Y-EFG K44 – Đề thi CK (HK III)FREENhãn khoa Y Cần Thơ 1. Bệnh lý gây giảm thị lực là, chọn câu sai: B. Xuất huyết kết mạc A. Viêm thần kinh thị hậu nhãn C. Xuất huyết dịch kính D. Thoái hóa hoàng điểm ở người già 2. Phản ứng thể mi được thực hiện như sau: D. Ấn vào thái dương, nếu đau là dương tính C. Ấn vào giác mạc, nếu đau là dương tính A. Ấn vùng thể mi, nếu đau là dương tính B. Ấn trực tiếp vào thể mi, nếu đau là dương tính 3. Dự phòng đục thủy tinh thể ở tuổi già chọn câu sai: B. Tuyên truyền bệnh nhân mổ đúng lúc C. Điều trị biến chứng D. Điều trị bệnh lý toàn thân A. Mang kính râm khi ra nắng 4. Hiện tượng "cận thị hóa" trong đục thủy tinh thể là: D. Đục thủy tinh thể xảy ra ở người bị viễn thị, làm giảm độ hội tụ của mắt, giúp bệnh nhân nhìn gần rõ A. Thay đổi công suất khúc xạ nhãn cầu làm bệnh nhân lão thị có khả năng nhìn rõ vật ở gần B. Đục thủy tinh thể xảy ra ở người bị cận thị C. Đục thủy tinh thể làm giảm độ hội tụ của mắt, gây cận thị hóa, giúp bệnh nhân nhìn gần rõ 5. Triệu chứng cơ năng của viêm màng bồ đào trước cấp là, chọn câu sai: B. Sợ ánh sáng D. Thị lực giảm A. Kích thích C. Đau nhức dữ dội 6. Điều trị viêm loét giác mạc do nấm bằng phương pháp nào sau đây: B. Kháng nấm toàn thân và tại chỗ C. Kháng sinh + kháng nấm + corticoid D. Kháng sinh + kháng nấm toàn thân, tại chỗ A. Kháng sinh + kháng nấm tại chỗ 7. Nội dung dự phòng viêm giác mạc cấp 0 là: A. Điều trị viêm giác mạc đúng phương pháp C. Tích cực chữa bệnh: lao, giang mai,... B. Nâng cao sức khỏe, sức đề kháng cơ thể D. Hạn chế thuốc làm giảm sức đề kháng cơ thể 8. Đặc điểm của đỏ mắt cương tụ ngoại vi, chọn câu sai: A. Cương tụ mạch máu lớp nông kết mạc C. Không di động theo kết mạc D. Gặp ở viêm kết mạc B. Đáp ứng adrenalin 1% 9. Giảm, mất khả năng điều tiết gặp ở: D. Viễn thị A. Loạn thị C. Cận thị B. Lão thị 10. Bệnh nhân bị đục thủy tinh thể lâu năm, thủy tinh thể bị ngấm nước phồng lên có thể gây ra Glaucoma: D. Góc mở A. Nhãn áp bình thường C. Tuyệt đối B. Góc đóng 11. Triệu chứng của xuất huyết dưới kết mạc là: C. Đỏ mắt khu trú nếu do vỡ mạch máu lớn A. Mắt đỏ tươi một vùng D. Đau nhức mắt khu trú một vùng B. Đỏ mắt lan tỏa toàn bộ kết mạc nếu do vỡ những mạch máu nhỏ 12. Nguyên nhân gây đỏ mắt, đau, không giảm thị lực là: A. Xuất huyết dưới kết mạc D. Mộng thịt C. Viêm kết mạc B. Viêm củng mạc 13. Glaucoma góc đóng nguyên phát là do: B. Đóng góc tiền phòng, ngấm nước giác mạc C. Đóng góc tiền phòng, giảm tiết thủy dịch A. Đóng góc tiền phòng, tăng áp lực thẩm thấu của thủy dịch D. Đóng góc tiền phòng, giảm thoát thủy dịch 14. Biến chứng thường gặp nhất bỏng mắt mức độ trung bình do acid là: D. Viêm màng bồ đào trước A. Sẹo giác mạc di chứng C. Glaucoma B. Đục thủy tinh thể 15. Cơ vòng chạy quanh đồng tử được điều khiển bởi: A. Dây III C. Hệ đối giao cảm D. Hệ giao cảm B. Dây VI 16. Chỉ định rửa máu trong tiền phòng, chọn câu sai: A. Ngấm máu giác mạc D. Máu nhiều điều trị nội khoa không hiệu qua C. Nhãn áp không kiểm soát được bằng thuốc B. Sau 3 ngày máu tiền phòng chưa tan hết 17. Thủy dịch có đặc điểm là: A. Chất gel trong suốt được sản xuất bởi thể mi C. Nuôi dưỡng giác mạc và thủy tinh thể B. Chỉ được chứa ở hậu phòng D. Có tác dụng sát khuẩn nhờ chứa lysozyme 18. Đặc điểm của song thị trong đục thủy tinh thể tuổi già: D. Song thị khi nhìn 1 mắt A. Do đục thủy tinh thể làm chỉ số khúc xạ 2 mắt không đều nhau B. Chỉ xuất hiện ở giai đoạn chín C. Chỉ xuất hiện khi đục nhân giai đoạn sớm 19. Triệu chứng xuất huyết võng mạc thường gặp trong bệnh: C. Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc A. Tắc động mạch trung tâm võng mạc D. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch B. Thoái hóa võng mạc sắc tố 20. Điều trị đục thủy tinh thể, chọn câu sai: B. Đeo kính cải thiện thị lực giai đoạn sớm C. Nên phẫu thuật càng sớm càng tốt A. Nhỏ thuốc nhằm làm chậm tốc độ tiến triển của bệnh D. Phẫu thuật là điều trị triệt để nhất 21. Phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ tiên tiến áp dụng hiện nay là: A. Đeo kính gọng ngoài D. Phẫu thuật khúc xạ: LASIK, Femto LASIK, SMILE, ICL B. Đeo kính tiếp xúc C. Thay thủy tinh thể nhân tạo 22. Mục tiêu điều trị bệnh Glaucoma. Chọn câu sai: A. Đưa thị lực về bình thường D. Giảm đau nhức cho bệnh nhân C. Hạ nhãn áp 20 - 40% B. Ngăn chặn sự tiến triển của tổn thương 23. Các phương pháp điều chỉnh cận thị, chọn câu sai: C. Kính gọng D. Phẫu thuật B. Thuốc nhỏ A. Kính tiếp xúc 24. Thuốc tra mắt tại chỗ nào dưới đây có thể gây cơn Glaucoma cấp: C. Fluorescein D. Neosynephrine A. Novesin B. Kháng sinh 25. Di chứng mù thường do viêm loét giác mạc do tổn thương là: D. Sẹo giác mạc C. Thần kinh số II A. Thần kinh số V B. Thần kinh số III 26. Đục thủy tinh dịch có đặc điểm là: C. Thường kèm với tật khúc xạ B. Giác mạc mờ đục D. Thường gặp ở người trẻ A. Dấu hiệu "ruồi bay" 27. Điều trị viêm kết mạc do virus bằng biện pháp nào sau đây: C. Kháng virus tại chỗ B. Kháng sinh tại chỗ A. Corticoid tại chỗ D. Điều trị triệu chứng là chủ yếu 28. Điều chỉnh loạn thị ta dùng: D. Lăng kính B. Kính cầu hội tụ C. Kính cầu phân kỳ A. Kính trụ 29. Đặc điểm dịch tễ học của viêm loét giác mạc: D. Thường gặp sau một sang chấn công nghiệp B. Phân bố chủ yếu ở nông thôn A. Là bệnh cảnh hiếm gặp C. Thường gặp ở nam hơn nữ 30. Triệu chứng thực thể chung của loét giác mạc do nấm, chọn câu sai: B. Bề mặt bẩn, nhiều xuất tiết nhầy mủ D. Vòng miễn dịch giác mạc C. Mủ tiền phòng tái lập nhanh A. Dấu chân giả, dấu sang thương vệ tinh 31. Màng bồ đào chứa nhiều: D. Kháng thể B. Nước A. Bạch cầu C. Mạch máu 32. Vai trò của thuốc giãn đồng tử trong điều trị viêm màng bồ đào: A. Chống dính mống mắt vào mặt sau giác mạc B. Chống dính mống mắt mặt trước thủy tinh thể C. Giảm triệu chứng viêm D. Giúp mống mắt được nghỉ ngơi 33. Cấu trúc giác mạc từ trước ra sau tuần tự là: A. Biểu mô, màng Bowmann, nhu mô, màng Descemet, nội mô C. Biểu mô, nhu mô, màng Descemet, màng Bowmann, nội mô B. Biểu mô, nhu mô, màng Bowmann, màng Descemet, nội mô D. Biểu mô, màng Descemet, nhu mô, màng Bowmann, nội mô 34. Giác mạc có công suất: C. Khoảng 40 diop và chiếm 1/3 công suất khúc xạ toàn nhãn cầu D. Khoảng 20 diop và chiếm 2/3 công suất khúc xạ toàn nhãn cầu B. Khoảng 20 diop và chiếm 1/3 công suất khúc xạ toàn nhãn cầu A. Khoảng 40 diop và chiếm 2/3 công suất khúc xạ toàn nhãn cầu 35. Mắt sụp mí (không mở được) do tổn thương dây thần kinh sọ số: B. IV C. VI A. III D. VII 36. Đặc điểm thủy tinh thể, chọn câu sai: C. Môi trường trong suốt D. Chi phối bởi nhánh thần kinh cảm giác B. Tham gia điều tiết A. Thấu kính hội tụ 37. Bệnh lý gây đỏ mắt, không đau nhức, không giảm thị lực và ngứa nhiều là: B. Viêm kết mạc virus A. Viêm kết mạc vi khuẩn D. Viêm kết mạc mùa xuân C. Xuất huyết dưới kết mạc 38. Triệu chứng hay gặp nhất của chấn thương vỡ sàng hốc mắt là: D. Teo thị thần kinh C. Dãn đồng tử B. Hạn chế vận nhãn A. Đục thủy tinh thể 39. Bỏng mắt do kiềm có đặc tính: C. Nguy cơ gây tổn thương tổ chức nội nhãn A. Thử pH cùng đồ mắt, giấy quỳ màu đỏ B. Nguy hiểm tùy vào nồng độ của chất kiềm D. Gây tổn thương tối đa ngay từ đầu 40. Nguyên tắc xử trí vết thương xuyên qua mi mắt: D. Khi mi mắt bị rách rời ở 2 góc mắt có thể khâu lại sau những vị trí khác do vết thương ở vị trí này ít gây chảy máu hơn B. Đối với vết thương rách mi và bờ mi không nên bắt đầu khâu từ bờ tự do để đảm bảo mắt nhắm kín sau này C. Nếu có kèm theo vết thương xuyên nhãn cầu, ta có thể tiến hành khâu mi trước rồi mới xử trí vết thương nhãn cầu A. Nếu các dây chằng bị đứt có thể khâu dính với màng xương 41. Khả năng phân ly tối thiểu của mắt là: B. Khả năng nhìn rõ 2 điểm gần nhau A. Khả năng nhìn rõ 2 điểm gần nhau trước khi chúng chập vào nhau D. Khả năng phân biệt 2 điểm gần nhau trước khi chúng chập vào nhau C. Khả năng phân biệt 2 điểm ở gần nhau 42. Triệu chứng thực thể của loét giác mạc. Chọn câu sai: B. Cương tụ rìa A. Biểu mô bị khuyết, mất tính trơn bóng C. Test Fluorescein (-) D. Nhu mô giác mạc bị thâm nhiễm tế bào viêm 43. Bệnh lý gây đỏ mắt là, chọn câu sai: A. Glaucoma góc đóng D. Viêm giác mạc B. Bong võng mạc C. Viêm kết mạc 44. Một bệnh nhân cận thị, sau một chấn thương ở mắt có các triệu chứng: giảm thị lực đột ngột, có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng. Chẩn đoán phù hợp nhất là: A. Tắc động mạch trung tâm võng mạc B. Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc C. Bong võng mạc D. Viêm thị thần kinh cấp 45. Viêm màng bồ đào thường gặp sau bỏng do tác nhân nào sau đây: A. Acid B. Tia bức xạ D. Bazơ C. Nhiệt 46. Trong xuất huyết dưới kết mạc, máu có thể tự tan sau: D. 1 - 2 ngày B. 10 - 20 ngày C. 7 ngày A. 7 - 14 ngày 47. Nhiễm trùng giác mạc cơ hội trên người nghiện rượu hay gặp do tác nhân nào sau đây: D. Moraxella liquefaciens C. Mycobacterium B. Staphylococcus epidermidis A. Streptococcus 48. Dấu hiệu lâm sàng thấy trong trường hợp dị vật sắt nằm trong mắt đã hơn 1 năm: B. Seidel test (+) A. Phù giác mạc C. Phù gai thị D. Mống mắt khác màu 49. Mục đích điều trị viêm màng bồ đào: A. Quan trọng là phải tìm được nguyên nhân và điều trị theo nguyên nhân B. Ngừa tái phát C. Ngừa biến chứng làm giảm thị lực D. Ngừa sự tiến triển tổn thương tránh mù 50. Điều trị chủ yếu trong viêm thượng củng mạc và củng mạc: B. Giảm đau A. Kháng sinh D. Phẫu thuật C. Corticoid 51. Bệnh nhân đỏ mắt, đau nhức, giảm thị lực, đồng tử co nhỏ, dính. Nghĩ nhiều là: D. Viêm màng bồ đào C. Loét giác mạc A. Viêm kết mạc B. Glaucoma cấp 52. Trường hợp nào sau đây bỏng mắt mức độ rất nặng: C. Giác mạc trắng mờ, không nhìn rõ chi tiết đồng tử A. Kết mạc khiếm dưỡng 1/3 - 2/3 chu vi rìa D. Thị lực giảm 2 - 7 hàng B. Có thể bị teo nhãn 53. Glaucoma góc mở thường gây: C. Lõm gai rộng tiến triển A. Tăng nhãn áp và giảm thị lực nhanh D. Giác mạc thường phù bọng biểu mô do nhãn áp tăng B. Cương tụ rìa 54. Cương tụ nông gây đỏ mắt nhiều ở vị trí: D. Kết mạc nhãn cầu A. Kết mạc mi, cùng đồ C. Quanh rìa giác củng mạc B. Mi mắt 55. Triệu chứng thực thể của glaucoma góc mở nguyên phát, chọn câu sai: C. Thu hẹp thị trường D. Tổn thương gai thị A. Cương tụ rìa B. Tăng nhãn áp 56. Đặc điểm của chấn thương tại lệ bộ, chọn câu sai: C. Chấn thương túi lệ thường phối hợp với các vết thương xương thành trong hốc mắt, do đó có thể xử trí cấp cứu kết hợp khi xử trí các vết thương xương B. Đôi khi phải cắt bỏ tuyến lệ bị chấn thương A. Hậu quả của các chấn thương túi lệ xử trí trì hoãn là viêm mủ túi lệ thường xuất hiện khoảng 2 - 3 tháng sau khi bị thương D. Khi tuyến lệ bị đẩy rời khỏi vị trí có thể dùng chỉ khâu lại vào phần mềm xung quanh 57. Một bệnh nhân bị cận thị sẽ được cho đeo: B. Kính cầu phân kỳ A. Kính cầu hội tụ D. Kính trụ phân kỳ C. Kính trụ hội tụ 58. Một bệnh nhân trung niên viêm kết mạc kết hợp viêm giác mạc hình cành cây, nghĩ đến viêm kết giác mạc do: D. Liên cầu A. Adenovirus B. Herpes C. Zoster 59. Phân độ xuất huyết tiền phòng: D. Độ 2: ngấn máu chiếm 1/3 - 1/2 tiền phòng A. Độ 1: ngấn máu chiếm 1/3 - 1/2 tiền phòng B. Độ 3: máu đầy tiền phòng C. Độ 3: ngấn máu chiếm 1/3 - 1/2 tiền phòng 60. Khi bị vôi cục bắn vào mắt, chọn câu sai: D. Gắp hết vôi cục B. Sau khi gắp hết vôi cục, rửa thật nhiều bằng nước đường A. Rửa đến khi pH đạt 7,4 - 7,7 C. Sau khi rửa xong phải tra kháng sinh Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi