Bệnh vùng quanh răng – Bài 1FREENha Chu Học 1. Viêm quanh răng tiến triển chậm thường xuất hiện khi nào? C. Sau tuổi 65 B. Trước tuổi 30 A. Sau tuổi 35 D. Tuổi dậy thì 2. Mục tiêu của điều trị viêm quanh răng mạn tính? D. Tất cả phương án trên A. Loại bỏ đau C. Loại bỏ hoặc giảm túi quanh răng B. Loại trừ viêm lợi và chảy máu 3. Dạng khu trú trong viêm nha chu tấn công có đặc điểm? D. Vị trí tổn thương không quá 30% A. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 C. Giai đoạn bệnh gây phá hủy mô trầm trọng B. Ít kháng thể trong huyết thanh 4. Phẫu thuật loại bỏ túi quanh răng nằm trong mục tiêu nào của điều trị viêm quanh răng mạn tính? A. Loại bỏ kích thích tại chỗ C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng B. Chống viêm 5. Các tế bào trong giai đoạn liền thương có nguồn gốc từ ? E. Tất cả phương án trên C. Xương ổ răng D. Dây chằng quanh răng B. Mô liên kết sợi A. Biểu mô lợi miệng 6. Dạng toàn thể trong viêm quanh răng phá hủy có đặc điểm A. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 B. Ít kháng thể trong huyết thanh C. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh D. Vị trí tổn thương > 30% 7. Tăng cường quá trình liền thương bằng cách nào? C. Cả 2 phương án trên B. Ngăn ngừa sự chuyển động của mô vùng liền thương A. Lấy bỏ mô hoại tử trong túi quanh răng 8. Mục tiêu điều trị tại chỗ viêm quanh răng mạn tính? B. Chống viêm A. Loại bỏ kích thích tại chỗ C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng D. Tất cả phương án trên 9. Trong quá trình tạo bám dính mới, nếu chỉ có dây chằng quanh răng sinh sôi về phía thân răng: C. Dính khớp D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng B. Tạo khuôn mẫu cho xương ổ răng A. Tạo biểu mô nối dài 10. Pha mở đầu trong điều trị viêm quanh răng có thể làm: B. Lấy cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng D. Nạo lợi A. Ưu tiên điều trị các cấp cứu về răng miệng C. Hàn răng sâu 11. Những vị trí tích tụ mảng bám răng, cao răng nào gây khởi phát VQRTTC? D. A và B đúng B. Tại ranh giới răng-lợi C. Dưới lợi A. Trên lợi 12. Viêm nha chu tấn công dạng khu trú có đặc điểm? A. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh D. Vị trí tổn thương không quá 30% B. Ít kháng thể trong huyết thanh C. Giai đoạn bệnh gây phá hủy mô trầm trọng 13. Quá trình tái tạo mô quanh răng diễn ra bởi? A. Gián phân của biểu mô lợi, và mô liên kết dây chằng quanh răng B. Sự hình thành xương mới C. Sự lắng đọng liên tục xương răng D. Tất cả phương án trên 14. Chẩn đoán xác định viêm quanh rang tiến triển chậm dựa vào? C. Có túi quanh răng và tiêu xương ổ răng B. Viêm mạn tính ở lợi và tiêu xương ổ răng D. Viêm mạn tính, túi quanh răng và tiêu xương ổ răng A. Thay đổi viêm mạn tính ở lợi và túi quanh răng 15. Trong quá trình tạo bám dính mới của viêm quanh răng, khi biểu mô sinh sôi trước khi mô khác thâm nhập thì? B. Không có bám dính vào xương răng A. Biểu mô nối dài C. Dính khớp D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng 16. Các yếu tố ngăn cản quá trình liền thương trong điều trị viêm quanh răng B. Thao tác quá mức trong quá trình điều trị D. Tất cả phương án trên C. Thủ thuật điều trị lặp lại quá nhiều lần A. Mảng bám răng 17. Chân đoán xác định của viểm quanh răng tiến triển chậm dựa vào? A. Lâm sàng C. Lâm +Xquang B. Xquang 18. Viêm quanh răng tiến triển chậm, mất bám dính khi thăm khám 3-4mm thuộc? B. Viêm quanh răng trung bình A. Viêm quanh răng nhẹ C. Viêm quanh răng nặng 19. Viêm quanh răng phá hủy, biểu hiện trên phim Xquang không có đặc điểm: A. Có dấu hiệu mất xương ổ răng C. Có thể tiêu xương chéo B. Không có dấu hiệu mất xương ổ răng D. Không bao giờ có tiêu xương chéo 20. Nguyên nhân viêm quanh răng tiến triển chậm là do C. Mảng bám răng B. Rối loạn miễn dịch A. Sang chấn 21. Viêm quanh răng tiến triển chậm có biểu hiện lâm sàng rõ rệt khi nào? A. Tuổi dậy thì C. Tuổi từ 30-35 B. Tuổi già D. Từ 35 tuổi 22. Đặc điểm lâm sàng của viêm quanh răng tiến triển chậm? B. Chảy máu lợi, có dịch rỉ viêm C. Mất bám dính quanh răng E. Tất cả phương án trên đều đúng A. Viêm lợi mức độ nhẹ đến trung bình D. Tiêu xương ổ răng 23. Trong quá trình tạo bám dính mới, nếu tế bào xương đến trước tiên thì: A. Tạo biểu mô nối dài D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng C. Dính khớp B. Tạo khuôn mẫu cho xương ổ răng 24. Điều trị bệnh vùng quanh răng gồm mấy pha? A. 4 C. 6 D. 7 B. 5 25. Mất bám dính khi thăm khám từ 5mm trở lên thuộc? C. Viêm quanh răng nặng A. Viêm quanh răng nhẹ B. Viêm quanh răng trung bình 26. Các yếu tố toàn thân làm chậm quá trình liền thương? D. Các hormon A. Tuổi B. Các nhiễm trùng toàn thân E. Tất cả phương án trên C. Đái tháo đường và nhiễm trùng toàn thân 27. Chẩn đoán phân biệt viêm quanh răng tiến triển chậm với bệnh nào? C. Viêm quanh răng tiến triển nhanh bắt đầu ở người trưởng thành D. Viêm quanh rang phá hủy B. Viêm quanh răng tiến triển nhanh ở thanh thiếu niên A. Viêm lợi do mảng bám 28. Lấy cao răng và kiểm soát mảng bám răng thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng ? A. Pha bệnh căn C. Pha phục hồi B. Pha phẫu thuật D. Pha mở đầu 29. Loại trừ các kích thích tại chỗ trong điều trị viêm quanh răng mạn tính gồm? D. Tất cả phương án trên A. Lấy cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng C. Chải răng B. Kiềm soát mảng bám răng 30. Viêm quanh răng tiến triển nhanh bắt đầu ở người trưởng thành liên quan đến 1 số vi khuẩn: A.a, P.gingivalis... B. Sai A. Đúng 31. Biểu hiện trên phim Xquang của viêm quanh răng tiến triển chậm? A. Có tiêu xương ổ răng B. Dãn dây chẳng quanh răng C. Có thấu quang vùng chóp răng D. Không thấy được cao răng 32. Viêm quanh răng tiến triển nhanh chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong viêm quanh răng? C. 4-8% B. 2-4% D. 0 A. 1-2% 33. Quá trình sửa chữa sau điều trị viêm quanh răng giúp: C. Gắn dây chằng quanh răng vào xương răng B. Hồi phục sự liên tục bờ lợi và rãnh lợi A. Phát triển và biệt hóa các tế bào mới, chất gian bào để tạo mô mới D. Phục hồi mô quanh răng bờ 34. Mảng bám dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh răng tiến triển chậm có? D. Vi khuẩn hình sợi Gram âm và Gram dương B. Trực khuẩn Gram âm A. Xoắn khuẩn C. Trực khuẩn Gram dương 35. Viêm quanh răng mạn và viêm quanh răng phá hủy đều có 2 dạng là khu trú và không khu trú? A. Đúng B. Sai 36. Quá trình tái tạo sau khi điều trị viêm quanh răng là gì? C. Tái thiết lập rãnh lợi bình thường D. Gắn dây chằng quanh răng vào xương răng A. Phát triển và biệt hóa các tế bào mới, chất gian bào để tạo mô mới B. Phục hồi sự liên tục của bờ lợi tổn thương 37. Vấn đề về sinh răng miệng rất quan trọng đối với tiến triển của VQRTTC chậm A. Đúng B. Sai 38. Dạng toàn thể trong viêm quanh răng phá hủy có đặc điểm? C. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 B. Mất bám dính ít nhất trên 3 răng khác với răng cửa và răng cối lớn thứ nhất A. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh D. Có nhiều cao răng mảng bám 39. Xquang có biểu hiện mất xương có góc? C. Viêm quanh răng nặng B. Viêm quanh răng trung bình A. Viêm quanh răng nhẹ 40. Trong quá trình tạo bám dính mới, nếu các tế bào mô liên kết lợi đến cư trú đầu tiên: A. Biểu mô nối dài B. Tạo khuôn mẫu cho xương ổ răng C. Dính khớp D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng 41. Nhổ các răng không hy vọng và giải pháp thay thế tạm thời thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng mạn? B. Pha mở đầu A. Pha phục hồi D. Pha phẫu thuật C. Pha bệnh căn 42. Cơ chế của thuốc chống viêm không steroid trong điều trị viêm quanh răng mạn tính? C. Tăng cường đáp ứng viêm B. Tăng sản xuất cortisol A. Giảm hình thành prostagladin 43. Triệu chứng nào là biểu hiện đặc trưng của viêm quanh răng tiến triển chậm? B. Lung lay răng A. Viêm lợi C. Tiêu xương ổ răng D. Áp xe quanh răng 44. Kiểm soát mảng bám răng nằm trong mục tiêu nào của điều trị viêm quanh răng mạn tính? B. Chống viêm C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng A. Loại bỏ kích thích tại chỗ 45. Khi sử dụng gel Metrogyl dental có tác dụng gì? A. Kiểm soát mảng bám răng B. Liệu pháp dinh dưỡng hỗ trợ C. Kích thích, tái tạo mô, chống viêm D. Kiểm soát bệnh toàn thân 46. Trong viêm quanh răng tiến triển chậm, Xquang có hình ảnh mất xương ít và thường dưới 20% toàn bộ bám dính thuộc? A. Viêm quanh răng nhẹ C. Viêm quanh răng trung bình D. Viêm quanh răng rất nặng B. Viêm quanh răng nặng 47. Mảng bám không dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh răng tiến triển chậm có? A. Actimomyces D. P.gingivalis C. Xoắn khuẩn B. Vi khuản hình sợi Gram âm và Gram dương 48. Viêm quanh răng tiến triển nhanh có bệnh căn là gì? C. Cao răng mảng bám D. Môi trường A. Yếu tố miễn dịch B. Yếu tố di truyền 49. Hàn các răng sâu mặt bên là mục tiêu nào trong điều trị tại chỗ viêm quanh răng mạn? B. Chống viêm C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng A. Loại bỏ kích thích tại chỗ 50. Câu nào không đúng: viêm quanh răng tiến triển chậm còn được gọi là gì? A. Viêm quanh răng mạn tính B. Viêm quanh răng ở người trưởng thành C. Viêm quanh răng ở người lớn mạn tính D. Viêm quanh răng phá hủy 51. Mảng bám không dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh tiến triển chậm do? B. Actimomyces D. Vi khuẩn hình sợi Gram âm và Gram dương A. Trực khuẩn Gram âm C. P.gingivalis 52. Yếu tố tại chỗ làm chậm quá trình liền thương là? A. Vi khuẩn mảng bám răng B. Thiếu dinh dưỡng D. Tăng cortisol C. Tăng progesteron 53. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng trong điều trị viêm quanh răng mạn gồm? B. Phun nước dưới áp lực D. Tất cả phương án trên A. Xoa, nắn lợi bằng tay hoặc bàn chải cao su C. Lý liệu pháp 54. Viêm quanh răng tiến triển chậm, Xquang có tiêu xương rõ, có thể mất tới 40% toàn bộ bám dính? C. Viêm quanh răng nặng B. Viêm quanh răng trung bình A. Viêm quanh răng nhẹ 55. Tái tạo xảy ra do sự phát triển từ cùng một dạng mô chưa bị phá hủy hoặc từ dạng nguồn gốc của nó: B. Sai A. Đúng 56. Trong viêm quanh răng tiến triển chậm, mất bám dính khi thăm khám từ 1-2mm thuộc? D. Viêm quanh răng rất nặng C. Viêm quanh răng nặng A. Viêm quanh răng nhẹ B. Viêm quanh răng trung bình 57. Điều trị bệnh vùng quanh răng có mấy bước? C. 6 A. 4 D. 7 B. 5 58. Quá trình đầu tiên trong gia đoạn liền thương sau điều trị viêm quanh răng? A. Quá trình tạo bám dính mới B. Quá trình sửa chữa C. Quá trình tái tạo 59. Đánh giá mức độ tiêu xương trong chẩn đoán viêm quanh răng phá hủy cần bao lâu? A. Tối thiểu 2 tuần B. Tối thiểu 4 tuần D. Tối thiểu 2 tháng C. Tối thiểu 1 tháng 60. Sự phục hồi mô quanh răng đã bị phá hủy liên quan đến? C. Hình thành xương mới và lắng đọng liên tục của xương răng B. Biệt hóa tế bào mới và chất gian bào D. Bám dính biểu mô lợi vào bề mặt răng đã bị lộ A. Sự huy động tế bào vào khu vực tổn thương và tăng gián phân 61. Đặt implant thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? B. Pha bệnh căn C. Pha mở đầu A. Pha phục hồi D. Pha phẫu thuật 62. Sửa chữa cầu chụp hoặc hàm giả sai thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? B. Pha bệnh căn A. Pha phục hồi C. Pha phẫu thuật D. Pha mở đầu 63. Mục tiêu điều trị viêm quanh răng mạn tính? E. Tất cả phương án trên A. Loại bỏ hoặc giảm túi quanh răng B. Loại bỏ nhiễm khuẩn C. Ngăn chặn sự phá hủy xương và mô mềm D. Giảm lung lay răng bất thường 64. Viêm nha chu tấn công gồm những dạng nào? A. Dạng khu trú và dạng toàn thể B. Dạng khu trú, lan tảo, và toàn thể C. Dạng nhẹ,trung bình, nặng 65. Viêm quanh răng tiến triển nhanh ở người trưởng thành phân biệt với viêm quanh răng tiến triển chậm dựa vào? B. Tốc độ phá hủy mô quanh răng C. Yếu tố dịch tễ A. Tuổi 66. Chẩn đoán viêm quanh răng tiến triển chậm với viêm quanh răng tiến triển nhanh dựa vào? C. Dựa vào bệnh sử và đáp ứng với điều trị B. Tuổi và sự xuất hiện của cao răng mảng bám A. Tuổi D. Tuổi và yếu tố miễn dịch 67. Dạng toàn thể trong viêm quanh răng phá hủy có đặc điểm? D. Giai đoạn bệnh gây phá hủy mô trầm trọng C. Có nhiều cao răng mảng bám B. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 A. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh 68. Quá trình sửa chữa còn gọi là: C. Quá trình liền thương bởi sẹo A. Quá trình tái bám dính D. Quá trình tái tạo B. Quá trình tạo bám dính mới 69. Điều trị viêm quang răng mạn tính chỉ cần điều trị tại chỗ? B. Sai A. Đúng 70. Mức độ phá hủy của viêm quanh răng có mối quan hệ gì với mảng bám, cao răng? C. không liên quan B. Tỷ lệ nghịch A. Tỷ lệ thuận 71. Làm hàm giả cố định hoặc hàm giả tháo lắp thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? C. Pha bệnh căn D. Pha mở đầu A. Pha phục hồi B. Pha phẫu thuật 72. Chỉ định của biện pháp điều trị toàn thân của viêm quanh răng: B. Viêm quanh răng tiến triển nhanh C. Viêm quanh răng là biểu lộ của bệnh toàn thân D. Tất cả phương án trên A. Viêm quanh răng khu trú ở người trẻ 73. Quá trình liền thương sau điều trị viêm quanh răng gồm mấy giai đoạn? D. 5 B. 3 C. 4 A. 2 74. Mảng bám dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh răng tiến triển chậm có? B. P.gingivalis A. Actimomyces C. P.intermedia D. F.nucleatum 75. Trong viêm quanh răng tiến triển nhanh: 1 số vi khuẩn Gram âm và xoắn khuẩn dính chặt vào biểu mô túi lợi về phía đáy túi? B. Sai A. Đúng 76. Phẫu thuật quanh răng, nạo lợi thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng mạn? A. Pha bệnh căn B. Pha mở đầu C. Pha phẫu thuật D. Pha phục hồi 77. Thuốc điều trị bệnh toàn thân của viêm quanh răng mạn tính? D. Metrogyl denta C. Kháng sinh toàn thân A. Chống viêm không steroid B. Chống viêm steroid 78. Điều trị cấp cứu về viêm tủy răng cấp thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? A. Pha bệnh căn D. Pha phẫu thuật B. Pha mở đầu C. Pha phục hồi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành