Bệnh vùng quanh răng – Bài 2FREENha Chu Học 1. Biểu hiện lâm sàng sau khi nạo: A. Sau 3 tuần lợi giảm chiều cao D. Sau 6-8 tuần lợi trở lại bình thường C. Sau 1 lợi vẫn chảy máu nhẹ B. Sau 2 tuần lợi bình thường trở lại 2. Biểu hiện lâm sàng sau khi nạo túi lợi 1 tuần: C. Lợi nề hơn A. Chảy máu đỏ tươi D. Lợi bình thường B. Lợi giảm chiều cao, giảm đỏ 3. Chỉ định cắt lợi: C. Cho vùng răng phía trước D. Khi đánh giá mức độ xương ổ răng B. Lợi dính hẹp A. Loại bỏ phì đại lợi 4. Pha phục hồi trong điều trị viêm quanh răng có thể thực hiện: C. Lấy cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng A. Làm hàm giả cố định hoặc tháo lắp B. Đặt implant D. Điều trị tủy răng 5. Áp xe quanh răng cấp được điều trị bằng phẫu thuật vạt A. Đúng B. Sai 6. Quá trình liền thương sau nạo: C. Tổ chức hạt tăng nhanh ngay sau nạo A. Sự hồi phục biểu mô hóa rãnh lợi từ 2-7 ngày B. Hồi phục biểu mô hóa rãnh lợi 21 ngày 7. Trong điều trị áp xe quanh răng cấp, sau khi xác định vùng chuyển sóng cần: D. Lấy cao răng A. Gây tê tại chỗ B. Sát trùng tại chỗ C. Rạch đường dẫn lưu mủ 8. Điều rị áp xe quanh răng mạn, sau bao lâu lợi sẽ bình thường trở lại: C. 1 tháng A. 6-8 tuần B. 8-10 tuần D. 9 tháng 9. Sợi collagen chưa trưởng thành xuất hiện sau khi nạo túi lợi bao lâu: B. Ngay sau khi nạo A. 2-7 ngày D. Trong 21 ngày C. 5 ngày 10. Điều trị áp xe quanh răng mạn bằng cách: C. Chỉ cần lấy cao răng A. Dẫn lưu mủ B. Phẫu thuật vạt 11. Đánh giá đáp ứng điều trị của pha bệnh căn trong điều trị viêm quanh răng: B. Tình trạng lung lay răng A. Chiều sâu túi lợi và tình trạng viêm C. Tình trạng xương ổ răng 12. Ngay sau khi nạo túi lợi, xuất hiện cục máu đông và biểu mô A. Đúng B. Sai 13. Cơ chế loại bỏ túi lợi bệnh lý D. Cả co lợi và tăng cường bám dính mới B. Chỉ làm tăng co lợi C. Tăng cường bám dính mới A. Cắt bỏ túi lợi 14. Chỉ định nạo túi lợi: A. Túi lợi sâu trên 5mm C. Giảm viêm trước khi phấu thuật B. Lợi phì đại 15. Dẫn lưu mủ trong điều trị áp xe quanh răng cấp có thể thực hiện theo mấy đường: D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 16. Phẫu thuật vạt được dùng cho: B. Áp xe quanh răng cấp A. Áp xe quanh răng mạn C. Cả 2 phương án trên 17. Cắt lợi bằng dao mổ: C. Rạch đường rạch ngang A. Rạch đường rạch vát trong B. Rạch đường rạch vát ngoài 18. Nạo phía mặt xa các răng sau dùng: C. Gracey số 1-2 B. Gracey số 13-14 A. Gracey số 11-12 D. Gracey số 3-4 19. Trong phẫu thuật vạt điều trị áp xe quanh răng mạn, sau khi tách vạt thấy D. Tất cả phương án trên C. Tổ chức mủ A. Tổ chức hạt B. Cao răng 20. Điều trị các cấp cứu về viêm quanh răng được thực hiện ở pha nào của điều trị viêm quanh răng? A. Pha mở đầu B. Pha duy trì D. Pha bệnh căn C. Pha phẫu thuật 21. Sau ngày đầu tiên điều trị áp xe lợi, thấy: B. Tổn thương nói chung đã giảm C. BN không còn đau D. BN còn đau nhiều A. Tổn thương còn đỏ, hết giả mạc 22. Áp xe quanh thân răng cấp có đặc điểm: D. Bề mặt bóng C. Đỏ B. Sưng E. Tất cả phương án trên A. Đau 23. Mục tiêu của nạo lợi: B. Tăng co lợi A. Giảm chiều sâu túi lợi C. Tăng bám dính mô liên kết mới D. Tất cả phương án trên 24. Liền thương sau nạo B. Sau nạo có cục máu đông lấp đầy A. Sau nạo tạo ra khoang ảo D. Sợi collagen xuất hiện sau 5 ngày C. Biểu mô nối xuất hiện sau 3 tuần 25. Ngay sau khi nạo, xuất hiện cục máu đông nhưng không có lớp biểu mô A. Đúng B. Sai 26. Kỹ thuật cắt bám dính mới: D. Dùng kéo B. Không cần đắp xi măng phẫu thuật C. Dùng phenol A. Khâu và đắp xi măng phẫu thuật 27. Mục tiêu của điều trị áp xe quanh thân răng cấp: D. Tất cả phương án trên B. Kiểm soát sự lan rộng của nhiễm trùng A. Giảm đau C. Dẫn lưu mủ 28. Biểu mô nối xuất hiện sau nạo túi lợi : A. Sau 2-7 ngày B. Sau 5 ngày C. Sau 21 ngày 29. Sự tái tạo dây chằng quanh răng còn chứa đựng tế bào tổng hợp và tái tạo ra các mô liên kết ở phần xương ổ răng của mô quanh răng: B. Sai A. Đúng 30. Nạo túi lợi là lấy bỏ đi mô mềm ở thành bên của túi lợi A. Đúng B. Sai 31. Khi phẫu thuật vạt điều trị áp xe quanh răng mạn, đường rạch thứ 1 là: B. Rạch qua nhú kẽ răng C. Rạch vát trong A. Đường rạch đứng từ bờ lợi đến niêm mạc má D. Rạch rãnh lợi 32. Tổ chức hạt xuất hiện ngay sau khi nạo: A. Đúng B. Sai 33. Áp xe lợi thường do yếu tố ngoại lai B. Sai A. Đúng 34. Điều trị áp xe quanh răng cấp, dẫn lưu mủ qua: B. Đường mở tủy răng C. Qua lỗ rò vùng cuống răng A. Đường rạch mặt ngoài túi lợi 35. Biểu hiện lâm sàng sau khi nạo túi lợi 2 tuần: D. Lợi vẫn nề đỏ A. Chảy máu đỏ tươi C. Lợi gần trở lại bình thường B. Lợi giảm chiều cao, giảm đỏ 36. Nạo phía mặt gần các răng sau dùng: B. Gracey số 13-14 C. Gracey số 1-2 D. Gracey số 3-4 A. Gracey số 11-12 37. Các kỹ thuật cắt lợi: B. Bằng điện cực C. Bằng laser bằng hóa chất A. Bằng dao mổ D. Tất cả phương án trên 38. Kỹ thuật cắt bám dính mới: C. Rạch đường rạch dọc A. Rạch đường rạch vát trong D. Không cần rạch B. Rạch đường rạch vát ngòai 39. Biểu hiện lâm sàng sau khi nạo túi lợi: D. Lợi phì đại A. Chảy máu đỏ tươi ngay sau khi nạo C. Lợi trở lại bình thường sau 1 tuần B. Lợi giảm chiều cao ngay sau khi nạo 40. Điều trị áp xe quanh răng mạn, khi đã dẫn lưu hết mủ và ngừng chảy máu: C. Chỉ đắp xi măng phẫu thuật D. Khâu vạt và đắp xi măng phẫu thuật B. Chỉ khâu vạt A. Để vạt co tự nhiên 41. Chống chỉ định khi cắt lợi: B. Cần phẫu thuật xương A. Viêm tủy răng C. Phì đại lợi 42. Đánh giá đáp ứng với thủ thuật phục hồi trong điều trị viêm quanh răng: E. Tất cả phương án trên B. Tình trạng túi quanh răng, mức bám dinh quanh răng D. Tình trạng lung lay răng A. Tình trạng lợi C. Tình trạng xương ổ răng 43. Chống chỉ định của cắt lợi: A. Loại bỏ túi lợi trên xương C. Áp xe quanh răng trên xương B. Phì đại lợi D. Thẩm mỹ các răng trước 44. Tuổi càng cao thì quá trình liền thương giảm theo tuổi B. Sai A. Đúng 45. Xoa nắn lợi bằng tay hoặc bàn chải cao su giúp cho: C. Cải thiện tuần hoàn máu-tăng sức đề kháng A. Làm dày lớp biểu mô B. Tăng sừng hóa lớp biểu mô D. Tất cả phương án trên 46. Liền thương sau nạo: B. Sau nạo tạo ra khoang ảo A. Biểu mô nối xuất hiện sau 3 tuần D. Hồi phục biểu mô rãnh lợi sau 3 tuần C. Biểu mô nối xuất hiện sau 5 ngày 47. Pha duy trì trong điều trị viêm quanh răng có thể kiểm tra: E. Tất cả phương án trên B. Tình trạng túi lợi và viêm lợi A. Mảng bám răng C. Tình trạng khớp cắn D. Mức độ lung lay răng 48. Điều trị áp xe lợi: B. Chỉ lấy cao răng và bơm rửa túi lợi D. Cả 3 đều sai C. Rạch đường dẫn lưu mủ vùng chuyển sóng A. Chỉ dùng kháng sinh 49. Chỉ định cắt lợi: B. U lợi C. Túi lợi trên xương có thành xơ chắc A. Rò cuống răng 50. Chỉ định cắt lợi: C. Khi đánh giá mức độ xương ổ răng A. Lợi dính hẹp B. Cho vùng răng phía trước D. Loại bỏ áp xe quanh răng trên xương 51. Chỉ định cắt lợi: C. Áp xe quanh răng trên xương A. Rò cuống răng B. U lợi 52. Khi phẫu thuật vạt điều trị áp xe quanh răng mạn, đường rạch thứ 3 là: B. Rạch qua nhú kẽ răng D. Rạch ngang dưới đáy túi lợi A. Đường rạch đứng từ bờ lợi đến niêm mạc má C. Rạch vát trong 53. Có thể cắt lợi bằng dao mổ, laser, hóa chất, điện cực: A. Đúng B. Sai 54. Điều trị áp xe quanh răng mạn gồm mấy đường rạch: B. 2 đường rạch A. 1 đường rạch C. 3 đường rạch D. 4 đường rạch 55. Chống chỉ định của cắt lợi: D. Loại bỏ áp xe quanh răng trên xương B. Loại bỏ túi lợi trên xương C. Loại bỏ phì đại lợi A. Trường hợp phẫu thuật xương ổ răng 56. Chỉ định cắt lợi: B. Rò cuống răng C. U lợi A. Phì đại lợi 57. Metrogyl denta giúp giảm đau, chống viêm, sát khuẩn, kích thích tái tạo mô, kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng B. Sai A. Đúng 58. Nạo túi lợi bằng thuốc đốt không kiểm soát được phạm vi làm việc: A. Đúng B. Sai 59. Kỹ thuật nạo cơ bẩn túi túi lợi: D. Cần đắp xi măng phẫu thuật B. Dùng cây nạo chuyên dụng C. Dùng kéo A. Dùng cây nạo ngà 60. Kỹ thuật nạo cơ bản: B. Sủ dụng nạo ngà C. Sủ dụng thuốc đốt A. Sử dụng cây nạo chuyên dụng D. Sử dụng laser 61. Có mấy kỹ thuật nạo túi lợi: C. 4 A. 2 B. 3 62. Chỉ định cắt lợi: A. Loại bỏ túi lợi trên xương C. Loại bỏ phì đại lợi D. Tất cả phương án trên B. Loại bỏ áp xe quanh răng trên xương 63. Điều trị toàn thân phối hợp với tại chỗ trong điều trị : C. Viêm quanh răng mạn tính lan tỏa D. A và B đúng B. Viêm quanh răng tiến triển nhanh A. Viêm quanh răng khu trú ở người trẻ 64. Pha bệnh căn trong viêm quanh răng có thể làm gì? C. Điều trị tủy răng B. Lấy cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng A. Làm hàm giả cố định hoặc tháo lắp D. Nạo lợi 65. Chống chỉ định của cắt lợi: B. Loại bỏ phì đại lợi A. Loại bỏ áp túi lợi trên xương C. Loại bỏ áp xe quanh răng trên xương D. Vùng lợi dính hẹp 66. Chống chỉ định cắt lợi A. Phì đại lợi B. Viêm tủy răng C. Ảnh hưởng thẩm mỹ răng trước 67. Chỉ định nạo túi lợi khi: C. Lợi phì đại B. Túi lợi có độ sâu trung bình A. Túi lợi sâu trên 5mm 68. Trong điều trị áp xe lợi, sau khi ngừng dẫn lưu mủ và ngừng chảy máu: B. Giảm đau tại chỗ D. Lấy cao răng luôn C. Giảm đau toàn thân A. Cho BN về và hướng dẫn chăm sóc răng miệng 69. Chỉ định của nạo túi lợi: E. Tất cả phương án trên D. Biện pháp hỗ trợ trong lần tái khám B. Giảm viêm A. Góp phần tạo bám dính mới C. Bệnh nhân chống chỉ định phẫu thuật túi lợi 70. Chỉ định của nạo túi lợi: C. Góp phần tạo bám dính mới D. Khi viêm cấp B. Cho các răng cửa trên A. Giảm chiều sâu túi lợi 71. Hàn răng sâu được thực hiện ở pha nào của điều trị viêm quanh răng? C. Pha phẫu thuật D. Pha duy trì A. Pha mở đầu B. Pha bệnh căn 72. Trong phẫu thuật vạt điều trị áp xe quanh răng mạn, sau khi lấy hết tổ chức hạt cần: A. Lấy cao răng, làm nhẵn chân răng B. Khâu vạt và đắp xi măng phẫu thuật C. Gây tê tại chỗ D. Dẫn lưu mủ 73. Quá trình sửa chữa xương cần khoảng bao lâu: E. 9 tháng A. 6-8 tuần C. 3 tháng D. 6 tháng B. 2 tháng 74. Thuốc chống viêm không steroid mở ra hướng điều trị trong tương lai, kiểm soát nguyên nhân gây bệnh và kìm hãm các thành phần tự phá hủy trong đáp ứng viêm của vật chủ. A. Đúng B. Sai 75. Điều trị áp xe quanh răng cấp, dẫn lưu mủ qua: C. Qua lỗ rò vùng cuống răng B. Đường mở tủy răng A. Đường túi lợi 76. Khi phẫu thuật vạt điều trị viêm quanh răng mạn, sau khi bệnh nhân ngừng chảy máu cần: A. Chỉ khâu vạt D. Không cần làm gì C. Khâu vạt và đắp xi măng phẫu thuật B. Chỉ đắp xi măng phẫu thuật 77. Chỉ định cắt lợi: D. Loại bỏ túi lợi trên xương A. Lợi dính hẹp B. Cho vùng răng phía trước C. Khi đánh giá mức độ xương ổ răng 78. Kỹ thuật cắt bám dính mới: B. Dùng nạo Gracey A. Dùng dao phẫu thuật C. Dùng nạo Columbia D. Dùng kéo Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành