Bệnh vùng quanh răng – Bài 3FREENha Chu Học 1. Liền thương sau phẫu thuật cắt lợi: C. Nguyên bài sợi non xuất hiện sau 7 ngày A. Tế bào mô liên kết xuất hiện sau 72 giờ B. Tế bào mô liên kết xuất hiện sau 24 giờ 2. Mục tiêu phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng C. Giảm chiều sâu túi quanh răng B. Loại bỏ tổ chức viêm hoại tử A. Tăng khả năng tới được vùng chân răng D. Tất cả phương án trên 3. Đường rạch cơ bản thứ 3 trong phẫu thuật vạt: C. Đường rạch qua kẽ răng B. Đường rạch rãnh lợi A. Đường rạch vát ngoài 4. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: C. Dùng dao Kirkland rạch phía mặt lưỡi A. Điện cực vòng trứng sửa chữa B. Dùng dao Orban rạch qua kẽ răng 5. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: B. Tạo đường viền cổ răng tốt C. Có thể gây co lợi A. Kiểm soát tốt chảy máu D. Tất cả phương án trên 6. Đường rạch cơ bản thứ 3 trong phẫu thuật vạt: A. Đường rạch vát trong B. Đường rạch qua kẽ răng C. Đường rạch rãnh lợi 7. Đường rạch cơ bản thứ 3 trong phẫu thuật vạt: B. Đường rạch vát ngoài A. Đường rạch vát trong C. Đường rạch qua kẽ răng 8. Cắt lợi bằng hóa chất: D. Tất cả phương án trên C. Khó tạo hình dáng lợi B. Khó kiểm soát chiều sâu A. Hiện nay ít dùng 9. Vạt đặt lại vị trí về phía cuống răng C. Không thay đổi lợi dính B. Tăng vùng lợi dính A. Làm giảm vùng lợi dính 10. Cắt lợi bằng hóa chất: B. Dễ kiểm soát chiều sâu C. Được dùng phổ biến A. Khó kiểm soát chiều sâu 11. Đường rạch cơ bản thứ 2 trong phẫu thuật vạt: D. Đường rạch vát ngoài A. Đường rạch rãnh lợi B. Đường rạch ở các kẽ răng C. Đường rạch vát ngoài 12. Đường rạch cơ bản thứ 2 trong phẫu thuật vạt: D. Đường rạch rãnh lợi B. Đường rạch vát trong C. Đường rạch rãnh lợi A. Đường rạch vát ngoài 13. Đường rạch cơ bản thứ 1 trong phẫu thuật vạt: B. Đường rạch qua kẽ răng C. Đường rạch rãnh lợi A. Đường rạch vát trong 14. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: D. Tất cả phương án trên C. Có thể gây mất chiều cao xương A. Có thể gây ra co lợi B. Có thể gây hoại tử xương 15. Ưu điểm cắt lợi bằng phẫu thuật điện: A. Tạo đường viền cổ răng tốt B. Mùi dễ chịu C. Không tổn thương xương 16. Vạt đặt lại vị trí cũ: B. Giảm chiều cao túi lợi A. Tăng chiều cao lợi dính C. Cả 2 phương án trên 17. Rạch các đường rạch bằng: C. Dao Orban rạch ở kẽ B. Dao Orban rạch mặt lưỡi A. Dùng dao Kirkland rạch ở kẽ 18. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: C. Điện cực hình tròn để cầm máu A. Dùng điện cực hình kim để tạo đường viền lợi D. Tất cả phương án trên B. Điện cực hình thoi để sửa chữa 19. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: A. Lợi giảm chiều cao nhiều hơn khi phẫu thuật dao B. Dùng dao Orban rạch qua kẽ răng C. Dùng dao Kirkland rạch phía mặt lưỡi 20. Cắt lợi bằng laser: A. Liền thương như cắt bằng dao mổ thông thương B. Liền thương chậm hơn bằng dao mổ thông thường C. Chùm laser không gây tai biến 21. Cắt lợi bằng laser: B. Không gây hại cho tổ chức C. Sử dụng laser CO2 bước sóng 1064nm A. Nhanh hồi phục hơn khi dùng dao mổ 22. Ưu điểm cắt lợi bằng phẫu thuật điện: D. Kiểm soát được chảy máu C. Không tổn thương xương A. Kiểm soát được chảy máu B. Mùi dễ chịu 23. Nhược điểm của phẫu thuật điện: B. Khó tạo đường viền cổ răng C. Mùi khó chịu A. Không kiểm soát được chảy máu 24. Kỹ thuật nào làm tăng lợi dính: A. Vạt Widman sửa đổi B. Vạt đặt lại vị trí cũ C. Vạt đặt về phía cuống răng 25. Nhược điểm của phẫu thuật điện: C. Có thể gây tổn thương xương không hồi phục A. Khó tạo đường viền cổ răng B. Khó kiểm soát chảy máu 26. Mục tiêu của 3 kỹ thuật vạt: C. Tăng khả năng kiểm soát vùng chân răng D. Tất cả phương án trên đều đúng A. Tăng lợi sừng hóa B. Làm lung lay răng 27. Liền thương sau phẫu thuật cắt lợi: D. Tất cả phương án trên A. Liền thương gần như bình thường vào ngày 16 B. Tế bào mô liên kết xuất hiện sau 24 giờ C. Liền thương gần như bình thường vào ngày 16 28. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: C. Dùng dao Kirkland rạch phía mặt lưỡi B. Dùng dao Orban rạch qua kẽ răng A. Điện cực hình kim tạo hình lợi 29. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: D. Có thể gây ra co lợi B. Dùng dao Orban rạch qua kẽ răng A. Dùng dao Kirkland rạch phía mặt lưỡi C. Có thể gây co lợi, hoại tử xương 30. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: C. Dùng điện cực hình kim để tạo hình lợi B. Khó kiểm soát chảy máu A. Mùi dễ chịu 31. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: C. Dùng điện cực kim để sửa chữa A. Chỉ định cắt lợi phì đại B. Dùng điện cực tròn để cầm máu D. Dùng điện cực kim để sửa chữa 32. Liền thương sau phẫu thuật cắt lợi: A. Nguyên bài sợi non xuất hiện sau 7 ngày C. Nguyên bào sợi non xuất hiện ngày thứ 3 B. Tế bào mô liên kết xuất hiện sau 72 giờ 33. Vạt đặt lại vị trí cũ: B. Cải thiện đường vào C. Không giảm chiều cao túi lợi A. Tăng chiều cao lợi dính 34. Vạt không đặt lại vị trí: A. Không cần đánh dấu đáy túi lợi trước khi rạch B. Cần đánh dấu đáy túi lợi trước khi rạch C. Không cần phủ xi măng phẫu thuật 35. Đường rạch cơ bản thứ 2 trong phẫu thuật vạt: A. Đường rạch vát ngoài D. Đường rạch qua kẽ răng C. Đường rạch rãnh lợi B. Đường rạch vát trong 36. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: D. Chỉ định cắt lợi phì đại A. Mùi dễ chịu B. Dễ chảy máu C. Có thể gây co lợi, hoại tử xương 37. Mục tiêu của 3 kỹ thuật vạt: A. Tăng lợi sừng hóa B. Loại bỏ hoặc giảm độ sâu túi lợi C. Làm lung lay răng 38. Vạt đặt lại vị trí về phía cuống răng B. Không thay đổi lợi dính C. Dịch chuyển vạt về phía thân răng A. Giảm vùng lợi dính 39. Vạt đặt lại vị trí về phía cuống răng: C. Tất cả phương án trên B. Tăng chiều cao lợi dính A. Cải thiện đường vào 40. Vạt không đặt lại vị trí: B. Không cần đánh dấu đáy túi lợi trước khi rạch C. Thành mô mềm của túi được lấy đi với đường rạch thứ nhất A. Không cần phủ xi măng phẫu thuật 41. Cắt lợi bằng laser: B. Không gây hại cho tổ chức A. Nhanh hồi phục hơn khi dùng dao mổ C. Chùm tia Co2 dùng để cắt lợi phì đại 42. Đường rạch cơ bản thứ 1 trong phẫu thuật vạt: C. Đường rạch rãnh lợi B. Đường rạch vát ngoài A. Đường rạch vát trong 43. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: A. Dùng điện cực hình kim để tạo hình lợi B. Dùng điện cực hình thoi để cầm máu C. Dùng điện cực hình thoi để sửa chữa 44. Vạt không đặt lại vị trí: D. Tất cả phương án trên đều đúng C. Cần phủ xi măng phẫu thuật B. Cần đánh dấu đáy túi lợi A. Thành mô mềm của túi lợi được lấy đi với đường rạch thứ nhất 45. Rạch các đường rạch bằng: A. Dao Orban rạch mặt lưỡi C. Dùng dao Kirland rạch mặt ngoài và mặt trong D. Dùng dao mổ thông thường cho các đường rạch B. Dùng dao Kirkland rạch ở kẽ 46. Đường rạch cơ bản thứ 1 trong phẫu thuật vạt: A. Đường rạch vát trong C. Đường rạch qua kẽ răng B. Đường rạch vát ngoài 47. Đường rạch cơ bản thứ 2 trong phẫu thuật vạt: C. Đường rạch rãnh lợi A. Đường rạch vát trong D. Đường rạch vát ngoài B. Đường rạch qua kẽ răng 48. Vạt không đặt lại vị trí: A. Không cần phủ xi măng phẫu thuật B. Không cần đánh dấu đáy túi lợi trước khi rạch C. Cần phủ xi măng phẫu thuật 49. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: C. Kiểm soát tốt chảy máu B. Dùng điện cực tròn để cầm máu A. Dùng điện cực kim để sửa chữa 50. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: A. Kiểm soát tốt chảy máu D. Tất cả phương án trên C. Có thể gây co lợi B. Có thể gây hoại tử xương 51. Liền thương sau phẫu thuật cắt lợi: A. Tế bào mô liên kết xuất hiện sau 72 giờ B. Nguyên bài sợi non xuất hiện sau 7 ngày C. Liền thương gần như bình thường vào ngày 16 52. Ưu điểm cắt lợi bằng phẫu thuật điện: C. Mùi dễ chịu A. Tạo đường viền cổ răng tốt B. Thực hiện ở bệnh nhân sử dụng máy tạo nhịp 53. Ưu điểm cắt lợi bằng phẫu thuật điện: B. Mùi dễ chịu A. Kiểm soát được chảy máu C. Không tổn thương tổ chức 54. Vạt đặt lại vị trí về phía cuống răng: C. Tất cả phương án trên B. Loại bỏ túi lợi A. Tăng chiều cao lợi dính 55. Mục tiêu phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng C. Loại bỏ tổ chức viêm hoại tử A. Loại bỏ túi quanh răng D. Tất cả phương án trên B. Giảm chiều sâu túi quanh răng 56. Cắt lợi bằng dao mổ: C. Không gây hại cho tổ chức B. Chậm liền thương A. Dễ kiểm soát chiều sâu 57. Vạt Widman sửa đổi B. Đường rạch từ rãnh lợi đi từ giữa túi lợi đến xương A. Phải sửa chữa cấu trúc xương C. Đường rạch ở rãnh lợi đi từ đáy túi lợi đến xương 58. Nhược điểm của phẫu thuật điện: C. Có thể gây bỏng xi măng A. Mùi dễ chịu B. Khó tạo đường viền cổ răng 59. Có mấy kỹ thuật vạt hay được sử dụng hiện nay: D. 5 B. 3 C. 4 A. 2 60. Cắt lợi bằng hóa chất C. Sử dụng Kali hydroxide D. Tất cả phương án trên B. Dễ tạo hình lợi A. Dễ kiểm soát chiều sâu 61. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: B. Dùng dao Orban rạch qua kẽ răng D. Liền thương chậm hơn phẫu thuật bằng dao C. Dùng dao Kirkland rạch phía mặt lưỡi A. Điện cực tròn để cầm máu 62. Cắt lợi bằng hóa chất: D. Chậm liền thương B. Dễ tạo hình lợi A. Dễ kiểm soát chiều sâu C. Được dùng phổ biến 63. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: C. Khó kiểm soát chảy máu B. Mùi dễ chịu A. Tạo đường viền cổ răng tốt 64. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: B. Dùng dao Orban rạch qua kẽ răng C. Dùng dao Kirkland rạch phía mặt lưỡi A. Kiểm soát được chảy máu 65. Hướng đường rạch so với bề mặt răng: C. Vát 15 độ D. Song song B. Vát 45 độ A. Vuông góc 66. :Rạch các đường rạch bằng: B. Dùng dao Kirland rạch mặt ngoài và mặt trong C. Dao Orban rạch mặt lưỡi A. Dùng dao Kirkland rạch ở kẽ 67. Mục tiêu của 3 kỹ thuật vạt: A. Tăng lợi sừng hóa B. Làm lung lay răng C. Tăng khả năng kiểm soát vùng chân răng 68. Nhược điểm của phẫu thuật điện: A. Khó tạo đường viền cổ răng C. Không thực hiện được ở bệnh nhân sử dụng máy điều hòa nhịp tim B. Dễ chảy máu 69. Vạt Widman sửa đổi: A. Không sửa chữa cấu trúc xương C. Đường rạch từ rãnh lợi đi từ giữa túi lợi đến xương B. Phải sửa chữa cấu trúc xương 70. Vạt đặt lại vị trí về phía cuống răng A. Tăng vùng lợi dính B. Dịch chuyển vạt về phía thân răng C. Tất cả phương án trên đều đúng 71. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: C. Dùng điện cực hình thoi để cầm máu A. Khó kiểm soát chảy máu B. Dùng điện cực hình kim để tạo hình lợi 72. Cắt lợi bằng laser: C. Chùm laser CO2 cắt lợi phì đại B. Chùm laser không gây tai biến A. Liền thương như cắt bằng dao mổ thông thương 73. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: A. Tạo đường viền cổ răng tốt C. Dùng dao Kirkland rạch phía mặt lưỡi B. Dùng dao Orban rạch qua kẽ răng 74. Vạt đặt lại vị trí cũ: A. Cải thiện đường vào B. Giảm chiều cao túi lợi C. Tất cả phương án trên 75. Vạt Widman sửa đổi C. Khó thực hiện A. Không làm tăng chiều cao lợi dính B. Giảm chiều cao túi lợi 76. Cắt lợi bằng phẫu thuật điện: B. Điện cực tròn để cầm máu D. Tất cả phương án trên C. Điện cực vòng trứng để sửa chữa A. Liền thương chậm hơn phẫu thuật bằng dao 77. Cả 3 loại vạt sử dụng mấy đường rạch cơ bản: D. 5 C. 4 A. 2 B. 3 78. Vạt Widman sửa đổi: C. Gây co tổ chức thành túi lợi B. Giảm chiều cao túi lợi A. Tăng chiều cao lợi dính Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành