U ác tính trong xương hàm – Phần 1 – Bài 2FREENha Khoa Bệnh Lý 1. Hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô di căn vào xương có đặc điểm nào sau đây: D. Chưa xác định rõ A. Rất giống nhau B. Rất khác nhau C. Đồng nhất 2. CHỌN CÂU SAI về ung thư biểu mô di căn: B. Di căn kém biệt hóa có nguồn gốc khối u không rõ ràng A. Di căn biệt hóa rõ cho thấy nguồn gốc từ cơ quan cụ thể D. Di căn biệt hóa rõ khó phân biệt với ung thư hạch, u ác tính hoặc sarcom khác C. Di căn kém biệt hóa khó phân biệt với ung thư hạch, u ác tính hoặc sarcom khác 3. Bệnh Langerhans, thường gặp nhất: A. Tổn thương xương, đơn độc hoặc nhiều xương B. Tổn thương niêm mạc C. Tổn thương lưỡi D. Tổn thương môi 4. Hình ảnh di căn xương hàm phát hiện được trên phim X quang là: B. Dạng cản quang viền “mọt gặm” C. Dạng thấu quang viền rõ nét, không đứt đoạn A. Dạng thấu quang viền “mọt gặm” D. Dạng cản quang bờ viền nguyên vẹn 5. Chọn một đáp án đúng về bệnh ung thư di căn xương hàm: A. Hình ảnh đặc trưng trên phim x quang là dạng mọt gặm B. Sự di căn của ung thư biểu mô đến hàm thường xảy ra D. Các di căn hàm rõ trên x quang là dạng cản quang C. Điều trị bảo tồn, không xâm lấn 6. Tế bào mô bào hiện diện trong bệnh mô bào langerhans: C. Hồng cầu B. Bạch cầu A. Langerhans D. Tiểu cầu 7. Các xương thường xuyên có biểu hiện di căn: A. Đốt sống D. Hộp sọ C. Xương chậu B. Xương đùi 8. Chọn một đáp án đúng về bệnh ung thư di căn xương hàm: A. Các vị trí phổ biến nhất của ung thư biểu mô di căn đến xương là vú, phổi, tuyến tiền liệt và thận C. Thường gặp ở trẻ sơ sinh B. Sự di căn của ung thư biểu mô đến hàm thường xảy ra D. Các di căn hàm rõ trên x quang là dạng cản quang 9. Bệnh mô bào …………….: C. Langger B. Lang gơ hang A. Langerhans D. Lanhans 10. Chọn một đáp án đúng về bệnh ung thư di căn xương hàm: B. Sự di căn của ung thư biểu mô đến hàm thường xảy ra D. Các di căn hàm rõ trên x quang là dạng thấu quang viền rất rõ hoặc dạng mọt gặm C. Thường gặp ở trẻ sơ sinh A. Các vị trí phổ biến nhất của ung thư biểu mô di căn đến xương là ngón chân 11. Cách phát hiện di căn xương hàm, CHỌN CÂU SAI: D. Luôn luôn biểu hiện rõ rệt trên lâm sàng A. Có thể là dạng nang ở vị trí nhổ răng không lành mạnh B. Có thể hoàn toàn không có triệu chứng, tổn thương được phát hiện tình cờ bằng cách kiểm tra X quang C. Có thể đó là dấu hiệu đầu tiên của bệnh lý ác tính nguyên phát ở vị trí khác 12. Bệnh Langerhans, những vị trí tổn thương thường xuyên nhất, CHỌN CÂU SAI: B. Đốt sống D. Xương chậu C. Xương sườn A. Xương hộp sọ 13. Đặc điểm dịch tể của di căn xương hàm, CHỌN CÂU SAI: A. Có sự khác biệt tỉ lệ mắc giữa 2 giới D. Độ tuổi trung bình là 43-52 tuổi B. Không có sự khác biệt giữa 2 giới C. Hầu hết ảnh hưởng đến người lớn tuổi 14. Bệnh Langerhans, những vị trí tổn thương thường xuyên nhất, CHỌN CÂU SAI: A. Xương hộp sọ C. Xương sườn D. Xương hàm trên B. Đốt sống 15. Tế bào langerhans là: D. Là tế bào não B. Là tế bào đa nhân A. Là tế bào đơn nhân hình đôi gai được tìm thấy ở biểu bì, niêm mạc, bạch huyết và tủy xương C. Là tế bào dị nhân 16. Chọn câu đúng về di căn hàm: D. Xảy ra ít thường xuyên hơn so với đánh giá chung A. Dễ gặp C. Tần số gặp trung bình B. Hiếm gặp 17. Chọn một đáp án đúng về bệnh ung thư di căn xương hàm: A. Sự di căn đến hàm rất hiếm khi xảy ra D. Các di căn hàm rõ trên x quang là dạng thấu quang viền rất rõ hoặc dạng mọt gặm C. Thường gặp ở trẻ sơ sinh B. Sự di căn của ung thư biểu mô đến hàm thường xảy ra 18. Các dấu hiệu và triệu chứng của di căn xương hàm không bao gồm: A. Đau C. Sưng B. Không khít hàm D. Răng lung lay 19. Điều trị ung thư biểu mô di căn: A. Phẫu thuật B. Xạ trị C. Cả A, B đúng D. Cả A, B sai 20. Những bệnh nhân phát triển chứng tăng bạch cầu tế bào Langerhans ở phổi thường là: D. Không hút thuốc B. Người trẻ A. Người lớn có tiền sử hút thuốc C. Có tiền sử uống rượu 21. Bệnh Langerhans, những vị trí tổn thương thường xuyên nhất, CHỌN CÂU SAI: C. Xương sườn A. Xương hộp sọ D. Xương bánh chè B. Đốt sống 22. CHỌN CÂU SAI về di căn hàm: D. Dễ nhận biết trên lâm sàng B. Biểu hiện lâm sàng không đặc hiệu C. Dễ nhầm lẫn với quá trình viêm A. Hiếm gặp 23. Sự phá hủy xương và lung lay của răng trên lâm sàng: D. Có thể như viêm nướu C. Không có hình ảnh gì B. Có thể như viêm nha chu nhẹ A. Có thể giống như viêm nha chu nặng 24. Sự phá hủy xương và lung lay của răng trên lâm sàng, CHỌN CÂU SAI: A. Có thể giống như viêm nha chu nặng D. Có thể giống như viêm nha chu nhẹ C. A,B đúng B. Có hình ảnh bơi trong không khí 25. Di căn kém biệt hóa khó phân biệt với ung thư hạch, u ác tính hoặc sarcom khác nên có thể dùng phương pháp nào giúp hỗ trợ chẩn đoán: A. Hóa mô miễn dịch D. PCR B. Ly tâm hồng cầu C. Chất phóng xạ huỳnh quang 26. Sự phá hủy xương và lung lay của răng trên lâm sàng, CHỌN CÂU SAI: D. Có hình ảnh tiêu xương theo chiều dọc C. A,B đúng B. Có hình ảnh bơi trong không khí A. Có thể giống như viêm nha chu nặng 27. Một số tổn thương di căn xương hàm có thể giống với bệnh nào sau đây: C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai A. Bệnh viêm nhiễm xương B. Bệnh viêm nha chu 28. Sự lây lan di căn của ung thư biểu mô đến hàm thường xảy ra theo con đường nào: B. Đường không khí A. Đường quan hệ tình dục C. Đường máu D. Chưa được xác định rõ 29. Cận lâm sàng nào sau đây có hiệu quả nhất để phát hiện di căn xương: D. Xạ hình xương C. Phim mặt nhai B. Phim MRI A. X quang đơn thuần 30. Các vị trí chính phổ biến nhất của ung thư biểu mô di căn đến xương là: A. Vú, phổi C. Tuyến tiền liệt và thận D. Răng B. Tuyến giáp 31. Biểu hiện nào sau đây không gặp trong bệnh ung thư xương hàm: A. Tăng tạo xương B. Tiêu xương C. Dãn khoảng dây chằng nha chu D. Di chuyển răng 32. Tiên lượng cho ung thư biểu mô di căn đến hàm: B. Trung bình C. Tốt A. Kém D. Rất tốt 33. Để chẩn đoán xác định ung thư biểu mô di căn cần: CHỌN CÂU SAI: C. Không cần hình ảnh cũng dễ dàng nhận biết bệnh B. Khám sức khỏe toàn diện A. Nghiên cứu bệnh sử kỹ lưỡng D. Kết hợp nghiên cứu hình ảnh 34. CHỌN CÂU SAI về di căn xương hàm dưới: C. Hoàn toàn không ảnh hưởng đến thần kinh chi phối vùng cằm và môi dưới D. Gây dị cảm môi dưới và cằm B. Có thể gây hội chứng tê cằm A. Có thể ảnh hưởng đến dây thần kinh giao cảm hàm dưới 35. Phim tia X di căn xương hàm ở bệnh nhân ung thư vú: A. Hình ảnh cản quang D. Cả A, B sai C. Cả A, B đúng B. Hình ảnh cản quang lẫn thấu quang 36. Bệnh mô bào Langerhans có tần suất xuất hiện như thế nào: C. Chỉ gặp ở người trẻ B. Phổ biến A. Hiếm gặp D. Chỉ gặp ở người già 37. Triệu chứng của bệnh Langerhans: D. Đau từng cơn A. Đau âm ỉ và đau thường kèm theo tổn thương ở xương C. thường kèm theo tổn thương ở niêm mạc B. Đau dữ dội 38. Chất nào sau đây giúp làm chậm sự tiến triển của di căn xương, giảm đau xương và giảm nguy cơ gãy xương bệnh lý: A. Bisphosphonates B. Natri Phosphate D. Bicarbonate C. Carbonate 39. Ung thư di căn xương hàm là dạng ung thư liên quan đến xương phổ biến đứng thứ mấy: B. 2 A. 1 C. 3 D. 4 40. Bệnh Langerhans đặc trưng bởi: C. Sự sinh tế bào D. Sự giảm tế bào A. Sự tăng sinh tế bào B. Sự tăng sinh biểu mô 41. Sự phá hủy xương và lung lay của răng trên lâm sàng, CHỌN CÂU SAI: C. A,B đúng D. Có hình ảnh tiêu xương theo chiều ngang A. Có thể giống như viêm nha chu nặng B. Có hình ảnh bơi trong không khí 42. Chọn một đáp án đúng về bệnh ung thư di căn xương hàm: B. Sự di căn của ung thư biểu mô đến hàm thường xảy ra D. Các di căn hàm rõ trên x quang là dạng thấu quang viền rất rõ hoặc dạng mọt gặm A. Các vị trí phổ biến nhất của ung thư biểu mô di căn đến xương là vú, phổi, tuyến tiền liệt và thận C. Thường gặp ở trẻ vị thành niên 43. Đặc điểm dịch tể của di căn xương hàm, CHỌN CÂU ĐÚNG: A. Không có sự khác biệt giữa 2 giới C. Hầu hết ảnh hưởng đến trẻ em D. Độ tuổi trung bình là 20-30 tuổi B. Có sự khác biệt giữa 2 giới 44. Độ tuổi trung bình của di căn xương hàm là: D. Người già trên 60 tuổi C. Trẻ dưới 6 tuổi B. 43-52 tuổi A. 20-30 tuổi 45. Các dấu hiệu và triệu chứng của di căn xương hàm không bao gồm: C. Sưng A. Đau B. Tê D. Răng cứng chắc 46. Di căn xương hàm thường xảy ra ở: C. Xương hàm dưới, vùng răng sau D. Xương hàm dưới, vùng răng trước A. Xương hàm trên, vùng răng trước B. Xương hàm trên, vùng răng sau 47. Ung thư biểu mô di căn, CHỌN CÂU ĐÚNG: B. Biệt hóa rõ, có nguồn gốc không rõ ràng A. Biệt hóa rõ, có nguồn gốc rõ ràng C. Biệt hóa kém, có nguồn gốc rõ ràng D. Biệt hóa kém, có nguồn gốc không rõ ràng 48. Bệnh Langerhans, những vị trí tổn thương thường xuyên nhất, CHỌN CÂU SAI: A. Xương hộp sọ D. Xương búa C. Xương sườn B. Đốt sống 49. Chọn một đáp án đúng về bệnh ung thư di căn xương hàm: D. Các di căn hàm rõ trên x quang là dạng cản quang C. Thường gặp ở trẻ sơ sinh A. Là dạng ác tính B. Sự di căn của ung thư biểu mô đến hàm thường xảy ra 50. Các dấu hiệu và triệu chứng của di căn xương hàm không bao gồm: A. Đau B. Không tê D. Khít hàm C. Sưng 51. Các dấu hiệu và triệu chứng của di căn xương hàm không bao gồm: D. Răng lung lay A. Đau B. Không đau C. Sưng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi