Đề ôn tập truyền nhiều thế hệ – 2025 – Phần 1 – Bài 2FREENgoại cơ sở Y Dược Thái Bình 1. Triệu chứng điển hình của bí đái? A. Đái khó, tia nước tiểu yếu D. Đái ra máu B. Đái dầm ban đêm C. Cảm giác muốn đi tiểu nhưng không đi tiểu được 2. Trong trường hợp bệnh nhân có mạch nhanh, huyết áp tụt, thuốc nào sau đây được chỉ định để nâng huyết áp? C. Ephedrin B. Diazepam D. Paracetamol A. Metformin 3. Khi bị vết thương ở 1/3 giữa đùi, phương pháp gây tê nào phù hợp nhất? C. Phong bế thần kinh đùi A. Gây tê tủy sống D. Phong bế thần kinh chày B. Phong bế thần kinh tọa 4. Bệnh nhân nữ 47 tuổi có khối vùng mông phải bằng quả táo, ban đầu không đau, sau chọc hút kim nhỏ thì đau nhức nhiều, sốt, không ngồi được Khám thấy khối mềm, ranh giới rõ, có dịch mủ trắng, da căng bóng. Triệu chứng phù hợp nhất là gì? D. Tụ máu dưới da A. Áp xe hóa sau chọc hút u bã C. Viêm cơ vùng mông B. Viêm mô tế bào 5. Xét nghiệm nào có giá trị nhất trong chẩn đoán sỏi bàng quang? D. Xét nghiệm nước tiểu C. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV) A. Siêu âm B. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị 6. Bệnh nhân đại tiện phân lẫn máu, tổn thương thường nằm ở đâu? D. Từ tá tràng C. Chảy máu từ đại tràng chậu hông hoặc cao hơn A. Rìa hậu môn B. Hậu môn - trực tràng 7. Bệnh nhân đi vệ sinh thấy máu nhỏ giọt dưới bồn cầu. Nguyên nhân phổ biến nhất là gì? B. Viêm loét đại tràng C. Trĩ D. Ung thư trực tràng A. Polyp đại tràng 8. Thiểu niệu có thể do nguyên nhân nào sau đây? A. Viêm cầu thận mạn C. Nhiễm trùng đường tiểu B. Hoại tử ống thận cấp (OTC) D. Viêm bàng quang 9. Biến chứng hay gặp nhất sau gây tê tủy sống? B. Hạ huyết áp D. Tắc ruột A. Viêm màng não C. Rò dịch não tủy 10. Tiêu chí xác định tình trạng đa niệu? C. Lượng nước tiểu khoảng 1 lít/ngày D. Đái máu vi thể A. Lượng nước tiểu trên 3 lít/ngày B. Lượng nước tiểu dưới 400ml/ngày 11. Triệu chứng nào đặc trưng của thoát vị bẹn nghẹt? A. Lỗ bẹn nông rộng, có thể đút lọt ngón tay C. Không đẩy được khối thoát vị lên ổ bụng B. Không có triệu chứng đau D. Khối thoát vị mềm, di động dễ dàng 12. Bệnh nhân bị dao đâm vào ngực thì xử trí cấp cứu như thế nào? B. Chọc hút khí màng phổi ngay lập tức D. Không cần can thiệp A. Bịt lại tạo vết thương kín C. Đặt dẫn lưu màng phổi ngay lập tức 13. Bệnh nhân có biểu hiện bìu phải to, có mạch nối nổi rõ, chẩn đoán phù hợp nhất là gì? D. Thoát vị bẹn A. Viêm tinh hoàn B. Giãn tĩnh mạch thừng tinh C. Xoắn tinh hoàn 14. Bệnh nhân đái máu toàn bãi thường do bệnh lý ở đâu? B. Bàng quang A. Thận, niệu quản C. Niệu đạo D. Tuyến tiền liệt 15. Bệnh nhân đau thượng vị từng cơn, nôn, bí trung đại tiện. Khám thấy bụng chướng, quai ruột nổi là bệnh lý gì? B. Tắc ruột (dạ dày - tá tràng) D. Viêm tụy cấp A. Bệnh lý gan-mật C. Đại tràng bình thường 16. Bệnh nhân chấn thương phổi, gõ vang vùng trên, lồng ngực vồng lên. Chẩn đoán phù hợp nhất là? D. Không có tổn thương màng phổi C. Viêm phổi B. Chấn thương ngực kín và tràn khí màng phổi A. Tràn dịch màng phổi 17. Bệnh nhân bị gãy 1/3 giữa xương cánh tay, cần phong bế những dây thần kinh nào? B. Thần kinh nách A. Thần kinh bì cánh tay trong D. Đám rối thần kinh cánh tay C. Thần kinh quay 18. Xoắn đại tràng sigma mỏ chim trong chẩn đoán nào? C. Viêm ruột thừa A. Tắc ruột cơ năng D. Viêm tụy cấp B. Xoắn đại tràng sigma 19. Bệnh nhân đau thượng vị, có khối phồng thượng vị, gầy sút cân nhanh, nôn ra thức ăn cũ. Nhận diện đúng về khối phồng này? A. Xuất hiện sau tác động cơ học B. Không liên quan đến bệnh lý tiêu hóa C. Xuất hiện từ từ (u lành) D. Xuất hiện đột ngột 20. Bệnh nhân bị dao đâm vào ngực có phì phò máu khí. Kết luận nào đúng? B. Khí từ khí màng phổi ra ngoài D. Không có tổn thương màng phổi C. Tràn máu tràn khí khoang màng phổi từ chỗ rách nhu mô phổi A. Khí từ bên ngoài vào khí màng phổi 21. Để đánh giá giai đoạn bệnh nhân có khối u đại tràng, cận lâm sàng nào quan trọng nhất? D. Soi đại tràng sigma B. Chụp CT và siêu âm bụng C. Chụp X-quang bụng A. Chụp MRI 22. Một bệnh nhân có khối u vùng trước trong đùi kèm theo triệu chứng tê bì, dây thần kinh nào có thể bị tổn thương? C. Thần kinh đùi D. Thần kinh bịt B. Thần kinh tọa A. Thần kinh hông to 23. Khi khám bụng, thấy có từng đợt khối chạm vào tay, đây là dấu hiệu của bệnh gì? D. Quai ruột nổi A. Viêm ruột thừa B. Báng bụng C. Rắn bò 24. Cận lâm sàng quan trọng nhất để chẩn đoán sỏi mật? A. Siêu âm bụng D. Nội soi mật tụy ngược dòng C. Chụp MRI đường mật B. X-quang bụng không chuẩn bị 25. Nhiễm trùng do lao có đặc điểm dịch chảy ra như thế nào? B. Màu vàng chanh - lao màng phổi D. Trong suốt, không màu A. Trắng loãng - áp xe lạnh C. Đặc, mủ - áp xe nóng 26. Khi bệnh nhân nữ đi khám vú, nếu bác sĩ khám là nam thì người phù hợp nhất đi cùng là ai? D. Một người thứ ba bất kỳ A. Điều dưỡng nữ B. Mẹ bệnh nhân C. Chồng bệnh nhân 27. Bệnh nhân đau thượng vị, nôn, ăn uống kém. Chẩn đoán nào phù hợp nhất? B. Viêm túi mật A. Viêm tụy cấp D. Viêm dạ dày cấp C. Tắc ruột cao 28. Bệnh nhân chấn thương phổi, rì rào phế nang giảm, gõ đục vùng thấp, dẫn lưu ở đâu? A. Khoang liên sườn 3-4 đường giữa đòn D. Không cần dẫn lưu B. Khoang liên sườn 5-6 đường nách giữa C. Khoang liên sườn 7-8 đường cạnh sống 29. Bệnh nhân có VAS 4+ (~ mức độ đau > 4/10) thì giảm đau bằng thuốc gì? D. Aspirin liều cao C. NSAIDs + họ morphin (codein) B. Corticoid A. Paracetamol đơn thuần 30. Tiểu ra mủ là biểu hiện của bệnh lý nào? C. Sỏi niệu quản A. Viêm cầu thận B. Nhiễm trùng đường tiết niệu có mủ D. Lao thận 31. Bệnh nhân nữ 5 tuổi đau bụng cấp, ưu tiên làm gì đầu tiên? B. Siêu âm bụng ngay lập tức C. Giao tiếp, động viên vỗ về trẻ A. Chụp X-quang bụng D. Cho uống thuốc giảm đau 32. Bệnh nhân nhập viện với biểu hiện đái máu toàn bãi, nguyên nhân nào sau đây phù hợp nhất? A. Tổn thương bàng quang C. Viêm niệu đạo D. Viêm tuyến tiền liệt B. Tổn thương thận, niệu quản 33. Vết thương sau 5 ngày chảy mủ, dịch hôi là loại gì? C. Vết thương hở D. Vết thương kín A. Vết thương sạch nhiễm B. Vết thương nhiễm trùng 34. Xử trí phù hợp nhất cho bệnh nhân có áp xe vùng mông sau chọc hút u bã? A. Khuyên bệnh nhân tăng cường vận động D. Dùng kháng sinh giảm viêm, giảm đau C. Chườm lạnh B. Trích rạch dẫn lưu tổn thương 35. Bệnh nhân khỏe mạnh, cần phẫu thuật nối hai cẳng tay, phương pháp vô cảm hợp lý nhất là? A. Gây tê tủy sống D. An thần nhẹ B. Gây mê nội khí quản C. Gây tê đám rối thần kinh cánh tay 36. Khi khám thấy có khối cứng hướng 9 giờ ở trực tràng, bệnh lý nào cần nghĩ đến? B. Nứt hậu môn C. Trĩ nội D. Ung thư trực tràng A. Polyp trực tràng 37. Bệnh nhân có khối u ở đại tràng, cận lâm sàng nào có giá trị nhất để xác định nguyên nhân? A. Chụp X-quang bụng D. Chụp MRI C. Nội soi sinh thiết đại tràng B. Siêu âm bụng 38. Bệnh nhân có bệnh nền phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bị gãy chân, cần phẫu thuật chỉnh hình. Phương pháp vô cảm nào phù hợp nhất? A. Gây tê thần kinh B. Gây mê nội khí quản C. Gây mê tĩnh mạch D. Gây tê tủy sống 39. Bệnh nhân phẫu thuật ở tư thế nằm nghiêng, gây tê tủy sống, sau mổ bệnh nhân không cử động được cổ và bàn chân trái mất cảm giác. Dây thần kinh nào có thể bị chèn ép? B. Thần kinh đùi A. Thần kinh chày D. Thần kinh bì đùi ngoài C. Thần kinh tọa 40. Bệnh nhân đại tiện phân lẫn máu, cận lâm sàng nào có giá trị nhất để chẩn đoán nguyên nhân? B. Nội soi đại tràng C. Siêu âm bụng D. Chụp CT bụng có cản quang A. Chụp X-quang đại tràng 41. Bé gái sau tiêm vắc-xin lao, 3 tháng sau xuất hiện khối 1x1mm tại vị trí tiêm. Đây có thể là gì? B. Viêm tấy sau tiêm D. Phản ứng bình thường sau tiêm C. Áp xe lạnh A. Áp xe hóa 42. Bệnh nhân chụp X-quang bụng không chuẩn bị thấy mức nước - mức hơi, khám thấy quai ruột nổi, chướng bụng. Nguyên nhân nào có khả năng cao nhất? D. Tắc ruột do bã thức ăn B. Viêm ruột cấp C. Tắc ruột do dính ruột A. Phình đại tràng bẩm sinh 43. Bệnh nhân vào viện vì đái máu, làm sao để xác định bệnh nhân thực sự có đái máu? B. Nước tiểu màu đỏ C. Xét nghiệm nước tiểu thấy hồng cầu D. Cả ba phương án trên đều đúng A. Nước tiểu màu hồng 44. Bệnh nhân đi ngoài phân lẫn máu, cận lâm sàng nào cần làm? D. Nội soi dạ dày B. Siêu âm bụng A. Soi trực tràng C. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị 45. Bệnh nhân đau bụng, bác sĩ khám bệnh cần làm gì? A. Cho uống giảm đau trước khi khám D. Khám ngực C. Khám bụng B. Chụp X-quang tim phổi 46. Bệnh nhân có hạch thượng đòn sưng to, chắc, ít di động, đã từng điều trị ung thư vú do ung thư biểu mô tế bào vảy, cận lâm sàng nào phù hợp nhất? C. Sinh thiết hạch tìm tế bào ung thư A. Chụp X-quang hạch D. CT scan ngực B. Siêu âm hạch 47. Bệnh nhân đi ngoài, máu dính trên giấy vệ sinh, vị trí chảy máu thường gặp nhất là ở đâu? A. Da B. Rìa hậu môn C. Trực tràng D. Nứt kẽ hậu môn 48. Dấu hiệu của cảm ứng phúc mạc là gì? D. Ấn mạnh vào bụng không gây đau C. Bụng mềm, không đau khi sờ nắn A. Đau lan ra sau lưng B. Ấn từ từ nhẹ nhàng lên thành bụng, bệnh nhân đau gạt tay 49. Xoắn đại tràng sigma hạt cà phê trong chẩn đoán nào? C. Loét dạ dày thủng D. Bệnh Crohn B. Xoắn đại tràng sigma A. Viêm ruột hoại tử 50. Bệnh nhân nữ có khối u hố chậu phải, cơ quan nào có tỷ lệ khối u cao nhất? B. Ruột thừa D. Buồng trứng C. Đại tràng lên A. Manh tràng 51. Hình ảnh ống hơi lộn ngược xuất hiện trong chẩn đoán nào? B. Loét dạ dày tá tràng thủng C. Tràn khí màng phổi D. Xoắn đại tràng A. Tắc ruột non 52. Khi khám một ổ áp xe thấy có dấu hiệu: ấn lùng nhùng, mềm, da căng bóng. Xử trí phù hợp là gì? B. Dùng kháng sinh đường uống D. Theo dõi tiếp C. Chườm nóng tại chỗ A. Trích rạch dẫn lưu 53. Biến chứng hay gặp sau gây tê ngoài màng cứng? B. Viêm màng não C. Áp xe ngoài màng cứng D. Phản ứng dị ứng thuốc tê A. Huyết khối 54. Chảy máu nhiều, xuất hiện các đám mảng bầm tím trên da có thể do nguyên nhân nào? A. Cả ba nguyên nhân trên C. Giảm yếu tố đông máu D. Tổn thương mạch máu nhỏ B. Giảm tiểu cầu 55. Bệnh nhân có vàng da nhưng túi mật không to, nguyên nhân nào sau đây phù hợp nhất? B. Viêm tụy cấp D. Viêm gan virus A. Sỏi túi mật C. U ống gan chung 56. Cận lâm sàng quan trọng nhất để chẩn đoán lao thận? A. Siêu âm thận C. Chụp hệ niệu có thuốc cản quang (UIV) B. Xét nghiệm nước tiểu D. Chụp CT thận 57. Vô niệu được xác định bằng cách nào? D. Xét nghiệm chức năng thận A. Chụp CT hệ tiết niệu B. Đo lượng nước tiểu qua thông tiểu C. Đo lượng nước tiểu 24h 58. Cận lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán sỏi niệu quản? D. Xét nghiệm nước tiểu B. Siêu âm thận A. Chụp X-quang hệ tiết niệu C. Chụp CT hệ niệu có cản quang 59. Bệnh nhân có vết thương ổ bụng, kiểm tra lòi mạc nối, được xếp loại là? C. Vết thương thấu ngực A. Vết thương chạm ngực D. Vết thương bụng B. Vết thương chạm ngực kín 60. Bệnh nhân bị ngã từ độ cao 1m, gãy xương sườn 5,6,7, thấy có khí thoát ra. Chẩn đoán nào phù hợp nhất? D. Tràn dịch màng phổi A. Trật khớp sườn ức B. Tràn khí màng phổi do xương sườn chọc thủng lá tạng C. Viêm phổi Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình