Đề ôn tập truyền nhiều thế hệ – 2025 – Phần 1 – Bài 1FREENgoại cơ sở Y Dược Thái Bình 1. Chẩn đoán hình ảnh nào được sử dụng để đánh giá chức năng hệ tiết niệu? C. UIV (Urography Intravenous) A. Siêu âm Doppler thận D. Nội soi bàng quang B. X-quang hệ tiết niệu 2. Bệnh nhân bị u tuyến giáp. Cận lâm sàng nào sau đây cần làm, NGOẠI TRỪ: C. Xét nghiệm tế bào học qua siêu âm D. Xét nghiệm máu B. Xét nghiệm tế bào học chọc bằng kim nhỏ A. Xét nghiệm chỉ số tuyến giáp 3. Bệnh nhân bị vết thương phần mềm do máy cưa thuộc loại vết thương gì? B. Vết thương do rạch A. Vết thương bầm dập C. Vết thương xuyên thấu D. Vết thương chột 4. Vết thương do đạn bắn thường thuộc loại nào? D. Vết thương rách da đơn thuần B. Vết thương thủng A. Vết thương rách C. Vết thương bầm dập 5. Bệnh nhân bị giãn túi mật, vàng mắt với vàng da. Khối u có thể được tìm thấy ở đâu, NGOẠI TRỪ? A. Ống mật chủ B. Ống gan phải D. Ống tụy chính C. Ống gan trái 6. Bệnh nhân có khối phồng ở bìu trái, lỗ bẹn nông giãn, khám thấy có dấu hiệu nào sau đây? B. Dấu hiệu rung thanh dương tính A. Dấu hiệu kẹp màng tinh hoàn D. Không có dấu hiệu đặc trưng C. Dấu hiệu Trousseau 7. Một bệnh nhân được chẩn đoán thoát vị bẹn trái nghẹt. Khám lâm sàng có thể phát hiện dấu hiệu nào sau đây? A. Lỗ bẹn rộng, có kẹp màng tinh hoàn, đẩy được khối thoát vị lên D. Lỗ bẹn hẹp, không có kẹp màng tinh hoàn, đẩy được khối thoát vị lên C. Lỗ bẹn hẹp, có kẹp màng tinh hoàn, đẩy được khối thoát vị lên B. Lỗ bẹn rộng, không có kẹp màng tinh hoàn, không đẩy được khối thoát vị lên 8. Sau khi uống rượu, bệnh nhân đau thượng vị dữ dội, chướng bụng, điểm sườn lưng trái đau. Bệnh lý nào có thể xảy ra? D. Xuất huyết tiêu hóa A. Viêm tụy cấp B. Loét dạ dày tá tràng thủng C. Viêm dạ dày cấp 9. Bệnh nhân có triệu chứng khát nước nhiều, tiểu nhiều thì xét nghiệm nào cần thực hiện? D. Siêu âm thận C. Định lượng ADH và test nhịn nước B. Định lượng creatinin A. Định lượng glucose máu 10. Bệnh nhân có triệu chứng vàng da, vàng mắt, sợ mỡ, chán ăn, túi mật căng to, khối u có thể nằm ở đâu? D. U gan trái A. U tụy C. U OMC (ống mật chủ) B. U manh tràng 11. Nếu bệnh nhân bị xuất huyết nhiều, cần thăm khám cơ quan nào đầu tiên? C. Hệ tiêu hóa D. Hệ tim mạch A. Mô cơ B. Hệ liên võng nội 12. Bệnh nhân bị giãn tĩnh mạch thừng tinh, triệu chứng nào phù hợp: D. Không có kẹp màng tinh hoàn A. Tinh hoàn trái đau B. Kết hôn sau 12 tháng không có con C. Vận động căng tức 13. Nguyên nhân chính gây phù do xơ gan là gì? A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa D. Giảm huyết áp hệ thống B. Giảm áp lực keo C. Giảm albumin máu 14. Bệnh nhân nam có triệu chứng đái đêm, đái tắc. Bệnh lý nào có thể nghĩ đến? B. Viêm bàng quang C. Đái tháo nhạt D. Viêm tuyến tiền liệt A. Sỏi từ niệu quản rơi xuống bàng quang 15. Bệnh nhân có khối giãn ngoằn ngoèo ở gốc bìu, khi thăm khám có dấu hiệu nào? A. Sờ thấy có búi tĩnh mạch như búi giun B. Sờ thấy một khối đặc, không di động C. Bìu căng bóng, đau nhiều D. Không có dấu hiệu bất thường 16. Bệnh lý nào thường gặp khi bệnh nhân đau hạ sườn phải? B. Gan chui ống mật C. Viêm tụy cấp A. Sỏi mật D. Trĩ ngoại 17. Cận lâm sàng tốt nhất để chẩn đoán nguyên nhân gây đái máu toàn bãi ở bệnh nhân nghi ngờ sỏi tiết niệu là gì? A. Siêu âm hệ tiết niệu C. Chụp cộng hưởng từ B. Chụp X-quang hệ tiết niệu D. Nội soi niệu quản - bàng quang 18. Bệnh nhân đột ngột nôn nhiều máu, có tiền sử xơ gan do rượu. Chẩn đoán nào phù hợp nhất? D. Ung thư dạ dày C. Viêm dạ dày xuất huyết A. Loét dạ dày tá tràng chảy máu B. Vỡ tĩnh mạch thực quản 19. Mạch nhanh, huyết áp tụt sau gây vô cảm thì hướng xử trí là gì? C. Đặt bệnh nhân nằm ngửa, gác chân cao A. Atropin B. Phenylephrine D. Thở oxy 20. Chẩn đoán bí đái dựa vào cận lâm sàng nào, NGOẠI TRỪ: B. Khám có cầu bàng quang C. Ấn vùng hạ vị bệnh nhân có cảm giác mót đi tiểu A. Không đi tiểu sau nhiều giờ D. Xét nghiệm nước tiểu 21. Một bệnh nhân cần phẫu thuật nhưng vẫn còn cảm giác ở mặt sau cánh tay và có thể gấp khuỷu tay. Thần kinh nào sau đây cần được gây tê? D. Thần kinh cơ bì A. Thần kinh trụ B. Thần kinh quay C. Thần kinh giữa 22. Bệnh nhân bị vật nhọn xuyên vào thành ngực, đã được rút ra. Càng hít vào càng đau khó thở. Nguyên nhân là gì? D. Không khí từ khí màng phổi ra thành ngực B. Không khí từ khí quản vào phổi bệnh sang phổi lành C. Không khí từ thành ngực vào khí màng phổi A. Không khí từ khí quản vào phổi bệnh 23. Bệnh nhân có triệu chứng vàng da sau phẫu thuật sỏi mật, chỉ số nào phù hợp nhất? B. ALP 386U/L D. AST/ALT bình thường A. Urobilinogen 1mg/L C. Bilirubin trực tiếp giảm 24. Bệnh nhân có triệu chứng vàng da sau phẫu thuật sỏi mật, nguyên nhân có thể là gì? C. Viêm tụy cấp D. Nhiễm trùng đường mật A. Xơ gan B. Tổn thương đường dẫn mật 25. Bệnh nhân có khối u để biết mức độ xâm lấn thì làm cận lâm sàng nào? D. Nội soi mô mềm B. Xét nghiệm sinh hóa máu A. Siêu âm Doppler C. Chụp cắt lớp vi tính có tiêm thuốc cản quang 26. Đau hạ sườn trái có thể gặp trong những bệnh lý nào, NGOẠI TRỪ? D. Đau bụng kinh A. Loét dạ dày - tá tràng B. Viêm tụy C. Sỏi thận 27. Cơn đau quặn thận, đau sau vận động thường nghĩ đến sỏi ở vị trí nào? B. 1/3 dưới niệu quản D. Bể thận A. 1/3 trên niệu quản C. Niệu quản 28. Một bệnh nhân bị ngã, chấn thương vùng ngực, được chẩn đoán gãy xương sườn 5, 6 bên phải. Bệnh nhân đã được chụp X-quang ngực thẳng. Cận lâm sàng nào sau đây cần thực hiện thêm để đánh giá tổn thương liên quan? B. Chụp CT bụng C. X-quang ngực không chuẩn bị A. Chụp CT ngực D. X-quang ngực 29. Bệnh nhân nhập viện với vết thương phần mềm do cánh tay bị máy cưa? B. Vết thương mãn tính C. Vết thương sạch nhiễm A. Vết thương cấp tính D. Vết thương nhiễm trùng 30. Bệnh nhân có COPD, hen sau gây tê đám rối thần kinh cánh tay xuất hiện tím tái, khó thở, nguyên nhân có thể là gì? D. Phong bế thần kinh hoành B. Ngộ độc thuốc tê toàn thân C. Dị ứng thuốc tê A. Đợt cấp của hen 31. Sỏi niệu quản gây triệu chứng gì? B. Tiểu khó D. Bí tiểu A. Cơn đau quặn thận C. Tiểu nhiều lần 32. Trong điện tâm đồ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. 1 ô cao 5mm tương ứng với 0,2mV B. 1 ô rộng 1mm tương ứng với 0,1s D. 1 ô rộng 5mm tương ứng với 0,2s C. 1 ô cao 1mm tương ứng với 0,1mV 33. Bệnh nhân cần truyền dịch nào sau đây: D. Glucose 9% C. Glucose 5% B. Natri bicarbonat 1,5% A. NaCl 9% 34. Bệnh nhân bị chấn thương vùng hạ sườn phải do tai nạn giao thông. Tạng đặc nào dễ tổn thương nhất? A. Lách D. Gan B. Thận C. Dạ dày 35. Bệnh nhân bướu giáp sau siêu âm thấy hình ảnh 5x5cm, giảm âm, đồng nhất, vỏ xơ hóa. Để biết bản chất của nó cần làm xét nghiệm gì? D. Xét nghiệm máu B. Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ A. Sinh thiết mô C. MRI tuyến giáp 36. Bệnh nhân có sỏi bàng quang, khi khám cần lưu ý kiểm tra gì? B. Bàng quang C. Tuyến tiền liệt A. Niệu đạo D. Thận 37. Cho triệu chứng lâm sàng của chấn thương ngực kín, cần làm cận lâm sàng nào để xác định nguyên nhân? B. Chụp CT A. MRI D. Siêu âm bụng C. X-quang cột sống - ngực 38. Vết thương phần mềm do máy cưa là phân loại theo gì? A. Phân loại theo thời gian lành thương B. Phân loại theo cơ chế vết thương D. Phân loại theo mức độ tổn thương C. Phân loại theo vị trí tổn thương 39. Nguyên nhân gây thiếu máu sau cắt ¾ dạ dày là do thiếu chất gì? C. Vitamin C B. Sắt D. Vitamin B12 A. Axit folic 40. Gây tê đám rối thần kinh cánh tay, bệnh nhân vẫn đau mặt dưới cẳng tay, vẫn gấp khuỷu tay, cần gây tê thêm thần kinh nào? A. Thần kinh giữa C. Thần kinh quay B. Thần kinh trụ D. Thần kinh cơ bì 41. Nếu bệnh nhân bị hẹp môn vị và có triệu chứng nôn ngay sau ăn, thì đang ở giai đoạn nào? D. Không thuộc giai đoạn nào C. Giai đoạn muộn B. Giai đoạn tiến triển A. Giai đoạn đầu 42. Chỉ số Albumin/Creatinine = 25, tình trạng tiểu máu của bệnh nhân là? D. Không có ý nghĩa lâm sàng B. Tiểu máu đại thể C. Bình thường A. Tiểu máu vi thể 43. Bệnh nhân cần phẫu thuật 1/3 cánh tay, cuộc phẫu thuật kéo dài 60-90 phút. Phương pháp gây mê nào sau đây là phù hợp, NGOẠI TRỪ? B. Gây mê hô hấp D. Gây mê tĩnh mạch A. Gây mê nội khí quản C. Gây mê tiêm thấm 44. Bệnh nhân bị thoát vị bẹn nghẹt, khi thăm khám có dấu hiệu nào? C. Có thể có các dấu hiệu của tắc ruột B. Đau ở lỗ bẹn A. Bìu to D. Kẹp màng tinh hoàn 45. Bệnh nhân lớn tuổi tiểu khó, tiểu đêm, tiểu tia yếu do nguyên nhân nào? D. Sỏi bàng quang C. U phì đại tuyến tiền liệt B. Nhiễm trùng tiết niệu A. Viêm bàng quang 46. Để biết mức độ xâm lấn u làm cận lâm sàng nào sau đây, NGOẠI TRỪ: C. Siêu âm D. Xét nghiệm máu B. Nội soi A. Chụp X-quang 47. Sau gây tê, bệnh nhân có đau 1/3 dưới cánh tay và vẫn đáp ứng gấp khuỷu, cần gây tê thêm thần kinh nào? D. Thần kinh cơ bì A. Thần kinh quay C. Thần kinh giữa B. Thần kinh trụ 48. Bệnh nhân bị thủng ổ loét dạ dày - tá tràng có cơn đau như thế nào? C. Cơn đau đột ngột như dao đâm vào vùng thượng vị A. Cơn đau âm ỉ kéo dài D. Cơn đau lan xuống vùng hạ vị B. Cơn đau dữ dội từng cơn 49. Bệnh nhân cần phẫu thuật nhưng bệnh nhân đã ăn 1h trước và có khối u trong phổi. Phương pháp gây mê nào sau đây là phù hợp? D. Gây mê tiêm thấm, gây mê phối hợp B. Gây mê nội khí quản, gây mê phối hợp C. Gây mê tĩnh mạch, gây mê phối hợp A. Gây mê mask, gây mê nội khí quản 50. Xét nghiệm nào dùng để đánh giá mức độ suy thận? A. Định lượng Ure, Creatinin D. Chụp X-quang hệ tiết niệu B. Công thức máu C. Siêu âm hệ tiết niệu 51. Sỏi 1x1,5cm ở bể thận thì phương pháp phẫu thuật nào ít xâm lấn nhất? A. Mổ mở lấy sỏi C. Tán sỏi ngoài cơ thể D. Cắt thận bán phần B. Nội soi tán sỏi qua da 52. Gan xuống dưới bờ sườn 4cm có thể đánh giá là gì? B. Gan to độ II D. Gan bình thường C. Gan to độ III A. Gan to độ I 53. Định nghĩa vết thương phần mềm là gì? B. Vết thương gây tổn thương cả mạch máu lớn và thần kinh A. Vết thương chỉ làm tổn thương mô mềm như da, mô liên kết dưới da, mỡ, cân, cơ C. Vết thương xuyên thấu vào khoang màng phổi hoặc ổ bụng D. Vết thương gây tổn thương xương và khớp 54. Một bệnh nhân bị ong đốt, sau 12 giờ có triệu chứng mệt mỏi và lượng nước tiểu chỉ đạt 100ml. Nguyên nhân nào sau đây là phù hợp nhất? D. Sỏi hai bên niệu quản A. Mất nước C. Hoại tử ống thận cấp B. Mất dịch 55. Bệnh nhân lớn tuổi tiểu khó, tiểu đêm, tiểu tia yếu, từng phẫu thuật nội soi tuyến tiền liệt cách đây 3 năm, nguyên nhân có thể là? B. Tăng sản tuyến tiền liệt tái phát D. Viêm niệu đạo C. Sỏi bàng quang A. Viêm tuyến tiền liệt 56. Xét nghiệm có giá trị nhất để chẩn đoán tiểu máu? C. Siêu âm hệ tiết niệu B. Cặn lắng nước tiểu A. 10 thông số nước tiểu D. Công thức máu 57. Nguyên nhân chính gây xuất huyết mảng đám là gì? B. Tổn thương thành mạch A. Bất thường huyết tương C. Giảm tiểu cầu D. Thiếu máu 58. Vết thương do máy chém vào tay có thể thuộc loại nào? D. Vết thương mạn tính C. Vết thương cấp tính A. Vết thương sạch nhiễm B. Vết thương nhiễm trùng 59. Bệnh nhân nam có triệu chứng tiểu buốt, tiểu rắt, ngập ngừng. Khi khám cần lưu ý kiểm tra gì? C. Tuyến tiền liệt B. Bàng quang A. Niệu đạo D. Thận 60. Vết thương phần mềm do tai nạn lao động giờ thứ 12 là phân loại theo gì? A. Phân loại theo mức độ tổn thương B. Phân loại theo diễn biến nhiễm trùng vết thương C. Phân loại theo thời gian lành thương D. Phân loại theo vị trí tổn thương Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình