1500 câu hỏi ôn tập – Bài 11FREENhi khoa 1. Để đề phòng bệnh thiếu vitamin B1, biện pháp tốt là giáo dục dinh dưỡng, nhưng lời khuyên nào sau đây là không chính xác? D. Khi nấu cơm không để cơm sôi quá lâu B. Mẹ không được kiêng ăn rau xanh, thịt cá sau sinh C. Không nuôi trẻ < 4 tháng bằng bột ngũ cốc A. Cho trẻ bú sữa non vì trong sữa non có rất nhiều vitamin B1 2. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân hay yếu tố nguy cơ của bệnh còi xương? D. Trẻ sống ở vùng nhiều sương mù C. Trẻ hay bị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp A. Nhà ở chật chội B. Trẻ sống ở nông thôn 3. Thời kỳ bú mẹ nguyên nhân gây nôn thường gặp nhất là? A. Viêm phổi B. Viêm màng não mũ C. Viêm họng D. Viêm dạ dày ruột cấp 4. Hình ảnh đầu xương dài bị khoét hình đáy chén trong bệnh còi xương thường gặp ở lứa tuổi? B. 6-18 tháng A. < 6 tháng D. > 2 tuổi C. 18-24 tháng 5. Đối với suy tim cấp do thiếu vitamin B1, thuốc duy nhất sử dụng là vitamin B1 tiêm tĩnh mạch. Chống chỉ định cho lợi tiểu và digitalis vì sẽ làm cho bệnh cảnh suy tim nặng nề hơn. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 6. Bú là một phản xạ? C. Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở thân não D. Có điều kiện, không bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ không điều kiện, trung tâm của nó ở cầu não B. Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở hành tủy A. Có điều kiện, không bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ không điều kiện, trung tâm của nó ở hành tủy 7. Rối loạn chuyển hoá thường gây nôn ở lứa tuổi? B. Bú mẹ C. Trẻ nhỏ A. Sơ sinh D. Niên thiếu 8. Để chẩn đoán phình đại tràng bẩm sinh, biện pháp nào tốt nhất? D. Soi trực tràngx B. Siêu âm bụng A. Chụp Xquang bụng chuẩn bị C. Chụp khung đại tràng với thuốc cản quang 9. Thăm khám lâm sàng quan trọng nhất ở trẻ bị táo bón kéo dài là nghe nhu động ruột? B. Sai A. Đúng 10. Các biến dạng xương hay gặp trong bệnh còi xương sớm là? C. Chi cong hình chữ X, chữ O B. Tay cán vá D. Biến dạng hộp sọ: bươú trán, bướu đỉnh A. Lồng ngực hình ức gà 11. Để phòng bệnh còi xương, cho trẻ uống vitamin D mỗi 6 tháng 1 liều 50.000 đv và uống sữa can xi 0,5 g /ngày? A. Đúng B. Sai 12. Trước khi có biểu hiện lâm sàng của suy tim cấp do thiếu vitamin B1, trẻ có dấu hiệu báo trước nhưng thường bị bỏ qua, đó là? D. Sốt nhẹ A. Tiêu chảy C. Tiểu nhiều B. Vật vã, khóc dữ dội từng cơn 13. Viêm họng là nguyên nhân gây nôn thường gặp ở lứa tuổi? A. Sơ sinh C. Trẻ nhỏ D. Dậy thì B. Bú mẹ 14. Cách nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc làm sạch đại tràng? A. Thụt tháo đại tràng với nước muối sinh lý C. Móc phân bằng tay D. Tất cả đều sai B. Uống thuốc nhuận trường 15. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của bệnh thiếu vitamin B1? C. Dùng thuốc lợi tiểu dài ngày B. Tiêu chảy gây kém hấp thu A. Ăn gạo xát trắng D. Ăn thức ăn có ít men thiaminase 16. Ở trẻ nhỏ, nguyên nhân gây nôn thường gặp nhất là? C. Viêm màng não mũ D. Hẹp phì đại môn vị A. Viêm họng B. Rối loạn tiền đình 17. Đối với bệnh phình đại tràng bẩm sinh thì? B. Táo bón là triệu chứng đầu tiên A. Đa số có chậm đào thải phân su C. Bụng chướng xuất hiện sớm D. Tất cả đều đúng 18. Lactase là enzyme được sản xuất chủ yếu bởi tụy? B. Sai A. Đúng 19. Bệnh còi xương ở trẻ em Việt nam chủ yếu là do? B. Thiếu vitamin D D. Thiếu canxi C. Suy dinh dưỡng protein-năng lượng A. Di truyền 20. Thiếu vitamin B1 ở trẻ > 1 tuổi thường biểu hiện lâm sàng bằng thể? B. Thể màng não A. Thể mất tiếng C. Thể nhẹ D. Thể suy tim cấp 21. Ở tuổi thiếu niên, nguyên nhân gây nôn hiếm gặp nhất là? A. Viêm màng não mũ B. Phình đại tràng bẩm sinh C. Viêm họng D. Rối loạn tiền đình 22. Hỏi kỹ về chất nôn có thể xác định nguyên nhân gây nôn? B. Sai A. Đúng 23. Vitamin D có chức năng? B. Giảm huy động Ca từ xương vào máu A. Tăng sự hấp thu Ca và P ở ruột D. Kích thích tuyến cận giáp sản xuất parathyroid hormon C. Tăng thải Ca và P ở thận 24. Ở trẻ từ 3-7 tuổi, trong điều kiện bình thường, có thể sờ được gan dưới bờ sườn phải? B. 2 cm D. 4 cm A. 1 cm C. 3 cm 25. Khi vo gạo quá kỹ hoặc nấu cơm để sôi quá lâu thì lượng vitamin B1 bị mất? A. 20% D. 50% B. 30% C. 40% 26. Ở trẻ bú mẹ, 25% sữa được hấp thụ ở dạ dày là do trong dịch vị có các men? D. Lipase, Labferment B. Lactase, Trypsin C. Enterokinase, Invertin A. Amylase, Tryptease 27. Thời gian điều trị bệnh còi xương sớm thể cổ điển chủ yếu dựa vào? B. Lượng Phospho máu A. Lượng phosphatase kiềm trong máu C. X quang xương D. Lượng Ca++ máu 28. Khi bị thiếu vitamin B1 cơ quan bị tổn thương đầu tiên sẽ là? B. Cơ tim D. Thận C. Gan A. Thần kinh 29. Sặc rất dễ xảy đến khi trẻ nhỏ bị nôn vì thế cần phải nghiêng đầu trẻ sang một bên khi trẻ bị nôn? B. Sai A. Đúng 30. Ở phụ nữ mang thai, nhu cầu Ca và P tăng lên cao nhất vào thời điểm? B. 3 tháng đầu của thai kỳ A. Tháng đầu tiên của thai kỳ D. Những tháng cuối của thai kỳ C. 3 tháng giữa 31. Táo bón chức năng thường xuất hiện ở những tình huống sau, ngoại trừ? B. Xơ năng tuỵ C. Trẻ uống ít nước D. Trẻ bị viêm da do tả A. Thay đổi chế độ ăn 32. Khi bị suy tim cấp do thiếu vitamin B1 cần phải điều trị tấn công vitamin B1 với liều tiêm tĩnh mạch ban đầu là? A. 10 mg C. 20 mg B. 15 mg D. 25 mg 33. Khi trẻ bị nôn cần phải? B. Truyền tĩnh mạch để bù nước điện giải A. Nhịn ăn để tránh sặc C. Đặt xông mũi dạ dày D. Cho uống từng ngụm nước nhỏ để bù nước 34. Trẻ càng lớn tuổi thì càng dễ bị thiếu vitamin A vì nhu cầu vitamin A tăng theo tuổi, đảm bảo cho sự phát triển xương cũng như thị giác. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 35. Labferment là loại men tiêu hóa có nhiều ở ruột? A. Đúng B. Sai 36. Bé Na 7 tháng tuổi vào viện với các triệu chứng nôn, đau bụng, âm ruột tăng. Cần thăm khám thêm điều gì trước tiên? A. Thăm trực tràng C. Chụp xquang bụng không chuẩn bị B. Siêu âm bụng D. Chụp CT bụng 37. Đối với một trẻ bị nôn thì siêu âm rất có giá trị trong chẩn đoán? A. Tắc ruột D. Thủng ruột C. Viêm tuỵ B. Lồng ruột 38. Nhận định nào sau đây là không đúng về hậu quả sự thiếu hụt thiamin? C. Giảm lượng acid adénylic và CO2 trong máu D. Phù nề tổ chức và giảm khả năng sử dụng O2 của tế bào A. Rối loạn trong việc dẫn truyền thần kinh B. Tăng lượng acid pyruvic và acid lactic trong máu 39. Niêm mạc miệng trẻ em dễ bị tổn thương và dễ bị bệnh nấm là do? A. Niêm mạc thô, khô, có nhiều mạch máu B. Niêm mạc mềm mại, ướt, có nhiều mạch máu C. Niêm mạc mềm mại, khô, có nhiều mạch máu D. Niêm mạc mềm mại, khô, có ít mạch máu 40. Bệnh còi xương thể cổ điển? C. Ca++ máu thường giảm nhiều và gây cơn Tétanie D. Biến dạng xương chủ yếu ở hộp so A. Gặp nhiều nhất ở trẻ 6-18 tháng B. Không bao giờ gặp ở trẻ suy dinh dưỡng 41. Trẻ ăn nhiều chất bột sớm dễ bị còi xương vì trong bột có nhiều acide phytinic, chất này kết hợp với Ca thành muối calciphitinat không hoà tan làm cho sự hấp thu Ca ở ruột bị giảm. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 42. Ở trẻ bắt đầu đi học thì táo bón chủ yếu do? D. Thiếu nước C. Phình đại tràng bẩm sinh B. Thay đổi chế độ ăn A. Thay đổi chế độ sinh hoạt và môi trường 43. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố làm hạn chế sự tổng hợp vitamin D qua da? B. Đông dân cư sinh sống A. Dân tộc da trắng D. Khói bụi công nghiệp C. Sương mù 44. Biếng ăn sinh lý là biếng ăn? C. Xảy ra khi trẻ biết bò, biết lật, biết đi v D. Xảy ra khi trẻ mọc răng B. Xảy ra khi trẻ chuyển từ thời kỳ này sang thời kỳ khác A. Không có nguyên nhân rõ rệt 45. Bệnh còi xương do thiếu vitamin D gặp chủ yếu ở lứa tuổi? B. 3-18 tháng A. < 3 tháng D. 36 tháng - 5 tuổi C. 24-36 tháng 46. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ có đặc điểm sau? C. Trẻ thường vẫn phát triển tốt, linh hoạt, năng động B. Là phản ứng của trẻ đối với sự thiếu quan tâm của mẹ D. Câu A và B đúng A. Xảy ra ở lứa tuổi trên 1 tuổi 47. Trẻ da đen, da nâu ít có nguy cơ mắc bệnh còi xương hơn trẻ da trắng. Nhận định trên? B. Sai A. Đúng 48. Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của ruột không phải là yếu tố thuận lợi để cho vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể? B. Niêm mạc ruột có nhiều nhung mao D. Niêm mạc ruột có nhiều mạch máu C. Niêm mạc ruột có nhiều nếp nhăn A. Mạc treo ruột di động nhiều 49. Thể suy tim cấp do thiếu vitamin B1 thường gặp ở trẻ nhũ nhi từ 2-4 tháng. Trẻ thường có biểu hiện bị sốt trước đó. Khởi phát bệnh đột ngột với triệu chứng khó thở, tím tái. Nhận định trên? B. Sai A. Đúng 50. Truyền dịch chỉ để thực hiện ở trẻ bị nôn khi? B. Trẻ có dấu hiệu mất nước A. Nôn tất cả mọi thứ C. Sau khi được sử dụng thuốc chống nôn D. Khi trẻ bắt đầu nôn 51. Chẩn đoán biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ lớn dựa vào tiêu chuẩn sau? C. Cố giảm cân nặng thấp hơn mức tối thiểu của cân nặng bình thường theo tuổi và chiều cao B. Sự sợ tăng cân dựa trên những nhận xét khách quan D. Không thấy kinh trong 2 chu kỳ liên tiếp trong lúc lẽ ra phải có A. Rất sợ bị mập phì, hết lo sợ khi đã giảm cân 52. Liệu trình tấn công điều trị vitamin D để điều trị còi xương thể cổ điển là? C. 10 B. 6000đv/tuần uống liên tục trong 3-5 tuần D. 1000đv/ngày uống liên tục trong 2-3 tháng A. 5000đv/ngày uống liên tục trong 2-3 tuần 53. Biếng ăn bẩm sinh là biếng ăn với đặc diểm sau? B. Xảy ra ở 5% trẻ em A. Xảy ra ở trẻ dưới 1 năm tuổi D. Trẻ không chấp nhận các thức ăn đặc C. Trẻ chỉ thích bú mẹ 54. Vitamin B1 dễ bị phá hủy bởi nhiệt, môi trường trung tính hoặc kiềm và dễ dàng được chiết xuất từ thực phẩm bằng cách luộc. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 55. Khi một trẻ bị nôn, cần đánh giá gì quan trọng nhất? D. Dấu hiệu thần kinh C. Nôn tất cả mọi thứ B. Tình trạng mất nước A. Chất nôn 56. Bệnh lý nào sau đây ở hệ thần kinh ít gây nôn? B. Hội chứng tăng áp lực nội sọ C. Viêm đa rễ thần kinh A. U não D. Viêm não 57. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ có những đặc điểm sau, ngoại trừ? D. Sự tăng cân và tầm vóc bị giảm sút A. Thường xuất hiện khi trẻ trong khoảng 5-8 tháng C. Liên quan đến một thái độ chống đối lại việc ép ăn của bố mẹ B. Thường có liên quan đến sự thay đổi chế độ ăn hay các đợt bị bệnh 58. Tỷ lệ trung bình trẻ em nước ta mắc bệnh còi xương là? B. 8-10% C. 12-15% A. < 5% D. 20-25% 59. Sự hấp thu vitamin B1 sẽ bị giảm nếu? C. Giảm lượng muối mật ở trong ruột B. Giảm nhu động ruột D. Tiêu chảy A. Tăng acid chlohydric của dạ dày 60. Trẻ càng nhỏ nhu cầu vitamin A càng cao, đặc biệt là trẻ < 1 tuổi nhu cầu vitamin A cao gấp 5-6 lần so với người lớn. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 61. Bình thường, pH dịch vị trẻ em vào khoảng? C. 6,8 - 8,8 B. 3,8 - 5,8 D. 9,8 - 11,8 A. 0,8 - 2,8 62. Bệnh lý có tính chất hệ thống thường gây nôn ở lứa tuổi? B. Bú mẹ C. Trẻ nhỏ D. Niên thiếu A. Sơ sinh 63. Thời gian điều trị tấn công vitamin D trong còi xương thể cổ điển và còi xương sớm phụ thuộc vào hình ảnh x – quang xươngdài. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 64. Bé Anh 2 tháng tuổi nôn rất nhiều, để đánh giá hậu quả của nôn cần phải làm xét nghiệm gì để có thái độ xử trí kịp thời? B. Protid máu D. Urê máu C. Điện giải đồ A. Đường máu 65. Khi trẻ bị bệnh tiêu chảy hay viêm phổi có kèm thiếu vitamin A tỷ lệ tử vong tăng cao. Nhóm có quáng gà tử vong gấp 3 lần; có vệt Bitot gấp 7 lần; có cả 2 triệu chứng gấp 9 lần. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 66. Những đặc điểm nào của ruột sau đây làm cho trẻ dễ bị xoắn ruột? C. Mạc treo ruột tương đối ngắn, manh tràng ngắn và kém di động D. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng ngắn và di động A. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng dài và kém di động B. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng ngắn và kém di động 67. Thăm trực tràng ở trẻ bị táo bón có thể xác định được những điều sau, ngoại trừ? D. Khối u ổ bụng C. Dấu lún ở trên xương cùng A. Vết nứt của hậu môn B. Độ cứng của phân 68. Để chẩn đoán biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ? D. Câu A và B đúng A. Cần tìm hiểu kỷ việc nuôi dưỡng trẻ, đặc biệt là thái độ của bà mẹ lúc cho trẻ ăn C. Cần khám xét trẻ về mặt tâm lý B. Cần khám xét cẩn thận để loại trừ các nguyên nhân thực thể, nhiễm trùng, rối loạn hấp thu v 69. Để có kết quả tốt trong việc chẩn đoán phình đại tràng bẩm sinh, thì trước khi chụp khung đại tràng cần làm? C. Chụp đối quang kép A. Dùng thuốc toạ dược để tống phân ra ngoài D. Không thụt tháo trước khi bơm baryt B. Nông trực tràng 70. Dấu hiệu rắn bò kèm theo nôn thường xuất hiện khi trẻ bị hẹp phì đại môn vị? B. Sai A. Đúng 71. Ở giai đoạn sơ sinh, táo bón thường do? B. Rối loạn về chức năng (táo bón cơ năng) A. Phình đại tràng bẩm sinh C. Hẹp trực tràng D. Hẹp hậu môn 72. Gan trẻ em không có chức phận nào sau đây? A. Tham gia trao đổi protide, glucide, lipide và các vitamin C. Sinh ra tế bào máu trong thời kỳ bào thai D. Tiết ra các men trypsin, lipase, amylase, maltase B. Tạo ra và bài tiết mật 73. Trong bệnh còi xương Phosphatase kiềm? D. Chỉ tăng trong còi xương thể cổ điển B. Tăng nhanh và sớm ở cả 2 thể còi xương cổ điển và còi xương sớm C. Hồi phục chậm sau điều trị Vitamin D A. Tăng chậm và ít trong thể còi xương sớm 74. Dấu hiệu nào cần phải tìm đầu tiên khi trẻ bị nôn? D. Thiếu máu B. Nhiễm trùng C. Thần kinh A. Tắc ruột 75. Các bệnh răng miệng có thể gây chán ăn gồm các bệnh sau, ngoại trừ? B. Herpangina C. Viêm lưỡi bản đồ A. Sâu răng D. Viêm loét họng-amiđan 76. Thức ăn có nhiều chất xơ được dùng trong táo bón với mục đích? C. Tránh cảm giác đói cho trẻ B. Tăng cường khối lượng phân A. Làm sạch đại tràng D. Không câu nào đúng 77. Một trẻ nhỏ biếng ăn do nguyên nhân tâm lý có đặc trưng sau? D. Câu B và C đúng A. Trẻ chậm chạp, yếu đuối hơn trẻ cùng lứa tuổi C. Vừa mới thay đổi chế độ ăn B. Ở độ tuổi 5-8 tháng 78. Ở phụ nữ đang cho con bú, nhu cầu vitamin B1 tăng? D. Gấp > 10 lần C. Gấp 8-10 lần B. Gấp 4-5 lần A. Gấp 6-7 lần 79. Herpangina là bệnh về khoang miệng với đặc điểm? B. Các vết loét ở vòm khẩu cái mềm A. Các vết loét nông ở môi C. Gây bởi virus herpes D. Câu B và C đúng 80. Chụp X-quang bụng rất có giá trị để chẩn đoán nguyên khi trẻ bị nôn? B. Viêm tụy cấp A. Viêm phổi D. Viêm dạ dày ruột cấp C. Thủng ruột 81. Những thực phẩm và những yếu tố sau cung cấp nhiều vitamin B1, ngoại trừ? B. Nấm men C. Thịt mỡ lợn A. Sữa mẹ D. Hạt đậu các loại 82. Vitamin D có nhiều trong sữa mẹ nhưng sữa bò có rất ít, vì vậy trẻ được nuôi bằng sữa mẹ không bị còi xương. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 83. Sự sản xuất vitamin B1 của vi khuẩn tại đại tràng sẽ bị giảm khi có các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ? B. Ứ đọng thức ăn tại ruột D. Nhiễm khuẩn tại đại tràng A. Chế độ ăn quá nghèo chất bột C. Dùng kháng sinh 84. Trường hợp nào sau đây cần làm siêu âm để chẩn đoán khi trẻ bị nôn? D. Bán tắc ruột do giun B. Viêm màng ngoài tim A. Nhiễm trùng đường tiết niệu C. Viêm dạ dày ruột cấp 85. Trẻ nhỏ, đặc biệt trẻ sơ sinh, dễ bị nôn trớ sau khi ăn là do? A. Cơ thắt dưới của thực quản, cơ thắt tâm vị, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt C. Cơ thắt dưới của thực quản phát triển mạnh, cơ thắt tâm vị phát triển yếu, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt B. Cơ thắt dưới của thực quản còn non yếu, cơ thắt tâm vị phát triển yếu, cơ thắt môn vị phát triển tốt và đóng rất chặt D. Cơ thắt dưới của thực quản còn non yếu, cơ thắt tâm vị phát triển mạnh, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt 86. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý có những đặc trưng sau, ngoại trừ? D. Có yếu tố gia đình A. Đây là loại biếng ăn xảy ra ở trẻ thiếu niên B. Hai đỉnh điểm là 14,5 tuổi và 18 tuổi C. 25% xảy ra ở trẻ dưới 10 tuổi 87. Trong suy tim do thiếu vitamin B1, sau điều trị vitamin B1 liều tấn công vẫn tiếp tục cho liều duy trì vitamin B1 bằng đường tiêm bắp cho trẻ trong thời gian 2 tuần. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 88. Nhận định nào sau đây về nhu cầu vitamin B1 là không đúng? B. Chế độ ăn có tỷ lệ cân đối giữa các chất bột, đạm, béo cần rất ít vitamin B1 A. Chế độ ăn nhiều chất bột cần nhiều vitamin B1 D. Khi sốt cao cơ thể cần nhiều vitamin B1 C. Nhu cầu vitamin B1 giảm theo tuổi 89. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ lớn xảy ra ở? D. Câu A và C đúng A. Trẻ gái B. Trẻ trai C. Tuổi thiếu niên 90. Nguyên nhân nôn gây nên bởi dị tật bẩm sinh đường tiêu hóa thường biểu hiệu ở thời kỳ? B. Bú mẹ A. Sơ sinh C. Nhà trẻ D. Thiếu niên 91. Để phòng bệnh còi xương cho trẻ? C. Từ ngay sau sinh cho trẻ uống vitamin D mỗi 6 tháng 1 liều 50 B. Từ tháng thứ 2 cho trẻ uống vitamin D 100 A. Từ ngày thứ 7 sau sinh cho trẻ uống vitamin D 400 đv / ngày cho đến tuổi biết đi D. Chỉ nên cho vitamin D phòng bệnh còi xương khi trẻ sinh non 92. Bé Tâm, 3 tháng tuổi, thường bị nôn sau ăn. Để tránh tình trạng nôn, cần phải để Tâm nằm yên sau khi bú? B. Sai A. Đúng 93. Ăn nhiều chất xơ chỉ được thực hiện khi điều trị táo bón bị thất bại với các biện pháp khác? B. Sai A. Đúng 94. Bệnh lý nào sau đây hiếm khi gây nên nôn? A. Rối loạn chuyển hóa C. Bệnh lý đường tiêu hóa D. Bệnh lý hệ da cơ B. Bệnh lý đường tiết niệu 95. Về hình thái, dạ dày trẻ em có đặc điểm? A. Thường nằm ngang và tương đối cao ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế đứng dọc D. Thường nằm dọc và tương đối thấp ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế nằm ngang C. Thường nằm dọc và tương đối cao ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế nằm ngang B. Thường nằm ngang và tương đối thấp ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế đứng dọc 96. Các vi khuẩn chí ở ruột không có vai trò nào sau đây? A. Làm thành hàng rào ngăn các vi khuẩn gây bệnh xâm nhập D. Tham gia tổng hợp vitamin D C. Hạn chế sự tan rữa sản phẩm độc B. Tăng quá trình tiêu hóa chất đạm, mỡ, đường 97. Thể suy tim cấp do thiếu vitamin B1 thường gặp ở lứa tuổi? D. 6-8 tháng C. 4-6 tháng A. 1-2 tháng B. 2-4 tháng 98. Chiều dài ống thực quản (X) được tính từ răng đến tâm vị theo công thức? C. X = 1/5 chiều cao cơ thể + 6 A. X = 1/3 chiều cao cơ thể + 6 D. X = 1/6 chiều cao cơ thể + 6 B. X = 1/4 chiều cao cơ thể + 6 Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành