Triệu chứng học bệnh đại tràngFREENgoại cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Chụp mạch máu chọn lọc thường chụp chọn lọc động mạch C. Động mạch chậu chung A. Động mạch mạc treo tràng trên B. Động mạch mạc treo tràng dưới D. Động mạch hồi kết tràng 2. Chẩn đoán bệnh loạn sản mạch máu dựa vào B. Chụp XQ bụng không chuẩn bị A. Nội soi đại tràng D. MRI C. CT scan 3. Phẫu thuật cấp cứu cắt đại tràng có túi thừa chảy máu nên xem xét ở bệnh nhân A. Phải truyền trên 6 đơn vị hồng cầu lắng trong 24h B. Nghi ngờ tắc ruột D. Bệnh nhân sử dụng thuốc kháng sinh C. Khối u đại tràng 4. Đau kiểu tạng có nguồn gốc từ đại tràng thường đau ở vị trí B. Quanh rốn C. Hố chậu trái A. Thượng vị D. Hố chậu phải 5. Sự liên kết giữa đại tràng góc lách và lá lách B. Khoang sau phúc mạc A. Mạc treo tràng trên D. Mạc treo kết tràng C. Dây chằng lách - kết tràng 6. Đặc điểm bệnh viêm loét đại tràng, ngoại trừ B. Thường xảy ra ở người trẻ D. Đau bụng, mót rặn cũng thường gặp A. Thường xảy ra ở người già C. Tiêu phân lỏng có lẫn máu 7. PET CT được sử dụng để chẩn đoán A. Ung thư đại trực tràng giai đoạn sớm C. Ung thư di căn B. Ung thư tái phát D. Tất cả đều đúng 8. Đi cầu máu đỏ tươi lẫn phân hoặc sau phân gợi ý chảy máu ở A. Đại tràng góc gan C. Đại tràng phải D. Đường tiêu hóa trên B. Đại tràng chậu hông 9. Mổ chương trình cắt đoạn đại tràng được chỉ định ở bệnh nhân A. Chảy máu cấp tính C. Chảy máu tái phát B. Chảy máu mãn tính D. Dùng thuốc kháng sinh lâu dài 10. Bệnh loạn sản mạch máu 80% xảy ra tại C. Đại tràng phải B. Đại tràng xuống A. Đại tràng lên D. Đại tràng trái 11. Nơi chuyển đổi từ đại tràng ngang sang đại tràng xuống là D. Đại tràng góc gan A. Đại tràng góc lách B. Đại tràng chậu hông C. Manh tràng 12. Đoạn đại tràng dễ tắc nghẽn nhất là C. Manh tràng D. Trực tràng A. Đại tràng góc lách B. Đại tràng chậu hông 13. Bệnh túi thừa đại tràng có nguy cơ chảy máu ở bệnh nhân sử dụng aspirin từ B. 1,5 - 3 lần C. 3 - 4,5 lần D. >5 lần A. 1 - 1,5 lần 14. Chụp mạch máu chọn lọc giúp xác định B. Vị trí tắc mạch máu A. Vị trí chảy máu trong mổ D. Vị trí chảy máu trước khi mổ C. Vị trí mạch máu bị chèn ép 15. Dấu ấn CEA có đặc điểm, chọn câu sai C. Là một công cụ sàng lọc ung thư hiệu quả D. Tăng trong 60% - 90% bệnh nhân bị ung thư đại trực tràng A. Tăng nhẹ ở người hút thuốc lá B. Không đặc hiệu 16. Chụp mạch máu chọn lọc rất hữu ích để chẩn đoán thương tổn A. Chảy máu nhẹ, không sốc C. Chảy máu nhiều, huyết động không ổn định D. Chảy máu nhiều, sốc mất máu B. Chảy máu nhiều, huyết động ổn định 17. Đại tràng xuống được cố định tương đối vào B. Khoang sau phúc mạc C. Dây chằng lách - kết tràng A. Mạc treo tràng trên D. Mạc treo kết tràng 18. Đại tràng đánh dấu sự chuyển đổi sang đại tràng ngang C. Manh tràng B. Đại tràng chậu hông A. Đại tràng góc lách D. Đại tràng góc gan 19. Thủ thuật cần thiết để tiến hành cầm máu khi bị chảy máu sau cắt polyp đại tràng là B. Nội soi A. Siêu âm C. Chụp XQ D. MRI 20. Phần hẹp nhất của đại tràng và khá di động là D. Trực tràng A. Đại tràng góc lách C. Manh tràng B. Đại tràng chậu hông 21. Tiêu máu đỏ sâm gợi ý thương tổn ở D. Đường tiêu hóa trên C. Đại tràng phải B. Đại tràng chậu hông A. Đại tràng góc gan 22. Phần nào của đại tràng dễ bị thủng nhất A. Đại tràng góc lách D. Trực tràng B. Đại tràng chậu hông C. Manh tràng 23. Phương tiện được chọn lựa đầu tiên trong bệnh lý đại tràng là A. Nội soi đại tràng C. Chụp bụng không chuẩn bị D. Chụp bụng cản quang B. Siêu âm 24. Đau bụng liên quan đến bệnh lý của đại tràng có thể do A. Ruột chướng hơi C. Ung thư xâm lấn B. Viêm ruột, viêm túi thừa D. Tất cả đều đúng 25. Triệu chứng lâm sàng bệnh túi thừa đại tràng, chọn câu sai A. Tiểu ra máu đỏ tươi D. Thường gặp ở bệnh nhân >50 tuổi B. Không đau bụng C. Liên quan tới tình trạng tiêu phân đen trước đó 26. Đường kính của manh tràng là A. 6 - 6,5cm C. 7,5 - 8,5cm D. 8,5 - 9,5cm B. 6,5 - 7cm 27. Đại tràng lên thường được cố định vào A. Mạc treo tràng trên D. Mạc treo kết tràng C. Dây chằng lách - kết tràng B. Khoang sau phúc mạc 28. Khi có chẩn đoán tắc đại tràng cơ học, lựa chọn phương pháp phẫu thuật tùy thuộc vào B. Vị trí tắc và nguyên nhân tắc D. Tiền sử bệnh lý của bệnh nhân A. Thể trạng bệnh nhân và nguyên nhân gây tắc C. Đáp ứng thuốc kháng sinh của bệnh nhân và nguyên nhân tắc 29. Chảy máu sau khi cắt đại tràng có thể xảy ra khoảng bao lâu sau khi làm thủ thuật D. 3 tháng B. 1 tháng C. 2 tháng A. 2 tuần 30. Chiều dài đại tràng từ chỗ nối hồi tràng - manh tràng đến trực tràng A. 1 - 1,5m B. 0,5 - 1m D. 2 - 2,5m C. 1,5 - 2m Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi