Phân loại bệnh nha chuFREENha Chu Học 1. Theo phân loại bệnh nướu của AAP (1999), hiện tượng nướu quá triển hay gặp trong trường hợp nào? A. Thuốc chống động kinh, thuốc chống thải trừ ghép, thuốc điều trị tim mạch, thuôc tránh thai B. Do thiếu vitamin C C. Do nhiễm nấm Candida D. Do vi rus Herpes 2. Theo phân loại AAP (1999), đặc điểm lâm sàng của bệnh nha chu hoại tử? D. Hội chứng nhiễm trùng C. Nướu chảy máu tự phát hoặc kích thích E. Tất cả phương án trên B. Gai nướu lõm xuống giống miệng núi lửa A. Loét và hoại tử gai nướu, nướu viền, phần loét được bao phủ bởi màng giả 3. Phân loại bệnh quanh răng theo Suzuki năm 1988 gồm có bao nhiêu loại? C. 5 loại B. 4 loại A. 3 loại D. 8 loại 4. Theo phân loại AAP (1999), sang thương nha chu- nội nha có đặc điểm? A. Hoại thư tủy xuất hiện trước khi có thay đổi mô nha chu D. Nhiễm khuẩn thoát ra từ ống tủy phụ, đặc biệt vùng chi chân C. Về lâm sàng, bệnh có tính chất lan tỏa, ở sâu, túi nha chu đi đến vùng chóp B. Nhiễm khuẩn từ túi nha chu kết hợp với mất bám dính và làm lộ chân răng 5. Viêm nha chu mạn dạng khu trú khi vị trí tổn thương chiếm? D. <=50% A. <30% C. <50% B. <=30% 6. Theo phân loại AAP (1999), bệnh nha chu hoại tử gồm những dạng nào? D. Cả 3 đáp án trên đều đúng A. Viêm nướu hoại tử lở loét và viêm nha chu hoại tử lở loét C. Viêm nha chu tấn công và viêm nha chu hoại tử lở loét B. Viêm nha chu tấn công và viêm nướu hoại tử lở loét 7. Viêm nha chu mạn toàn thể xảy ra khi mất bám dính? B. >30% vị trí A. >20% vị trí D. >50% vị trí C. >40% vị trí 8. Theo phân loại của AAP (1999), bệnh nướu do nấm có đặc điểm? C. Khi kết hợp cả HIV và nấm Candida albican: Vết hồng ban ở nướu dính, đường viền ban ở nướu D. Cả 3 đáp án trên đều đúng B. Thường gặp đốm trắng trên nướu và lưỡi, có mang niêm mạc miệng khi lấy đi để lại 1 bề mặt đỏ rướm máu A. Nấm thường gặp là Candida albican 9. Theo phân loại AAP (2017), phân loại viêm nha chu gồm mấy giai đoạn? B. 5 D. 6 A. 4 C. 3 10. Trong viêm nha chu mạn theo phân loại của AAP (1999), dạng toàn thể có đặc điểm? B. Vị trí tổn thương nhiều hơn 30% A. Vị trí tổn thương không quá 30% D. Mất bám dính từ 3-4mm C. Mất bám dính từ 1-2mm 11. Theo phân loại của AAP (1999), dạng khu trú của viêm nha chu mạn có đặc điểm? A. Vị trí tổn thương <= 30% B. Vị trí tổn thương = 30% C. Vị trí tổn thương >30% D. Vị trí tổn thương >50% 12. Phân loại bệnh và tình trạng nha chu do Hiệp hội Nha Chu Hoa Kỳ tổ chức năm 1999 (AAP, 1999) chia làm mấy loại? A. 4 B. 6 C. 7 D. 8 13. Viêm nha chu ở bệnh nhân nhiễm HIV được phân loại cùng nhóm viêm nha chu với bệnh nhân nào? C. Papillon Lefervre A. Ung thư máu D. Hypophosphatetase B. Đái tháo đường 14. Theo phân loại bệnh nướu của AAP (1999), bệnh nướu do virus hay gặp nhất là virus nào? B. Streptococcus C. Neisseria gonorrhea D. Treponema pallidum A. Herpes 15. Sang chấn do khớp cắn không gây ra viêm lợi hoặc hình thành các túi quanh răng? A. Đúng B. Sai 16. Theo phân loại của AAP (1999), bệnh viêm nướu và viêm nướu miệng do Streptococcus có những dấu chứng nào? B. Đốm trắng trên nướu và lưỡi, mang niêm mạc miệng C. Vết hồng ban ở nướu dính, đường viền hồng ban ở nướu đỏ A. Sốt, khó chiu, đau, nướu đỏ, sưng lan tỏa, chảy máu, áp-xe D. Tổn thương tróc vảy, loét nướu 17. Một số bệnh về máu và bệnh di truyền có biểu lộ tổn thương vùng quanh răng: B. Sai A. Đúng 18. Theo phân loại của AAP (1999), viêm nha chu mạn mức độ trung bình khi? C. Vị trí tổn thương quá 30% B. Độ mất bám dính từ 3 - 4mm A. Vị trí tổn thương không quá 30% D. Độ mất bám dính từ 1 - 2mm 19. Áp xe vùng quanh răng có 2 loại là áp xe lợi và áp xe quanh răng: A. Đúng B. Sai 20. Theo phân loại của AAP (1999), viêm nha chu mạn được phân loại thành dạng khu trú và toàn thể dựa vào? B. Độ mất bám dính D. Giới C. Tuổi A. Vị trí tổn thương 21. Phân loại bệnh quanh răng theo ARTA năm 1951 có bao nhiêu loại? A. 3 loại D. 8 loại C. 5 loại B. 4 loại 22. Theo phân loại AAP (1999), viêm nha chu tấn công dạng toàn thể có đặc điểm? D. Thường ở người lớn, có thể xảy ra ở trẻ em B. Mát bám dính mặt bên ít nhất trên 3 răng khác với răng cửa và răng cối lớn thứ nhất A. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh C. Mất bám dính >5mm, gây phá hủy mô trầm trọng 23. Các bệnh lợi do mảng bám răng không có thể nào dưới đây: A. Các bệnh lợi bị biến đổi bởi các yếu tố toàn thân D. Các tổn thương do sang chấn. C. Các bệnh lợi ảnh hưởng bởi suy dinh dưỡng B. Các bệnh lợi do dùng thuốc. 24. Theo phân loại AAP (1999), viêm nha chu phối hợp với sang thương nội nha được phân loại dựa trên? C. Dịch tễ học A. Giai đoạn tiến triển của bệnh B. Nguồn gốc vi khuẩn D. Đặc điểm lâm sàng 25. Đặc điểm của viêm nha chu mạn tính theo phân loại AAP (1999), ý sai là? D. Thường ở người lớn, có thể xảy ra ở trẻ em C. Tốc độ tiến triển từ chậm đến trung bình B. Lượng mảng bám không tương xứng với mức độ trầm trọng của bệnh A. Khối lượng mô phá hủy tương ứng với yếu tố tại chỗ, thường phát hiện cao răng dưới nướu 26. Theo phân loại bệnh nướu của AAP,1999 thì bệnh nướu do mảng bám: A. Chỉ xảy ra trên răng không mất bám dinh D. Xảy ra trên cả răng đã mất bám dính và chưa mất bám dính nhưng đã ổn định và không tiến triển C. Xảy ra trên cả răng đã mất bám dính và chưa mất bám dính nhưng đang tiến triển B. Chỉ xảy ra trên răng mất bám dính 27. Theo phân loại AAP (1999), sang thương nội nha-nha chu có đặc điểm? C. Nhiễm khuẩn từ túi nha chu kết hợp với mất bám dính và làm lộ chân răng D. Về lâm sàng, bệnh có tính chất lan tỏa, ở sâu A. Hoại thư tủy xuất hiện trước khi có thay đổi mô nha chu B. Sang thương này xảy ra khi có hoại thư tủy và vùng quanh chóp răng có mô nha chu bị viêm nhiễm 28. Theo phân loại AAP (2017), phân loại viêm nha chu theo cấp độ gồm những tiêu chí chính nào? A. Dấu chứng trực tiếp và dấu chứng gián tiếp B. Dấu chứng trực tiếp và dấu chứng gián tiếp, mức độ trầm trọng C. Mức độ trầm trọng, mức độ phức tạp và mức độ lan rộng D. Cả 3 đáp án đều sai 29. Theo phân loại của AAP (1999), viêm nha chu thành mấy loại? B. 3 D. 5 C. 4 A. 2 30. Dấu hiệu lâm sàng nổi bật của chấn thương do khớp cắn: B. Túi lợi bệnh lý C. Răng lung lay và rộng khoảng quanh răng A. Mảng bám răng và viêm lợi 31. Theo phân loại AAP (1999), dạng khu trú của viêm nha chu tấn công có đặc điểm ? C. Thường phát hiện cao răng mảng bám dưới nướu B. Ít kháng thể trong huyết thanh D. Mất bám dính trên 5mm A. Sang thương khu trú ở răng cối lớn thứ nhất và răng cửa với hiện tượng mất bám dính mặt bên ít nhất trên 2 răng vĩnh viễn, trong đó có răng cối lớn thứ nhất 32. Theo phân loại bênh nướu của AAP, 1999 gồm? A. Bệnh nướu do mảng bám và bệnh nướu không do mảng bám C. Bệnh nướu do di truyền và không do di truyền D. Bệnh nướu liên quan đến suy giảm miễn dịch và không liên quan đến suy giảm miễn dịch B. Bệnh nướu do sang chấn và không do sang chấn 33. Theo phân loại của AAP (1999), các yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướu là? D. Cả 3 đáp án trên đều đúng C. Ung thư máu B. Đái tháo đường A. Thay đổi nội tiết do dậy thì, chu kỳ kinh nguyệt, mang thai 34. Theo phân loại bệnh nướu của AAP ( 1999), khi thiếu vitamin C bệnh có các dấu chứng? B. Có đốm trắng trên nướu và lưỡi D. Loét nướu và tổn thương tróc vảy C. Vết hồng ban ở nướu dính, đường viền ban đỏ ở nướu A. Chảy máu lợi, nướu có màu đỏ rực, nướu sưng 35. Theo phân loại AAP,2017, phân loại viêm nha chu thoe cấp độ có mấy cấp độ? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 36. Theo phân loại bệnh nướu của AAP, 1999: C. Xảy ra trên răng đã mất bám dính và không mất bám dính nhưng tổn thương thường lan rộng và tiến triển A. Bệnh nướu do mảng bám là bệnh thường gặp nhất trong nhóm bệnh nướu D. A và B đúng B. Trên lâm sàng có đặc điểm là viêm nướu viền và không có mất bám dính E. A và C đúng 37. Theo phân loại của AAP (1999), viêm nha chu mạn có đặc điểm? D. Lượng mảng bám không tương xứng với mức độ trầm trọng của bệnh A. Mất bám dính, tiêu xương nhanh F. B và C đúng C. Thường phát hiện cao răng ở dưới nướu E. A và D đúng B. Thường ở người lớn, có thể xảy ra ở trẻ em 38. Theo phân loại AAP (1999), viêm nha chu phối hợp với sang thương nội nha chia thành mấy dạng? B. 3 A. 2 D. 5 C. 4 39. Viêm nha chu mạn mức độ trung bình khi mất bám dính? D. 4-5mm B. 2-3mm C. 3-4mm A. 1-2mm Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai