Ôn tập – Phần 1 – Bài 1FREENha cơ sở Y Hà Nội 1. Vai trò không đúng của tủy răng? D. Tủy răng cũng có các tế bào bạch cầu và các mô của nó cho phép khởi động phản ứng viêm và các đáp ứng miễn dịch B. Tủy có vai trò bảo vệ vì nó có liên quan tới sự hình thành ngà nguyên phát và ngà thứ ba A. Nuôi dưỡng ngà do ngà không chứa mạch máu C. Đảm bảo phần lớn cảm giác của răng 2. Ý nào sau đây đúng? C. Các tế bào trung mô chưa biệt hoá dễ dàng phân biệt với các nguyên bào sợi D. Các tế bào trung mô chưa biệt hoá nằm ở vùng giàu tế bào phía dưới lớp nguyên bào tạo ngà B. Các nguyên bào sợi có 1 đuôi bài tương A. Nguyên bào sợi là loại có nhiều thứ hai trong tủy răng 3. Chọn câu sai về lớp men răng ngoài cùng? A. Không có trụ men B. Bao gồm các tiểu tinh thể được nén chặt D. Là sản phẩm của các tiền nguyên bào men C. Chứa nhiều lá men 4. Vùng tủy ngoại vi? C. Có nhiều các tế bào lưỡng cực, có nhân hình thoi nguồn gốc từ các nguyên bào tạo ngà D. Cả ba câu trên đều đúng B. Thấy rõ trong giai đoạn tạo ngà cũng như ở vùng giữa và vùng chóp của tủy các chân răng sữa A. Có nhiều nhánh bào tương của các nguyên bào sợi trong lớp giàu tế bào và có các nhánh tận của các sợi thần kinh cảm giác và tự chủ 5. Đặc điểm của đường Retzius? C. Trên tiêu bản cắt dọc, chúng hợp với đường ranh giới men ngà cũng như mặt ngoài men răng thành 1 góc nhọn D. Trên tiêu bản cắt ngang là những đường chạy song song với nhau và song song với đường viền ngoài của men A. Trên tiêu bản cắt ngang, song song với đường ranh giới men ngà ở phía trong B. Các nhau bởi những khoảng cách đều đặn 6. Sự gấp khúc của trụ men là nguồn gốc của nhiều hình ảnh nhìn thấy trên tiêu bản, ý nào sai? A. Dải Hunter Schreger D. Hình ảnh suốt men B. Hình ảnh cắt ngang và dọc trên cùng một tiêu bản C. Hình ảnh giống như vân mắt gỗ 7. Tính chất lý học nào không là của men răng? A. Rất cứng, giòn, trong và cản quang hơn ngà răng B. Dày nhất ở núm răng, mỏng nhất ở cổ răng C. Có màu trắng đục D. Có tính thấm giới hạn 8. Đặc điểm đúng của chất giữa các ống ngà? B. Đường Von-Ebner nhạt hơn gọi là đương Owen A. Lớp ngà hạt Tome thường thấy nhiều ở các răng thiểu sản C. Ống ngà phụ có đường kính lớn hơn nhiều ống ngà chính D. Những lớp ngà càng ở phía xa ống ngà thì sắp xếp càng đều 9. Chọn ý đúng? A. Các ống ngà chính trong một vùng thường chạy vuông góc với nhau D. Ngà tiên phát chia thành 3 loại ống ngà: ống ngà chính, ống ngà phụ, ống ngà thứ phát B. Ống ngà chính là những ống ngà xuất phát từ bề mặt tủy rồi chạy suốt theo chiều dày ngà và tận vùng bằng một đầu chột ở gần đường ranh giới men ngà C. Số lượng ống ngà chính ở thân răng ít hơn chân răng 10. Đâu là tính chất của ngà răng? C. Ngà răng xốp là do thành phần vô cơ của ngà chiếm tỉ lệ cao và có nhiều ống nhỏ như bọt biển làm giữ các chất màu A. Vùng ngà cứng nhất ở gần tủy răng B. Vùng mềm nhất là vùng cách tủy 0,4-0,6mm cho đến khoảng giữa ngà D. Ngà răng mới bị lộ thường có màu vàng hơn màu trắng của men răng 11. Đặc điểm đúng của ngà quanh ống? A. Lớp ngà ở quanh ống trước đây có tên là bao Neumann B. Một số tác giả gọi lớp ngà non này là khoảng quanh dây Tome chứa chất cơ bản định hình C. Lớp ngà ở quanh ống thường bắt mày giống với ngà gian ống D. Lớp ngà non có thể trở thành lớp ngà ống ngấm vôi ít 12. Câu đúng về thành phần hóa học của ngà răng? A. Chất tựa hữu cơ của ngà răng chiếm 91-92% collagen, phần lớn là collagen type II D. Trong thành phần của ngà răng còn có một lượng nhỏ C, Mg, Zn, F... với hàm lượng không đổi C. Các tinh thể ở ngà răng có kích thước lớn hơn ở men răng B. Thành phần vô cơ chính là các tinh thể phosphat calci dạng apatit 13. Đặc điểm của lá men, ý nào đúng? B. Là một khe rạn chạy thẳng góc từ bề mặt men tới lớp sâu của men hoặc có thể đi đến đường ranh giới men ngà hoặc đi sâu hơn D. Trên tiêu bản mài có thể dễ dàng phân biệt được hình ảnh của lá men và hình ảnh rạn nứt men khi làm tiêu bản C. Bản chất là khoảng ngấm vôi A. Bề dày không đổi 14. Vùng tủy ngoại vi có thể chia thành các lớp sau, không bao gồm lớp nào? D. Lớp căn bản B. Lớp không có tế bào Weil A. Lớp nguyên bào tạo ngà C. Lớp giàu tế bào 15. Đặc điểm sai của các vùng tủy? B. Vùng giữa tủy là một tổ chức liên kết có ít tế bào và nhiều tổ chức sợi hơn so với tổ chức liên kết thông thường C. Vùng tủy ngoài vì có thể chia thành 3 lớp A. Thành phần tế bào vùng giữa tủy có tế bào xơ non, xơ già, tổ chức bào D. Thành phần sợi của vùng giữa tủy: các sợi keo nối với nhau thành một mạng lưới 16. Ý nào sau đây sai? D. Sự thu hẹp đường kính các ống ngà có thể làm giảm khả năng đáp ứng lại những kích thích khác nhau của tủy răng theo tuổi C. Ngà trong suốt cản quang hơn ngà tiên phát B. Ngà trong suốt hay còn gọi là ngà xơ hoá A. Sự ngấm vôi của ngà thứ phát sinh lý giống với sự ngấm vôi của ngà tiên phát 17. Ý nào sau đây sai? D. Quan sát chất giữa ống ngà thấy những đường Von-Ebner và khoảng giữa cầu Czermak B. So với ngà tiên phát ngấm vôi hơn nên trên X-Quang nó cản quang hơn A. Ngà thứ ba có cấu trúc thay đổi không điển hình, số lượng ống ngà ít, sắp xếp không đều C. Ngà thứ phát là ngà được sinh ra sau khi răng đã hình thành hoàn toàn xong và mọc trên cung hàm 18. Đặc điểm không đúng của vùng giữa tủy? D. Vùng giữa tủy ít sợi keo hơn vùng cạnh tủy B. Các sợi keo ở thành phần sợi thường tạo thành những bó sợi lớn như tổ chức liên kết thông thường A. Các tổ chức bào có thể trở thành đại thực bào và di chuyển khi viêm C. Các sợi keo kết nối với nhau thành một mạng lưới 19. Sáu răng trước hàm trên và hàm dưới có hình thể ngoài ở phía gần và xa là hình? C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật A. Hình tam giác B. Hình thang 20. Đặc điểm không phải của ống ngà chính? B. Ở vùng ngoại biên số lượng ống ngà ít hơn vùng gần tủy C. Các ống ngà không phải lúc nào cũng chạy theo một đường thẳng mà có những đoạn gấp khúc, đặc biệt ở vùng thân răng A. Các ống ngà ở trong một vùng thường chạy song song với nhau D. Đường kính của ống ngà thay đổi theo vùng quan sát 21. Ống ngà phụ không bao gồm? D. Ngà quanh tủy B. Ngà quanh ống A. Chất giữa các ống ngà C. Dây Tome 22. Đặc điểm đúng của tủy răng? A. Tủy răng có nguồn gốc khác với ngà D. Tủy răng là mô liên kết B. Mô tủy là mô liên kết lỏng lẻo chứa ít tế bào và sợi collagen C. Thành phần tế bào của tủy chỉ gồm nguyên bài ngà, nguyên bào sợi và tế bào trung mô chưa biệt hoá 23. Câu đúng về thành phần hóa học của ngà răng? A. Thành phần vô cơ chiếm 70% B. Trong thành phần ngà răng có một lượng lớn C, F, Mg, Pb D. Các tinh thể ở ngà răng có kích thước khác ở xương răng C. Tinh thể calcium hydroxyapatite chiếm 90% ngà gian ống và 50% ngà quanh ống 24. Đặc điểm của trụ men, ý đúng là? A. Song song với ranh giới ngoài và trong của lớp men D. Là một trụ dài, chạy suốt theo chiều dài của men răng C. Hướng đi của trụ men đều hơn ở vùng men gần lớp ngà B. Sự đổi hướng của trụ men rõ ở phía ngoài 25. Chọn ý đúng? B. Hướng đi của sợi đi chéo 40 độ đối với trục của trụ men, ở trong trụ men C. Ở vùng giữa các trụ men, hướng đi của sợi dọc theo hướng trục của trụ men A. Chỉ có ở vùng vỏ trụ men D. Thành phần hữu cơ của men răng là các cấu trúc sợi 26. Tính chất lý học của ngà răng? A. Có màu vàng sậm, quy định màu cơ bản của răng D. Tất cả đều đúng C. Ngà răng xốp và có tính thấm, cản quang hơn men B. Độ đàn hồi cao tương tự như men 27. Vùng chứa các thân của nguyên bào tạo ngà? A. Vùng không có tế bào C. Vùng trung tâm của tủy răng ở giữa tủy B. Vùng giàu tế bào D. Lớp nguyên bào tạo ngà 28. Hình thang với cạnh dài ở phía rìa cắn hoặc mặt nhai có ở? D. Phía ngoài và phía xa các răng sau hàm trên A. Phía gần và phía xa các răng trước hai hàm B. Phía trong và ngoài các răng trưới hai hàm C. Phía gần và phía trong các răng sau hàm dưới 29. Đặc điểm sai của mặt gần và mặt xa các răng trước? A. Đáy thân răng rộng để đảm bảo chắc, khỏe C. Sự thon, bẹt dần lên tới rìa cắn để đảm đương chức năng cắn, cắt thức ăn B. Có hình tam giác D. Đáy của hình tam giác là bờ rìa cắn, đỉnh là đỉnh đường cổ răng 30. Khi nói về cử động hàm dưới của người? D. Chỉ theo một mặt phẳng ngang B. Chỉ theo một mặt phẳng đứng dọc C. Chuyển động theo hai chiều A. Chuyển động theo ba chiều 31. Ý nào sau đây đúng? C. Thường ranh giới giữa ngà tiên phát và ngà thứ phát không rõ rệt A. Số lượng ống ngà thứ phát sinh lý nhiều hơn ngà tiên phát B. Hướng đi ngà thứ phát sinh lý khác so với hướng đi của ống ngà tiên phát D. Ngà thứ phát sinh lý gặp ở trần tủy ít hơn là ở các vị trí khác của thành tủy 32. Đặc điểm sau đây đúng của ống ngà chính? B. Vùng gần tủy đường kính ống ngà khoảng 1 micro mét C. Vùng ngoại biên đường kính ống ngà khoảng 3-5 micro mét D. Là những ống ngà xuất phát từ phần giữa tủy rồi chạy suốt theo chiều dày ngà A. Số lượng ống ngà thay đổi theo vùng quan sát, thân nhiều hơn chân, ngoại biên ít hơn tủy 33. Chọn ý đúng? A. Quan sát thấy rõ các nhú nguyên bào ngà trên kính hiển vi B. Ngà răng là một mô đồng nhất trong răng C. Lớp hạt Tome có nhiều nhất ở vùng giữa của ngà răng bên dưới cement D. Quan sát bằng kính lúp thấy ngà có nhiều ống nhỏ chạy theo chiều dày của ngà 34. Mật độ các sợi collagen dày đặc nhất ở đâu? B. Sừng tủy C. Phần cổ răng A. Phía chóp răng D. 1/3 giữa chân răng 35. Đâu không là tính chất vật lý của ngà răng? B. Có màu vàng nhạt A. Độ đàn hồi cao D. Ít cản quang hơn men răng C. Ngà bị nhiễm màu do ngà cứng hơn men răng 36. Đặc điểm nào sau là của hình ảnh bụi cây của men? C. Sự chồng lên nhau trên tiêu bản cho ta hình ảnh giống như bụi cây A. Là những khoảng ngấm vôi nhiều giữa các nhóm trụ men D. Có ở lớp men xa đường ranh giới men ngà B. Khoảng này trên tiêu bản là một đường mờ 37. Đâu không là điều kiện sinh lý phù hợp của răng? D. Khoang liên răng để có các tổ chức giải phẫu kẽ răng A. Khoảng giữa các chân răng để có đủ tổ chức xương huyệt ổ răng, cung cấp máu cho lợi B. Mỗi răng đều có 2 răng đối ở tất cả các răng C. Mỗi thân răng đều có điểm tiếp xúc với các răng lân cận để chống sang chấn lợi 38. Hình thang với cạnh ngắn ở phía mặt nhai có ở? D. Phía gần và phía xa các răng sau hàm trên B. Phía ngoài và phía xa các răng sau hàm dưới C. Phía gần và phía xa các răng sau hàm dưới A. Phía ngoài và phía trong các răng trước hàm trên 39. Hình thang với cạnh dài ở phía rìa cắn hoặc mặt nhai có ở? C. Phía ngoài và phía trong các răng sau hai hàm D. Phía ngoài và phía xa các răng sau hàm trên B. Phía trong và ngoài các răng trưới hai hàm A. Phía gần và phía xa các răng trước hai hàm 40. Ý nào sau đây sai? C. Mô tủy là tổ chức giàu thành phần lưới sợi, các tơ, sợi và bó sợi collagen A. Mô tủy thấy nhiều các sợi chun tự do D. Các răng cửa chứa nhiều sợi collagen hơn các răng cối nhỏ và cối lớn B. Mật độ chất căn bản dày đặc khi còn là nhú răng 41. Đặc điểm không đúng của hình ảnh lá men? C. Từ những chất vô cơ chứa trong lá men phân lập được khi khử khoáng, có thể phân biệt lá men và hình rạn nứt A. Hình lá men có thể là đường nứt rạn xảy ra khi lớp men đã hình thành D. Có thể là một cái cửa để vi khuẩn xâm nhập vào B. Chỗ hình lá men, chất ngoại lai rất dễ dàng xâm nhập 42. Chọn ý sai của chất giữa các ống ngà? B. Chủ yếu là các sợi keo A. Được hình thành do sự ngấm vôi những phần hữu cơ có cấu trúc sợi D. Những lớp ngà càng ở phía xa ống ngà thì sắp xếp những sợi keo càng không đều C. Những sợi keo thường sắp xếp song song với ống ngà 43. Ý nào sau đây sai trong các ý sau? B. Trụ men được cấu tạo bởi các tinh thể hydroxyapatite D. Ở trong trụ men, hướng tinh thể nằm chếch 45 độ so với trục của trụ men A. Thành phần vô cơ của men răng rất phức tạp C. Chất giữa các trụ men hình thành bởi các tinh thể phosphat giả apatit 44. Chọn ý đúng? B. Ở trong trụ men, hướng tinh thể nằm chếch 45 độ so với trục của trụ men C. Ở vùng giữa, hướng tinh thể nằm dọc theo trục của trụ men D. Trong trụ men, các tinh thể sắp xếp theo hình xương cá, đôi khi là hình lốc A. Là những tinh thể nhỏ khác nhau, dài khoảng 40-100 micro mét, rộng khoảng 1 micro mét 45. Các tế bào thông thường của tủy răng không bao gồm? D. Bạch cầu trung tính A. Mô bào: có khả năng biệt hoá thành đại thực bào khi có viêm C. Lympho bào B. Bạch cầu đơn nhân 46. Đặc điểm của trụ men? C. Chỉ có tiết diện hình lăng trụ A. Là đơn vị cơ bản của lớp men B. Song song với ranh giới ngoài và trong của lớp men D. Các trụ men đi từ ranh giới men ngà đến bề mặt men luôn thẳng và theo hướng thẳng góc với hai đường ranh giới trên 47. Thành phần hữu cơ của men răng, chọn ý đúng? B. Hướng của sợi không sắp xếp theo như hướng của các tinh thể D. Ở vùng giữa các trụ men, hướng của sợi song song với hướng của trụ men A. Chủ yếu là các cấu trúc sợi C. Ở trong trụ men, hướng của sợi vuông góc với hướng trục của trụ men 48. Đặc điểm sai của nguyên bào ngà? B. Các nguyên bào tạo ngà này chỉ nằm ở vùng ngoại vi của tủy răng A. Nguyên bào ngà là loại tế bào có số lượng nhiều thứ 2 sau các nguyên bào sợi D. Vùng thân răng chúng tạo nên một lớp tế bào giả tầng C. Ở 1/3 chóp chân răng các nguyên bào có dạng khối vuông hay dạng chóp 49. Đặc điểm của bụi cây của men? B. Có tiết diện là hình bầu dục C. Được tạo nên do sự rối loạn nuôi dưỡng trong thời gian chuyển tiếp từ đời sống trong bụng mẹ của trẻ đến khi đứa trẻ ra đời bú được D. Có các cấu trúc hữu cơ là keratin A. Là những khoảng kém ngấm vôi giữa các nhóm trụ men 50. Ý sai về chất giữa các ống ngà? C. Đường nhạt và rõ nhất là đường ranh giới giữa lớp ngà trước khi sinh và sau khi sinh D. Khoảng giữa cầu Czermak ở ngà thân răng B. Những đường Von-Ebner đậm rõ hơn gọi là đường Owen A. Về phía tủy, lớp tiền ngà là lớp viền ngà chưa ngấm vôi 51. Đặc điểm nào không là của dây Tome? A. Dây Tome là phần đuôi nguyên sinh chất kéo dài của nguyên bào B. Dây Tome là biểu hiện sống trong tổ chức ngà D. Dây Tome nhất thiết phải đi tới đầu tận cùng của ống ngà C. Nó đảm bảo chức năng trao đổi chất và sửa chữa ngà 52. Đặc điểm không đúng của mặt gần và mặt xa các răng sau hàm trên? A. Có dạng hình thang, có cạnh đáy ngắn hơn cạnh mặt nhai C. Nhờ có việc thót lại và có các rãnh thoát nên khi nhai tự làm sạch B. Phía trên thót lại và có các rãnh thoát nên khi nhai răng có lực nhai nghiền tốt thức ăn D. Vùng cổ răng thì giải phẫu thân răng lại thót lại dù nhìn ở bất ký góc độ nào 53. Đặc điểm đuôi bào tương của nguyên bào tạo ngà? D. Tập trung rất nhiều bào quan để phục vụ cho việc khoáng hoá ngà quanh ống B. Có đường kính giảm dần từ phía tủy ra phía tiếp nối men-ngà A. Có đường kính răng dần từ phía tủy ra phía tiếp nối men-ngà C. Mỗi nguyên bào ngà có thể có đến một vài đuôi bào tương 54. Đặc điểm sai của ngà quanh ống? B. Lớp ngà quanh ống có hai lớp: lớp ngà thành ống ngấm vôi ít và lớp ngà non của thành ống A. Lớp ngà quanh ống thường bắt màu khác với ngà gian ống D. Một số tác giả gọi lớp ngà non là khoảng quanh dây Tome chứa chất cơ bản vô định hình C. Lớp ngà non có thể trở thành lớp ngà ngấm vôi nhiều 55. Đặc điểm sai của nguyên bào ngà? A. Vùng thân răng, thân tế bào hình khối vuông, nhân luôn luôn ở phía cực đáy B. Ở 1/3 giữ chân răng: các nguyên bào ngà có dạng khối vuông hay dạng chóp C. Ở 1/3 chóp chân răng: các nguyên bài trở nên ngắn và dẹt D. Vùng chuyển tiếp giữa thân và chân răng: các nguyên bào ngà cũng có dạng trụ giả tầng, hình dạng và cách sắp xếp có sự thay đổi 56. Đâu không là vai trò của tủy răng? A. Đảm bảo sự trao đổi chất trong tổ chức răng, nuôi dưỡng ngà D. Đảm bảo một phần nhỏ cảm giác của răng B. Chống đỡ bảo vệ trong trường hợp viêm nhiễm C. Tạo ngà 57. Đặc điểm của răng loài bò sát Haplodonts, Bunodont? C. Thế hệ răng có hình thể phức tạp B. Chức năng chính là kiếm thức ăn D. Có ba múi nhọn thẳng hàng ở răng sau: múi lớn nằm giữa, hai múi nhỏ phía trước và phía sau A. Cử động hàm không bị hạn chế Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai