Y-EFG K44 – Đề thi CK (HK III)FREENhãn khoa Y Cần Thơ 1. Khi bị vôi cục bắn vào mắt, chọn câu sai: D. Gắp hết vôi cục B. Sau khi gắp hết vôi cục, rửa thật nhiều bằng nước đường C. Sau khi rửa xong phải tra kháng sinh A. Rửa đến khi pH đạt 7,4 - 7,7 2. Di chứng mù thường do viêm loét giác mạc do tổn thương là: C. Thần kinh số II D. Sẹo giác mạc A. Thần kinh số V B. Thần kinh số III 3. Nội dung dự phòng viêm giác mạc cấp 0 là: D. Hạn chế thuốc làm giảm sức đề kháng cơ thể B. Nâng cao sức khỏe, sức đề kháng cơ thể A. Điều trị viêm giác mạc đúng phương pháp C. Tích cực chữa bệnh: lao, giang mai,... 4. Bỏng mắt do kiềm có đặc tính: C. Nguy cơ gây tổn thương tổ chức nội nhãn A. Thử pH cùng đồ mắt, giấy quỳ màu đỏ B. Nguy hiểm tùy vào nồng độ của chất kiềm D. Gây tổn thương tối đa ngay từ đầu 5. Bệnh lý gây đỏ mắt là, chọn câu sai: C. Viêm kết mạc D. Viêm giác mạc A. Glaucoma góc đóng B. Bong võng mạc 6. Glaucoma góc đóng nguyên phát là do: C. Đóng góc tiền phòng, giảm tiết thủy dịch D. Đóng góc tiền phòng, giảm thoát thủy dịch B. Đóng góc tiền phòng, ngấm nước giác mạc A. Đóng góc tiền phòng, tăng áp lực thẩm thấu của thủy dịch 7. Đặc điểm của đỏ mắt cương tụ ngoại vi, chọn câu sai: C. Không di động theo kết mạc A. Cương tụ mạch máu lớp nông kết mạc B. Đáp ứng adrenalin 1% D. Gặp ở viêm kết mạc 8. Viêm màng bồ đào thường gặp sau bỏng do tác nhân nào sau đây: A. Acid D. Bazơ B. Tia bức xạ C. Nhiệt 9. Bệnh lý gây đỏ mắt, không đau nhức, không giảm thị lực và ngứa nhiều là: D. Viêm kết mạc mùa xuân A. Viêm kết mạc vi khuẩn C. Xuất huyết dưới kết mạc B. Viêm kết mạc virus 10. Một bệnh nhân cận thị, sau một chấn thương ở mắt có các triệu chứng: giảm thị lực đột ngột, có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng. Chẩn đoán phù hợp nhất là: B. Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc D. Viêm thị thần kinh cấp C. Bong võng mạc A. Tắc động mạch trung tâm võng mạc 11. Phản ứng thể mi được thực hiện như sau: C. Ấn vào giác mạc, nếu đau là dương tính D. Ấn vào thái dương, nếu đau là dương tính B. Ấn trực tiếp vào thể mi, nếu đau là dương tính A. Ấn vùng thể mi, nếu đau là dương tính 12. Chỉ định rửa máu trong tiền phòng, chọn câu sai: D. Máu nhiều điều trị nội khoa không hiệu qua A. Ngấm máu giác mạc C. Nhãn áp không kiểm soát được bằng thuốc B. Sau 3 ngày máu tiền phòng chưa tan hết 13. Cơ vòng chạy quanh đồng tử được điều khiển bởi: A. Dây III C. Hệ đối giao cảm D. Hệ giao cảm B. Dây VI 14. Triệu chứng xuất huyết võng mạc thường gặp trong bệnh: D. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch B. Thoái hóa võng mạc sắc tố C. Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc A. Tắc động mạch trung tâm võng mạc 15. Một bệnh nhân trung niên viêm kết mạc kết hợp viêm giác mạc hình cành cây, nghĩ đến viêm kết giác mạc do: C. Zoster B. Herpes D. Liên cầu A. Adenovirus 16. Mục đích điều trị viêm màng bồ đào: C. Ngừa biến chứng làm giảm thị lực B. Ngừa tái phát D. Ngừa sự tiến triển tổn thương tránh mù A. Quan trọng là phải tìm được nguyên nhân và điều trị theo nguyên nhân 17. Đặc điểm thủy tinh thể, chọn câu sai: C. Môi trường trong suốt A. Thấu kính hội tụ D. Chi phối bởi nhánh thần kinh cảm giác B. Tham gia điều tiết 18. Đặc điểm dịch tễ học của viêm loét giác mạc: C. Thường gặp ở nam hơn nữ A. Là bệnh cảnh hiếm gặp B. Phân bố chủ yếu ở nông thôn D. Thường gặp sau một sang chấn công nghiệp 19. Điều trị viêm loét giác mạc do nấm bằng phương pháp nào sau đây: A. Kháng sinh + kháng nấm tại chỗ B. Kháng nấm toàn thân và tại chỗ C. Kháng sinh + kháng nấm + corticoid D. Kháng sinh + kháng nấm toàn thân, tại chỗ 20. Đặc điểm của song thị trong đục thủy tinh thể tuổi già: D. Song thị khi nhìn 1 mắt B. Chỉ xuất hiện ở giai đoạn chín A. Do đục thủy tinh thể làm chỉ số khúc xạ 2 mắt không đều nhau C. Chỉ xuất hiện khi đục nhân giai đoạn sớm 21. Triệu chứng của xuất huyết dưới kết mạc là: C. Đỏ mắt khu trú nếu do vỡ mạch máu lớn B. Đỏ mắt lan tỏa toàn bộ kết mạc nếu do vỡ những mạch máu nhỏ A. Mắt đỏ tươi một vùng D. Đau nhức mắt khu trú một vùng 22. Nguyên nhân gây đỏ mắt, đau, không giảm thị lực là: A. Xuất huyết dưới kết mạc C. Viêm kết mạc B. Viêm củng mạc D. Mộng thịt 23. Điều trị viêm kết mạc do virus bằng biện pháp nào sau đây: A. Corticoid tại chỗ B. Kháng sinh tại chỗ D. Điều trị triệu chứng là chủ yếu C. Kháng virus tại chỗ 24. Mục tiêu điều trị bệnh Glaucoma. Chọn câu sai: D. Giảm đau nhức cho bệnh nhân A. Đưa thị lực về bình thường C. Hạ nhãn áp 20 - 40% B. Ngăn chặn sự tiến triển của tổn thương 25. Bệnh lý gây giảm thị lực là, chọn câu sai: C. Xuất huyết dịch kính D. Thoái hóa hoàng điểm ở người già A. Viêm thần kinh thị hậu nhãn B. Xuất huyết kết mạc 26. Vai trò của thuốc giãn đồng tử trong điều trị viêm màng bồ đào: B. Chống dính mống mắt mặt trước thủy tinh thể D. Giúp mống mắt được nghỉ ngơi A. Chống dính mống mắt vào mặt sau giác mạc C. Giảm triệu chứng viêm 27. Trong xuất huyết dưới kết mạc, máu có thể tự tan sau: A. 7 - 14 ngày C. 7 ngày B. 10 - 20 ngày D. 1 - 2 ngày 28. Nhiễm trùng giác mạc cơ hội trên người nghiện rượu hay gặp do tác nhân nào sau đây: C. Mycobacterium D. Moraxella liquefaciens B. Staphylococcus epidermidis A. Streptococcus 29. Bệnh nhân đỏ mắt, đau nhức, giảm thị lực, đồng tử co nhỏ, dính. Nghĩ nhiều là: D. Viêm màng bồ đào A. Viêm kết mạc B. Glaucoma cấp C. Loét giác mạc 30. Hiện tượng "cận thị hóa" trong đục thủy tinh thể là: B. Đục thủy tinh thể xảy ra ở người bị cận thị D. Đục thủy tinh thể xảy ra ở người bị viễn thị, làm giảm độ hội tụ của mắt, giúp bệnh nhân nhìn gần rõ C. Đục thủy tinh thể làm giảm độ hội tụ của mắt, gây cận thị hóa, giúp bệnh nhân nhìn gần rõ A. Thay đổi công suất khúc xạ nhãn cầu làm bệnh nhân lão thị có khả năng nhìn rõ vật ở gần 31. Điều trị đục thủy tinh thể, chọn câu sai: B. Đeo kính cải thiện thị lực giai đoạn sớm A. Nhỏ thuốc nhằm làm chậm tốc độ tiến triển của bệnh C. Nên phẫu thuật càng sớm càng tốt D. Phẫu thuật là điều trị triệt để nhất 32. Phân độ xuất huyết tiền phòng: D. Độ 2: ngấn máu chiếm 1/3 - 1/2 tiền phòng A. Độ 1: ngấn máu chiếm 1/3 - 1/2 tiền phòng B. Độ 3: máu đầy tiền phòng C. Độ 3: ngấn máu chiếm 1/3 - 1/2 tiền phòng 33. Các phương pháp điều chỉnh cận thị, chọn câu sai: A. Kính tiếp xúc C. Kính gọng B. Thuốc nhỏ D. Phẫu thuật 34. Phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ tiên tiến áp dụng hiện nay là: C. Thay thủy tinh thể nhân tạo D. Phẫu thuật khúc xạ: LASIK, Femto LASIK, SMILE, ICL B. Đeo kính tiếp xúc A. Đeo kính gọng ngoài 35. Bệnh nhân bị đục thủy tinh thể lâu năm, thủy tinh thể bị ngấm nước phồng lên có thể gây ra Glaucoma: B. Góc đóng D. Góc mở C. Tuyệt đối A. Nhãn áp bình thường 36. Điều chỉnh loạn thị ta dùng: D. Lăng kính C. Kính cầu phân kỳ B. Kính cầu hội tụ A. Kính trụ 37. Biến chứng thường gặp nhất bỏng mắt mức độ trung bình do acid là: D. Viêm màng bồ đào trước A. Sẹo giác mạc di chứng B. Đục thủy tinh thể C. Glaucoma 38. Điều trị chủ yếu trong viêm thượng củng mạc và củng mạc: D. Phẫu thuật B. Giảm đau C. Corticoid A. Kháng sinh 39. Dấu hiệu lâm sàng thấy trong trường hợp dị vật sắt nằm trong mắt đã hơn 1 năm: C. Phù gai thị B. Seidel test (+) A. Phù giác mạc D. Mống mắt khác màu 40. Một bệnh nhân bị cận thị sẽ được cho đeo: A. Kính cầu hội tụ B. Kính cầu phân kỳ C. Kính trụ hội tụ D. Kính trụ phân kỳ 41. Khả năng phân ly tối thiểu của mắt là: A. Khả năng nhìn rõ 2 điểm gần nhau trước khi chúng chập vào nhau D. Khả năng phân biệt 2 điểm gần nhau trước khi chúng chập vào nhau B. Khả năng nhìn rõ 2 điểm gần nhau C. Khả năng phân biệt 2 điểm ở gần nhau 42. Mắt sụp mí (không mở được) do tổn thương dây thần kinh sọ số: C. VI B. IV A. III D. VII 43. Triệu chứng cơ năng của viêm màng bồ đào trước cấp là, chọn câu sai: B. Sợ ánh sáng C. Đau nhức dữ dội A. Kích thích D. Thị lực giảm 44. Đặc điểm của chấn thương tại lệ bộ, chọn câu sai: B. Đôi khi phải cắt bỏ tuyến lệ bị chấn thương C. Chấn thương túi lệ thường phối hợp với các vết thương xương thành trong hốc mắt, do đó có thể xử trí cấp cứu kết hợp khi xử trí các vết thương xương D. Khi tuyến lệ bị đẩy rời khỏi vị trí có thể dùng chỉ khâu lại vào phần mềm xung quanh A. Hậu quả của các chấn thương túi lệ xử trí trì hoãn là viêm mủ túi lệ thường xuất hiện khoảng 2 - 3 tháng sau khi bị thương 45. Nguyên tắc xử trí vết thương xuyên qua mi mắt: C. Nếu có kèm theo vết thương xuyên nhãn cầu, ta có thể tiến hành khâu mi trước rồi mới xử trí vết thương nhãn cầu A. Nếu các dây chằng bị đứt có thể khâu dính với màng xương B. Đối với vết thương rách mi và bờ mi không nên bắt đầu khâu từ bờ tự do để đảm bảo mắt nhắm kín sau này D. Khi mi mắt bị rách rời ở 2 góc mắt có thể khâu lại sau những vị trí khác do vết thương ở vị trí này ít gây chảy máu hơn 46. Đục thủy tinh dịch có đặc điểm là: A. Dấu hiệu "ruồi bay" B. Giác mạc mờ đục C. Thường kèm với tật khúc xạ D. Thường gặp ở người trẻ 47. Cấu trúc giác mạc từ trước ra sau tuần tự là: A. Biểu mô, màng Bowmann, nhu mô, màng Descemet, nội mô B. Biểu mô, nhu mô, màng Bowmann, màng Descemet, nội mô C. Biểu mô, nhu mô, màng Descemet, màng Bowmann, nội mô D. Biểu mô, màng Descemet, nhu mô, màng Bowmann, nội mô 48. Triệu chứng hay gặp nhất của chấn thương vỡ sàng hốc mắt là: D. Teo thị thần kinh B. Hạn chế vận nhãn A. Đục thủy tinh thể C. Dãn đồng tử 49. Giác mạc có công suất: C. Khoảng 40 diop và chiếm 1/3 công suất khúc xạ toàn nhãn cầu D. Khoảng 20 diop và chiếm 2/3 công suất khúc xạ toàn nhãn cầu A. Khoảng 40 diop và chiếm 2/3 công suất khúc xạ toàn nhãn cầu B. Khoảng 20 diop và chiếm 1/3 công suất khúc xạ toàn nhãn cầu 50. Giảm, mất khả năng điều tiết gặp ở: A. Loạn thị B. Lão thị C. Cận thị D. Viễn thị 51. Thủy dịch có đặc điểm là: B. Chỉ được chứa ở hậu phòng D. Có tác dụng sát khuẩn nhờ chứa lysozyme C. Nuôi dưỡng giác mạc và thủy tinh thể A. Chất gel trong suốt được sản xuất bởi thể mi 52. Triệu chứng thực thể chung của loét giác mạc do nấm, chọn câu sai: D. Vòng miễn dịch giác mạc B. Bề mặt bẩn, nhiều xuất tiết nhầy mủ A. Dấu chân giả, dấu sang thương vệ tinh C. Mủ tiền phòng tái lập nhanh 53. Thuốc tra mắt tại chỗ nào dưới đây có thể gây cơn Glaucoma cấp: A. Novesin B. Kháng sinh C. Fluorescein D. Neosynephrine 54. Glaucoma góc mở thường gây: D. Giác mạc thường phù bọng biểu mô do nhãn áp tăng A. Tăng nhãn áp và giảm thị lực nhanh C. Lõm gai rộng tiến triển B. Cương tụ rìa 55. Dự phòng đục thủy tinh thể ở tuổi già chọn câu sai: C. Điều trị biến chứng A. Mang kính râm khi ra nắng B. Tuyên truyền bệnh nhân mổ đúng lúc D. Điều trị bệnh lý toàn thân 56. Triệu chứng thực thể của glaucoma góc mở nguyên phát, chọn câu sai: D. Tổn thương gai thị C. Thu hẹp thị trường B. Tăng nhãn áp A. Cương tụ rìa 57. Cương tụ nông gây đỏ mắt nhiều ở vị trí: A. Kết mạc mi, cùng đồ D. Kết mạc nhãn cầu B. Mi mắt C. Quanh rìa giác củng mạc 58. Màng bồ đào chứa nhiều: A. Bạch cầu B. Nước C. Mạch máu D. Kháng thể 59. Triệu chứng thực thể của loét giác mạc. Chọn câu sai: B. Cương tụ rìa A. Biểu mô bị khuyết, mất tính trơn bóng D. Nhu mô giác mạc bị thâm nhiễm tế bào viêm C. Test Fluorescein (-) 60. Trường hợp nào sau đây bỏng mắt mức độ rất nặng: B. Có thể bị teo nhãn D. Thị lực giảm 2 - 7 hàng A. Kết mạc khiếm dưỡng 1/3 - 2/3 chu vi rìa C. Giác mạc trắng mờ, không nhìn rõ chi tiết đồng tử Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi