Ôn tập – Phần 1 – Bài 2FREENha cơ sở Y Hà Nội 1. Gai mũi trước thuộc xương nào? C. Xương chính mũi B. Xương hàm trên D. Xương cuốn dưới A. Xương lá mía 2. Xương hàm trên có hình? D. Kim tự tháp B. Lăng trụ vuông C. Chóp nhọn A. Chóp nón 3. Mỏm vẹt có đặc điểm gì? A. Mặt ngoài bị cơ thái dương che phủ C. Các bờ của nó được che phủ bởi lớp sụn sơ là chỗ bám của cơ cắn B. Bờ sau liên tiếp với lồi cầu D. Hướng lên trên và ra trước 4. Dây thần kinh hàm dưới thoát ra hộp sọ từ? D. Lỗ lớn C. Lỗ tròn A. Lỗ rách B. Lỗ bầu dục 5. Dây thần kinh lưỡi chi phối cho phần nào của lưỡi? D. 2/3 trước của lưỡi C. 1/3 trước của lưỡi A. 2/3 sau của lưỡi B. 1/3 sau của lưỡi 6. Đặc điểm cấu tạo của nguyên âm? B. Bộ máy phát âm không căng hoàn toàn, sự co cơ tập trung ở vị trí cầu âm C. Luồng hơi ra nhanh A. Luồng hơi đi ra bị cản trở do các cấu tạo của bộ máy phát âm tiếp xúc hay nhích lại gần nhau D. Luồng hơi ra tự do làm rung dây thanh, dây thanh khép lại 7. Hướng dẫn nhóm là nói đến? B. Hướng dẫn chuyển động xương hàm dưới ra trước của nhóm răng cửa D. Hướng dẫn chuyển động xương hàm dưới ra trước của nhóm răng nanh và răng hàm nhỏ C. Hướng dẫn chuyển động xương hàm dưới sang bên của nhóm răng nanh và răng hàm nhỏ A. Hướng dẫn chuyển động xương hàm dưới sang bên của nhóm răng cửa 8. Hình bình hành có ở? B. Phía gần và phía xa các răng sau hàm trên C. Phía ngoài và phía trong các răng trước hàm trên A. Phía gần và phía xa các răng sau hàm dưới D. Phía ngoài và phía trong các răng trước hàm dưới 9. Hoạt động nuốt ở nhũ nhi và ở người trưởng thành có điểm khác nhau là? D. Ở trẻ nhũ nhi, khi nuốt lưỡi không đưa ra trước, các răng tiếp xúc nhau B. Ở người trưởng thành, khi nuốt lưỡi được đẩy mạnh ra trước giữa hai gờ lợi C. Ở nhũ nhi, khi nuốt lưỡi được đẩy mạnh ra trước giữa hai gờ lợi A. Ở nhũ nhi, cơ nuốt được chi phối bởi 5 đôi dây thần kinh sọ, ở người trưởng thành cơ nuốt được chi phối bởi 7 đôi dây thần kinh sọ 10. Xương nào có đặc điểm: Lớn nhất, rộng nhất và khỏe nhất ở vùng xương mặt? B. Xương gò má A. Xương hàm trên C. Xương thái dương D. Xương hàm dưới 11. Góc hàm của người lớn là? C. 120-125° A. 110-115° D. 125-130° B. 115-120° 12. Ngay cạnh gai spix có? A. Lỗ cằm D. Lỗ bầu dục C. Lỗ tròn B. Lỗ ống răng dưới 13. Dây thần kinh hàm trên có? C. 5 nhánh bên và 2 nhánh tận D. 6 nhánh bên và 2 nhánh tận A. 5 nhánh bên và 1 nhánh tận B. 6 nhánh bên và 1 nhánh tận 14. Mặt ngoài của ngành hàm có cơ nào bám vào? D. Cơ ức-đòn-chũm B. Cơ thái dương C. Cơ chân bướm ngoài A. Cơ cắn 15. Hoạt động bú có đặc điểm? B. Trong động tác bú bình, khoang miệng được đóng kín hoàn toàn D. Trong động tác bú mẹ, khoang miệng được đóng kín hoàn toàn A. Trong động tác bú sữa mẹ của nhũ nhi, đầu lưỡi nằm giữa núm vú và gờ lợi trên C. Trong động tác bú bình và bú mẹ, khoang miệng được đóng kín hoàn toàn 16. Xương tạo nên phần mặt gồm có bao nhiêu xương? A. 10 C. 12 D. 13 B. 11 17. Xương hàm trên có mấy mỏm? C. 5 A. 3 D. 6 B. 4 18. Đặc điểm của tương quan tâm? A. Lồi cầu ở vị trí cao nhất trong ổ khớp, trung tâm của ổ chảo C. Lồi cầu ở vị trí cao nhất và sau nhất trong ổ khớp B. Lồi cầu ở vị trí cao nhất và trước nhất trong ổ khớp D. Không phụ thuộc vào vị trí của lồi cầu mà phụ thuộc vào tương quan răng - răng 19. Góc hàm ở trẻ sơ sinh là? A. 110-120° B. 120-130° C. 140-150° D. 150-160° 20. Đặc điểm xương hàm dưới? D. Xốp, di động, có nhiều cơ bám theo hướng khác nhau C. Đặc, cố định, có nhiều cơ bám theo hai hướng A. Đặc, di động, có nhiều cơ bám hướng khác nhau B. Xốp, cố định, có nhiều cơ bám theo hai hướng 21. Đặc điểm của khớp cắn trung tâm, chọn câu trả lời đúng nhất? B. Phụ thuộc vào vị trí lồi cầu trong ổ khớp D. Không phụ thuộc vào tương quan răng - răng A. Là vị trí khớp cắn có số điểm chạm răng giữa hai cung răng nhiều nhất C. Là vị trí bắt đầu của mọi hoạt động chức năng 22. Tĩnh mạch lưỡi đổ vào? B. Tĩnh mạch cảnh ngoài C. Tĩnh mạch cảnh trước D. Tĩnh mạch cảnh sau A. Tĩnh mạch cảnh trong 23. Đâu không là giai đoạn của sự mọc răng? D. Giai đoạn dịch chuyển sau khi mọc A. Giai đoạn dịch chuyển trước khi mọc B. Giai đoạn mọc về phía mặt nhai C. Giai đoạn đứng tại chỗ 24. Những dây thần kinh nào sau đây chi phối vùng mặt: Dây V, Dây VI, Dây VII, Dây VIII, Dây IX, Dây X, Dây XI, Dây XII? B. Dây V, VI, VII, X, XII C. Dây VI, VIII, IX, X, XI A. Dây V, VII, IX, X, XII D. Dây V, VII, VIII, X, XII 25. Khi dây thần kinh số VII bị liệt ngoại biên thì bệnh nhân không thể thực hiện cử động nào trên mặt? D. Mở mắt A. Há miệng B. Đóng miệng C. Nhắm mắt 26. Đặc điểm của lỗ cằm là gì? D. Nằm ở dưới chân răng số 2 B. Nhìn thấy từ mặt sau mặt trong xương hàm dưới C. Có nhánh tận của dây thần kinh răng dưới và động mạch dưới răng chui ra A. Nằm ở dưới chân răng hàm lớn thứ hai 27. Mỏm tháp của xương hàm trên là tên gọi khác của mỏm gì? D. Mỏm châm A. Mỏm trán C. Mỏm huyệt ổ răng B. Mỏm gò má 28. Xù xì cho cơ cắn bám vào là đặc điểm của bờ nào? B. Bờ sau trong D. Bờ trước dưới hay bờ hàm trên A. Bờ ổ mắt nhẵn lõm C. Bờ sau dưới 29. Hướng dẫn răng cửa? A. Định hướng chuyển động ra trước và lùi sau của xương hàm dưới giữa tư thế tương quan trung tâm và đầu chạm đầu răng cửa D. Hướng dẫn răng cửa làm nhả khớp ngay lập tức và toàn bộ các răng phía sau C. Vận động trượt ra trước chỉ được hướng dẫn bởi hai răng cửa giữa hàm dưới B. Trên mặt phẳng dọc giữa, hướng dẫn răng cửa dựa trên dốc răng cửa đường tiếp xúc của rìa cắn răng cửa dưới lên mặt trong của răng cửa trên khi hàm dưới di chuyển ra trước, xuống dưới từ vị trí tương quan trung tâm đến khớp cắn trung tâm 30. Nhìn từ phía trong, xương hàm trên có mỏm khẩu cái nằm ở vị trí nào? B. Khoảng giữa 3/4 trên và 1/4 dưới C. Khoảng giữa 3/5 trên và 2/5 dưới A. Khoảng giữa 1/4 trên và 3/4 dưới D. Khoảng giữa 1/2 trên và 1/2 dưới 31. Hoạt động nuốt có đặc điểm? A. Pha trong miệng là vận động không tự chủ B. Pha họng gồm nhiều hoạt động tự chủ diễn ra gần như cùng lúc C. Ở pha họng, các răng tiếp xúc nhau, thường là ở vị trí lồng múi tối đa D. Pha thực quản được hoàn thành với các nhu động theo ý muốn 32. Thân xương hàm dưới có đặc điểm gì? D. Hình móng ngựa có 3 mặt 3 bờ B. Hình nửa tròn có 2 mặt 3 bờ C. Hình móng ngựa có 2 mặt 2 bờ A. Hình nửa tròn có 3 mặt 3 bờ 33. Có bao nhiêu tai biến tại chỗ do mọc răng sữa là: Viêm lợi vùng răng cửa, Sốt cao, Viêm lợi miệng có màng hoặc loét, Viêm phế quản, Các nang mầm răng, Viêm lợi vùng răng hàm? B. 4 D. 6 A. 3 C. 5 34. Dây thần kinh mắt là nhánh thứ mấy của dây thần kinh số V? B. Thứ hai A. Thứ nhất D. Thứ tư C. Thứ ba 35. Ở giữa xương hàm trên có một xoang đó là? C. Xoang hàm trên D. Xoang sàn A. Xoang trán B. Xoang bướm 36. Có bao nhiêu tai biến do mọc răng vĩnh viễn: Suy dinh dưỡng, thiểu năng tuyến giáp => răng mọc chậm; Nhổ răng sữa quá sớm => răng mọc sớm; Rối loạn tiêu hóa; Viêm miệng, áp tơ; Viêm quanh thân răng? C. 4 B. 3 D. 5 A. 2 37. Rãnh hàm móng là nơi? A. Dây thần kinh và động mạch hàm móng đi qua B. Cơ hàm móng bám vào C. Cơ cắn bám vào D. Thần kinh răng dưới đi qua 38. Tương quan trung tâm có các đặc điểm nào sau đây: 1. Đạt được khi lồi cầu ở vị trí cao nhất trong ổ khớp, trung tâm của ổ chảo 2. Phụ thuộc vào tương quan răng- răng 3. Không có hoặc có rất ít sự tiếp xúc của các răng 4. Không có sức ép của cơ- khớp D. 2, 3 và 4 A. 1, 2 và 3 B. 1, 2 và 4 C. 1, 3 và 4 39. Có bao nhiêu tai biến do mọc răng khôn: Viêm quanh thân răng, U hạch, nanh chân răng, Biến chứng thần kinh, Viêm lợi miệng có màng, Biến chứng hạch? B. 3 D. 5 C. 4 A. 2 40. Đâu không là tai biến cơ học khi mọc răng vĩnh viễn? D. Răng vĩnh viễn mọc lệch, ngầm B. Răng số 6 bị xô về phía gần A. Biến chứng hạch C. Các răng sữa còn tồn tại trên hàm 41. Cảm giác 1/3 sau của lưỡi do dây thần kinh nào chi phối? A. Dây thần kinh thiệt hầu C. Dây thần kinh thượng thiệt B. Dây thần kinh hạ thiệt D. Dây thần kinh phế vị 42. Chọn ý đúng? A. Bờ dưới ổ mắt nhẵn lõm: Tạo thành bờ dưới ngoài ổ mắt, là ranh giới giữa mặt ổ mắt và mặt ngoài B. Bờ trước dưới hay vờ hàm trên: Xù xì cho cơ cắn bám D. Bờ sau dưới: Là nơi tiếp khớp xương hàm trên C. Bờ sau trên hay bờ thái dương: Tiếp khớp với cánh lớn xương bướm ở trên và mặt ở mứt của xương hàm trên ở dưới 43. Dây thần kinh nào không chi phối vùng mặt? C. Dây số VI A. Dây số V B. Dây số VII D. Dây số IX 44. Xương gò má có? C. 5 mặt, 3 bờ, 4 mỏm A. 3 mặt, 4 bờ, 2 mỏm D. 2 mặt, 5 bờ, 3 mỏm B. 3 mặt, 5 bờ, 2 mỏm 45. Động mạch hàm trong cho bao nhiêu nhánh? C. 13 B. 12 D. 14 A. 11 46. Xương gò má tiếp xúc với mấy xương? C. 5 D. 6 A. 3 B. 4 47. Mặt trong thân xương hàm dưới bị chia đôi bởi? C. Gờ chéo ngoài A. Gờ hàm móng B. Rãnh hàm móng D. Khuyết sigma 48. Đặc điểm của giai đoạn mọc về phía mặt phẳng nhai? B. Còn được gọi là giai đoạn mọc chức năng C. Kết thúc khi chân răng đã đóng chóp A. Kết thúc khi răng mọc đến mặt phẳng nhai D. Tính từ lúc chưa hình thành chân răng 49. Cung tiếp được tạo bởi? C. Xương hàm trên và xương thái dương A. Xương gò má và xương thái dương B. Xương gò má và xương hàm trên D. Xương trán và xương thái dương 50. Cơ nanh bám vào vị trí nào? C. Chân răng nanh D. Gai mũi trước A. Hố nanh B. Ụ nanh 51. Yếu tố không làm rối loạn sự mọc răng là? D. Dính khớp B. Huyết áp cao C. Nhổ răng sữa sớm A. Tình trạng sống của tủy 52. Đặc điểm động mạch mặt: Chọn ý sai? B. Động mạch đi vào vùng dưới hàm, vòng quanh mặt sau của tuyến dưới hàm để đi lên trên và ra nông A. Phía trên động mạch lưỡi khoảng 10-12mm C. Động mạch đi lên trên, ra trước, sau cơ nhị thân và cơ trâm móng D. Phát sinh từ mặt sau động mạch cảnh ngoài 53. Mỏm nào không thuộc xương hàm trên? B. Mỏm trán A. Mỏm trâm D. Mỏm khẩu cái C. Mỏm gò má 54. Động mạch lưỡi sau khi tách ra từ động mạch cảnh ngoài thì? A. Đi lên trên và ra ngoài đi trong thân sau của cơ nhị thân B. Đi lên trên và vào trong đi sau cơ nhị thân và cơ trâm móng C. Đi lên trên và vào trong đi trong thân sau của cơ nhị thân D. Đi lên trên và ra ngoài đi sau cơ nhị thân và cơ trâm móng 55. Dây thần kinh hàm trên hoàn toàn V2 là? B. Dây vận động D. Dây vừa cảm giác, vừa vận động và có cả sợi tiết dịch C. Dây vừa cảm giác vừa vận động A. Dây cảm giác 56. Gờ chéo trong là nơi bám của cơ nào? C. Cơ hàm móng B. Cơ cằm móng D. Cơ bám da cổ A. Cơ nhị thân 57. Xương hàm dưới được ổn định ở khớp cắn trung tâm là nhờ? D. Sự mòn của các răng đảm bảo sự ổn định giữa các cung răng C. Sự chồi của các răng hàm đảm bảo sự ổn định giữa các cung răng B. Mặt tiếp xúc giữa hai cung răng hình cong cho phép đạt sự ổn định giữa các cung răng A. Cung răng dạng parabol liên tục không khe thưa đảm bảo sự ổn định giữa hai cung răng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai