Sốc chấn thươngFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Trên lâm sàng, hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) được chia làm mấy pha D. 6 pha C. 5 pha A. 3 pha B. 4 pha 2. Hội chứng tái tưới máu gặp ở A. Sốc chấn thương còn bù D. Sốc không hồi phục cấp tính B. Sốc chấn thương mất bù C. Sốc không hồi phục bán cấp 3. Trong hội chứng suy đa cơ quan, cơ quan thường có biểu hiện đầu tiên là B. Ruột A. Tim D. Phổi C. Thận 4. Sốc chấn thương nếu cấp cứu chậm trễ sẽ đưa đến giai đoạn C. Sốc không hồi phục bán cấp D. Sốc không hồi phục cấp tính B. Sốc chấn thương mất bù A. Sốc chấn thương còn bù 5. Sốc chấn thương trải qua mấy giai đoạn A. 2 giai đoạn D. 5 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn 6. Hiện tượng thiếu máu mô, chọn câu SAI A. Sản sinh ra lactate, các gốc tự do làm hư hại các tế bào B. Tạo ra các yếu tố viêm, yếu tố hoại tử mô cùng các độc chất khác C. Các chất độc và các yếu tố viêm sẽ đi vào hệ thần kinh D. Là nguyên nhân gây nên tình trạng sốc không hồi phục bán cấp và cấp tính 7. Tổn thương biểu mô phế nang và nội mô mao mạch đặc trưng cho pha nào của hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) D. Hồi phục C. Xơ hóa A. Thẩm thấu B. Tăng sinh 8. Nguyên tắc xử trí ngay tại tuyến đầu ở sốc, chọn câu ĐÚNG C. Bất động, giảm đau, vận chuyển B. Cầm máu tạm thời D. Tất cả đều đúng A. Chống suy hô hấp 9. Là vòng xoắn bệnh lý bao gồm xuất huyết tiếp diễn, toan hóa máu, rối loạn đông máu, cuối cùng là tử vong C. Sốc không hồi phục bán cấp A. Sốc chấn thương còn bù B. Sốc chấn thương mất bù D. Sốc không hồi phục cấp tính 10. Dựa vào phân độ sốc trên lâm sàng, bệnh nhân bị ức chế, lờ đờ, da niêm niêm mạc nhợt, cảm giác và phản xạ giảm là A. Sốc nhẹ C. Sốc nặng D. Sốc rất nặng B. Sốc vừa 11. Nguyên tắc chung trong điều trị sốc A. Điều trị phải nhanh C. Kiên trì B. Sớm toàn diện D. Tất cả đều đúng 12. Dựa vào phân độ sốc trên lâm sàng, huyết áp < 40mmHg, mạch > 140 lần/phút, thân nhiệt < 35°C, mất tri giác, thở nhanh nông là D. Sốc rất nặng C. Sốc nặng B. Sốc vừa A. Sốc nhẹ 13. Là sốc tiến triển, là giai đoạn tức thời khi đó sự thiếu máu mô dẫn đến hoại tử tế bào, sản sinh ra độc tố. D. Sốc không hồi phục cấp tính A. Sốc chấn thương còn bù B. Sốc chấn thương mất bù C. Sốc không hồi phục bán cấp 14. Tình trạng chấn thương kích thích sự bài tiết các hormon, ngoại trừ D. Oxytocin C. Cortisol B. Vasopressin A. Glucagon 15. Mạch của bệnh nhân trong giai đoạn sốc vừa C. 100 - 140 lần/phút A. 80 - 100 lần/phút D. >140 lần/phút B. 90 - 100 lần/phút 16. Phân độ sốc khi toàn trạng bệnh nhân bình thường, mạch 90 - 100 lần/phút. Huyết áp tối đa 80 - 100mmHg. Sốc có thể tự mất đi. C. Sốc nặng D. Sốc rất nặng B. Sốc vừa A. Sốc nhẹ 17. Sốc nguyên phát, chọn câu SAI B. Huyết áp động mạch tăng cả tối đa và tối thiểu C. Chẩn đoán ở giai đoạn này có giá trị thực tế cao D. Huyết áp, mạch tăng A. Phản xạ đồng tử tăng 18. Dựa vào phân độ sốc trên lâm sàng, huyết áp 40-80 mmHg, mạch 100-140 lần/phút là A. Sốc nhẹ B. Sốc vừa D. Sốc rất nặng C. Sốc nặng 19. Sốc nguyên phát, chọn câu SAI D. Huyết áp, mạch tăng A. Xảy ra sau chấn thương 10-15 phút B. Bệnh nhân tỉnh nhưng vật vã nói nhiều, da toát mồ hôi C. Giảm cảm giác đau 20. Hệ quả hội chứng viêm đáp ứng toàn thân D. Tất cả đều đúng B. Cơ thể chuyển hóa yếm khí và sinh ra acid lactic C. Tạo thành cơn bão cytokine A. Hạ huyết áp thứ phát gây thiếu máu nuôi các cơ quan 21. Tình trạng chấn thương kích thích sự bài tiết các hormon, ngoại trừ B. FSH, LH A. ADH, GH C. Epinephrine D. Norephinephrine 22. Đáp ứng toàn thân của cơ thể với tình trạng sốc, chọn câu SAI D. Kích thích sự bài tiết các hormon C. Co các mao mạch ngoại vi để dồn máu về não và tim A. Đáp ứng đầu tiên xảy ra ở hệ thần kinh B. Hạ huyết áp gây co mạch và kích thích bài tiết các catecholamine 23. Khi biểu mô ruột bị phá hủy, vi khuẩn sẽ qua đó di chuyển đến D. Tim và não C. Gan và thận B. Tim và phổi A. Gan và phổi 24. Định nghĩa của sốc, ngoại trừ B. Giảm cung cấp oxy cho tế bào D. Khiến mô bị tổn thương và giải phóng các chất trung gian của quá trình viêm A. Là hiện tượng xảy ra do sự thiếu máu ở cơ thể C. Gây nên những thay đổi về chuyển hóa ở cấp độ tế bào 25. Sốc gây tăng nhịp tim và co giường mao mạch các cơ quan ít quan trọng A. Sốc chấn thương còn bù C. Sốc không hồi phục bán cấp B. Sốc chấn thương mất bù D. Sốc không hồi phục cấp tính 26. Sốc thứ phát, chọn câu SAI A. Bệnh nhân nằm yên, lờ đờ, thờ ơ với ngoại cảnh D. Giảm cảm giác, giảm phản xạ B. Tăng thân nhiệt C. Huyết áp động mạch giảm và kẹp 27. Hệ cơ quan chịu đựng tình trạng thiếu máu tốt hơn các cơ quan khác A. Hệ tiêu hóa C. Hệ tuần hoàn B. Hệ cơ xương D. Hệ hô hấp 28. Tình trạng chấn thương kích thích sự bài tiết các hormon, ngoại trừ D. Cortisol C. TSH B. ADH, GH A. Renin-angiotensin 29. Tam chứng tử vong bao gồm, ngoại trừ B. Hạ thân nhiệt A. Toan hóa máu D. Nhiễm trùng C. Rối loạn đông máu 30. Hội chứng tái tưới máu, chọn câu SAI A. Chất độc và các yếu tố viêm đi vào hệ tuần hoàn C. Cuối cùng sẽ dẫn đến tử vong B. BN có biểu hiện của suy hô hấp, suy thận cấp, rối loạn tiêu hóa, ức chế miễn dịch, suy tim D. Gặp ở sốc không hồi phục cấp tính 31. Biểu hiện của viêm đáp ứng toàn thân, chọn câu SAI A. Nhịp tim lớn hơn 90 lần/phút D. PaCO2 > 32 mmHg B. Số lượng bạch cầu đũa > 10% C. Thân nhiệt cao hơn 38°C hoặc thấp hơn 36°C 32. Biểu hiện của viêm đáp ứng toàn thân, chọn câu ĐÚNG D. Nhịp thở bé hơn 16 lần/phút A. Nhịp tim bé hơn 60 lần/phút C. Số lượng bạch cầu đũa < 10% B. Bạch cầu nhiều hơn 12.000 tế bào/mm3 hoặc ít hơn 4.000 tế bào/mm³ 33. Sốc kéo dài có thể gây suy tim do nhiều yếu tố, chọn câu ĐÚNG B. Cơ tim tăng đáp ứng với catecholamine C. Giảm ngưỡng nhạy cảm với sự thiếu oxy D. Không có sự có mặt của chất ức chế cơ tim (MDF) A. Giảm lưu lượng mạch vành 34. Hệ thần kinh trong đáp ứng của cơ thể với tình trạng sốc D. Các tổn thương thần kinh không hồi phục là dấu hiệu của sốc không hồi phục cấp tính B. Giúp dồn máu từ các cơ quan khác đến tim và não C. Các phản xạ và hoạt động điện vỏ não không bị gián đoạn khi có tình trạng hạ huyết áp A. Hệ thần kinh trung ương đóng vai trò phụ trong việc điều hòa các đáp ứng thần kinh - nội tiết 35. Mạch của bệnh nhân trong giai đoạn sốc nặng B. 90 - 100 lần/phút C. 100 - 140 lần/phút D. >140 lần/phút A. 80 - 100 lần/phút 36. Nguyên tắc chống suy hô hấp ngay tại tuyến đầu, chọn câu SAI C. Hà hơi thổi ngạt nếu tím tái, ngừng thở A. Kéo lưỡi và đẩy xương hàm ra sau D. Bịt kín vết thương ngực hở và vết thương ngực rộng B. Móc sạch đất cát đờm rãi ở miệng, mũi 37. Thận và thượng thận trong đáp ứng của cơ thể với tình trạng sốc, ngoại trừ B. Sản xuất ra renin-angiotensin, aldosterone, cortisol,... A. Là những cơ quan chính đáp ứng với những thay đổi về TK-nội tiết của sốc C. Duy trì độ lọc cầu thận trong hạ huyết áp bằng cách dãn mạch có chọn lọc D. Hạ huyết áp kéo dài dẫn đến giảm năng lượng tế bào, mất khả năng cô đọng nước tiểu, hoại tử biểu mô ống thận và suy thận 38. Tình trạng tăng đường huyết bất thường sau sốc là do thiếu máu nhu mô ở B. Não A. Phổi C. Thận D. Gan 39. Tình trạng viêm giảm và có sự lắng đọng collagen trong khoảng kẽ đặc trưng cho pha nào của hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) A. Thẩm thấu B. Tăng sinh C. Xơ hóa D. Hồi phục 40. Sinh lý bệnh của sốc chấn thương, chọn câu SAI A. Đặc trưng bởi sự tổn thương mô (gãy nhiều xương, đụng giập nặng, bỏng) C. Thường kèm theo những rối loạn khác như sốc mất máu hoặc sốc nhiễm trùng B. Một chấn thương thường chỉ có một sốc chấn thương đơn thuần D. Tử vong thường do suy đa cơ quan (MOF), đặc biệt là hội chứng nguy kịch hô hấp cấp (ARDS) 41. Giai đoạn sốc chấn thương nào sẽ gây tử vong do suy đa tạng C. Sốc không hồi phục bán cấp B. Sốc chấn thương mất bù D. Sốc không hồi phục cấp tính A. Sốc chấn thương còn bù 42. Tình trạng tụt huyết áp kéo dài, chọn câu SAI B. Đáp ứng với bù dịch và catecholamines D. Cuối cùng sẽ dẫn đến tử vong A. Dẫn đến dãn mạch toàn thân C. Thoát mạch, rối loạn đông máu lan tỏa, rối loạn chức năng tim mạch 43. Biểu hiện của viêm đáp ứng toàn thân, chọn câu ĐÚNG B. Nhịp tim bé hơn 60 lần/phút C. Nhịp thở lớn hơn 20 lần/phút hoặc PaCO2 < 32 mmHg D. Bạch cầu nhiều hơn 15.000 tế bào/mm3 hoặc ít hơn 3.000 tế bào/mm³ A. Thân nhiệt cao hơn 39°C hoặc thấp hơn 35°C 44. 7. Dễ hồi phục khi xảy ra quá trình đông máu và bù đủ dịch là giai đoạn B. Sốc chấn thương mất bù D. Sốc không hồi phục cấp tính C. Sốc không hồi phục bán cấp A. Sốc chấn thương còn bù 45. Hậu quả của sốc, ngoại trừ D. Giảm đáp ứng viêm C. Phóng thích các hóa chất trung gian B. Tưới máu mô hạn chế A. Giảm cung cấp oxy mô 46. Sốc kéo dài có thể gây suy tim do nhiều yếu tố, ngoại trừ B. Cơ tim tăng đáp ứng với catecholamine A. Giảm lưu lượng mạch vành D. Sự có mặt của chất ức chế cơ tim (MDF) C. Tăng ngưỡng nhạy cảm với sự thiếu oxy 47. Sốc thứ phát, chọn câu SAI C. Đái ít hay vô niệu D. Mạch nhanh nhỏ, khó bắt A. Tăng trương lực cơ B. Tay chân lạnh, nhớp mồ hôi 48. Điều trị thực thụ trong xử trí ở sốc, chọn câu SAI C. Lấy máu thử hồng cầu Hb, Hematocrit, nhóm máu PH, PO₂, PCO₂ B. Lập ngay đường truyền TM, có thể 2-3 đường tĩnh mạch cảnh, truyền máu tươi cấp các yếu tố đông máu D. Đặt sonde nước tiểu/ngày A. Đặt bệnh nhân ở tư tế an toàn: đầu thấp, nghiêng một bên 49. Các tế bào phế nang type II tăng sinh, xơ hóa làm thành phế nang dày lên đặc trưng cho pha nào của hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) D. Toan hóa A. Thẩm thấu C. Xơ hóa B. Tăng sinh Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi