Bệnh vùng quanh răng – Bài 1FREENha Chu Học 1. Tái tạo xảy ra do sự phát triển từ cùng một dạng mô chưa bị phá hủy hoặc từ dạng nguồn gốc của nó: A. Đúng B. Sai 2. Quá trình tái tạo sau khi điều trị viêm quanh răng là gì? C. Tái thiết lập rãnh lợi bình thường D. Gắn dây chằng quanh răng vào xương răng A. Phát triển và biệt hóa các tế bào mới, chất gian bào để tạo mô mới B. Phục hồi sự liên tục của bờ lợi tổn thương 3. Nguyên nhân viêm quanh răng tiến triển chậm là do A. Sang chấn C. Mảng bám răng B. Rối loạn miễn dịch 4. Đánh giá mức độ tiêu xương trong chẩn đoán viêm quanh răng phá hủy cần bao lâu? D. Tối thiểu 2 tháng B. Tối thiểu 4 tuần A. Tối thiểu 2 tuần C. Tối thiểu 1 tháng 5. Nhổ các răng không hy vọng và giải pháp thay thế tạm thời thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng mạn? D. Pha phẫu thuật C. Pha bệnh căn A. Pha phục hồi B. Pha mở đầu 6. Dạng khu trú trong viêm nha chu tấn công có đặc điểm? C. Giai đoạn bệnh gây phá hủy mô trầm trọng B. Ít kháng thể trong huyết thanh D. Vị trí tổn thương không quá 30% A. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 7. Mảng bám dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh răng tiến triển chậm có? B. Trực khuẩn Gram âm A. Xoắn khuẩn C. Trực khuẩn Gram dương D. Vi khuẩn hình sợi Gram âm và Gram dương 8. Mảng bám dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh răng tiến triển chậm có? A. Actimomyces C. P.intermedia B. P.gingivalis D. F.nucleatum 9. Những vị trí tích tụ mảng bám răng, cao răng nào gây khởi phát VQRTTC? A. Trên lợi D. A và B đúng B. Tại ranh giới răng-lợi C. Dưới lợi 10. Mảng bám không dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh tiến triển chậm do? B. Actimomyces D. Vi khuẩn hình sợi Gram âm và Gram dương A. Trực khuẩn Gram âm C. P.gingivalis 11. Làm hàm giả cố định hoặc hàm giả tháo lắp thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? B. Pha phẫu thuật C. Pha bệnh căn A. Pha phục hồi D. Pha mở đầu 12. Mục tiêu điều trị viêm quanh răng mạn tính? D. Giảm lung lay răng bất thường A. Loại bỏ hoặc giảm túi quanh răng B. Loại bỏ nhiễm khuẩn E. Tất cả phương án trên C. Ngăn chặn sự phá hủy xương và mô mềm 13. Thuốc điều trị bệnh toàn thân của viêm quanh răng mạn tính? D. Metrogyl denta C. Kháng sinh toàn thân B. Chống viêm steroid A. Chống viêm không steroid 14. Điều trị cấp cứu về viêm tủy răng cấp thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? D. Pha phẫu thuật B. Pha mở đầu A. Pha bệnh căn C. Pha phục hồi 15. Dạng toàn thể trong viêm quanh răng phá hủy có đặc điểm A. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 B. Ít kháng thể trong huyết thanh D. Vị trí tổn thương > 30% C. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh 16. Xquang có biểu hiện mất xương có góc? C. Viêm quanh răng nặng B. Viêm quanh răng trung bình A. Viêm quanh răng nhẹ 17. Viêm quanh răng mạn và viêm quanh răng phá hủy đều có 2 dạng là khu trú và không khu trú? A. Đúng B. Sai 18. Viêm quanh răng tiến triển nhanh ở người trưởng thành phân biệt với viêm quanh răng tiến triển chậm dựa vào? C. Yếu tố dịch tễ B. Tốc độ phá hủy mô quanh răng A. Tuổi 19. Các yếu tố ngăn cản quá trình liền thương trong điều trị viêm quanh răng D. Tất cả phương án trên A. Mảng bám răng C. Thủ thuật điều trị lặp lại quá nhiều lần B. Thao tác quá mức trong quá trình điều trị 20. Chẩn đoán viêm quanh răng tiến triển chậm với viêm quanh răng tiến triển nhanh dựa vào? D. Tuổi và yếu tố miễn dịch C. Dựa vào bệnh sử và đáp ứng với điều trị B. Tuổi và sự xuất hiện của cao răng mảng bám A. Tuổi 21. Khi sử dụng gel Metrogyl dental có tác dụng gì? A. Kiểm soát mảng bám răng B. Liệu pháp dinh dưỡng hỗ trợ C. Kích thích, tái tạo mô, chống viêm D. Kiểm soát bệnh toàn thân 22. Biểu hiện trên phim Xquang của viêm quanh răng tiến triển chậm? C. Có thấu quang vùng chóp răng A. Có tiêu xương ổ răng B. Dãn dây chẳng quanh răng D. Không thấy được cao răng 23. Sửa chữa cầu chụp hoặc hàm giả sai thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? C. Pha phẫu thuật A. Pha phục hồi B. Pha bệnh căn D. Pha mở đầu 24. Câu nào không đúng: viêm quanh răng tiến triển chậm còn được gọi là gì? A. Viêm quanh răng mạn tính B. Viêm quanh răng ở người trưởng thành C. Viêm quanh răng ở người lớn mạn tính D. Viêm quanh răng phá hủy 25. Trong quá trình tạo bám dính mới của viêm quanh răng, khi biểu mô sinh sôi trước khi mô khác thâm nhập thì? C. Dính khớp A. Biểu mô nối dài D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng B. Không có bám dính vào xương răng 26. Phẫu thuật loại bỏ túi quanh răng nằm trong mục tiêu nào của điều trị viêm quanh răng mạn tính? A. Loại bỏ kích thích tại chỗ C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng B. Chống viêm 27. Các yếu tố toàn thân làm chậm quá trình liền thương? B. Các nhiễm trùng toàn thân E. Tất cả phương án trên C. Đái tháo đường và nhiễm trùng toàn thân D. Các hormon A. Tuổi 28. Viêm nha chu tấn công dạng khu trú có đặc điểm? B. Ít kháng thể trong huyết thanh A. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh C. Giai đoạn bệnh gây phá hủy mô trầm trọng D. Vị trí tổn thương không quá 30% 29. Viêm quanh răng tiến triển nhanh chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong viêm quanh răng? B. 2-4% C. 4-8% A. 1-2% D. 0 30. Viêm quanh răng tiến triển chậm, Xquang có tiêu xương rõ, có thể mất tới 40% toàn bộ bám dính? C. Viêm quanh răng nặng B. Viêm quanh răng trung bình A. Viêm quanh răng nhẹ 31. Viêm quanh răng phá hủy, biểu hiện trên phim Xquang không có đặc điểm: C. Có thể tiêu xương chéo A. Có dấu hiệu mất xương ổ răng B. Không có dấu hiệu mất xương ổ răng D. Không bao giờ có tiêu xương chéo 32. Trong quá trình tạo bám dính mới, nếu các tế bào mô liên kết lợi đến cư trú đầu tiên: C. Dính khớp D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng A. Biểu mô nối dài B. Tạo khuôn mẫu cho xương ổ răng 33. Kiểm soát mảng bám răng nằm trong mục tiêu nào của điều trị viêm quanh răng mạn tính? C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng B. Chống viêm A. Loại bỏ kích thích tại chỗ 34. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng trong điều trị viêm quanh răng mạn gồm? B. Phun nước dưới áp lực D. Tất cả phương án trên A. Xoa, nắn lợi bằng tay hoặc bàn chải cao su C. Lý liệu pháp 35. Vấn đề về sinh răng miệng rất quan trọng đối với tiến triển của VQRTTC chậm B. Sai A. Đúng 36. Chẩn đoán xác định viêm quanh rang tiến triển chậm dựa vào? C. Có túi quanh răng và tiêu xương ổ răng A. Thay đổi viêm mạn tính ở lợi và túi quanh răng B. Viêm mạn tính ở lợi và tiêu xương ổ răng D. Viêm mạn tính, túi quanh răng và tiêu xương ổ răng 37. Điều trị bệnh vùng quanh răng gồm mấy pha? D. 7 C. 6 B. 5 A. 4 38. Chẩn đoán phân biệt viêm quanh răng tiến triển chậm với bệnh nào? A. Viêm lợi do mảng bám C. Viêm quanh răng tiến triển nhanh bắt đầu ở người trưởng thành B. Viêm quanh răng tiến triển nhanh ở thanh thiếu niên D. Viêm quanh rang phá hủy 39. Mất bám dính khi thăm khám từ 5mm trở lên thuộc? C. Viêm quanh răng nặng A. Viêm quanh răng nhẹ B. Viêm quanh răng trung bình 40. Mảng bám không dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh răng tiến triển chậm có? C. Xoắn khuẩn D. P.gingivalis B. Vi khuản hình sợi Gram âm và Gram dương A. Actimomyces 41. Yếu tố tại chỗ làm chậm quá trình liền thương là? D. Tăng cortisol C. Tăng progesteron A. Vi khuẩn mảng bám răng B. Thiếu dinh dưỡng 42. Lấy cao răng và kiểm soát mảng bám răng thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng ? C. Pha phục hồi D. Pha mở đầu A. Pha bệnh căn B. Pha phẫu thuật 43. Viêm quanh răng tiến triển nhanh bắt đầu ở người trưởng thành liên quan đến 1 số vi khuẩn: A.a, P.gingivalis... B. Sai A. Đúng 44. Các tế bào trong giai đoạn liền thương có nguồn gốc từ ? D. Dây chằng quanh răng A. Biểu mô lợi miệng C. Xương ổ răng B. Mô liên kết sợi E. Tất cả phương án trên 45. Quá trình sửa chữa còn gọi là: D. Quá trình tái tạo B. Quá trình tạo bám dính mới A. Quá trình tái bám dính C. Quá trình liền thương bởi sẹo 46. Viêm nha chu tấn công gồm những dạng nào? B. Dạng khu trú, lan tảo, và toàn thể C. Dạng nhẹ,trung bình, nặng A. Dạng khu trú và dạng toàn thể 47. Trong viêm quanh răng tiến triển nhanh: 1 số vi khuẩn Gram âm và xoắn khuẩn dính chặt vào biểu mô túi lợi về phía đáy túi? B. Sai A. Đúng 48. Quá trình sửa chữa sau điều trị viêm quanh răng giúp: B. Hồi phục sự liên tục bờ lợi và rãnh lợi D. Phục hồi mô quanh răng bờ C. Gắn dây chằng quanh răng vào xương răng A. Phát triển và biệt hóa các tế bào mới, chất gian bào để tạo mô mới 49. Mức độ phá hủy của viêm quanh răng có mối quan hệ gì với mảng bám, cao răng? C. không liên quan A. Tỷ lệ thuận B. Tỷ lệ nghịch 50. Phẫu thuật quanh răng, nạo lợi thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng mạn? A. Pha bệnh căn D. Pha phục hồi B. Pha mở đầu C. Pha phẫu thuật 51. Quá trình đầu tiên trong gia đoạn liền thương sau điều trị viêm quanh răng? B. Quá trình sửa chữa C. Quá trình tái tạo A. Quá trình tạo bám dính mới 52. Điều trị bệnh vùng quanh răng có mấy bước? A. 4 D. 7 C. 6 B. 5 53. Chân đoán xác định của viểm quanh răng tiến triển chậm dựa vào? A. Lâm sàng B. Xquang C. Lâm +Xquang 54. Quá trình liền thương sau điều trị viêm quanh răng gồm mấy giai đoạn? C. 4 D. 5 A. 2 B. 3 55. Viêm quanh răng tiến triển chậm có biểu hiện lâm sàng rõ rệt khi nào? D. Từ 35 tuổi A. Tuổi dậy thì B. Tuổi già C. Tuổi từ 30-35 56. Viêm quanh răng tiến triển nhanh có bệnh căn là gì? A. Yếu tố miễn dịch C. Cao răng mảng bám B. Yếu tố di truyền D. Môi trường 57. Chỉ định của biện pháp điều trị toàn thân của viêm quanh răng: C. Viêm quanh răng là biểu lộ của bệnh toàn thân A. Viêm quanh răng khu trú ở người trẻ B. Viêm quanh răng tiến triển nhanh D. Tất cả phương án trên 58. Đặt implant thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? B. Pha bệnh căn D. Pha phẫu thuật C. Pha mở đầu A. Pha phục hồi 59. Trong viêm quanh răng tiến triển chậm, mất bám dính khi thăm khám từ 1-2mm thuộc? B. Viêm quanh răng trung bình C. Viêm quanh răng nặng A. Viêm quanh răng nhẹ D. Viêm quanh răng rất nặng 60. Quá trình tái tạo mô quanh răng diễn ra bởi? A. Gián phân của biểu mô lợi, và mô liên kết dây chằng quanh răng D. Tất cả phương án trên C. Sự lắng đọng liên tục xương răng B. Sự hình thành xương mới 61. Đặc điểm lâm sàng của viêm quanh răng tiến triển chậm? A. Viêm lợi mức độ nhẹ đến trung bình E. Tất cả phương án trên đều đúng C. Mất bám dính quanh răng D. Tiêu xương ổ răng B. Chảy máu lợi, có dịch rỉ viêm 62. Cơ chế của thuốc chống viêm không steroid trong điều trị viêm quanh răng mạn tính? C. Tăng cường đáp ứng viêm A. Giảm hình thành prostagladin B. Tăng sản xuất cortisol 63. Viêm quanh răng tiến triển chậm thường xuất hiện khi nào? B. Trước tuổi 30 D. Tuổi dậy thì A. Sau tuổi 35 C. Sau tuổi 65 64. Điều trị viêm quang răng mạn tính chỉ cần điều trị tại chỗ? B. Sai A. Đúng 65. Triệu chứng nào là biểu hiện đặc trưng của viêm quanh răng tiến triển chậm? C. Tiêu xương ổ răng D. Áp xe quanh răng B. Lung lay răng A. Viêm lợi 66. Viêm quanh răng tiến triển chậm, mất bám dính khi thăm khám 3-4mm thuộc? A. Viêm quanh răng nhẹ C. Viêm quanh răng nặng B. Viêm quanh răng trung bình 67. Tăng cường quá trình liền thương bằng cách nào? C. Cả 2 phương án trên A. Lấy bỏ mô hoại tử trong túi quanh răng B. Ngăn ngừa sự chuyển động của mô vùng liền thương 68. Trong viêm quanh răng tiến triển chậm, Xquang có hình ảnh mất xương ít và thường dưới 20% toàn bộ bám dính thuộc? A. Viêm quanh răng nhẹ C. Viêm quanh răng trung bình D. Viêm quanh răng rất nặng B. Viêm quanh răng nặng 69. Sự phục hồi mô quanh răng đã bị phá hủy liên quan đến? A. Sự huy động tế bào vào khu vực tổn thương và tăng gián phân C. Hình thành xương mới và lắng đọng liên tục của xương răng B. Biệt hóa tế bào mới và chất gian bào D. Bám dính biểu mô lợi vào bề mặt răng đã bị lộ 70. Mục tiêu của điều trị viêm quanh răng mạn tính? C. Loại bỏ hoặc giảm túi quanh răng B. Loại trừ viêm lợi và chảy máu A. Loại bỏ đau D. Tất cả phương án trên 71. Mục tiêu điều trị tại chỗ viêm quanh răng mạn tính? D. Tất cả phương án trên B. Chống viêm C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng A. Loại bỏ kích thích tại chỗ 72. Dạng toàn thể trong viêm quanh răng phá hủy có đặc điểm? D. Giai đoạn bệnh gây phá hủy mô trầm trọng A. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh B. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 C. Có nhiều cao răng mảng bám 73. Trong quá trình tạo bám dính mới, nếu tế bào xương đến trước tiên thì: A. Tạo biểu mô nối dài C. Dính khớp B. Tạo khuôn mẫu cho xương ổ răng D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng 74. Pha mở đầu trong điều trị viêm quanh răng có thể làm: D. Nạo lợi B. Lấy cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng A. Ưu tiên điều trị các cấp cứu về răng miệng C. Hàn răng sâu 75. Trong quá trình tạo bám dính mới, nếu chỉ có dây chằng quanh răng sinh sôi về phía thân răng: A. Tạo biểu mô nối dài D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng C. Dính khớp B. Tạo khuôn mẫu cho xương ổ răng 76. Dạng toàn thể trong viêm quanh răng phá hủy có đặc điểm? D. Có nhiều cao răng mảng bám A. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh C. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 B. Mất bám dính ít nhất trên 3 răng khác với răng cửa và răng cối lớn thứ nhất 77. Loại trừ các kích thích tại chỗ trong điều trị viêm quanh răng mạn tính gồm? A. Lấy cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng D. Tất cả phương án trên C. Chải răng B. Kiềm soát mảng bám răng 78. Hàn các răng sâu mặt bên là mục tiêu nào trong điều trị tại chỗ viêm quanh răng mạn? B. Chống viêm C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng A. Loại bỏ kích thích tại chỗ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai