Triệu chứng học bệnh đại tràngFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Phẫu thuật cấp cứu cắt đại tràng có túi thừa chảy máu nên xem xét ở bệnh nhân D. Bệnh nhân sử dụng thuốc kháng sinh C. Khối u đại tràng B. Nghi ngờ tắc ruột A. Phải truyền trên 6 đơn vị hồng cầu lắng trong 24h 2. Chụp mạch máu chọn lọc giúp xác định C. Vị trí mạch máu bị chèn ép D. Vị trí chảy máu trước khi mổ B. Vị trí tắc mạch máu A. Vị trí chảy máu trong mổ 3. Chẩn đoán bệnh loạn sản mạch máu dựa vào C. CT scan A. Nội soi đại tràng B. Chụp XQ bụng không chuẩn bị D. MRI 4. Chụp mạch máu chọn lọc rất hữu ích để chẩn đoán thương tổn B. Chảy máu nhiều, huyết động ổn định D. Chảy máu nhiều, sốc mất máu C. Chảy máu nhiều, huyết động không ổn định A. Chảy máu nhẹ, không sốc 5. Chảy máu sau khi cắt đại tràng có thể xảy ra khoảng bao lâu sau khi làm thủ thuật D. 3 tháng A. 2 tuần C. 2 tháng B. 1 tháng 6. PET CT được sử dụng để chẩn đoán C. Ung thư di căn D. Tất cả đều đúng B. Ung thư tái phát A. Ung thư đại trực tràng giai đoạn sớm 7. Phần hẹp nhất của đại tràng và khá di động là C. Manh tràng A. Đại tràng góc lách D. Trực tràng B. Đại tràng chậu hông 8. Phần nào của đại tràng dễ bị thủng nhất B. Đại tràng chậu hông A. Đại tràng góc lách D. Trực tràng C. Manh tràng 9. Đường kính của manh tràng là D. 8,5 - 9,5cm B. 6,5 - 7cm A. 6 - 6,5cm C. 7,5 - 8,5cm 10. Dấu ấn CEA có đặc điểm, chọn câu sai C. Là một công cụ sàng lọc ung thư hiệu quả D. Tăng trong 60% - 90% bệnh nhân bị ung thư đại trực tràng A. Tăng nhẹ ở người hút thuốc lá B. Không đặc hiệu 11. Đau kiểu tạng có nguồn gốc từ đại tràng thường đau ở vị trí B. Quanh rốn D. Hố chậu phải A. Thượng vị C. Hố chậu trái 12. Đại tràng đánh dấu sự chuyển đổi sang đại tràng ngang B. Đại tràng chậu hông A. Đại tràng góc lách D. Đại tràng góc gan C. Manh tràng 13. Triệu chứng lâm sàng bệnh túi thừa đại tràng, chọn câu sai C. Liên quan tới tình trạng tiêu phân đen trước đó A. Tiểu ra máu đỏ tươi B. Không đau bụng D. Thường gặp ở bệnh nhân >50 tuổi 14. Mổ chương trình cắt đoạn đại tràng được chỉ định ở bệnh nhân C. Chảy máu tái phát A. Chảy máu cấp tính B. Chảy máu mãn tính D. Dùng thuốc kháng sinh lâu dài 15. Thủ thuật cần thiết để tiến hành cầm máu khi bị chảy máu sau cắt polyp đại tràng là C. Chụp XQ B. Nội soi A. Siêu âm D. MRI 16. Đại tràng lên thường được cố định vào B. Khoang sau phúc mạc C. Dây chằng lách - kết tràng D. Mạc treo kết tràng A. Mạc treo tràng trên 17. Sự liên kết giữa đại tràng góc lách và lá lách A. Mạc treo tràng trên C. Dây chằng lách - kết tràng B. Khoang sau phúc mạc D. Mạc treo kết tràng 18. Đi cầu máu đỏ tươi lẫn phân hoặc sau phân gợi ý chảy máu ở C. Đại tràng phải B. Đại tràng chậu hông A. Đại tràng góc gan D. Đường tiêu hóa trên 19. Tiêu máu đỏ sâm gợi ý thương tổn ở C. Đại tràng phải B. Đại tràng chậu hông D. Đường tiêu hóa trên A. Đại tràng góc gan 20. Chiều dài đại tràng từ chỗ nối hồi tràng - manh tràng đến trực tràng A. 1 - 1,5m B. 0,5 - 1m C. 1,5 - 2m D. 2 - 2,5m 21. Đau bụng liên quan đến bệnh lý của đại tràng có thể do A. Ruột chướng hơi C. Ung thư xâm lấn B. Viêm ruột, viêm túi thừa D. Tất cả đều đúng 22. Phương tiện được chọn lựa đầu tiên trong bệnh lý đại tràng là D. Chụp bụng cản quang C. Chụp bụng không chuẩn bị B. Siêu âm A. Nội soi đại tràng 23. Đoạn đại tràng dễ tắc nghẽn nhất là D. Trực tràng B. Đại tràng chậu hông C. Manh tràng A. Đại tràng góc lách 24. Đặc điểm bệnh viêm loét đại tràng, ngoại trừ C. Tiêu phân lỏng có lẫn máu A. Thường xảy ra ở người già D. Đau bụng, mót rặn cũng thường gặp B. Thường xảy ra ở người trẻ 25. Chụp mạch máu chọn lọc thường chụp chọn lọc động mạch D. Động mạch hồi kết tràng B. Động mạch mạc treo tràng dưới A. Động mạch mạc treo tràng trên C. Động mạch chậu chung 26. Khi có chẩn đoán tắc đại tràng cơ học, lựa chọn phương pháp phẫu thuật tùy thuộc vào D. Tiền sử bệnh lý của bệnh nhân C. Đáp ứng thuốc kháng sinh của bệnh nhân và nguyên nhân tắc A. Thể trạng bệnh nhân và nguyên nhân gây tắc B. Vị trí tắc và nguyên nhân tắc 27. Bệnh túi thừa đại tràng có nguy cơ chảy máu ở bệnh nhân sử dụng aspirin từ C. 3 - 4,5 lần A. 1 - 1,5 lần D. >5 lần B. 1,5 - 3 lần 28. Nơi chuyển đổi từ đại tràng ngang sang đại tràng xuống là D. Đại tràng góc gan B. Đại tràng chậu hông C. Manh tràng A. Đại tràng góc lách 29. Bệnh loạn sản mạch máu 80% xảy ra tại A. Đại tràng lên D. Đại tràng trái B. Đại tràng xuống C. Đại tràng phải 30. Đại tràng xuống được cố định tương đối vào B. Khoang sau phúc mạc C. Dây chằng lách - kết tràng A. Mạc treo tràng trên D. Mạc treo kết tràng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi