Sốc chấn thươngFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Mạch của bệnh nhân trong giai đoạn sốc nặng B. 90 - 100 lần/phút A. 80 - 100 lần/phút C. 100 - 140 lần/phút D. >140 lần/phút 2. Mạch của bệnh nhân trong giai đoạn sốc vừa A. 80 - 100 lần/phút C. 100 - 140 lần/phút D. >140 lần/phút B. 90 - 100 lần/phút 3. Đáp ứng toàn thân của cơ thể với tình trạng sốc, chọn câu SAI C. Co các mao mạch ngoại vi để dồn máu về não và tim A. Đáp ứng đầu tiên xảy ra ở hệ thần kinh D. Kích thích sự bài tiết các hormon B. Hạ huyết áp gây co mạch và kích thích bài tiết các catecholamine 4. Hệ quả hội chứng viêm đáp ứng toàn thân D. Tất cả đều đúng C. Tạo thành cơn bão cytokine A. Hạ huyết áp thứ phát gây thiếu máu nuôi các cơ quan B. Cơ thể chuyển hóa yếm khí và sinh ra acid lactic 5. Dựa vào phân độ sốc trên lâm sàng, huyết áp 40-80 mmHg, mạch 100-140 lần/phút là D. Sốc rất nặng A. Sốc nhẹ C. Sốc nặng B. Sốc vừa 6. Định nghĩa của sốc, ngoại trừ D. Khiến mô bị tổn thương và giải phóng các chất trung gian của quá trình viêm B. Giảm cung cấp oxy cho tế bào A. Là hiện tượng xảy ra do sự thiếu máu ở cơ thể C. Gây nên những thay đổi về chuyển hóa ở cấp độ tế bào 7. Hệ cơ quan chịu đựng tình trạng thiếu máu tốt hơn các cơ quan khác A. Hệ tiêu hóa D. Hệ hô hấp B. Hệ cơ xương C. Hệ tuần hoàn 8. Nguyên tắc chống suy hô hấp ngay tại tuyến đầu, chọn câu SAI D. Bịt kín vết thương ngực hở và vết thương ngực rộng B. Móc sạch đất cát đờm rãi ở miệng, mũi C. Hà hơi thổi ngạt nếu tím tái, ngừng thở A. Kéo lưỡi và đẩy xương hàm ra sau 9. Biểu hiện của viêm đáp ứng toàn thân, chọn câu SAI A. Nhịp tim lớn hơn 90 lần/phút C. Thân nhiệt cao hơn 38°C hoặc thấp hơn 36°C D. PaCO2 > 32 mmHg B. Số lượng bạch cầu đũa > 10% 10. Trên lâm sàng, hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) được chia làm mấy pha A. 3 pha B. 4 pha C. 5 pha D. 6 pha 11. Dựa vào phân độ sốc trên lâm sàng, huyết áp < 40mmHg, mạch > 140 lần/phút, thân nhiệt < 35°C, mất tri giác, thở nhanh nông là A. Sốc nhẹ C. Sốc nặng B. Sốc vừa D. Sốc rất nặng 12. Hệ thần kinh trong đáp ứng của cơ thể với tình trạng sốc B. Giúp dồn máu từ các cơ quan khác đến tim và não C. Các phản xạ và hoạt động điện vỏ não không bị gián đoạn khi có tình trạng hạ huyết áp A. Hệ thần kinh trung ương đóng vai trò phụ trong việc điều hòa các đáp ứng thần kinh - nội tiết D. Các tổn thương thần kinh không hồi phục là dấu hiệu của sốc không hồi phục cấp tính 13. Trong hội chứng suy đa cơ quan, cơ quan thường có biểu hiện đầu tiên là D. Phổi B. Ruột A. Tim C. Thận 14. Tổn thương biểu mô phế nang và nội mô mao mạch đặc trưng cho pha nào của hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) C. Xơ hóa A. Thẩm thấu B. Tăng sinh D. Hồi phục 15. Nguyên tắc chung trong điều trị sốc B. Sớm toàn diện C. Kiên trì D. Tất cả đều đúng A. Điều trị phải nhanh 16. Sốc kéo dài có thể gây suy tim do nhiều yếu tố, ngoại trừ A. Giảm lưu lượng mạch vành C. Tăng ngưỡng nhạy cảm với sự thiếu oxy B. Cơ tim tăng đáp ứng với catecholamine D. Sự có mặt của chất ức chế cơ tim (MDF) 17. Sốc gây tăng nhịp tim và co giường mao mạch các cơ quan ít quan trọng A. Sốc chấn thương còn bù C. Sốc không hồi phục bán cấp D. Sốc không hồi phục cấp tính B. Sốc chấn thương mất bù 18. Biểu hiện của viêm đáp ứng toàn thân, chọn câu ĐÚNG B. Bạch cầu nhiều hơn 12.000 tế bào/mm3 hoặc ít hơn 4.000 tế bào/mm³ C. Số lượng bạch cầu đũa < 10% D. Nhịp thở bé hơn 16 lần/phút A. Nhịp tim bé hơn 60 lần/phút 19. Dựa vào phân độ sốc trên lâm sàng, bệnh nhân bị ức chế, lờ đờ, da niêm niêm mạc nhợt, cảm giác và phản xạ giảm là B. Sốc vừa C. Sốc nặng D. Sốc rất nặng A. Sốc nhẹ 20. Thận và thượng thận trong đáp ứng của cơ thể với tình trạng sốc, ngoại trừ D. Hạ huyết áp kéo dài dẫn đến giảm năng lượng tế bào, mất khả năng cô đọng nước tiểu, hoại tử biểu mô ống thận và suy thận C. Duy trì độ lọc cầu thận trong hạ huyết áp bằng cách dãn mạch có chọn lọc B. Sản xuất ra renin-angiotensin, aldosterone, cortisol,... A. Là những cơ quan chính đáp ứng với những thay đổi về TK-nội tiết của sốc 21. Sốc chấn thương trải qua mấy giai đoạn D. 5 giai đoạn A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn 22. Sốc nguyên phát, chọn câu SAI B. Huyết áp động mạch tăng cả tối đa và tối thiểu D. Huyết áp, mạch tăng A. Phản xạ đồng tử tăng C. Chẩn đoán ở giai đoạn này có giá trị thực tế cao 23. Sốc chấn thương nếu cấp cứu chậm trễ sẽ đưa đến giai đoạn C. Sốc không hồi phục bán cấp B. Sốc chấn thương mất bù A. Sốc chấn thương còn bù D. Sốc không hồi phục cấp tính 24. Là sốc tiến triển, là giai đoạn tức thời khi đó sự thiếu máu mô dẫn đến hoại tử tế bào, sản sinh ra độc tố. D. Sốc không hồi phục cấp tính C. Sốc không hồi phục bán cấp B. Sốc chấn thương mất bù A. Sốc chấn thương còn bù 25. Tình trạng tăng đường huyết bất thường sau sốc là do thiếu máu nhu mô ở A. Phổi C. Thận D. Gan B. Não 26. Giai đoạn sốc chấn thương nào sẽ gây tử vong do suy đa tạng D. Sốc không hồi phục cấp tính C. Sốc không hồi phục bán cấp A. Sốc chấn thương còn bù B. Sốc chấn thương mất bù 27. Là vòng xoắn bệnh lý bao gồm xuất huyết tiếp diễn, toan hóa máu, rối loạn đông máu, cuối cùng là tử vong B. Sốc chấn thương mất bù A. Sốc chấn thương còn bù D. Sốc không hồi phục cấp tính C. Sốc không hồi phục bán cấp 28. Hiện tượng thiếu máu mô, chọn câu SAI D. Là nguyên nhân gây nên tình trạng sốc không hồi phục bán cấp và cấp tính C. Các chất độc và các yếu tố viêm sẽ đi vào hệ thần kinh B. Tạo ra các yếu tố viêm, yếu tố hoại tử mô cùng các độc chất khác A. Sản sinh ra lactate, các gốc tự do làm hư hại các tế bào 29. Điều trị thực thụ trong xử trí ở sốc, chọn câu SAI C. Lấy máu thử hồng cầu Hb, Hematocrit, nhóm máu PH, PO₂, PCO₂ B. Lập ngay đường truyền TM, có thể 2-3 đường tĩnh mạch cảnh, truyền máu tươi cấp các yếu tố đông máu A. Đặt bệnh nhân ở tư tế an toàn: đầu thấp, nghiêng một bên D. Đặt sonde nước tiểu/ngày 30. Sinh lý bệnh của sốc chấn thương, chọn câu SAI D. Tử vong thường do suy đa cơ quan (MOF), đặc biệt là hội chứng nguy kịch hô hấp cấp (ARDS) B. Một chấn thương thường chỉ có một sốc chấn thương đơn thuần C. Thường kèm theo những rối loạn khác như sốc mất máu hoặc sốc nhiễm trùng A. Đặc trưng bởi sự tổn thương mô (gãy nhiều xương, đụng giập nặng, bỏng) 31. Tam chứng tử vong bao gồm, ngoại trừ A. Toan hóa máu C. Rối loạn đông máu B. Hạ thân nhiệt D. Nhiễm trùng 32. Sốc thứ phát, chọn câu SAI A. Tăng trương lực cơ C. Đái ít hay vô niệu D. Mạch nhanh nhỏ, khó bắt B. Tay chân lạnh, nhớp mồ hôi 33. Biểu hiện của viêm đáp ứng toàn thân, chọn câu ĐÚNG D. Bạch cầu nhiều hơn 15.000 tế bào/mm3 hoặc ít hơn 3.000 tế bào/mm³ B. Nhịp tim bé hơn 60 lần/phút C. Nhịp thở lớn hơn 20 lần/phút hoặc PaCO2 < 32 mmHg A. Thân nhiệt cao hơn 39°C hoặc thấp hơn 35°C 34. Sốc thứ phát, chọn câu SAI C. Huyết áp động mạch giảm và kẹp D. Giảm cảm giác, giảm phản xạ B. Tăng thân nhiệt A. Bệnh nhân nằm yên, lờ đờ, thờ ơ với ngoại cảnh 35. Sốc kéo dài có thể gây suy tim do nhiều yếu tố, chọn câu ĐÚNG C. Giảm ngưỡng nhạy cảm với sự thiếu oxy A. Giảm lưu lượng mạch vành D. Không có sự có mặt của chất ức chế cơ tim (MDF) B. Cơ tim tăng đáp ứng với catecholamine 36. 7. Dễ hồi phục khi xảy ra quá trình đông máu và bù đủ dịch là giai đoạn C. Sốc không hồi phục bán cấp D. Sốc không hồi phục cấp tính A. Sốc chấn thương còn bù B. Sốc chấn thương mất bù 37. Tình trạng tụt huyết áp kéo dài, chọn câu SAI D. Cuối cùng sẽ dẫn đến tử vong A. Dẫn đến dãn mạch toàn thân B. Đáp ứng với bù dịch và catecholamines C. Thoát mạch, rối loạn đông máu lan tỏa, rối loạn chức năng tim mạch 38. Tình trạng chấn thương kích thích sự bài tiết các hormon, ngoại trừ A. ADH, GH B. FSH, LH D. Norephinephrine C. Epinephrine 39. Hội chứng tái tưới máu, chọn câu SAI A. Chất độc và các yếu tố viêm đi vào hệ tuần hoàn B. BN có biểu hiện của suy hô hấp, suy thận cấp, rối loạn tiêu hóa, ức chế miễn dịch, suy tim D. Gặp ở sốc không hồi phục cấp tính C. Cuối cùng sẽ dẫn đến tử vong 40. Hội chứng tái tưới máu gặp ở B. Sốc chấn thương mất bù A. Sốc chấn thương còn bù D. Sốc không hồi phục cấp tính C. Sốc không hồi phục bán cấp 41. Khi biểu mô ruột bị phá hủy, vi khuẩn sẽ qua đó di chuyển đến C. Gan và thận A. Gan và phổi D. Tim và não B. Tim và phổi 42. Các tế bào phế nang type II tăng sinh, xơ hóa làm thành phế nang dày lên đặc trưng cho pha nào của hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) C. Xơ hóa D. Toan hóa B. Tăng sinh A. Thẩm thấu 43. Tình trạng viêm giảm và có sự lắng đọng collagen trong khoảng kẽ đặc trưng cho pha nào của hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) B. Tăng sinh A. Thẩm thấu C. Xơ hóa D. Hồi phục 44. Tình trạng chấn thương kích thích sự bài tiết các hormon, ngoại trừ C. Cortisol A. Glucagon B. Vasopressin D. Oxytocin 45. Hậu quả của sốc, ngoại trừ C. Phóng thích các hóa chất trung gian A. Giảm cung cấp oxy mô D. Giảm đáp ứng viêm B. Tưới máu mô hạn chế 46. Nguyên tắc xử trí ngay tại tuyến đầu ở sốc, chọn câu ĐÚNG C. Bất động, giảm đau, vận chuyển B. Cầm máu tạm thời A. Chống suy hô hấp D. Tất cả đều đúng 47. Phân độ sốc khi toàn trạng bệnh nhân bình thường, mạch 90 - 100 lần/phút. Huyết áp tối đa 80 - 100mmHg. Sốc có thể tự mất đi. A. Sốc nhẹ D. Sốc rất nặng C. Sốc nặng B. Sốc vừa 48. Sốc nguyên phát, chọn câu SAI A. Xảy ra sau chấn thương 10-15 phút B. Bệnh nhân tỉnh nhưng vật vã nói nhiều, da toát mồ hôi D. Huyết áp, mạch tăng C. Giảm cảm giác đau 49. Tình trạng chấn thương kích thích sự bài tiết các hormon, ngoại trừ B. ADH, GH D. Cortisol C. TSH A. Renin-angiotensin Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi