Bệnh nướuFREENha Chu Học 1. Đặc điểm lâm sàng của sưng nướu do viêm mạn tính? A. Khởi đầu như sự phồng nhẹ của gai nướu và/hoặc nướu viền B. Sang thương ban đàu biểu hiện là khối sưng dạng hạt ở nướu viền và gai nướu mặt trong và mặt ngoài D. Không rõ nguyên nhân, được gọi bằng nhiều tên khác nhau C. Khi không có phối hợp yếu tố gây viêm, sang thương có hình quả dau 2. Viêm nướu tại chỗ có đặc điểm: C. Liên quan đến nướu vùng kẽ răng A. Viêm nướu xảy ra ở 1 răng hoặc 1 nhóm răng D. Ảnh hưởng đến nướu viền, nướu dính và gai nướu B. Liên quan đến nướu viền và có thể bao gồm nướu dính 3. Trong đặc điểm mô bệnh học của viêm nướu, giai đoạn sang thương ổn định có đặc điểm B. Từ ngày 14 trở đi, có thâm nhiễm của tương bào A. Có nhiễm tế bào lympho T C. Có sự tiêu xương và hình thành túi nha chu D. Có sự di chuyển của bạch cầu đa nhân 4. Hậu quả của viêm lợi mảng bám? A. Tiêu mô lợi D. Tiêu xương ổ răng B. Chảy máu lợi C. Phì đại lợi 5. Khe hở Stillman: C. Trên 1 răng có thể có 2 khe hở B. Khe hở thường xảy ra ở phía hành lang A. Nướu bị nứt ra thành hình dấu phẩy, bắt đầu từ đường viền nướu kéo dài về phía đây hành lang D. Tất cả phương án trên đều đúng 6. Điều trị viêm lợi Herpes cấp cần: B. Chỉ điều trị toàn thân D. Phối hợp cả tại chỗ và toàn thân C. Không cần điều trị A. Chỉ điều trị tại chỗ 7. Màng giả trong viêm lợi loét hoại tử cấp gồm: F. Tất cả phương án trên A. Bạch cầu C. Mô hoại tử E. Erythrocytes D. Fibrin B. Vi khuẩn 8. Phân loại sưng nướu theo nguyên nhân và thay đổi bệnh lý gồm mấy loại? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 9. Hướng dẫn bệnh nhân khi điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp? A. Súc miệng hỗn dịch oxy già 3% 2 giờ 1 lần B. Ăn uống bình thường D. Súc miệng CHX 2 giờ 1 lần C. Chải răng thường xuyên 10. Trong đặc điểm mô bệnh học của viêm nướu, giai đoạn sang thương sớm có đặc điểm B. Có sự di chuyển của tế bào bạch cầu đa nhân A. Bắt đầu từ ngày thứ 2-4 D. Có sự thâm nhiễm của tương bào C. Có nhiễm tế bào lympho T 11. Trong bệnh viêm nướu, không có hiện tượng mất bám dính là đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 12. Các yếu tố thuận lợi của viêm lợi mảng bám? D. Tất cả phương án trên A. Cao răng B. Bất thường răng C. Miếng trán răng và phục hình răng sát lợi hoặc dưới lợi 13. Yếu tố thần kinh đóng vai trò quan trọng trong viêm nướu hoại tử lở loét A. Đúng B. Sai 14. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám? C. Thay đổi hình dạng lợi dính B. Viêm lợi khởi phát từ lợi dính A. Có mảng bám răng ở bờ lợi và rãnh lợi D. Có mất bám dính khi thăm khám 15. Vạt quanh thân răng có thể gây tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Đúng B. Sai 16. Trong dấu chứng chảy máu nướu, B. Dịch nướu tiết ra nhiều hơn C. Xuất huyết ở khe nướu khi thăm dò bằng dụng cụ A. Dịch nướu tiết ra nhiều hơn, xuất huyết ở khe nướu khi thăm dò bằng dụng cụ 17. Hướng dẫn bệnh nhân khi điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp? C. Chải răng thường xuyên D. Hạn chế ăn uống A. Không uống rượu, không hút thuốc B. Súc miệng nước muối ấm 2 giờ 1 lần 18. Thất bại trong điều trị viêm lợi loét hoại tử do: C. Cả 2 phương án trên đều đúng D. Tất cả đều sai B. Tái phát A. Không đáp ứng với điều trị 19. Dấu hiệu đặc trưng của viêm nướu? C. Chảy máu, phù nề, B. Chảy máu lợi D. Cả 3 phương án trên A. Thay đổi màu sắc, hình thể, vị trí, cấu trúc lợi 20. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám, câu nào sai? B. Tăng nhiệt độ trong rãnh lợi A. Thay đổi màu sắc lợi D. Chỉ chảy máu khi thăm khám C. Tăng tiết dịch lợi 21. Điều trị viêm quanh thân răng cấp tuỳ thuộc vào: C. Khả năng giữu lại các răng liên quan D. Tất cả phương án trên B. Các biến chứng toàn thân A. Mức độ nặng của viêm 22. Chọn câu đúng B. Là tình trạng viêm lan toả toàn bộ bề mặt nha chu C. Là bệnh không thể hoàn nguyên khi nguyên nhân được loại trừ A. Viêm nướu là bệnh thường gặp nhất trong tất cả bệnh nha chu D. Có hiện tượng mất bám dính 23. Viêm lợi loét hoại tử cấp còn được gọi là viêm nướu Vicent, miệng hầm núi lửa B. Sai A. Đúng 24. Đặc điểm mô học của viêm nướu? A. Gồm 3 giai đoạn dựa trên sự tiến triển theo thời gian từ cấp đến mạn D. Giai đoạn khởi đầu có nhiễm tế bào lympho T B. Có ranh giới rõ rệt giữa các giai đoạn C. Giai đoạn khởi đầu từ ngày 4-14 25. Trong đợt điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp, nếu bệnh nhân đang trong chu kỳ kinh nguyệt có thể làm nặng thêm các triệu chứng cấp A. Đúng B. Sai 26. Hậu quả của tụt nướu? B. Ê buốt khi va chạm A. Bề mặt chân răng có thể bị sâu răng tấn công C. Sung huyết D. Tất cả phương án trên E. Viêm mở rộng từ nướu viền đến niêm mạc miệng trên một răng hoặc một số răng 27. Lần khám thứ 2 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: D. Lấy sạch cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng C. Sau lần 1 khoảng 1 tuần A. Có thể lấy cao răng nhẹ nhàng B. Bờ tổn thương hết đỏ, hết giả mạc 28. Sau khi điều trị viêm quanh thân răng cấp thì không nên nhổ răng: A. Đúng B. Sai 29. Kháng sinh toàn thân phối hợp khi viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Beta lactam+ metronidazole A. Penicillin+ metronidazole C. Penicillin+ acyclovir D. Acyclovir + penicillin 30. Tên tiếng anh của viêm nướu mạn? A. Chronic gingivitis B. Recurrent gingivitis 31. Có mấy cách phân loại sưng nướu? C. 4 B. 3 A. 2 D. 5 32. Sưng nướu do dùng phenytoin có đặc điểm? A. Sang thương ban đầu là khối sưng dạng hạt ở nướu dính C. Gây viêm nướu thứ phát B. Khi không có viêm, sang thương hình quả dâu D. Viền nướu và gai nướu che phủ 1 phần chân răng 33. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: D. Hạn chế chải răng A. Lấy cao răng trên lợi nông C. Cho bệnh nhân súc miệng oxy già và CHX B. Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng 34. Điều trị viêm lợi mảng bám? D. Phẫu thuật khi lợi bị phì đại C. Loại bỏ các yếu tố thuận lợi E. Cả 4 cách trên A. Chỉ cần lấy cao răng định kỳ B. Lấy cao răng và vệ sinh răng miệng đúng cách 35. Lần khám thứ 2 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: C. Vẫn còn nhiều giả mạc A. Sau lần 1 là 1 tuần D. Lợi co lại và bộc lộ cao răng B. Bệnh nhân còn đau nhiều 36. Aspirin được sử dụng là thuốc giảm đau toàn thân cho viêm lợi miệng Herpes cấp B. Sai A. Đúng 37. Sưng nướu triển dưỡng có đặc điểm: B. Phổ biến, xuất hiện sau điều trị thuốc C. Sau 24-48 giờ, sang thương tụ lại thành 1 điểm D. Do sự thâm nhập vi khuẩn vào mô nướu A. Gia tăng kích thước mô do tăng số lượng tế bào cấu thành 38. Lần khám thứ 4 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: D. Tất cả phương án trên B. Sửa lại mối hàn, cầu chụp A. Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng tất cả răng C. Kết thúc điều trị nếu không còn bệnh lợi khác 39. Điều trị viêm quanh thân răng cấp gồm: B. Súc miệng nước oxy già C. Dùng kháng sinh toàn thân D. Vùng viêm mạn chỉ dùng kháng sinh tại chỗ A. Bơm rửa túi lợi quanh răng 40. Acyclovir là thuốc điều trị đặc hiệu bệnh viêm lợi miệng Herpes cấp A. Sai B. Đúng 41. Lần khám thứ 2 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: D. Tất cả phương án trên B. Bệnh nhân không còn giả mạc C. Lợi co lại và bộc lộ cao răng A. Sau lần 1 vài ngày 42. Viêm nướu lan toả toàn thể D. Ảnh hưởng gai nướu trên một răng hoặc một số răng C. Liên quan đến nướu viền trên toàn bộ răng, thông thường gai nướu cũng bị ảnh hưởng A. Liên quan đến toàn bộ mô nướu, niêm mạc xương ổ răng và nướu dính cũng bị ảnh hưởng B. Viêm mở rộng từ nướu viền đến niêm mạc miệng trên một răng hoặc một số răng 43. Ngừng súc miệng nước oxy già loãng trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp khi: D. Không cần dùng A. Sau lần khám điều trị đầu tiên B. Sau lần khám điều trị thứ 2 C. Sau lần khám điều trị thứ 3 44. Súc miệng hỗn dịch oxy già 3% trong bao lâu: C. Ngày 2 lần D. Không cần dùng B. 1 giờ/lần A. 2 giờ/ lần 45. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm quanh răng loét hoại tử cấp: D. Nạo túi lợi B. Lấy cao răng trên lợi nông C. Ngừng súc miệng oxy già, tiếp tục súc miệng CHX 2-3 tuần A. Hạn chế chải răng 46. Lưu ý trong lần khám đầu tiên khi bệnh nhân vị viêm lợi loét hoại tử cấp? B. Có thể nạo túi lợi D. Phẫu thuật quanh răng lùi sau 4 tuần A. Không lấy cao răng dưới lợi C. Phẫu thuật nhổ răng sau 2 tuần 47. Viêm lợi loét hoại tử cấp là viêm nhiễm và hoại tử nhú lợi, viền lợi, lợi dính A. Đúng B. Sai 48. Acyclovir dùng cho bệnh nào: B. Viêm quanh thân răng cấp A. Viêm lợi loét hoại tử cấp D. Không có bệnh nào C. Viêm lợi Herpes cấp 49. Chẩn đoán phân biệt viêm nướu hoại tử lở loét cấp với viêm nướu tróc vảy chủ yếu dựa vào: A. Bệnh sử cấp hay mạn của sang thương D. Đặc điểm sang thương mô nướu C. Tình trạng hôi miệng B. Tuổi, giới 50. Chẩn đoán phân biệt viêm nướu hoại tử lở loét với: A. Viêm nướu tróc vảy C. Viêm nướu hoại tử lở loét trong bệnh ung thư máu B. Viêm nướu miệng Herpes nguyên phát D. Tất cả phương án trên 51. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp C. Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng D. Ngừng súc miệng oxy già E. Tất cả phương án trên B. Kiểm soát tốt mảng bám hơn A. Cơ bản hết triệu chứng 52. Viêm nướu lan toả tại chỗ là? C. Ảnh hưởng gai nướu trên một răng hoặc một số răng A. Viêm mở rộng từ nướu viền đến niêm mạc miệng trên một răng hoặc một số răng B. Xảy ra trên nướu viền ở một răng hoặc một số răng D. Liên quan đến nướu viền trên toàn bộ răng 53. Đặc điểm mô học của nướu răng lành mạnh? D. Trong lớp mô liên kết, có nhiều bạch cầu đa nhân trung tính, ít đại thực bào, và tương bào A. Trong lớp biểu mô bám dính và khe nướu có ít bạch cầu đa nhân, ít đại thực bào và tương bào C. Trong lớp biểu mô phủ có ít bạch cầu đa nhân trung tính và ít đại thực bào, tương bào B. Trong lớp biểu mô sừng hoá và biểu mô không sừng hoá có nhiều bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào 54. Bệnh nhân bị viêm lợi loét hoại tử cấp, lần đầu khám cần: C. Giảm đau tại chỗ E. Tất cả phương án trên B. Lấy giả mạc A. Cách ly, làm khô tổn thương D. Lấy cao răng trên lợi nông 55. Các thuốc dùng tại chỗ cho viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Peroxide kẽm E. Tất cả phương án trên C. Clorat kali D. Perborate kali B. H2O2 56. Viêm lợi loét hoại tử cấp, cho bệnh nhân súc miệng nước oxy già 3% trong bao lâu: A. 1 giờ 1 lần D. Liên tục B. 2 giờ 1 lần C. 3 giờ 1 lần 57. Viêm nướu là bệnh lý: D. Gây mất bám dính B. Xảy ra ở mô nha chu sâu A. Viêm nhiễm C. Không hoàn nguyên 58. Lần khám và điều trị đầu tiên của viêm lợi loét hoại tử cấp cần: B. Lấy cao răng dưới lợi D. Nhổ răng gây viêm A. Lấy giả mạc và cặn không dính ở bề mặt tổn thương C. Nạo túi lợi 59. Đặc điểm lâm sàng chủ yếu của viêm nướu do mảng bám: B. Nướu lấm chấm da cam C. Chảy máu khi thăm khám A. Màu hồng san hô D. Thâm nhiễm melanin 60. Khi không đáp ứng với điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp cần: A. Ngừng toàn bộ liệu pháp thuốc tại chỗ D. Tất cả phương án trên B. Chẩn đoán phân biệt lại C. Hướng dẫn kiểm soát tốt mảng bám hơn 61. Hướng dẫn bệnh nhân khi điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp? D. Sinh hoạt bình thường, tránh gắng sức C. Hạn chế ăn uống B. Hạn chế chải răng A. Súc miệng hỗn dịch oxy già 2 giờ 1 lần 62. Khi mang thai, viêm lợi do tăng hormon nào? D. Cả 3 phương án trên B. Estrogen C. Progesteron A. Androgen 63. Các điều trị bổ sung trong viêm lợi loét hoại tử cấp: C. Kháng sinh tại chỗ A. Tạo đường viền lợi sinh lý E. Tất cả phương án trên B. Bổ sung dinh dưỡng D. Giảm đau, kháng sinh 64. Áp xe nướu: B. Là sang thương khu trú, đau, tiến triển nhanh và đột ngột A. Thường giới hạn ở phía nướu dính C. Có sự gia tăng số lượng những tế bào cấu thành D. Thường do nguyên nhân dùng thuốc 65. Viêm lợi dậy thì có liên quan đến hormon nào? A. Androgen và estrogen C. Androgen và testosteron D. Progesteron và testosteron B. Testosteron và estrogen 66. Trong viêm lợi loét hoại tử, giai đoạn cấp: khi lấy bỏ giả mạc ở bề mặt, se thấy vết loét màu đỏ, chảy máu, lõm giống như miệng núi lửa ở lợi. B. Sai A. Đúng 67. Sưng nướu do viêm có đặc điểm? B. Giảm tình trạng tiết dịch và những đặc trưng của viêm mạn tính A. Thường sưng nướu viền và gai nướu khu trú hay toàn thể D. Ít do nguyên nhân mảng bám, chủ yếu do dùng thuốc C. Tổn thương tương đối chắc và bở 68. Viêm lợi do thai nghén hay xuất hiện khi nào? D. Giai đoạn 3 tháng đầu và giảm dần B. Giai đoạn 3 tháng giữa thai kỳ và giảm dần A. Giai đoạn 3 tháng đầu thai kỳ và tăng dần C. Giai đoạn 3 thánh cuối thai kỳ và giảm dần sau sinh 69. Chọn câu đúng: Dấu chứng của viêm nướu B. Đổi màu nướu sang màu hồng san hô và lấm chấm da cam D. Nướu trở nên chắc và đàn hồi hơn A. Chảy máu nướu do nguyên nhân tại chỗ và toàn thân C. Không có sự thay đổi về vị trí của nướu 70. Khớp cắn sâu ở các răng phía trước có thể gây tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp B. Sai A. Đúng 71. Áp xe nướu: B. Ổ mủ trong mô liên kết được bao quanh bởi tương bào A. Do sự xâm nhập vi khuẩn vào mô từ những vật lạ C. Sang thương khu trú, tiến triển từ từ D. Sau 24-48 giờ có lỗ rò 72. Nhổ răng được chỉ định sau khi hết triệu chứng bệnh viêm lợi loét hoại tử cấp: D. 4 tuần C. 3 tuần B. 2 tuần A. 1 tuần 73. Điều trị tại chỗ viêm lợi loét hoại tử cấp cần: B. Lấy cao răng dưới lợi khi hết triệu chứng C. Aspirin D. Ăn nhiều hoa quả A. Lấy cao răng dưới lợi 74. Điều trị viêm quanh thân răng cấp: D. Hạn chế chải răng A. Nhổ răng ngay C. Không cần điều trị B. Bơm rửa bằng nước muối ấm 75. Sưng nướu do dùng thuốc hay do tự phát thuộc loại nào? B. Sưng nướu do viêm D. Sưng nướu kết hợp với tình trạng hoặc bệnh toàn thân C. Sưng nướu phối hợp A. Sưng nướu triển dưỡng 76. Để giảm mất xương mặt xa răng hàm lớn thứ 2 thì nên nhổ răng hàm lớn thứ 3 càng sớm càng tốt B. Sai A. Đúng 77. Khi bệnh nhân viêm lợi loét hoại tử cấp mức độ trung bình đến nặng cần: C. Kháng sinh toàn thân kết hợp A. Kháng sinh tại chỗ mạnh B. Kháng sinh toàn thân 1 loại mạnh 78. Sưng nướu do viêm mạn tính có đặc điểm? C. Sự sưng phồng của nướu tăng lên đến khi che phủ thân răng A. Khởi đầu như sự phồng nhẹ của gai nướu và /hoặc nướu viền D. Tất cả phương án trên B. Trong giai đoạn đầu nướu phồng lên như cái áo phao quanh răng liên quan 79. Lần khám thứ 4 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Lấy cao răng trên lợi nông C. Lợi còn đỏ, hết giả mạc B. Kết thúc điều trị nếu không còn bệnh lợi khác D. Hạn chế chải răng 80. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám, câu nào sai? A. Có mảng bám răng ở bờ lợi và rãnh lợi D. Có mất bám dính khi thăm khám C. Thay đổi hình dạng đường viền lợi B. Viêm lợi khởi phát từ bờ lợi và rãnh lợi 81. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám? D. Tất cả phương án trên A. Viêm lợi khởi phát từ bờ lợi và rãnh lợi B. Tăng tiết dịch lợi C. Chảy máu khi thăm khám 82. Điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp gồm? B. Giảm nhiễm độc toàn thân D. Tất cả phương án trên C. Điều trị bệnh toàn thân gây thay đổi lợi A. Giảm viêm cấp và điều trị viêm lợi mạn 83. Cách xử trí sinh tổ chức hạt ở lợi liên quan đến thai nghén? D. Không cắt bỏ A. Sẽ tự giảm sau sinh C. Cắt bỏ sau khi sinh nếu không ảnh hưởng vệ sinh răng miệng B. Sẽ tự giảm từ 3 tháng cuối thai kỳ 84. Viêm lợi loét hoại tử cấp chỉ gặp ở bệnh nhân viêm lợi mạn tính B. Sai A. Đúng 85. Nguyên nhân của viêm lợi mảng bám? A. Cao răng C. Vết trám sai kỹ thuật B. Vi khuẩn mảng bám D. Răng chen chúc 86. Khe hở Stillman: A. Thường xảy ra ở phía xa B. Trên 1 răng chỉ có 1 khe hở C. Nguyên nhân rất đa dạng D. Khe hở có thể tự khỏi, biến thành sẹo hoặc tiến triển lâu dài với biến chứng túi nha chu 87. Chọn đáp án đúng? B. Viêm nướu xảy ra khi mảng bám tích tụ vượt quá ngưỡng C. Viêm nướu do mảng bám thường là loại viêm nướu thường gặp A. Những thay đổi trong viêm nướu thường do sự kết hợp với sự hiện diện của vi khuẩn D. Cả 4 phương án trên 88. Đường viền McCall: A. Giống như cái phao, bao quanh chân răng, thường xảy ra ở phía hành lang răng nanh và răng cối nhỏ B. Nguyên nhân do sang chấn khớp cắn và kích thích cơ học C. Nướu bị nứt hình dấu phẩy, bắt đầu từ đường viền nướu D. Chỉ xuất hiện ở những răng có răng đối kháng 89. Lấy cao răng trên lợi nông được điều trị khi nào trong viêm lợi loét hoại tử cấp? D. Lần 4 B. Lần 2 C. Lần 3 A. Lần đầu đến khám 90. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: D. Hạn chế chải răng C. Lấy cao răng trên lợi nông B. Bệnh nhân cơ bản hết triệu chứng A. Ngừng súc miệng oxy già và CHX 91. Các bệnh cấp tính ở lợi gồm? D. Tất cả phương án trên C. Viêm lợi miệng Herpes cấp B. Viêm quanh thân răng cấp A. Viêm lợi loét hoại tử cấp 92. Kiểm soát mảng bám răng không tốt hoặc nghiện thuốc nặng có thể gây tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Sai A. Đúng 93. Có thể dùng phenol, bạc nitrat để điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Đúng B. Sai 94. Chẩn đoán viêm lợi loét hoại tử cấp dựa vào: D. Tất cả phương án trên B. Lở loét gai nướu A. Chảy máu nướu C. Đau ở nướu 95. Viêm lợi mảng bám được chẩn đoán khi? C. Lợi chảy máu tự nhiên hoặc khi thăm khám B. Lợi phì đại A. Lợi chuyển từ màu hồng nhạt sang sẫm hoặc đỏ và có mảng bám D. Lợi co 96. Viêm lợi loét hoại tử cấp có thể gây ra viêm quanh răng hoại tử cấp B. Sai A. Đúng 97. Tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp do: D. Tất cả phương án trên A. Điều trị tại chỗ không đầy đủ B. Vạt thân răng C. Khớp cắn sâu 98. Sưng nướu do viêm có đặc điểm? A. Giai đoạn đầu, sưng nướu phồng lên như áo phao quanh răng liên quan B. Có sự gia tăng kích thước của mô do tăng số lượng những tế bào cấu thành C. Loại này không phổ biến, thường xuất hiện sau điều trị thuốc D. Khi không có phối hợp với yếu tố gây viêm, sang thương có hình quả dâu Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành