Bệnh vùng quanh răng – Bài 1FREENha Chu Học 1. Dạng khu trú trong viêm nha chu tấn công có đặc điểm? A. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 C. Giai đoạn bệnh gây phá hủy mô trầm trọng D. Vị trí tổn thương không quá 30% B. Ít kháng thể trong huyết thanh 2. Điều trị viêm quang răng mạn tính chỉ cần điều trị tại chỗ? B. Sai A. Đúng 3. Pha mở đầu trong điều trị viêm quanh răng có thể làm: D. Nạo lợi A. Ưu tiên điều trị các cấp cứu về răng miệng B. Lấy cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng C. Hàn răng sâu 4. Phẫu thuật quanh răng, nạo lợi thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng mạn? C. Pha phẫu thuật B. Pha mở đầu D. Pha phục hồi A. Pha bệnh căn 5. Triệu chứng nào là biểu hiện đặc trưng của viêm quanh răng tiến triển chậm? C. Tiêu xương ổ răng D. Áp xe quanh răng B. Lung lay răng A. Viêm lợi 6. Viêm quanh răng tiến triển nhanh chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong viêm quanh răng? D. 0 B. 2-4% C. 4-8% A. 1-2% 7. Kiểm soát mảng bám răng nằm trong mục tiêu nào của điều trị viêm quanh răng mạn tính? A. Loại bỏ kích thích tại chỗ C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng B. Chống viêm 8. Trong quá trình tạo bám dính mới, nếu tế bào xương đến trước tiên thì: D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng B. Tạo khuôn mẫu cho xương ổ răng C. Dính khớp A. Tạo biểu mô nối dài 9. Viêm quanh răng tiến triển chậm, mất bám dính khi thăm khám 3-4mm thuộc? C. Viêm quanh răng nặng B. Viêm quanh răng trung bình A. Viêm quanh răng nhẹ 10. Mảng bám dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh răng tiến triển chậm có? A. Xoắn khuẩn B. Trực khuẩn Gram âm D. Vi khuẩn hình sợi Gram âm và Gram dương C. Trực khuẩn Gram dương 11. Chỉ định của biện pháp điều trị toàn thân của viêm quanh răng: C. Viêm quanh răng là biểu lộ của bệnh toàn thân A. Viêm quanh răng khu trú ở người trẻ B. Viêm quanh răng tiến triển nhanh D. Tất cả phương án trên 12. Mất bám dính khi thăm khám từ 5mm trở lên thuộc? C. Viêm quanh răng nặng B. Viêm quanh răng trung bình A. Viêm quanh răng nhẹ 13. Chẩn đoán phân biệt viêm quanh răng tiến triển chậm với bệnh nào? C. Viêm quanh răng tiến triển nhanh bắt đầu ở người trưởng thành B. Viêm quanh răng tiến triển nhanh ở thanh thiếu niên A. Viêm lợi do mảng bám D. Viêm quanh rang phá hủy 14. Chẩn đoán xác định viêm quanh rang tiến triển chậm dựa vào? B. Viêm mạn tính ở lợi và tiêu xương ổ răng C. Có túi quanh răng và tiêu xương ổ răng D. Viêm mạn tính, túi quanh răng và tiêu xương ổ răng A. Thay đổi viêm mạn tính ở lợi và túi quanh răng 15. Quá trình liền thương sau điều trị viêm quanh răng gồm mấy giai đoạn? D. 5 A. 2 C. 4 B. 3 16. Trong viêm quanh răng tiến triển chậm, Xquang có hình ảnh mất xương ít và thường dưới 20% toàn bộ bám dính thuộc? A. Viêm quanh răng nhẹ C. Viêm quanh răng trung bình B. Viêm quanh răng nặng D. Viêm quanh răng rất nặng 17. Nguyên nhân viêm quanh răng tiến triển chậm là do A. Sang chấn B. Rối loạn miễn dịch C. Mảng bám răng 18. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng trong điều trị viêm quanh răng mạn gồm? B. Phun nước dưới áp lực C. Lý liệu pháp A. Xoa, nắn lợi bằng tay hoặc bàn chải cao su D. Tất cả phương án trên 19. Điều trị bệnh vùng quanh răng gồm mấy pha? A. 4 D. 7 C. 6 B. 5 20. Viêm quanh răng tiến triển chậm có biểu hiện lâm sàng rõ rệt khi nào? A. Tuổi dậy thì B. Tuổi già D. Từ 35 tuổi C. Tuổi từ 30-35 21. Tái tạo xảy ra do sự phát triển từ cùng một dạng mô chưa bị phá hủy hoặc từ dạng nguồn gốc của nó: B. Sai A. Đúng 22. Vấn đề về sinh răng miệng rất quan trọng đối với tiến triển của VQRTTC chậm B. Sai A. Đúng 23. Yếu tố tại chỗ làm chậm quá trình liền thương là? D. Tăng cortisol A. Vi khuẩn mảng bám răng B. Thiếu dinh dưỡng C. Tăng progesteron 24. Mảng bám không dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh răng tiến triển chậm có? B. Vi khuản hình sợi Gram âm và Gram dương A. Actimomyces D. P.gingivalis C. Xoắn khuẩn 25. Dạng toàn thể trong viêm quanh răng phá hủy có đặc điểm? C. Có nhiều cao răng mảng bám D. Giai đoạn bệnh gây phá hủy mô trầm trọng A. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh B. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 26. Các yếu tố ngăn cản quá trình liền thương trong điều trị viêm quanh răng B. Thao tác quá mức trong quá trình điều trị D. Tất cả phương án trên C. Thủ thuật điều trị lặp lại quá nhiều lần A. Mảng bám răng 27. Viêm quanh răng tiến triển chậm thường xuất hiện khi nào? C. Sau tuổi 65 B. Trước tuổi 30 A. Sau tuổi 35 D. Tuổi dậy thì 28. Nhổ các răng không hy vọng và giải pháp thay thế tạm thời thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng mạn? A. Pha phục hồi B. Pha mở đầu D. Pha phẫu thuật C. Pha bệnh căn 29. Chân đoán xác định của viểm quanh răng tiến triển chậm dựa vào? A. Lâm sàng B. Xquang C. Lâm +Xquang 30. Thuốc điều trị bệnh toàn thân của viêm quanh răng mạn tính? C. Kháng sinh toàn thân D. Metrogyl denta A. Chống viêm không steroid B. Chống viêm steroid 31. Quá trình sửa chữa sau điều trị viêm quanh răng giúp: D. Phục hồi mô quanh răng bờ A. Phát triển và biệt hóa các tế bào mới, chất gian bào để tạo mô mới C. Gắn dây chằng quanh răng vào xương răng B. Hồi phục sự liên tục bờ lợi và rãnh lợi 32. Các yếu tố toàn thân làm chậm quá trình liền thương? B. Các nhiễm trùng toàn thân E. Tất cả phương án trên D. Các hormon C. Đái tháo đường và nhiễm trùng toàn thân A. Tuổi 33. Mức độ phá hủy của viêm quanh răng có mối quan hệ gì với mảng bám, cao răng? A. Tỷ lệ thuận C. không liên quan B. Tỷ lệ nghịch 34. Biểu hiện trên phim Xquang của viêm quanh răng tiến triển chậm? A. Có tiêu xương ổ răng B. Dãn dây chẳng quanh răng C. Có thấu quang vùng chóp răng D. Không thấy được cao răng 35. Sự phục hồi mô quanh răng đã bị phá hủy liên quan đến? D. Bám dính biểu mô lợi vào bề mặt răng đã bị lộ B. Biệt hóa tế bào mới và chất gian bào C. Hình thành xương mới và lắng đọng liên tục của xương răng A. Sự huy động tế bào vào khu vực tổn thương và tăng gián phân 36. Hàn các răng sâu mặt bên là mục tiêu nào trong điều trị tại chỗ viêm quanh răng mạn? A. Loại bỏ kích thích tại chỗ C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng B. Chống viêm 37. Đánh giá mức độ tiêu xương trong chẩn đoán viêm quanh răng phá hủy cần bao lâu? A. Tối thiểu 2 tuần C. Tối thiểu 1 tháng B. Tối thiểu 4 tuần D. Tối thiểu 2 tháng 38. Đặc điểm lâm sàng của viêm quanh răng tiến triển chậm? A. Viêm lợi mức độ nhẹ đến trung bình C. Mất bám dính quanh răng E. Tất cả phương án trên đều đúng D. Tiêu xương ổ răng B. Chảy máu lợi, có dịch rỉ viêm 39. Quá trình đầu tiên trong gia đoạn liền thương sau điều trị viêm quanh răng? B. Quá trình sửa chữa A. Quá trình tạo bám dính mới C. Quá trình tái tạo 40. Viêm quanh răng tiến triển chậm, Xquang có tiêu xương rõ, có thể mất tới 40% toàn bộ bám dính? A. Viêm quanh răng nhẹ C. Viêm quanh răng nặng B. Viêm quanh răng trung bình 41. Viêm quanh răng mạn và viêm quanh răng phá hủy đều có 2 dạng là khu trú và không khu trú? B. Sai A. Đúng 42. Loại trừ các kích thích tại chỗ trong điều trị viêm quanh răng mạn tính gồm? C. Chải răng B. Kiềm soát mảng bám răng D. Tất cả phương án trên A. Lấy cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng 43. Điều trị bệnh vùng quanh răng có mấy bước? D. 7 A. 4 B. 5 C. 6 44. Trong quá trình tạo bám dính mới, nếu các tế bào mô liên kết lợi đến cư trú đầu tiên: A. Biểu mô nối dài B. Tạo khuôn mẫu cho xương ổ răng D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng C. Dính khớp 45. Viêm nha chu tấn công dạng khu trú có đặc điểm? A. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh B. Ít kháng thể trong huyết thanh D. Vị trí tổn thương không quá 30% C. Giai đoạn bệnh gây phá hủy mô trầm trọng 46. Mục tiêu của điều trị viêm quanh răng mạn tính? C. Loại bỏ hoặc giảm túi quanh răng A. Loại bỏ đau B. Loại trừ viêm lợi và chảy máu D. Tất cả phương án trên 47. Quá trình tái tạo mô quanh răng diễn ra bởi? C. Sự lắng đọng liên tục xương răng B. Sự hình thành xương mới D. Tất cả phương án trên A. Gián phân của biểu mô lợi, và mô liên kết dây chằng quanh răng 48. Viêm nha chu tấn công gồm những dạng nào? B. Dạng khu trú, lan tảo, và toàn thể C. Dạng nhẹ,trung bình, nặng A. Dạng khu trú và dạng toàn thể 49. Viêm quanh răng tiến triển nhanh ở người trưởng thành phân biệt với viêm quanh răng tiến triển chậm dựa vào? B. Tốc độ phá hủy mô quanh răng C. Yếu tố dịch tễ A. Tuổi 50. Làm hàm giả cố định hoặc hàm giả tháo lắp thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? D. Pha mở đầu A. Pha phục hồi B. Pha phẫu thuật C. Pha bệnh căn 51. Phẫu thuật loại bỏ túi quanh răng nằm trong mục tiêu nào của điều trị viêm quanh răng mạn tính? C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng A. Loại bỏ kích thích tại chỗ B. Chống viêm 52. Trong quá trình tạo bám dính mới của viêm quanh răng, khi biểu mô sinh sôi trước khi mô khác thâm nhập thì? B. Không có bám dính vào xương răng D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng C. Dính khớp A. Biểu mô nối dài 53. Tăng cường quá trình liền thương bằng cách nào? C. Cả 2 phương án trên B. Ngăn ngừa sự chuyển động của mô vùng liền thương A. Lấy bỏ mô hoại tử trong túi quanh răng 54. Viêm quanh răng tiến triển nhanh bắt đầu ở người trưởng thành liên quan đến 1 số vi khuẩn: A.a, P.gingivalis... A. Đúng B. Sai 55. Các tế bào trong giai đoạn liền thương có nguồn gốc từ ? B. Mô liên kết sợi D. Dây chằng quanh răng A. Biểu mô lợi miệng C. Xương ổ răng E. Tất cả phương án trên 56. Khi sử dụng gel Metrogyl dental có tác dụng gì? D. Kiểm soát bệnh toàn thân C. Kích thích, tái tạo mô, chống viêm A. Kiểm soát mảng bám răng B. Liệu pháp dinh dưỡng hỗ trợ 57. Viêm quanh răng phá hủy, biểu hiện trên phim Xquang không có đặc điểm: B. Không có dấu hiệu mất xương ổ răng A. Có dấu hiệu mất xương ổ răng C. Có thể tiêu xương chéo D. Không bao giờ có tiêu xương chéo 58. Trong viêm quanh răng tiến triển chậm, mất bám dính khi thăm khám từ 1-2mm thuộc? C. Viêm quanh răng nặng D. Viêm quanh răng rất nặng B. Viêm quanh răng trung bình A. Viêm quanh răng nhẹ 59. Mảng bám không dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh tiến triển chậm do? D. Vi khuẩn hình sợi Gram âm và Gram dương C. P.gingivalis B. Actimomyces A. Trực khuẩn Gram âm 60. Trong viêm quanh răng tiến triển nhanh: 1 số vi khuẩn Gram âm và xoắn khuẩn dính chặt vào biểu mô túi lợi về phía đáy túi? B. Sai A. Đúng 61. Viêm quanh răng tiến triển nhanh có bệnh căn là gì? C. Cao răng mảng bám D. Môi trường A. Yếu tố miễn dịch B. Yếu tố di truyền 62. Cơ chế của thuốc chống viêm không steroid trong điều trị viêm quanh răng mạn tính? C. Tăng cường đáp ứng viêm A. Giảm hình thành prostagladin B. Tăng sản xuất cortisol 63. Quá trình tái tạo sau khi điều trị viêm quanh răng là gì? B. Phục hồi sự liên tục của bờ lợi tổn thương C. Tái thiết lập rãnh lợi bình thường D. Gắn dây chằng quanh răng vào xương răng A. Phát triển và biệt hóa các tế bào mới, chất gian bào để tạo mô mới 64. Câu nào không đúng: viêm quanh răng tiến triển chậm còn được gọi là gì? C. Viêm quanh răng ở người lớn mạn tính B. Viêm quanh răng ở người trưởng thành A. Viêm quanh răng mạn tính D. Viêm quanh răng phá hủy 65. Trong quá trình tạo bám dính mới, nếu chỉ có dây chằng quanh răng sinh sôi về phía thân răng: B. Tạo khuôn mẫu cho xương ổ răng C. Dính khớp A. Tạo biểu mô nối dài D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng 66. Mục tiêu điều trị viêm quanh răng mạn tính? A. Loại bỏ hoặc giảm túi quanh răng B. Loại bỏ nhiễm khuẩn D. Giảm lung lay răng bất thường E. Tất cả phương án trên C. Ngăn chặn sự phá hủy xương và mô mềm 67. Mục tiêu điều trị tại chỗ viêm quanh răng mạn tính? B. Chống viêm D. Tất cả phương án trên C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng A. Loại bỏ kích thích tại chỗ 68. Sửa chữa cầu chụp hoặc hàm giả sai thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? C. Pha phẫu thuật B. Pha bệnh căn D. Pha mở đầu A. Pha phục hồi 69. Những vị trí tích tụ mảng bám răng, cao răng nào gây khởi phát VQRTTC? A. Trên lợi D. A và B đúng B. Tại ranh giới răng-lợi C. Dưới lợi 70. Xquang có biểu hiện mất xương có góc? C. Viêm quanh răng nặng A. Viêm quanh răng nhẹ B. Viêm quanh răng trung bình 71. Mảng bám dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh răng tiến triển chậm có? A. Actimomyces D. F.nucleatum C. P.intermedia B. P.gingivalis 72. Điều trị cấp cứu về viêm tủy răng cấp thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? A. Pha bệnh căn B. Pha mở đầu D. Pha phẫu thuật C. Pha phục hồi 73. Đặt implant thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? D. Pha phẫu thuật B. Pha bệnh căn A. Pha phục hồi C. Pha mở đầu 74. Chẩn đoán viêm quanh răng tiến triển chậm với viêm quanh răng tiến triển nhanh dựa vào? B. Tuổi và sự xuất hiện của cao răng mảng bám D. Tuổi và yếu tố miễn dịch A. Tuổi C. Dựa vào bệnh sử và đáp ứng với điều trị 75. Dạng toàn thể trong viêm quanh răng phá hủy có đặc điểm B. Ít kháng thể trong huyết thanh A. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 D. Vị trí tổn thương > 30% C. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh 76. Lấy cao răng và kiểm soát mảng bám răng thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng ? A. Pha bệnh căn D. Pha mở đầu B. Pha phẫu thuật C. Pha phục hồi 77. Dạng toàn thể trong viêm quanh răng phá hủy có đặc điểm? C. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 B. Mất bám dính ít nhất trên 3 răng khác với răng cửa và răng cối lớn thứ nhất A. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh D. Có nhiều cao răng mảng bám 78. Quá trình sửa chữa còn gọi là: C. Quá trình liền thương bởi sẹo A. Quá trình tái bám dính B. Quá trình tạo bám dính mới D. Quá trình tái tạo Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành