Triệu chứng bệnh thực quản – dạ dày – tụy và lách – Bài 2FREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Siêu âm tụy bị hạn chế khi B. Sẹo mổ lớn ở bụng A. Bụng chướng hơi C. Bệnh nhân quá béo D. Tất cả đều đúng 2. Khi phát hiện lách to cần phân biệt với u ở các cơ quan, NGOẠI TRỪ C. Đại tràng B. Thận D. Tá tràng A. Gan 3. Điểm xa nhất trên giới hạn của lách ở thành bụng so với bờ sườn trái là C. Cực sau của lách B. Độ lớn của lách trên thành bụng A. Cực trước của lách D. Trục dọc của lách 4. Vàng da và có những vết xước trên da, xuất huyết dưới da thường gặp trong A. Viêm tụy mạn D. Viêm cơ vòng Oddi C. U đầu tụy B. Viêm tụy cấp 5. Xét nghiệm men tụy ở máu và nước tiểu có giá trị chẩn đoán khi C. Cùng thời gian, Men tụy máu tăng, Men tụy ở nước tiểu giảm D. Cùng thời gian, Men tụy máu giảm, Men tụy ở nước tiểu tăng B. Khác thời gian, ở máu tăng trước, nước tiểu tăng sau A. Cùng thời gian, cùng tăng 6. Giới hạn vùng đục của lách và vùng vang của phổi là C. Cực sau của lách A. Cực trước của lách B. Độ lớn của lách trên thành bụng D. Trục dọc của lách 7. Bệnh Kala-azar là B. Viêm khớp dạng thấp ở trẻ em, có lách to A. Do ký sinh trùng Leishmania, lách rất to, tăng bạch cầu đơn nhân trong máu, cần phải chọc tủy, chọc lách để tìm kst D. Da hồng đỏ, niêm mạc miệng, kết mạc mắt đỏ tươi, nhiều tia huyết quản, lách to vừa phải C. Tán huyết cấp tính hậu phát 8. Bệnh lý gây lách to trong các bệnh của hệ thống tĩnh mạch cửa C. Rối loạn chuyển hóa: Gaucher, Niemann-Pick D. Tất cả đều đúng A. Hội chứng Budd Chiarri (tắc tĩnh mạch trên gan) B. U, nang lách 9. Hội chứng Felty là A. Do ký sinh trùng Leishmania, lách rất to, tăng bạch cầu đơn nhân trong máu, cần phải chọc tủy, chọc lách để tìm kst D. Da hồng đỏ, niêm mạc miệng, kết mạc mắt đỏ tươi, nhiều tia huyết quản, lách to vừa phải B. Viêm khớp dạng thấp ở trẻ em, có lách to C. Tán huyết cấp tính hậu phát 10. Tư thế của bệnh nhân khi khám lách C. Nằm ngửa, hai tay duỗi thẳng, hai chân duỗi thẳng, đầu quay bên phải B. Nằm ngửa, hai tay duỗi thẳng, hai chân co 45ᴼ, đầu quay bên trái A. Nằm ngửa, hai tay co, hai chân duỗi thẳng, đầu quay bên trái D. Nằm ngửa, hai tay duỗi thẳng, hai chân co 45ᴼ, đầu quay bên phải 11. Phía trong của lách liên quan đến cơ quan D. Thân và đuôi tụy A. Góc trái của đại tràng ngang C. Thận, tuyến thượng thận B. Bờ cong lớn, túi hơi dạ dày, thùy trái của gan 12. Nghiệm pháp glucose-amylase. Chọn câu sai D. Trong viêm tụy mạn glucose máu tăng, amylase máu không tăng không giảm A. Cho bệnh nhân uống 0,7g/kg cân nặng C. Bình thường glucose, amylase máu đều không tăng B. Định lượng glucose máu và amylase huyết thanh trong 2h, vẽ đường biểu diễn 13. Lipase huyết thanh trong viêm tụy C. Tăng chậm hơn amylase nhưng giữ lại ở huyết thanh lâu hơn D. Tăng nhanh ở những giờ đầu và giảm dần sau 36h A. Tăng nhanh ngay từ những giờ đầu B. Tăng nhanh hơn amylase nhưng giữ lại ở huyết thanh ngắn hơn 14. Lách to cần phân biệt với B. Thận phải to A. U góc đại tràng phải C. U tuyến thượng thận trái D. U tá tràng 15. Chức năng của lách D. Tất cả đều đúng B. Phá hủy các tế bào máu già cỗi, giữ lại sắt, protein và các chất để tạo ra tế bào máu mới A. Tham gia sản xuất tế bào lympho C. Tham gia chống nhiễm trùng cho cơ thể bằng cách thanh lọc vi khuẩn và vật lạ ở máu 16. Khi chụp các đường dẫn mật cho hình ảnh nào trong viêm tụy mạn A. Sỏi túi mật B. Ống mật chủ đoạn sau tụy hẹp kiểu đồng hồ cát D. Đoạn trên ống mật chủ giãn C. Hẹp ống mật chủ đoạn sát bóng Vater 17. Soi ổ bụng nghĩ đến u tụy khi gặp hình ảnh B. Tụy đẩy dạ dày lệch về trái C. Túi mật căng to D. Khối u tá tràng A. Tụy đẩy dạ dày lệch về phải 18. Trường hợp lách to theo hướng xuống hố chậu trái người ta gọi là A. Lách dọc D. Lách nghiêng C. Lách ngang B. Lách lệch 19. Amylase niệu tăng và kéo dài trong A. Viêm tụy cấp D. Viêm tụy hoại tử xuất huyết C. Viêm loét dạ dày - tá tràng B. Viêm tụy mạn 20. XQ bụng không chuẩn bị trong viêm tụy mạn cho hình ảnh C. Hình ảnh mức nước hơi A. Sỏi trong ống tụy hoặc các hình vôi hóa tổ chức tụy thường tương ứng với vị trí đoạn cột sống thắt lưng 2 và 3 B. Hình ảnh đại tràng ngang trướng hơi D. Tất cả đều đúng 21. Khi chụp các đường dẫn mật cho hình ảnh nào trong ung thư bóng Vater C. Đoạn trên ống mật chủ co B. Hẹp ống mật chủ đoạn sát bóng Vater A. Ống mật chủ đoạn sau tụy hẹp kiểu đồng hồ cát D. Đoạn dưới ống mật chủ giãn 22. Bệnh Banti là bệnh A. Xơ tĩnh mạch lách C. Xơ lách nguyên phát D. Ung thư lách B. Xơ lách thứ phát 23. Lách to cần phân biệt với, NGOẠI TRỪ B. U dạ dày D. U đường mật A. U góc đại tràng phải C. U tuyến thượng thận trái 24. Phía trước của lách liên quan đến cơ quan B. Bờ cong lớn, túi hơi dạ dày, thùy trái của gan C. Thận, tuyến thượng thận A. Góc trái của đại tràng ngang D. Thân và đuôi tụy 25. Đặc điểm tiếng cọ màng lách là B. Tiếng sột soạt như xé vải A. Tiếng rít C. Tiếng ù như gió thổi D. Không câu nào đúng 26. Phía sau của lách liên quan đến cơ quan A. Góc trái của đại tràng ngang D. Thân và đuôi tụy B. Bờ cong lớn, túi hơi dạ dày, thùy trái của gan C. Thận, tuyến thượng thận 27. Lipase huyết thanh tăng trong C. Loét dạ dày - tá tràng thủng vào tụy D. Tất cả đều đúng A. Viêm tụy B. Ung thư tụy 28. Phía dưới của lách liên quan đến cơ quan A. Góc trái của đại tràng ngang D. Thân và đuôi tụy B. Bờ cong lớn, túi hơi dạ dày, thùy trái của gan C. Thận, tuyến thượng thận 29. Chụp XQ mạch máu giúp đánh giá B. Viêm tụy mạn hoặc khối u tụy A. Viêm tụy cấp hoặc viêm tụy hoại tử D. Viêm tụy mạn hoặc biến chứng của viêm tụy cấp như nang giả tụy C. Viêm tụy cấp hoặc ung thư bóng vater 30. Hình ảnh ống mật chủ đoạn sau tụy hẹp kiểu đồng hồ cát gặp trong A. Viêm tụy cấp C. Ung thư bóng Vater D. Viêm cơ vòng Oddi B. Viêm tụy mạn 31. Khi phát hiện lách to cần phân biệt với u ở các cơ quan, NGOẠI TRỪ B. Túi mật D. Tụy A. Dạ dày C. Đại tràng 32. Đặc điểm ung thư nguyên phát ở lách, chọn câu sai A. Sụt cân nhanh D. Sốt cao kèm rét run C. Đau nhiều B. Sờ lách cứng, xù xì 33. Khi lách to ra hướng sang phải cần phân biệt với A. Thùy trái của gan B. Thùy phải của gan D. Tá tràng C. Dạ dày 34. Chụp dạ dày - tá tràng trong bệnh lý về tụy cho hình ảnh C. Tụy to đẩy dạ dày lệch về phía trước và sang phải A. Tụy to đẩy dạ dày lệch về phía sau và sang phải B. Tụy to đẩy dạ dày lệch về phía sau và sang trái D. Tụy to đẩy dạ dày lệch về phía trước và sang trái 35. Đặc tính lâm sàng chính của lách to là. Chọn câu sai D. Gõ đục và vùng đục liên tục với vùng đục sinh lý của lách C. Di động theo nhịp thở, không di động tự do các phía E. Dấu hiệu chạm thắt lưng âm tính A. Sờ thấy ở hạ sườn phải B. Sờ thấy bờ răng cưa 36. Xét nghiệm máu bệnh nhân Banti có kết quả B. Hồng cầu lưới tăng A. Các tế bào ngoại vi tăng C. Tủy xương nghèo tế bào D. Bạch cầu đa nhân tăng cao 37. Đo chiều dài của trục lách tính bằng D. μm C. nm A. mm B. cm 38. Bệnh đa hồng cầu là C. Tán huyết cấp tính hậu phát A. Do ký sinh trùng Leishmania, lách rất to, tăng bạch cầu đơn nhân trong máu, cần phải chọc tủy, chọc lách để tìm kst B. Viêm khớp dạng thấp ở trẻ em, có lách to D. Da hồng đỏ, niêm mạc miệng, kết mạc mắt đỏ tươi, nhiều tia huyết quản, lách to vừa phải 39. Amylase niệu trung bình. B. 14 - 32 U/ml C. 16 - 32 U/ml A. 16 - 30 U/ml D. 14 - 30 U/ml 40. XQ bụng không chuẩn bị trong viêm tụy cấp cho hình ảnh A. Sỏi trong ống tụy hoặc các hình vôi hóa tổ chức tụy thường tương ứng với vị trí đoạn cột sống thắt lưng 2 và 3 C. Hình ảnh mức nước hơi D. Tụy to đẩy dạ dày lệch sang phải B. Hình ảnh đại tràng ngang trướng hơi 41. Phương pháp cận lâm sàng cho hình ảnh tụy một cách trực tiếp A. Chụp mật tụy ngược dòng D. Chụp cộng hưởng từ B. Siêu âm C. Đồng vị phóng xạ 42. Thiếu máu tán huyết là D. Da hồng đỏ, niêm mạc miệng, kết mạc mắt đỏ tươi, nhiều tia huyết quản, lách to vừa phải A. Do ký sinh trùng Leishmania, lách rất to, tăng bạch cầu đơn nhân trong máu, cần phải chọc tủy, chọc lách để tìm kst C. Tán huyết cấp tính hậu phát B. Viêm khớp dạng thấp ở trẻ em, có lách to 43. Bệnh thường có lách to D. Tất cả đều đúng B. Bệnh Kala-azar A. Sốt rét C. Lao lách 44. Chụp cắt lớp vi tính thăm dò C. Biến chứng viêm tụy cấp như nang giả tụy A. Hình thái tụy tạng D. Tất cả đều đúng B. Nhu mô tụy 45. Thông thường lách to ra theo đường A. Nách - mào chậu D. Tất cả đều sai B. Nách - rốn C. Nách - bờ dưới xương sườn 12 46. Khi lách to ra hướng sang phải thì người ta gọi là A. Lách dọc C. Lách ngang D. Lách B. Lách lệch 47. Khi dùng tay để sờ dọc theo giới hạn của lách, nếu lách to sờ sẽ cảm nhận được C. Bờ răng cưa D. Tất cả đều sai A. Gồ ghề B. Nhẵn và trơn 48. Bệnh thường có lách to B. Bệnh tạo máu và cơ quan tạo máu D. Tất cả đều đúng A. Hội chứng Felty C. Thiếu máu tán huyết 49. Bệnh lý gây lách to trong các bệnh của hệ thống tĩnh mạch cửa C. Viêm màng ngoài tim co thắt B. Xơ gan A. Bệnh Banti D. Tất cả đều đúng 50. Cận lâm sàng cần làm khi có xơ gan kèm theo hội chứng suy chức năng gan và lách to để chẩn đoán xác định B. Soi ổ bụng C. Sinh thiết gan D. Tất cả đều đúng A. Siêu âm 51. Từ cực trước kẻ 1 đường vuông góc với bờ sườn trái, chiều dài của đường này tính bằng cm là B. Độ lớn của lách trên thành bụng A. Cực trước của lách C. Cực sau của lách D. Trục dọc của lách 52. Cường lách có biểu hiện lâm sàng A. Lách có thể to ít trong giai đoạn đầu, to vừa phải trong giai đoạn sau B. Không đau, không sốt, không vàng da C. XN máu giảm 3 dòng: hồng cầu lưới ngoại vi tăng D. Tất cả đều đúng 53. Amylase niệu tăng cao trong A. Viêm tụy cấp D. Viêm tụy hoại tử xuất huyết B. Viêm tụy mạn C. U đầu tụy 54. Nối cực trước và cực sau của lách sẽ được B. Độ lớn của lách trên thành bụng C. Cực sau của lách D. Trục dọc của lách A. Cực trước của lách 55. Đặc tính lâm sàng chính của lách to là. Chọn câu sai C. Di động theo nhịp thở, không di động tự do các phía B. Sờ thấy bờ răng cưa A. Sờ thấy ở hạ sườn trái D. Dấu hiệu chạm thắt lưng dương tính 56. Amylase huyết thanh trong viêm tụy cấp B. Tăng nhanh, nhưng giữ lại ở huyết thanh ngắn C. Tăng chậm, nhưng giữ lại ở huyết thanh lâu A. Tăng nhanh ngay từ những ngày đầu D. Tăng nhanh ở những giờ đầu và giảm dần sau 36h 57. Tiếng cọ màng lách có thể xuất hiện khi A. Viêm tụy cấp C. Viêm quanh lách D. Lách to B. Viêm tụy mãn 58. Trong bệnh lý về tụy, đặc điểm của phân. NGOẠI TRỪ C. Bóng mỡ D. Phân đặc, táo bón B. Có màu nâu xám, mùi khẳm A. Khối lượng nhiều Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi