Đề ôn tập truyền nhiều thế hệ – 2025 – Phần 1 – Bài 2FREENgoại cơ sở Y Dược Thái Bình 1. Bệnh nhân có biểu hiện bìu phải to, có mạch nối nổi rõ, chẩn đoán phù hợp nhất là gì? D. Thoát vị bẹn A. Viêm tinh hoàn C. Xoắn tinh hoàn B. Giãn tĩnh mạch thừng tinh 2. Bệnh nhân bị dao đâm vào ngực thì xử trí cấp cứu như thế nào? D. Không cần can thiệp B. Chọc hút khí màng phổi ngay lập tức C. Đặt dẫn lưu màng phổi ngay lập tức A. Bịt lại tạo vết thương kín 3. Bệnh nhân chấn thương phổi, rì rào phế nang giảm, gõ đục vùng thấp, dẫn lưu ở đâu? A. Khoang liên sườn 3-4 đường giữa đòn C. Khoang liên sườn 7-8 đường cạnh sống D. Không cần dẫn lưu B. Khoang liên sườn 5-6 đường nách giữa 4. Bệnh nhân đau thượng vị, nôn, ăn uống kém. Chẩn đoán nào phù hợp nhất? A. Viêm tụy cấp B. Viêm túi mật C. Tắc ruột cao D. Viêm dạ dày cấp 5. Bệnh nhân có vết thương ổ bụng, kiểm tra lòi mạc nối, được xếp loại là? B. Vết thương chạm ngực kín D. Vết thương bụng A. Vết thương chạm ngực C. Vết thương thấu ngực 6. Bệnh nhân có khối u ở đại tràng, cận lâm sàng nào có giá trị nhất để xác định nguyên nhân? D. Chụp MRI B. Siêu âm bụng A. Chụp X-quang bụng C. Nội soi sinh thiết đại tràng 7. Một bệnh nhân có khối u vùng trước trong đùi kèm theo triệu chứng tê bì, dây thần kinh nào có thể bị tổn thương? A. Thần kinh hông to C. Thần kinh đùi D. Thần kinh bịt B. Thần kinh tọa 8. Xử trí phù hợp nhất cho bệnh nhân có áp xe vùng mông sau chọc hút u bã? A. Khuyên bệnh nhân tăng cường vận động D. Dùng kháng sinh giảm viêm, giảm đau B. Trích rạch dẫn lưu tổn thương C. Chườm lạnh 9. Tiêu chí xác định tình trạng đa niệu? A. Lượng nước tiểu trên 3 lít/ngày B. Lượng nước tiểu dưới 400ml/ngày D. Đái máu vi thể C. Lượng nước tiểu khoảng 1 lít/ngày 10. Bệnh nhân phẫu thuật ở tư thế nằm nghiêng, gây tê tủy sống, sau mổ bệnh nhân không cử động được cổ và bàn chân trái mất cảm giác. Dây thần kinh nào có thể bị chèn ép? A. Thần kinh chày B. Thần kinh đùi C. Thần kinh tọa D. Thần kinh bì đùi ngoài 11. Chảy máu nhiều, xuất hiện các đám mảng bầm tím trên da có thể do nguyên nhân nào? B. Giảm tiểu cầu A. Cả ba nguyên nhân trên C. Giảm yếu tố đông máu D. Tổn thương mạch máu nhỏ 12. Bệnh nhân bị ngã từ độ cao 1m, gãy xương sườn 5,6,7, thấy có khí thoát ra. Chẩn đoán nào phù hợp nhất? B. Tràn khí màng phổi do xương sườn chọc thủng lá tạng A. Trật khớp sườn ức C. Viêm phổi D. Tràn dịch màng phổi 13. Triệu chứng điển hình của bí đái? A. Đái khó, tia nước tiểu yếu D. Đái ra máu B. Đái dầm ban đêm C. Cảm giác muốn đi tiểu nhưng không đi tiểu được 14. Bệnh nhân có VAS 4+ (~ mức độ đau > 4/10) thì giảm đau bằng thuốc gì? D. Aspirin liều cao A. Paracetamol đơn thuần B. Corticoid C. NSAIDs + họ morphin (codein) 15. Bệnh nhân nữ 47 tuổi có khối vùng mông phải bằng quả táo, ban đầu không đau, sau chọc hút kim nhỏ thì đau nhức nhiều, sốt, không ngồi được Khám thấy khối mềm, ranh giới rõ, có dịch mủ trắng, da căng bóng. Triệu chứng phù hợp nhất là gì? B. Viêm mô tế bào D. Tụ máu dưới da A. Áp xe hóa sau chọc hút u bã C. Viêm cơ vùng mông 16. Nhiễm trùng do lao có đặc điểm dịch chảy ra như thế nào? C. Đặc, mủ - áp xe nóng B. Màu vàng chanh - lao màng phổi A. Trắng loãng - áp xe lạnh D. Trong suốt, không màu 17. Bệnh nhân có hạch thượng đòn sưng to, chắc, ít di động, đã từng điều trị ung thư vú do ung thư biểu mô tế bào vảy, cận lâm sàng nào phù hợp nhất? B. Siêu âm hạch A. Chụp X-quang hạch D. CT scan ngực C. Sinh thiết hạch tìm tế bào ung thư 18. Cận lâm sàng quan trọng nhất để chẩn đoán lao thận? C. Chụp hệ niệu có thuốc cản quang (UIV) A. Siêu âm thận B. Xét nghiệm nước tiểu D. Chụp CT thận 19. Bệnh nhân đi ngoài, máu dính trên giấy vệ sinh, vị trí chảy máu thường gặp nhất là ở đâu? D. Nứt kẽ hậu môn C. Trực tràng A. Da B. Rìa hậu môn 20. Trong trường hợp bệnh nhân có mạch nhanh, huyết áp tụt, thuốc nào sau đây được chỉ định để nâng huyết áp? B. Diazepam C. Ephedrin A. Metformin D. Paracetamol 21. Bệnh nhân đại tiện phân lẫn máu, cận lâm sàng nào có giá trị nhất để chẩn đoán nguyên nhân? B. Nội soi đại tràng D. Chụp CT bụng có cản quang C. Siêu âm bụng A. Chụp X-quang đại tràng 22. Khi khám một ổ áp xe thấy có dấu hiệu: ấn lùng nhùng, mềm, da căng bóng. Xử trí phù hợp là gì? C. Chườm nóng tại chỗ B. Dùng kháng sinh đường uống D. Theo dõi tiếp A. Trích rạch dẫn lưu 23. Bệnh nhân đái máu toàn bãi thường do bệnh lý ở đâu? D. Tuyến tiền liệt A. Thận, niệu quản B. Bàng quang C. Niệu đạo 24. Bệnh nhân bị dao đâm vào ngực có phì phò máu khí. Kết luận nào đúng? A. Khí từ bên ngoài vào khí màng phổi B. Khí từ khí màng phổi ra ngoài D. Không có tổn thương màng phổi C. Tràn máu tràn khí khoang màng phổi từ chỗ rách nhu mô phổi 25. Bệnh nhân nữ 5 tuổi đau bụng cấp, ưu tiên làm gì đầu tiên? B. Siêu âm bụng ngay lập tức A. Chụp X-quang bụng D. Cho uống thuốc giảm đau C. Giao tiếp, động viên vỗ về trẻ 26. Bệnh nhân đại tiện phân lẫn máu, tổn thương thường nằm ở đâu? D. Từ tá tràng B. Hậu môn - trực tràng C. Chảy máu từ đại tràng chậu hông hoặc cao hơn A. Rìa hậu môn 27. Hình ảnh ống hơi lộn ngược xuất hiện trong chẩn đoán nào? A. Tắc ruột non D. Xoắn đại tràng B. Loét dạ dày tá tràng thủng C. Tràn khí màng phổi 28. Triệu chứng nào đặc trưng của thoát vị bẹn nghẹt? C. Không đẩy được khối thoát vị lên ổ bụng B. Không có triệu chứng đau A. Lỗ bẹn nông rộng, có thể đút lọt ngón tay D. Khối thoát vị mềm, di động dễ dàng 29. Xoắn đại tràng sigma hạt cà phê trong chẩn đoán nào? C. Loét dạ dày thủng A. Viêm ruột hoại tử B. Xoắn đại tràng sigma D. Bệnh Crohn 30. Tiểu ra mủ là biểu hiện của bệnh lý nào? D. Lao thận C. Sỏi niệu quản B. Nhiễm trùng đường tiết niệu có mủ A. Viêm cầu thận 31. Vô niệu được xác định bằng cách nào? C. Đo lượng nước tiểu 24h B. Đo lượng nước tiểu qua thông tiểu D. Xét nghiệm chức năng thận A. Chụp CT hệ tiết niệu 32. Cận lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán sỏi niệu quản? C. Chụp CT hệ niệu có cản quang D. Xét nghiệm nước tiểu B. Siêu âm thận A. Chụp X-quang hệ tiết niệu 33. Bé gái sau tiêm vắc-xin lao, 3 tháng sau xuất hiện khối 1x1mm tại vị trí tiêm. Đây có thể là gì? B. Viêm tấy sau tiêm D. Phản ứng bình thường sau tiêm A. Áp xe hóa C. Áp xe lạnh 34. Bệnh nhân nữ có khối u hố chậu phải, cơ quan nào có tỷ lệ khối u cao nhất? D. Buồng trứng B. Ruột thừa C. Đại tràng lên A. Manh tràng 35. Bệnh nhân khỏe mạnh, cần phẫu thuật nối hai cẳng tay, phương pháp vô cảm hợp lý nhất là? B. Gây mê nội khí quản A. Gây tê tủy sống D. An thần nhẹ C. Gây tê đám rối thần kinh cánh tay 36. Thiểu niệu có thể do nguyên nhân nào sau đây? A. Viêm cầu thận mạn B. Hoại tử ống thận cấp (OTC) D. Viêm bàng quang C. Nhiễm trùng đường tiểu 37. Bệnh nhân đau bụng, bác sĩ khám bệnh cần làm gì? B. Chụp X-quang tim phổi D. Khám ngực A. Cho uống giảm đau trước khi khám C. Khám bụng 38. Bệnh nhân đau thượng vị, có khối phồng thượng vị, gầy sút cân nhanh, nôn ra thức ăn cũ. Nhận diện đúng về khối phồng này? D. Xuất hiện đột ngột C. Xuất hiện từ từ (u lành) B. Không liên quan đến bệnh lý tiêu hóa A. Xuất hiện sau tác động cơ học 39. Khi khám thấy có khối cứng hướng 9 giờ ở trực tràng, bệnh lý nào cần nghĩ đến? D. Ung thư trực tràng C. Trĩ nội B. Nứt hậu môn A. Polyp trực tràng 40. Bệnh nhân đi ngoài phân lẫn máu, cận lâm sàng nào cần làm? B. Siêu âm bụng A. Soi trực tràng C. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị D. Nội soi dạ dày 41. Bệnh nhân có vàng da nhưng túi mật không to, nguyên nhân nào sau đây phù hợp nhất? D. Viêm gan virus C. U ống gan chung A. Sỏi túi mật B. Viêm tụy cấp 42. Xét nghiệm nào có giá trị nhất trong chẩn đoán sỏi bàng quang? C. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV) B. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị A. Siêu âm D. Xét nghiệm nước tiểu 43. Vết thương sau 5 ngày chảy mủ, dịch hôi là loại gì? C. Vết thương hở D. Vết thương kín B. Vết thương nhiễm trùng A. Vết thương sạch nhiễm 44. Bệnh nhân chấn thương phổi, gõ vang vùng trên, lồng ngực vồng lên. Chẩn đoán phù hợp nhất là? B. Chấn thương ngực kín và tràn khí màng phổi A. Tràn dịch màng phổi C. Viêm phổi D. Không có tổn thương màng phổi 45. Khi bị vết thương ở 1/3 giữa đùi, phương pháp gây tê nào phù hợp nhất? A. Gây tê tủy sống B. Phong bế thần kinh tọa D. Phong bế thần kinh chày C. Phong bế thần kinh đùi 46. Biến chứng hay gặp nhất sau gây tê tủy sống? B. Hạ huyết áp C. Rò dịch não tủy A. Viêm màng não D. Tắc ruột 47. Khi bệnh nhân nữ đi khám vú, nếu bác sĩ khám là nam thì người phù hợp nhất đi cùng là ai? A. Điều dưỡng nữ D. Một người thứ ba bất kỳ B. Mẹ bệnh nhân C. Chồng bệnh nhân 48. Dấu hiệu của cảm ứng phúc mạc là gì? C. Bụng mềm, không đau khi sờ nắn A. Đau lan ra sau lưng B. Ấn từ từ nhẹ nhàng lên thành bụng, bệnh nhân đau gạt tay D. Ấn mạnh vào bụng không gây đau 49. Cận lâm sàng quan trọng nhất để chẩn đoán sỏi mật? C. Chụp MRI đường mật B. X-quang bụng không chuẩn bị A. Siêu âm bụng D. Nội soi mật tụy ngược dòng 50. Xoắn đại tràng sigma mỏ chim trong chẩn đoán nào? D. Viêm tụy cấp B. Xoắn đại tràng sigma C. Viêm ruột thừa A. Tắc ruột cơ năng 51. Bệnh nhân vào viện vì đái máu, làm sao để xác định bệnh nhân thực sự có đái máu? A. Nước tiểu màu hồng B. Nước tiểu màu đỏ C. Xét nghiệm nước tiểu thấy hồng cầu D. Cả ba phương án trên đều đúng 52. Bệnh nhân có bệnh nền phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bị gãy chân, cần phẫu thuật chỉnh hình. Phương pháp vô cảm nào phù hợp nhất? B. Gây mê nội khí quản A. Gây tê thần kinh C. Gây mê tĩnh mạch D. Gây tê tủy sống 53. Biến chứng hay gặp sau gây tê ngoài màng cứng? C. Áp xe ngoài màng cứng B. Viêm màng não D. Phản ứng dị ứng thuốc tê A. Huyết khối 54. Bệnh nhân nhập viện với biểu hiện đái máu toàn bãi, nguyên nhân nào sau đây phù hợp nhất? D. Viêm tuyến tiền liệt A. Tổn thương bàng quang C. Viêm niệu đạo B. Tổn thương thận, niệu quản 55. Khi khám bụng, thấy có từng đợt khối chạm vào tay, đây là dấu hiệu của bệnh gì? B. Báng bụng D. Quai ruột nổi A. Viêm ruột thừa C. Rắn bò 56. Để đánh giá giai đoạn bệnh nhân có khối u đại tràng, cận lâm sàng nào quan trọng nhất? A. Chụp MRI B. Chụp CT và siêu âm bụng D. Soi đại tràng sigma C. Chụp X-quang bụng 57. Bệnh nhân đau thượng vị từng cơn, nôn, bí trung đại tiện. Khám thấy bụng chướng, quai ruột nổi là bệnh lý gì? D. Viêm tụy cấp C. Đại tràng bình thường A. Bệnh lý gan-mật B. Tắc ruột (dạ dày - tá tràng) 58. Bệnh nhân chụp X-quang bụng không chuẩn bị thấy mức nước - mức hơi, khám thấy quai ruột nổi, chướng bụng. Nguyên nhân nào có khả năng cao nhất? A. Phình đại tràng bẩm sinh B. Viêm ruột cấp C. Tắc ruột do dính ruột D. Tắc ruột do bã thức ăn 59. Bệnh nhân đi vệ sinh thấy máu nhỏ giọt dưới bồn cầu. Nguyên nhân phổ biến nhất là gì? C. Trĩ B. Viêm loét đại tràng A. Polyp đại tràng D. Ung thư trực tràng 60. Bệnh nhân bị gãy 1/3 giữa xương cánh tay, cần phong bế những dây thần kinh nào? D. Đám rối thần kinh cánh tay A. Thần kinh bì cánh tay trong B. Thần kinh nách C. Thần kinh quay Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình