Bệnh nướuFREENha Chu Học 1. Đặc điểm lâm sàng của sưng nướu do viêm mạn tính? A. Khởi đầu như sự phồng nhẹ của gai nướu và/hoặc nướu viền D. Không rõ nguyên nhân, được gọi bằng nhiều tên khác nhau C. Khi không có phối hợp yếu tố gây viêm, sang thương có hình quả dau B. Sang thương ban đàu biểu hiện là khối sưng dạng hạt ở nướu viền và gai nướu mặt trong và mặt ngoài 2. Các thuốc dùng tại chỗ cho viêm lợi loét hoại tử cấp: D. Perborate kali A. Peroxide kẽm C. Clorat kali B. H2O2 E. Tất cả phương án trên 3. Viêm lợi dậy thì có liên quan đến hormon nào? A. Androgen và estrogen B. Testosteron và estrogen D. Progesteron và testosteron C. Androgen và testosteron 4. Trong đặc điểm mô bệnh học của viêm nướu, giai đoạn sang thương sớm có đặc điểm A. Bắt đầu từ ngày thứ 2-4 C. Có nhiễm tế bào lympho T D. Có sự thâm nhiễm của tương bào B. Có sự di chuyển của tế bào bạch cầu đa nhân 5. Acyclovir là thuốc điều trị đặc hiệu bệnh viêm lợi miệng Herpes cấp B. Đúng A. Sai 6. Áp xe nướu: B. Ổ mủ trong mô liên kết được bao quanh bởi tương bào D. Sau 24-48 giờ có lỗ rò A. Do sự xâm nhập vi khuẩn vào mô từ những vật lạ C. Sang thương khu trú, tiến triển từ từ 7. Trong dấu chứng chảy máu nướu, C. Xuất huyết ở khe nướu khi thăm dò bằng dụng cụ A. Dịch nướu tiết ra nhiều hơn, xuất huyết ở khe nướu khi thăm dò bằng dụng cụ B. Dịch nướu tiết ra nhiều hơn 8. Chọn đáp án đúng? A. Những thay đổi trong viêm nướu thường do sự kết hợp với sự hiện diện của vi khuẩn B. Viêm nướu xảy ra khi mảng bám tích tụ vượt quá ngưỡng C. Viêm nướu do mảng bám thường là loại viêm nướu thường gặp D. Cả 4 phương án trên 9. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám, câu nào sai? D. Chỉ chảy máu khi thăm khám C. Tăng tiết dịch lợi B. Tăng nhiệt độ trong rãnh lợi A. Thay đổi màu sắc lợi 10. Thất bại trong điều trị viêm lợi loét hoại tử do: C. Cả 2 phương án trên đều đúng A. Không đáp ứng với điều trị B. Tái phát D. Tất cả đều sai 11. Sưng nướu do viêm có đặc điểm? C. Tổn thương tương đối chắc và bở D. Ít do nguyên nhân mảng bám, chủ yếu do dùng thuốc B. Giảm tình trạng tiết dịch và những đặc trưng của viêm mạn tính A. Thường sưng nướu viền và gai nướu khu trú hay toàn thể 12. Trong đặc điểm mô bệnh học của viêm nướu, giai đoạn sang thương ổn định có đặc điểm B. Từ ngày 14 trở đi, có thâm nhiễm của tương bào D. Có sự di chuyển của bạch cầu đa nhân A. Có nhiễm tế bào lympho T C. Có sự tiêu xương và hình thành túi nha chu 13. Acyclovir dùng cho bệnh nào: C. Viêm lợi Herpes cấp D. Không có bệnh nào A. Viêm lợi loét hoại tử cấp B. Viêm quanh thân răng cấp 14. Điều trị viêm quanh thân răng cấp tuỳ thuộc vào: A. Mức độ nặng của viêm C. Khả năng giữu lại các răng liên quan D. Tất cả phương án trên B. Các biến chứng toàn thân 15. Màng giả trong viêm lợi loét hoại tử cấp gồm: C. Mô hoại tử A. Bạch cầu D. Fibrin B. Vi khuẩn F. Tất cả phương án trên E. Erythrocytes 16. Hướng dẫn bệnh nhân khi điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp? A. Không uống rượu, không hút thuốc B. Súc miệng nước muối ấm 2 giờ 1 lần D. Hạn chế ăn uống C. Chải răng thường xuyên 17. Viêm lợi loét hoại tử cấp có thể gây ra viêm quanh răng hoại tử cấp B. Sai A. Đúng 18. Trong đợt điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp, nếu bệnh nhân đang trong chu kỳ kinh nguyệt có thể làm nặng thêm các triệu chứng cấp B. Sai A. Đúng 19. Viêm nướu tại chỗ có đặc điểm: C. Liên quan đến nướu vùng kẽ răng B. Liên quan đến nướu viền và có thể bao gồm nướu dính A. Viêm nướu xảy ra ở 1 răng hoặc 1 nhóm răng D. Ảnh hưởng đến nướu viền, nướu dính và gai nướu 20. Viêm lợi mảng bám được chẩn đoán khi? A. Lợi chuyển từ màu hồng nhạt sang sẫm hoặc đỏ và có mảng bám B. Lợi phì đại D. Lợi co C. Lợi chảy máu tự nhiên hoặc khi thăm khám 21. Phân loại sưng nướu theo nguyên nhân và thay đổi bệnh lý gồm mấy loại? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 22. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám, câu nào sai? A. Có mảng bám răng ở bờ lợi và rãnh lợi B. Viêm lợi khởi phát từ bờ lợi và rãnh lợi D. Có mất bám dính khi thăm khám C. Thay đổi hình dạng đường viền lợi 23. Ngừng súc miệng nước oxy già loãng trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp khi: A. Sau lần khám điều trị đầu tiên D. Không cần dùng B. Sau lần khám điều trị thứ 2 C. Sau lần khám điều trị thứ 3 24. Khe hở Stillman: C. Trên 1 răng có thể có 2 khe hở B. Khe hở thường xảy ra ở phía hành lang D. Tất cả phương án trên đều đúng A. Nướu bị nứt ra thành hình dấu phẩy, bắt đầu từ đường viền nướu kéo dài về phía đây hành lang 25. Lần khám thứ 2 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: D. Lấy sạch cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng B. Bờ tổn thương hết đỏ, hết giả mạc A. Có thể lấy cao răng nhẹ nhàng C. Sau lần 1 khoảng 1 tuần 26. Sưng nướu triển dưỡng có đặc điểm: B. Phổ biến, xuất hiện sau điều trị thuốc D. Do sự thâm nhập vi khuẩn vào mô nướu A. Gia tăng kích thước mô do tăng số lượng tế bào cấu thành C. Sau 24-48 giờ, sang thương tụ lại thành 1 điểm 27. Lưu ý trong lần khám đầu tiên khi bệnh nhân vị viêm lợi loét hoại tử cấp? C. Phẫu thuật nhổ răng sau 2 tuần B. Có thể nạo túi lợi D. Phẫu thuật quanh răng lùi sau 4 tuần A. Không lấy cao răng dưới lợi 28. Các bệnh cấp tính ở lợi gồm? C. Viêm lợi miệng Herpes cấp B. Viêm quanh thân răng cấp A. Viêm lợi loét hoại tử cấp D. Tất cả phương án trên 29. Khe hở Stillman: A. Thường xảy ra ở phía xa C. Nguyên nhân rất đa dạng D. Khe hở có thể tự khỏi, biến thành sẹo hoặc tiến triển lâu dài với biến chứng túi nha chu B. Trên 1 răng chỉ có 1 khe hở 30. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm quanh răng loét hoại tử cấp: D. Nạo túi lợi C. Ngừng súc miệng oxy già, tiếp tục súc miệng CHX 2-3 tuần A. Hạn chế chải răng B. Lấy cao răng trên lợi nông 31. Yếu tố thần kinh đóng vai trò quan trọng trong viêm nướu hoại tử lở loét A. Đúng B. Sai 32. Khi mang thai, viêm lợi do tăng hormon nào? A. Androgen C. Progesteron B. Estrogen D. Cả 3 phương án trên 33. Điều trị tại chỗ viêm lợi loét hoại tử cấp cần: C. Aspirin B. Lấy cao răng dưới lợi khi hết triệu chứng A. Lấy cao răng dưới lợi D. Ăn nhiều hoa quả 34. Lần khám thứ 4 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: C. Lợi còn đỏ, hết giả mạc B. Kết thúc điều trị nếu không còn bệnh lợi khác D. Hạn chế chải răng A. Lấy cao răng trên lợi nông 35. Viêm lợi loét hoại tử cấp, cho bệnh nhân súc miệng nước oxy già 3% trong bao lâu: B. 2 giờ 1 lần C. 3 giờ 1 lần A. 1 giờ 1 lần D. Liên tục 36. Có thể dùng phenol, bạc nitrat để điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Đúng B. Sai 37. Viêm lợi loét hoại tử cấp là viêm nhiễm và hoại tử nhú lợi, viền lợi, lợi dính A. Đúng B. Sai 38. Khớp cắn sâu ở các răng phía trước có thể gây tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp A. Đúng B. Sai 39. Vạt quanh thân răng có thể gây tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Đúng B. Sai 40. Đặc điểm lâm sàng chủ yếu của viêm nướu do mảng bám: B. Nướu lấm chấm da cam D. Thâm nhiễm melanin C. Chảy máu khi thăm khám A. Màu hồng san hô 41. Đặc điểm mô học của viêm nướu? D. Giai đoạn khởi đầu có nhiễm tế bào lympho T B. Có ranh giới rõ rệt giữa các giai đoạn C. Giai đoạn khởi đầu từ ngày 4-14 A. Gồm 3 giai đoạn dựa trên sự tiến triển theo thời gian từ cấp đến mạn 42. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám? C. Thay đổi hình dạng lợi dính B. Viêm lợi khởi phát từ lợi dính D. Có mất bám dính khi thăm khám A. Có mảng bám răng ở bờ lợi và rãnh lợi 43. Viêm nướu lan toả toàn thể C. Liên quan đến nướu viền trên toàn bộ răng, thông thường gai nướu cũng bị ảnh hưởng A. Liên quan đến toàn bộ mô nướu, niêm mạc xương ổ răng và nướu dính cũng bị ảnh hưởng B. Viêm mở rộng từ nướu viền đến niêm mạc miệng trên một răng hoặc một số răng D. Ảnh hưởng gai nướu trên một răng hoặc một số răng 44. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Bệnh nhân cơ bản hết triệu chứng D. Hạn chế chải răng C. Lấy cao răng trên lợi nông A. Ngừng súc miệng oxy già và CHX 45. Tên tiếng anh của viêm nướu mạn? B. Recurrent gingivitis A. Chronic gingivitis 46. Chẩn đoán viêm lợi loét hoại tử cấp dựa vào: C. Đau ở nướu B. Lở loét gai nướu A. Chảy máu nướu D. Tất cả phương án trên 47. Súc miệng hỗn dịch oxy già 3% trong bao lâu: A. 2 giờ/ lần B. 1 giờ/lần C. Ngày 2 lần D. Không cần dùng 48. Aspirin được sử dụng là thuốc giảm đau toàn thân cho viêm lợi miệng Herpes cấp A. Đúng B. Sai 49. Khi bệnh nhân viêm lợi loét hoại tử cấp mức độ trung bình đến nặng cần: B. Kháng sinh toàn thân 1 loại mạnh A. Kháng sinh tại chỗ mạnh C. Kháng sinh toàn thân kết hợp 50. Chọn câu đúng A. Viêm nướu là bệnh thường gặp nhất trong tất cả bệnh nha chu B. Là tình trạng viêm lan toả toàn bộ bề mặt nha chu D. Có hiện tượng mất bám dính C. Là bệnh không thể hoàn nguyên khi nguyên nhân được loại trừ 51. Chọn câu đúng: Dấu chứng của viêm nướu C. Không có sự thay đổi về vị trí của nướu B. Đổi màu nướu sang màu hồng san hô và lấm chấm da cam A. Chảy máu nướu do nguyên nhân tại chỗ và toàn thân D. Nướu trở nên chắc và đàn hồi hơn 52. Trong viêm lợi loét hoại tử, giai đoạn cấp: khi lấy bỏ giả mạc ở bề mặt, se thấy vết loét màu đỏ, chảy máu, lõm giống như miệng núi lửa ở lợi. B. Sai A. Đúng 53. Các yếu tố thuận lợi của viêm lợi mảng bám? A. Cao răng D. Tất cả phương án trên B. Bất thường răng C. Miếng trán răng và phục hình răng sát lợi hoặc dưới lợi 54. Điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp gồm? A. Giảm viêm cấp và điều trị viêm lợi mạn C. Điều trị bệnh toàn thân gây thay đổi lợi D. Tất cả phương án trên B. Giảm nhiễm độc toàn thân 55. Lấy cao răng trên lợi nông được điều trị khi nào trong viêm lợi loét hoại tử cấp? D. Lần 4 A. Lần đầu đến khám C. Lần 3 B. Lần 2 56. Đặc điểm mô học của nướu răng lành mạnh? B. Trong lớp biểu mô sừng hoá và biểu mô không sừng hoá có nhiều bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào A. Trong lớp biểu mô bám dính và khe nướu có ít bạch cầu đa nhân, ít đại thực bào và tương bào C. Trong lớp biểu mô phủ có ít bạch cầu đa nhân trung tính và ít đại thực bào, tương bào D. Trong lớp mô liên kết, có nhiều bạch cầu đa nhân trung tính, ít đại thực bào, và tương bào 57. Sau khi điều trị viêm quanh thân răng cấp thì không nên nhổ răng: B. Sai A. Đúng 58. Trong bệnh viêm nướu, không có hiện tượng mất bám dính là đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 59. Lần khám thứ 2 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Bệnh nhân không còn giả mạc D. Tất cả phương án trên C. Lợi co lại và bộc lộ cao răng A. Sau lần 1 vài ngày 60. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám? D. Tất cả phương án trên A. Viêm lợi khởi phát từ bờ lợi và rãnh lợi B. Tăng tiết dịch lợi C. Chảy máu khi thăm khám 61. Tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp do: B. Vạt thân răng D. Tất cả phương án trên A. Điều trị tại chỗ không đầy đủ C. Khớp cắn sâu 62. Để giảm mất xương mặt xa răng hàm lớn thứ 2 thì nên nhổ răng hàm lớn thứ 3 càng sớm càng tốt B. Sai A. Đúng 63. Cách xử trí sinh tổ chức hạt ở lợi liên quan đến thai nghén? D. Không cắt bỏ B. Sẽ tự giảm từ 3 tháng cuối thai kỳ A. Sẽ tự giảm sau sinh C. Cắt bỏ sau khi sinh nếu không ảnh hưởng vệ sinh răng miệng 64. Nguyên nhân của viêm lợi mảng bám? A. Cao răng D. Răng chen chúc B. Vi khuẩn mảng bám C. Vết trám sai kỹ thuật 65. Chẩn đoán phân biệt viêm nướu hoại tử lở loét với: B. Viêm nướu miệng Herpes nguyên phát A. Viêm nướu tróc vảy C. Viêm nướu hoại tử lở loét trong bệnh ung thư máu D. Tất cả phương án trên 66. Sưng nướu do viêm mạn tính có đặc điểm? B. Trong giai đoạn đầu nướu phồng lên như cái áo phao quanh răng liên quan D. Tất cả phương án trên C. Sự sưng phồng của nướu tăng lên đến khi che phủ thân răng A. Khởi đầu như sự phồng nhẹ của gai nướu và /hoặc nướu viền 67. Hướng dẫn bệnh nhân khi điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp? C. Hạn chế ăn uống B. Hạn chế chải răng A. Súc miệng hỗn dịch oxy già 2 giờ 1 lần D. Sinh hoạt bình thường, tránh gắng sức 68. Áp xe nướu: B. Là sang thương khu trú, đau, tiến triển nhanh và đột ngột D. Thường do nguyên nhân dùng thuốc A. Thường giới hạn ở phía nướu dính C. Có sự gia tăng số lượng những tế bào cấu thành 69. Lần khám thứ 4 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: C. Kết thúc điều trị nếu không còn bệnh lợi khác A. Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng tất cả răng B. Sửa lại mối hàn, cầu chụp D. Tất cả phương án trên 70. Sưng nướu do dùng phenytoin có đặc điểm? B. Khi không có viêm, sang thương hình quả dâu D. Viền nướu và gai nướu che phủ 1 phần chân răng A. Sang thương ban đầu là khối sưng dạng hạt ở nướu dính C. Gây viêm nướu thứ phát 71. Hậu quả của tụt nướu? A. Bề mặt chân răng có thể bị sâu răng tấn công E. Viêm mở rộng từ nướu viền đến niêm mạc miệng trên một răng hoặc một số răng C. Sung huyết D. Tất cả phương án trên B. Ê buốt khi va chạm 72. Kiểm soát mảng bám răng không tốt hoặc nghiện thuốc nặng có thể gây tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Đúng B. Sai 73. Dấu hiệu đặc trưng của viêm nướu? B. Chảy máu lợi D. Cả 3 phương án trên C. Chảy máu, phù nề, A. Thay đổi màu sắc, hình thể, vị trí, cấu trúc lợi 74. Sưng nướu do dùng thuốc hay do tự phát thuộc loại nào? D. Sưng nướu kết hợp với tình trạng hoặc bệnh toàn thân C. Sưng nướu phối hợp A. Sưng nướu triển dưỡng B. Sưng nướu do viêm 75. Có mấy cách phân loại sưng nướu? A. 2 D. 5 C. 4 B. 3 76. Nhổ răng được chỉ định sau khi hết triệu chứng bệnh viêm lợi loét hoại tử cấp: D. 4 tuần B. 2 tuần C. 3 tuần A. 1 tuần 77. Điều trị viêm lợi mảng bám? A. Chỉ cần lấy cao răng định kỳ B. Lấy cao răng và vệ sinh răng miệng đúng cách E. Cả 4 cách trên D. Phẫu thuật khi lợi bị phì đại C. Loại bỏ các yếu tố thuận lợi 78. Viêm lợi do thai nghén hay xuất hiện khi nào? D. Giai đoạn 3 tháng đầu và giảm dần A. Giai đoạn 3 tháng đầu thai kỳ và tăng dần B. Giai đoạn 3 tháng giữa thai kỳ và giảm dần C. Giai đoạn 3 thánh cuối thai kỳ và giảm dần sau sinh 79. Điều trị viêm quanh thân răng cấp: D. Hạn chế chải răng B. Bơm rửa bằng nước muối ấm A. Nhổ răng ngay C. Không cần điều trị 80. Điều trị viêm lợi Herpes cấp cần: A. Chỉ điều trị tại chỗ B. Chỉ điều trị toàn thân D. Phối hợp cả tại chỗ và toàn thân C. Không cần điều trị 81. Đường viền McCall: B. Nguyên nhân do sang chấn khớp cắn và kích thích cơ học D. Chỉ xuất hiện ở những răng có răng đối kháng C. Nướu bị nứt hình dấu phẩy, bắt đầu từ đường viền nướu A. Giống như cái phao, bao quanh chân răng, thường xảy ra ở phía hành lang răng nanh và răng cối nhỏ 82. Kháng sinh toàn thân phối hợp khi viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Beta lactam+ metronidazole C. Penicillin+ acyclovir D. Acyclovir + penicillin A. Penicillin+ metronidazole 83. Chẩn đoán phân biệt viêm nướu hoại tử lở loét cấp với viêm nướu tróc vảy chủ yếu dựa vào: C. Tình trạng hôi miệng A. Bệnh sử cấp hay mạn của sang thương B. Tuổi, giới D. Đặc điểm sang thương mô nướu 84. Điều trị viêm quanh thân răng cấp gồm: A. Bơm rửa túi lợi quanh răng D. Vùng viêm mạn chỉ dùng kháng sinh tại chỗ B. Súc miệng nước oxy già C. Dùng kháng sinh toàn thân 85. Hướng dẫn bệnh nhân khi điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp? B. Ăn uống bình thường C. Chải răng thường xuyên D. Súc miệng CHX 2 giờ 1 lần A. Súc miệng hỗn dịch oxy già 3% 2 giờ 1 lần 86. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp E. Tất cả phương án trên C. Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng A. Cơ bản hết triệu chứng D. Ngừng súc miệng oxy già B. Kiểm soát tốt mảng bám hơn 87. Bệnh nhân bị viêm lợi loét hoại tử cấp, lần đầu khám cần: E. Tất cả phương án trên C. Giảm đau tại chỗ A. Cách ly, làm khô tổn thương D. Lấy cao răng trên lợi nông B. Lấy giả mạc 88. Viêm nướu là bệnh lý: A. Viêm nhiễm B. Xảy ra ở mô nha chu sâu D. Gây mất bám dính C. Không hoàn nguyên 89. Lần khám và điều trị đầu tiên của viêm lợi loét hoại tử cấp cần: C. Nạo túi lợi D. Nhổ răng gây viêm B. Lấy cao răng dưới lợi A. Lấy giả mạc và cặn không dính ở bề mặt tổn thương 90. Viêm lợi loét hoại tử cấp chỉ gặp ở bệnh nhân viêm lợi mạn tính B. Sai A. Đúng 91. Lần khám thứ 2 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Bệnh nhân còn đau nhiều C. Vẫn còn nhiều giả mạc D. Lợi co lại và bộc lộ cao răng A. Sau lần 1 là 1 tuần 92. Viêm lợi loét hoại tử cấp còn được gọi là viêm nướu Vicent, miệng hầm núi lửa B. Sai A. Đúng 93. Viêm nướu lan toả tại chỗ là? D. Liên quan đến nướu viền trên toàn bộ răng C. Ảnh hưởng gai nướu trên một răng hoặc một số răng B. Xảy ra trên nướu viền ở một răng hoặc một số răng A. Viêm mở rộng từ nướu viền đến niêm mạc miệng trên một răng hoặc một số răng 94. Các điều trị bổ sung trong viêm lợi loét hoại tử cấp: C. Kháng sinh tại chỗ A. Tạo đường viền lợi sinh lý E. Tất cả phương án trên B. Bổ sung dinh dưỡng D. Giảm đau, kháng sinh 95. Sưng nướu do viêm có đặc điểm? A. Giai đoạn đầu, sưng nướu phồng lên như áo phao quanh răng liên quan D. Khi không có phối hợp với yếu tố gây viêm, sang thương có hình quả dâu B. Có sự gia tăng kích thước của mô do tăng số lượng những tế bào cấu thành C. Loại này không phổ biến, thường xuất hiện sau điều trị thuốc 96. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: C. Cho bệnh nhân súc miệng oxy già và CHX A. Lấy cao răng trên lợi nông B. Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng D. Hạn chế chải răng 97. Khi không đáp ứng với điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp cần: D. Tất cả phương án trên C. Hướng dẫn kiểm soát tốt mảng bám hơn A. Ngừng toàn bộ liệu pháp thuốc tại chỗ B. Chẩn đoán phân biệt lại 98. Hậu quả của viêm lợi mảng bám? D. Tiêu xương ổ răng C. Phì đại lợi A. Tiêu mô lợi B. Chảy máu lợi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai