Bệnh vùng quanh răng – Bài 4FREENha Chu Học 1. CHX B. Nhiều tác dụng phụ C. Ít được sử dụng A. Diệt nấm, vi khuẩn, virus 2. Kháng sinh Clindamycin có thể diệt: A. P.intermedia B. P.gingivalis C. Gram âm 3. Kháng sinh metronidazole có khả năng diệt: C. Cả 2 phương án trên B. Xoắn khuẩn A. Pseudomonas 4. Kháng sing Metronidazole phối hợp với Amoxicilline có thể diệt: C. A.a A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen B. Pseudomonas 5. Kháng sinh Augmentin có thể diệt: B. P.gingivalis C. Staphylococci A. Gram dương 6. Kháng sing Metronidazole phối hợp với Amoxicilline có thể diệt: A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen C. A.a B. Staphylococci 7. Kháng sing Metronidazole phối hợp với Amoxicilline có thể diệt: B. Pseudomonas C. A.a A. Gram âm 8. CHX digluconate 0,12%: C. Cả 2 phương án trên B. Súc miệng 2 lần/ngày, 15 giây/lần ngăn chặn tiến triển viêm lợi A. Diệt nấm, vi khuẩn, virus 9. Kháng sing Metronidazole phối hợp với Amoxicilline có thể diệt: B. Xoắn khuẩn C. A.a A. P.gingivalis 10. Kháng sinh Azithromycin có thể diệt: C. P.gingivalis A. Pseudomonas B. Xoắn khuẩn 11. Kháng sinh tetracycline có khả năng tiêu diệt: B. P.gingivalis C. Cả 2 phương án trên A. P.intermedia 12. Kháng sing Metronidazole phối hợp với Amoxicilline có thể diệt: C. A.a B. Xoắn khuẩn A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen 13. CHX A. Độ an toàn cao B. Nhiều tác dụng phụ D. Không diệt được nấm C. Có 4 dạng 14. Kháng sinh Azithromycin có thể diệt: B. Xoắn khuẩn C. P.gingivalis A. Pseudomonas 15. Kháng sinh tetracycline có khả năng tiêu diệt: C. Gram dương A. P.intermedia B. Pseudomonas 16. Kháng sinh metronidazole có khả năng diệt: B. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen C. Cả 2 phương án trên A. Staphylococci 17. Kháng sinh metronidazole có khả năng diệt: B. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen C. Cả 2 phương án trên A. Xoắn khuẩn 18. Kháng sinh metronidazole có khả năng diệt: B. Gram dương A. Xoắn khuẩn C. Gram âm 19. CHX: A. Diệt được nấm D. Tất cả phương án trên đều đúng C. Diệt vi khuẩn Gram dương B. Diệt được vi khuẩn Gram âm 20. Kháng sinh Augmentin có thể diệt: A. Gram dương B. Gram âm C. P.intermedia 21. Kháng sinh metronidazole có khả năng diệt: C. Cả 2 phương án trên B. Xoắn khuẩn A. Staphylococci 22. Kháng sinh Azithromycin có thể diệt: A. Xoắn khuẩn C. P.gingivalis B. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen 23. CHX A. Diệt được nấm B. Không diệt được virus C. Không diệt được vi khuẩn Gram âm 24. Kháng sinh metronidazole có khả năng diệt: B. P.intermedia A. Xoắn khuẩn C. Gram dương 25. Kháng sinh Augmentin có thể diệt: A. P.gingivalis B. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen C. Gram dương 26. Kháng sinh Azithromycin có thể diệt: A. Staphylococci C. P.gingivalis B. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen 27. Kháng sinh metronidazole có khả năng diệt: B. P.gingivalis C. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen A. P.intermedia 28. Kháng sinh tetracycline có khả năng tiêu diệt: A. P.gingivalis B. Pseudomonas C. Xoắn khuẩn 29. Kháng sinh Augmentin có thể diệt: A. A.a C. Xoắn khuẩn B. Gram dương 30. Kháng sinh Azithromycin có thể diệt: C. P.gingivalis B. Gram dương A. Staphylococci 31. Kháng sinh Clindamycin có thể diệt: B. Xoắn khuẩn A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen C. Gram âm 32. Kháng sinh metronidazole có khả năng diệt: B. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen C. Cả 2 phương án trên A. Staphylococci 33. Kháng sinh metronidazle có khả năng diệt: A. Pseudomonas B. Staphylococci C. Cả 2 phương án trên 34. Kháng sinh metronidazole có khả năng diệt: C. Gram âm B. Gram dương A. Pseudomonas 35. Kháng sinh tetracycline có khả năng tiêu diệt: C. Xoắn khuẩn B. Staphylococci A. P.gingivalis 36. Kháng sing Metronidazole phối hợp với Amoxicilline có thể diệt: B. P.intermedia C. A.a A. Staphylococci 37. Kháng sinh Augmentin có thể diệt: A. A.a C. Gram dương B. Gram âm 38. CHX: B. Phổ kháng khuẩn rộng D. Tất cả phương án trên đều đúng A. Có tính base C. Có 3 dạng 39. Kháng sinh metronidazole có khả năng diệt: C. P.intermedia B. Gram dương A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen 40. Kháng sinh Azithromycin có thể diệt: B. A.a C. P.gingivalis A. P.intermedia 41. Kháng sinh tetracycline có khả năng tiêu diệt: B. Staphylococci C. P.intermedia A. Pseudomonas 42. Kháng sinh tetracycline có khả năng tiêu diệt: C. Gram âm B. Gram dương A. P.intermedia 43. Kháng sinh metronidazole có khả năng diệt: A. Staphylococci C. P.gingivalis B. P.intermedia 44. Kháng sinh Augmentin có thể diệt: C. Gram dương A. Staphylococci B. Xoắn khuẩn 45. CHX: A. Có tính base C. Trung tính B. Có tính acid 46. Kháng sinh tetracycline có khả năng tiêu diệt: A. P.intermedia C. Staphylococci B. Xoắn khuẩn 47. Kháng sinh Azithromycin có thể diệt: A. A.a C. P.gingivalis B. Xoắn khuẩn 48. Kháng sinh Clindamycin có thể diệt: C. Gram dương A. Xoắn khuẩn B. Gram âm 49. Kháng sinh Clindamycin có thể diệt: B. Gram dương A. Staphylococci C. Gram âm 50. CHX: A. Phổ kháng khuẩn rộng B. Có 3 dạng C. Tất cả phương án trên đều đúng 51. Kháng sinh metronidazole có khả năng diệt: A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen C. Gram âm B. Gram dương 52. Kháng sinh tetracycline có khả năng tiêu diệt: A. P.intermedia B. Gram âm C. Pseudomonas 53. Bao lâu dịch lợi được thay thế 1 lần: A. 1 phút B. 1,5 phút C. 2 phút 54. Kháng sinh Augmentin có thể diệt: B. Gram dương C. P.intermedia A. Pseudomonas 55. Kháng sinh metronidazole có khả năng diệt: C. P.gingivalis B. P.intermedia A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen 56. Kháng sing Metronidazole phối hợp với Amoxicilline có thể diệt: A. Staphylococci B. Pseudomonas C. A.a 57. Kháng sing Metronidazole phối hợp với Amoxicilline có thể diệt: B. Staphylococci A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen C. A.a 58. Kháng sinh metronidazole có khả năng diệt: C. P.gingivalis B. P.intermedia A. Xoắn khuẩn 59. Kháng sinh Azithromycin có thể diệt: A. A.a B. Pseudomonas C. P.gingivalis 60. Kháng sinh Clindamycin có thể diệt: C. Gram âm A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen B. Pseudomonas 61. Kháng sinh tetracycline có khả năng tiêu diệt: C. Gram dương A. P.intermedia B. Xoắn khuẩn 62. Kháng sinh metronidazole có khả năng diệt: A. Staphylococci C. Gram âm B. Gram dương 63. Kháng sinh Clindamycin có thể diệt: B. Pseudomonas C. Gram âm A. P.gingivalis 64. Kháng sinh Azithromycin có thể diệt: A. A.a B. Staphylococci C. P.gingivalis 65. CHX B. Diệt được virus C. Diệt được sinh vật đơn bào A. Không diệt được nấm 66. Kháng sinh Clindamycin có thể diệt: A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen C. Gram âm B. P.gingivalis 67. Kháng sinh Clindamycin có thể diệt: A. P.intermedia C. Gram âm B. Gram dương 68. CHX: C. Phổ kháng khuẩn rộng B. Phổ kháng khuẩn trung bình A. Phổ kháng khuẩn hẹp 69. Kháng sinh Augmentin có thể diệt: A. P.gingivalis C. Gram dương B. Xoắn khuẩn 70. Kháng sinh Augmentin có thể diệt: C. Gram dương B. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm đen A. P.intermedia 71. Kháng sinh Clindamycin có thể diệt: A. Xoắn khuẩn B. Staphylococci C. Gram âm 72. Kháng sinh Clindamycin có thể diệt: A. Pseudomonas B. P.gingivalis C. Gram âm 73. Kháng sing Metronidazole phối hợp với Amoxicilline có thể diệt: B. P.intermedia A. Xoắn khuẩn C. A.a 74. CHX: A. Có 3 dạng C. Có 4 dạng B. Có 2 dạng 75. Kháng sinh tetracycline có khả năng tiêu diệt: C. Gram dương B. Xoắn khuẩn A. P.gingivalis 76. Kháng sing Metronidazole phối hợp với Amoxicilline có thể diệt: A. Gram dương C. A.a B. Pseudomonas 77. Kháng sinh Azithromycin có thể diệt: B. Gram âm A. Staphylococci C. P.gingivalis 78. Kháng sinh Augmentin có thể diệt: A. Pseudomonas B. P.gingivalis C. Gram dương Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành