Đề ôn tập truyền nhiều thế hệ – 2025 – Phần 2 – Bài 1FREENgoại cơ sở Y Dược Thái Bình 1. Bệnh nhân bí đái cấp thì cần thực hiện bước nào trước tiên? A. Siêu âm bàng quang C. Dẫn lưu nước tiểu càng sớm càng tốt D. Chụp X-quang bụng B. Xét nghiệm nước tiểu 2. Tam giác Chauffard là vị trí quan trọng trong bệnh lý nào? D. Sỏi niệu quản B. Viêm túi mật C. Loét tá tràng, viêm tụy cấp A. Viêm ruột thừa 3. Điểm đau thượng vị có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? B. Loét dạ dày C. Sỏi niệu quản D. Viêm túi mật A. Viêm tụy cấp 4. Tiểu máu đầu bãi là dấu hiệu tổn thương của cơ quan nào? D. Bàng quang C. Niệu đạo B. Thận A. Niệu quản 5. Đái máu cuối bãi, kỹ thuật nào giúp chẩn đoán xác định? A. Soi bàng quang, niệu đạo C. Siêu âm bụng tổng quát D. Chụp cộng hưởng từ (MRI) B. Chụp UIV 6. Bệnh nhân bị ong đốt dẫn đến tình trạng thiểu niệu. Nguyên nhân nào sau đây phù hợp nhất? D. Suy tim cấp C. Hoại tử ống thận cấp (thứ phát do tiêu cơ vân) A. Viêm cầu thận cấp B. Nhiễm trùng huyết 7. Bệnh nhân đau hạ sườn phải, lan ra sau lưng, có lan lên vai, tổn thương cơ quan nào? B. Gan, mật A. Thận C. Dạ dày D. Lách 8. Bệnh nhân tiểu máu đầu bãi, cận lâm sàng nào giúp xác định nguyên nhân? B. Siêu âm A. Chụp cản quang ngược dòng D. Xét nghiệm nước tiểu C. X-quang tiết niệu 9. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây ra thiểu niệu ở bệnh nhân đau quanh bụng, có nôn, sốt? C. Mất nước B. Tắc ruột D. Đái tháo nhạt A. Bệnh thận tiết niệu 10. Thở gấp, ổ bụng mờ, gõ đục vùng thấp là triệu chứng của bệnh nào? A. Viêm màng tim D. Viêm phổi B. Tràn dịch màng phổi C. Viêm tụy cấp 11. Điểm đau Clado giúp xác định bệnh lý nào sau đây? C. Viêm ruột thừa B. Loét tá tràng A. Viêm túi mật D. Viêm tụy cấp 12. Bệnh nhân có tiền sử dính khớp cột sống, bị áp xe mông thì gây tê vùng nào hợp lý? B. Gây tê đám rối thần kinh thắt lưng A. Gây tê tủy sống C. Gây tê tại chỗ, gây tê tiêm thấm D. Gây tê ngoài màng cứng 13. Bệnh nhân chấn thương phổi, rì rào phế nang giảm, gõ đục vùng thấp, dẫn lưu ở: C. Khoang liên sườn 6 đường nách sau D. Tất cả đều sai A. Khoang liên sườn 5 đường nách giữa B. Khoang liên sườn 2 đường nách giữa 14. Một trẻ bị đau thượng vị cấp, phương pháp nào không được áp dụng? C. Cho trẻ uống thuốc giảm đau A. Nội soi dạ dày D. Siêu âm bụng B. Chụp X-quang bụng 15. Điểm niệu quản trên có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? B. Sỏi niệu quản C. Viêm túi mật A. Viêm tụy cấp D. Viêm ruột thừa 16. Bệnh nhân đau bụng cấp thì cần ưu tiên làm gì đầu tiên? D. Để bệnh nhân nằm nghĩ A. Hỏi vị trí đau C. Nội soi kiểm tra vết thương B. Kê thuốc giảm đau 17. Bệnh nhân gây tê ngoài màng cứng, tai biến nặng nhất có thể xảy ra là gì? A. Xung huyết quanh màng cứng C. Tổn thương tủy sống B. Viêm, nhiễm trùng não D. Sốc phản vệ 18. Trong tràn khí màng phổi, triệu chứng nào dưới đây không điển hình? A. Đau ngực đột ngột C. Gõ đục vùng thấp D. Khó thở cấp tính B. Mất vân phổi trên X-quang 19. Tiểu máu toàn bãi là dấu hiệu tổn thương của cơ quan nào? B. Thận và niệu quản D. Tuyến tiền liệt C. Niệu đạo A. Bàng quang 20. Điểm niệu quản giữa có vị trí nào trên cơ thể? B. Điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối hai gai chậu trước trên D. Trong thành bàng quang C. Nằm trên đường nối từ rốn đến bờ sườn A. Điểm giao giữa đường rốn - hõm nách 21. Dấu hiệu "rắn bò" trên thành bụng thường gặp trong tình trạng nào? A. Viêm tụy cấp D. Viêm gan cấp B. Tắc ruột non hoặc đại tràng C. Viêm ruột thừa 22. Bệnh nhân đau 10 ngày, đau liên tục vùng thượng vị kèm theo nôn, có thể nghĩ đến bệnh gì? D. Loét dạ dày tá tràng A. Viêm dạ dày B. Viêm tụy cấp C. Hẹp môn vị 23. Vô niệu được định nghĩa khi lượng nước tiểu trong 24 giờ của bệnh nhân là bao nhiêu? D. 500 - 1000ml/24h C. > 3000ml/24h B. < 400ml/24h A. < 100ml/24h 24. Bệnh nhân bị chấn thương ngực, trung thất lệch trái, mất vân phổi, xuất hiện đường cong Damoiseau. Nguyên nhân nào phù hợp nhất? B. Tràn khí màng phổi A. Tràn dịch màng phổi D. Nhồi máu phổi C. Vết thương ngực hở 25. Thần kinh nào được gây tê để phẫu thuật gãy xương đùi? D. Thần kinh bịt A. Thần kinh tọa B. Thần kinh đùi C. Thần kinh mác 26. Bệnh nhân đau thượng vị, có cảm giác nóng rát, cơ quan nào dễ bị tổn thương nhất? C. Dạ dày, tá tràng B. Gan A. Tụy D. Túi mật 27. Biến chứng suy hô hấp trong gây mê, gây tê có thể do nguyên nhân nào sau đây? D. Cả ba đáp án trên A. Ức chế trung tâm hô hấp C. Co thắt thanh khí quản B. Bệnh nhân nôn gây tắc đường thở 28. Bệnh nhân bí tiểu, đau vùng thắt lưng, nhập viện thì nên làm gì trước tiên? D. Siêu âm tiết niệu B. Thông tiểu C. X-quang, siêu âm tiêu hóa A. X-quang cột sống-thắt lưng 29. Xử trí ngộ độc Fentanyl? B. Naloxon A. Atropin D. Diazepam C. Epinephrine 30. Dấu hiệu đường cong Damoiseau giúp chẩn đoán bệnh lý nào? D. Viêm túi mật C. Viêm màng phổi A. Tràn dịch màng phổi B. Tràn khí màng phổi 31. Bệnh nhân vỡ dạ dày tá tràng, cận lâm sàng nào có giá trị nhất? B. X-quang liềm hơi dưới cơ hoành A. Nội soi dạ dày tá tràng C. Siêu âm ổ bụng D. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) 32. Thiểu niệu được định nghĩa khi lượng nước tiểu của bệnh nhân là bao nhiêu? D. 1000 - 1500ml/24h B. < 400ml/24h A. < 100ml/24h C. > 3000ml/24h 33. Bệnh nhân có biểu hiện sốt, nước tiểu đục, bí tiểu và được chẩn đoán nhiễm khuẩn, yếu tố quan trọng nhất trong nước tiểu là gì? B. Nước tiểu đục, cặn A. Tiểu bí D. Có protein niệu C. Có bạch cầu trong nước tiểu 34. Biểu hiện nào sau đây là triệu chứng của hội chứng chảy máu trong do vỡ tạng đặc trong chấn thương bụng kín? B. Dấu chứng bụng với dịch tự do trong ổ phúc mạc C. Bụng chướng, gõ đục vùng thấp D. Cả ba đáp án trên A. Dấu chứng mất máu cấp 35. Điểm buồng trứng nằm ở vị trí nào? B. Ở giữa đường nối từ gai chậu trước trên đến gai mu C. Điểm giao giữa đường hõm nách phải và đường ngang rốn A. Ở đường nối từ rốn đến gai chậu trước trên D. Điểm giao giữa bờ ngoài cơ thẳng bụng với bờ sườn phải 36. Điểm đau Mac Burney có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? D. Viêm túi mật B. Viêm ruột thừa C. Viêm dạ dày A. Viêm tụy cấp 37. Bệnh nhân bị tổn thương ở ngón tay, được gây tê đám rối thần kinh cánh tay nhưng vẫn còn cảm giác ở lòng bàn tay. Dây thần kinh nào chưa bị phong bế? B. Thần kinh quay C. Thần kinh trụ D. Thần kinh bì cánh tay A. Thần kinh giữa 38. Bệnh nhân bị suy thận cấp, chỉ số nào có giá trị đánh giá chức năng thận? D. Glucose máu A. Protein niệu B. Ure, Creatinin C. Huyết áp 39. Bệnh nhân vàng da, nước tiểu vàng, có đau hạ sườn phải. Kết quả xét nghiệm nào hợp lý? D. Ure-4.8 C. Bilirubin toàn phần/trực tiếp: 248/184 A. ALP-80 B. Creatinin-96 40. Dấu hiệu nào quan trọng nhất để chẩn đoán vô niệu? A. Cầu bàng quang (+) D. Đau tức hạ vị B. Phù toàn thân C. Đặt sonde tiểu, lượng nước tiểu < 100ml/24h 41. Điểm đau Murphy có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? B. Viêm ruột thừa A. Viêm tụy cấp D. Loét dạ dày C. Viêm túi mật 42. Điểm đau Mayo Robson có ý nghĩa chẩn đoán trong bệnh nào? D. Viêm ruột thừa A. Viêm túi mật C. Loét dạ dày tá tràng B. Viêm tụy cấp 43. Đa niệu được định nghĩa khi lượng nước tiểu trong 24 giờ là bao nhiêu? B. < 400ml/24h C. > 3000ml/24h D. 1000-1500ml/24h A. < 100ml/24h 44. Nguyên nhân gây thiểu niệu có thể là? C. Cả hai đáp án trên D. Viêm cầu thận mạn B. Viêm ống thận A. Viêm thận cấp 45. Tiểu máu cuối bãi thường do tổn thương ở đâu? B. Bàng quang D. Thận C. Niệu quản A. Niệu đạo 46. Điểm đau Lanz có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? D. Loét dạ dày B. Viêm túi mật C. Viêm ruột thừa A. Viêm tụy cấp 47. Bệnh nhân bị tê bì chân có thể do chèn ép thần kinh nào sau đây? D. Thần kinh hông B. Thần kinh đùi C. Thần kinh mác A. Thần kinh tọa 48. Điểm đau cạnh ức phải có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? A. Viêm ruột thừa B. Viêm tụy cấp C. Viêm đại tràng D. Giun chui ống mật 49. Bệnh nhân gây tê tủy sống, có triệu chứng miệng hơi tanh, tê lưỡi. Nguyên nhân là gì? C. Sốc phản vệ D. Tổn thương dây thần kinh thiệt hầu A. Do ngộ độc thuốc tê, xuất hiện độc tính trên hệ thần kinh trung ương và tim B. Tiêm thuốc vào mạch máu 50. Điểm đau tá tụy có ý nghĩa trong bệnh lý nào sau đây? A. Viêm túi mật D. Sỏi niệu quản B. Loét tá tràng, viêm tụy cấp C. Viêm ruột thừa 51. Bệnh nhân sau phẫu thuật có biểu hiện hạ huyết áp, nôn, nguyên nhân nào sau đây phù hợp nhất? C. Tác dụng thuốc, dẫn tới thiếu máu lên não B. Viêm ruột thừa D. Rối loạn điện giải A. Viêm dạ dày 52. Bệnh nhân gây tê đám rối thần kinh cánh tay nhưng vẫn còn đau mặt sau cánh tay, có thể chưa phong bế dây thần kinh nào? A. Thần kinh giữa C. Thần kinh trụ B. Thần kinh quay D. Thần kinh bì cánh tay 53. Bệnh nhân chấn thương bụng, bụng chướng, cảm ứng phúc mạc (+). Chẩn đoán gì: C. Tổn thương cơ liên sườn D. Viêm sỏi thận A. Túi phồng Douglas B. Ung thư thực quản 54. Bệnh nhân nữ 5 tuổi, đau bụng cấp, ưu tiên làm đầu tiên? A. Nội soi kiểm tra vết thương B. Để bệnh nhân nằm nghĩ C. An ủi D. Kê thuốc giảm đau 55. Bệnh nhân bí tiểu, nguyên nhân trước thận có thể là? C. Tiêu chảy mất nước D. Phù do dị ứng B. U xơ tuyến tiền liệt A. Sỏi bàng quang 56. Bệnh nhân đau hố chậu phải, sau 20 giờ, sốt cao, phản ứng thành bụng (+), cảm ứng phúc mạc (+), bệnh nhân dễ bị gì? B. Viêm phúc mạc ruột thừa A. Áp xe ruột thừa C. Viêm ruột thừa cấp D. Viêm ruột thừa mạn 57. Bệnh nhân đau dữ dội vùng thượng vị, chướng bụng, nôn, có thể nghĩ đến bệnh gì? C. Hẹp môn vị A. Viêm tụy cấp B. Thủng dạ dày tá tràng D. Viêm dạ dày cấp 58. Hội chứng Bouveret liên quan đến nguyên nhân nào sau đây? C. Viêm dạ dày cấp B. Tắc đại tràng A. Tắc ruột non do bã thức ăn D. Tắc nghẽn đường ra của dạ dày do sỏi mật 59. Điểm đau môn vị hành tá tràng có giá trị trong chẩn đoán bệnh nào? D. Viêm ruột thừa C. Loét môn vị hành tá tràng B. Viêm túi mật A. Viêm tụy cấp 60. Bệnh nhân đau hố chậu phải, nghi ngờ viêm ruột thừa, dấu hiệu nào có giá trị nhất? D. Co cứng thành bụng C. Cảm ứng phúc mạc A. Mac-Burney B. Phản ứng thành bụng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình