55. Siêu âm trong thăm khám bẹn - đùi có tác dụng A. Chẩn đoán nội dung trong khối thoát vị là ruột hay mạc nối B. Giúp xác định bệnh lý nang nước thừng tinh C. Giúp xác định bệnh lý tràn dịch màng tinh, u tinh hoàn D. Tất cả đều đúng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi