1500 câu hỏi ôn tập – Bài 11FREENhi khoa 1. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố làm hạn chế sự tổng hợp vitamin D qua da? A. Dân tộc da trắng C. Sương mù B. Đông dân cư sinh sống D. Khói bụi công nghiệp 2. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ có đặc điểm sau? A. Xảy ra ở lứa tuổi trên 1 tuổi D. Câu A và B đúng B. Là phản ứng của trẻ đối với sự thiếu quan tâm của mẹ C. Trẻ thường vẫn phát triển tốt, linh hoạt, năng động 3. Trẻ ăn nhiều chất bột sớm dễ bị còi xương vì trong bột có nhiều acide phytinic, chất này kết hợp với Ca thành muối calciphitinat không hoà tan làm cho sự hấp thu Ca ở ruột bị giảm. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 4. Khi trẻ bị bệnh tiêu chảy hay viêm phổi có kèm thiếu vitamin A tỷ lệ tử vong tăng cao. Nhóm có quáng gà tử vong gấp 3 lần; có vệt Bitot gấp 7 lần; có cả 2 triệu chứng gấp 9 lần. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 5. Bé Anh 2 tháng tuổi nôn rất nhiều, để đánh giá hậu quả của nôn cần phải làm xét nghiệm gì để có thái độ xử trí kịp thời? B. Protid máu C. Điện giải đồ D. Urê máu A. Đường máu 6. Bệnh lý có tính chất hệ thống thường gây nôn ở lứa tuổi? C. Trẻ nhỏ A. Sơ sinh D. Niên thiếu B. Bú mẹ 7. Bình thường, pH dịch vị trẻ em vào khoảng? A. 0,8 - 2,8 D. 9,8 - 11,8 C. 6,8 - 8,8 B. 3,8 - 5,8 8. Liệu trình tấn công điều trị vitamin D để điều trị còi xương thể cổ điển là? B. 6000đv/tuần uống liên tục trong 3-5 tuần A. 5000đv/ngày uống liên tục trong 2-3 tuần D. 1000đv/ngày uống liên tục trong 2-3 tháng C. 10 9. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ có những đặc điểm sau, ngoại trừ? B. Thường có liên quan đến sự thay đổi chế độ ăn hay các đợt bị bệnh A. Thường xuất hiện khi trẻ trong khoảng 5-8 tháng D. Sự tăng cân và tầm vóc bị giảm sút C. Liên quan đến một thái độ chống đối lại việc ép ăn của bố mẹ 10. Biếng ăn sinh lý là biếng ăn? B. Xảy ra khi trẻ chuyển từ thời kỳ này sang thời kỳ khác D. Xảy ra khi trẻ mọc răng C. Xảy ra khi trẻ biết bò, biết lật, biết đi v A. Không có nguyên nhân rõ rệt 11. Về hình thái, dạ dày trẻ em có đặc điểm? D. Thường nằm dọc và tương đối thấp ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế nằm ngang C. Thường nằm dọc và tương đối cao ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế nằm ngang B. Thường nằm ngang và tương đối thấp ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế đứng dọc A. Thường nằm ngang và tương đối cao ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế đứng dọc 12. Bú là một phản xạ? B. Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở hành tủy A. Có điều kiện, không bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ không điều kiện, trung tâm của nó ở hành tủy D. Có điều kiện, không bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ không điều kiện, trung tâm của nó ở cầu não C. Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở thân não 13. Đối với suy tim cấp do thiếu vitamin B1, thuốc duy nhất sử dụng là vitamin B1 tiêm tĩnh mạch. Chống chỉ định cho lợi tiểu và digitalis vì sẽ làm cho bệnh cảnh suy tim nặng nề hơn. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 14. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý có những đặc trưng sau, ngoại trừ? A. Đây là loại biếng ăn xảy ra ở trẻ thiếu niên D. Có yếu tố gia đình B. Hai đỉnh điểm là 14,5 tuổi và 18 tuổi C. 25% xảy ra ở trẻ dưới 10 tuổi 15. Ở trẻ từ 3-7 tuổi, trong điều kiện bình thường, có thể sờ được gan dưới bờ sườn phải? A. 1 cm B. 2 cm D. 4 cm C. 3 cm 16. Những thực phẩm và những yếu tố sau cung cấp nhiều vitamin B1, ngoại trừ? A. Sữa mẹ B. Nấm men D. Hạt đậu các loại C. Thịt mỡ lợn 17. Đối với một trẻ bị nôn thì siêu âm rất có giá trị trong chẩn đoán? B. Lồng ruột D. Thủng ruột C. Viêm tuỵ A. Tắc ruột 18. Thời kỳ bú mẹ nguyên nhân gây nôn thường gặp nhất là? A. Viêm phổi B. Viêm màng não mũ D. Viêm dạ dày ruột cấp C. Viêm họng 19. Biếng ăn bẩm sinh là biếng ăn với đặc diểm sau? A. Xảy ra ở trẻ dưới 1 năm tuổi B. Xảy ra ở 5% trẻ em C. Trẻ chỉ thích bú mẹ D. Trẻ không chấp nhận các thức ăn đặc 20. Ở tuổi thiếu niên, nguyên nhân gây nôn hiếm gặp nhất là? B. Phình đại tràng bẩm sinh D. Rối loạn tiền đình A. Viêm màng não mũ C. Viêm họng 21. Nguyên nhân nôn gây nên bởi dị tật bẩm sinh đường tiêu hóa thường biểu hiệu ở thời kỳ? B. Bú mẹ A. Sơ sinh C. Nhà trẻ D. Thiếu niên 22. Khi một trẻ bị nôn, cần đánh giá gì quan trọng nhất? C. Nôn tất cả mọi thứ B. Tình trạng mất nước D. Dấu hiệu thần kinh A. Chất nôn 23. Sự sản xuất vitamin B1 của vi khuẩn tại đại tràng sẽ bị giảm khi có các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ? A. Chế độ ăn quá nghèo chất bột C. Dùng kháng sinh B. Ứ đọng thức ăn tại ruột D. Nhiễm khuẩn tại đại tràng 24. Khi bị thiếu vitamin B1 cơ quan bị tổn thương đầu tiên sẽ là? C. Gan A. Thần kinh B. Cơ tim D. Thận 25. Viêm họng là nguyên nhân gây nôn thường gặp ở lứa tuổi? D. Dậy thì B. Bú mẹ C. Trẻ nhỏ A. Sơ sinh 26. Ở phụ nữ mang thai, nhu cầu Ca và P tăng lên cao nhất vào thời điểm? C. 3 tháng giữa A. Tháng đầu tiên của thai kỳ D. Những tháng cuối của thai kỳ B. 3 tháng đầu của thai kỳ 27. Rối loạn chuyển hoá thường gây nôn ở lứa tuổi? D. Niên thiếu A. Sơ sinh B. Bú mẹ C. Trẻ nhỏ 28. Truyền dịch chỉ để thực hiện ở trẻ bị nôn khi? D. Khi trẻ bắt đầu nôn C. Sau khi được sử dụng thuốc chống nôn B. Trẻ có dấu hiệu mất nước A. Nôn tất cả mọi thứ 29. Để phòng bệnh còi xương, cho trẻ uống vitamin D mỗi 6 tháng 1 liều 50.000 đv và uống sữa can xi 0,5 g /ngày? A. Đúng B. Sai 30. Nhận định nào sau đây là không đúng về hậu quả sự thiếu hụt thiamin? D. Phù nề tổ chức và giảm khả năng sử dụng O2 của tế bào A. Rối loạn trong việc dẫn truyền thần kinh B. Tăng lượng acid pyruvic và acid lactic trong máu C. Giảm lượng acid adénylic và CO2 trong máu 31. Dấu hiệu rắn bò kèm theo nôn thường xuất hiện khi trẻ bị hẹp phì đại môn vị? B. Sai A. Đúng 32. Khi trẻ bị nôn cần phải? A. Nhịn ăn để tránh sặc D. Cho uống từng ngụm nước nhỏ để bù nước C. Đặt xông mũi dạ dày B. Truyền tĩnh mạch để bù nước điện giải 33. Trẻ càng lớn tuổi thì càng dễ bị thiếu vitamin A vì nhu cầu vitamin A tăng theo tuổi, đảm bảo cho sự phát triển xương cũng như thị giác. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 34. Vitamin D có chức năng? D. Kích thích tuyến cận giáp sản xuất parathyroid hormon C. Tăng thải Ca và P ở thận A. Tăng sự hấp thu Ca và P ở ruột B. Giảm huy động Ca từ xương vào máu 35. Ở giai đoạn sơ sinh, táo bón thường do? C. Hẹp trực tràng B. Rối loạn về chức năng (táo bón cơ năng) A. Phình đại tràng bẩm sinh D. Hẹp hậu môn 36. Ăn nhiều chất xơ chỉ được thực hiện khi điều trị táo bón bị thất bại với các biện pháp khác? A. Đúng B. Sai 37. Trong bệnh còi xương Phosphatase kiềm? C. Hồi phục chậm sau điều trị Vitamin D A. Tăng chậm và ít trong thể còi xương sớm D. Chỉ tăng trong còi xương thể cổ điển B. Tăng nhanh và sớm ở cả 2 thể còi xương cổ điển và còi xương sớm 38. Trong suy tim do thiếu vitamin B1, sau điều trị vitamin B1 liều tấn công vẫn tiếp tục cho liều duy trì vitamin B1 bằng đường tiêm bắp cho trẻ trong thời gian 2 tuần. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 39. Thời gian điều trị tấn công vitamin D trong còi xương thể cổ điển và còi xương sớm phụ thuộc vào hình ảnh x – quang xươngdài. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 40. Chụp X-quang bụng rất có giá trị để chẩn đoán nguyên khi trẻ bị nôn? D. Viêm dạ dày ruột cấp B. Viêm tụy cấp C. Thủng ruột A. Viêm phổi 41. Ở trẻ nhỏ, nguyên nhân gây nôn thường gặp nhất là? A. Viêm họng D. Hẹp phì đại môn vị C. Viêm màng não mũ B. Rối loạn tiền đình 42. Trước khi có biểu hiện lâm sàng của suy tim cấp do thiếu vitamin B1, trẻ có dấu hiệu báo trước nhưng thường bị bỏ qua, đó là? A. Tiêu chảy C. Tiểu nhiều B. Vật vã, khóc dữ dội từng cơn D. Sốt nhẹ 43. Để đề phòng bệnh thiếu vitamin B1, biện pháp tốt là giáo dục dinh dưỡng, nhưng lời khuyên nào sau đây là không chính xác? D. Khi nấu cơm không để cơm sôi quá lâu C. Không nuôi trẻ < 4 tháng bằng bột ngũ cốc B. Mẹ không được kiêng ăn rau xanh, thịt cá sau sinh A. Cho trẻ bú sữa non vì trong sữa non có rất nhiều vitamin B1 44. Tỷ lệ trung bình trẻ em nước ta mắc bệnh còi xương là? A. < 5% C. 12-15% B. 8-10% D. 20-25% 45. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ lớn xảy ra ở? B. Trẻ trai A. Trẻ gái D. Câu A và C đúng C. Tuổi thiếu niên 46. Thể suy tim cấp do thiếu vitamin B1 thường gặp ở trẻ nhũ nhi từ 2-4 tháng. Trẻ thường có biểu hiện bị sốt trước đó. Khởi phát bệnh đột ngột với triệu chứng khó thở, tím tái. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 47. Thiếu vitamin B1 ở trẻ > 1 tuổi thường biểu hiện lâm sàng bằng thể? A. Thể mất tiếng D. Thể suy tim cấp C. Thể nhẹ B. Thể màng não 48. Cách nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc làm sạch đại tràng? C. Móc phân bằng tay D. Tất cả đều sai A. Thụt tháo đại tràng với nước muối sinh lý B. Uống thuốc nhuận trường 49. Thể suy tim cấp do thiếu vitamin B1 thường gặp ở lứa tuổi? C. 4-6 tháng A. 1-2 tháng B. 2-4 tháng D. 6-8 tháng 50. Niêm mạc miệng trẻ em dễ bị tổn thương và dễ bị bệnh nấm là do? B. Niêm mạc mềm mại, ướt, có nhiều mạch máu C. Niêm mạc mềm mại, khô, có nhiều mạch máu D. Niêm mạc mềm mại, khô, có ít mạch máu A. Niêm mạc thô, khô, có nhiều mạch máu 51. Những đặc điểm nào của ruột sau đây làm cho trẻ dễ bị xoắn ruột? C. Mạc treo ruột tương đối ngắn, manh tràng ngắn và kém di động B. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng ngắn và kém di động D. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng ngắn và di động A. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng dài và kém di động 52. Sặc rất dễ xảy đến khi trẻ nhỏ bị nôn vì thế cần phải nghiêng đầu trẻ sang một bên khi trẻ bị nôn? B. Sai A. Đúng 53. Để chẩn đoán phình đại tràng bẩm sinh, biện pháp nào tốt nhất? B. Siêu âm bụng A. Chụp Xquang bụng chuẩn bị D. Soi trực tràngx C. Chụp khung đại tràng với thuốc cản quang 54. Herpangina là bệnh về khoang miệng với đặc điểm? C. Gây bởi virus herpes D. Câu B và C đúng B. Các vết loét ở vòm khẩu cái mềm A. Các vết loét nông ở môi 55. Thức ăn có nhiều chất xơ được dùng trong táo bón với mục đích? C. Tránh cảm giác đói cho trẻ B. Tăng cường khối lượng phân D. Không câu nào đúng A. Làm sạch đại tràng 56. Bệnh còi xương thể cổ điển? B. Không bao giờ gặp ở trẻ suy dinh dưỡng C. Ca++ máu thường giảm nhiều và gây cơn Tétanie D. Biến dạng xương chủ yếu ở hộp so A. Gặp nhiều nhất ở trẻ 6-18 tháng 57. Trường hợp nào sau đây cần làm siêu âm để chẩn đoán khi trẻ bị nôn? D. Bán tắc ruột do giun C. Viêm dạ dày ruột cấp A. Nhiễm trùng đường tiết niệu B. Viêm màng ngoài tim 58. Thời gian điều trị bệnh còi xương sớm thể cổ điển chủ yếu dựa vào? A. Lượng phosphatase kiềm trong máu C. X quang xương B. Lượng Phospho máu D. Lượng Ca++ máu 59. Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của ruột không phải là yếu tố thuận lợi để cho vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể? D. Niêm mạc ruột có nhiều mạch máu A. Mạc treo ruột di động nhiều C. Niêm mạc ruột có nhiều nếp nhăn B. Niêm mạc ruột có nhiều nhung mao 60. Để chẩn đoán biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ? A. Cần tìm hiểu kỷ việc nuôi dưỡng trẻ, đặc biệt là thái độ của bà mẹ lúc cho trẻ ăn C. Cần khám xét trẻ về mặt tâm lý B. Cần khám xét cẩn thận để loại trừ các nguyên nhân thực thể, nhiễm trùng, rối loạn hấp thu v D. Câu A và B đúng 61. Các vi khuẩn chí ở ruột không có vai trò nào sau đây? A. Làm thành hàng rào ngăn các vi khuẩn gây bệnh xâm nhập D. Tham gia tổng hợp vitamin D B. Tăng quá trình tiêu hóa chất đạm, mỡ, đường C. Hạn chế sự tan rữa sản phẩm độc 62. Ở trẻ bú mẹ, 25% sữa được hấp thụ ở dạ dày là do trong dịch vị có các men? A. Amylase, Tryptease B. Lactase, Trypsin D. Lipase, Labferment C. Enterokinase, Invertin 63. Để có kết quả tốt trong việc chẩn đoán phình đại tràng bẩm sinh, thì trước khi chụp khung đại tràng cần làm? C. Chụp đối quang kép A. Dùng thuốc toạ dược để tống phân ra ngoài D. Không thụt tháo trước khi bơm baryt B. Nông trực tràng 64. Trẻ nhỏ, đặc biệt trẻ sơ sinh, dễ bị nôn trớ sau khi ăn là do? C. Cơ thắt dưới của thực quản phát triển mạnh, cơ thắt tâm vị phát triển yếu, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt D. Cơ thắt dưới của thực quản còn non yếu, cơ thắt tâm vị phát triển mạnh, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt B. Cơ thắt dưới của thực quản còn non yếu, cơ thắt tâm vị phát triển yếu, cơ thắt môn vị phát triển tốt và đóng rất chặt A. Cơ thắt dưới của thực quản, cơ thắt tâm vị, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt 65. Bé Na 7 tháng tuổi vào viện với các triệu chứng nôn, đau bụng, âm ruột tăng. Cần thăm khám thêm điều gì trước tiên? C. Chụp xquang bụng không chuẩn bị D. Chụp CT bụng B. Siêu âm bụng A. Thăm trực tràng 66. Táo bón chức năng thường xuất hiện ở những tình huống sau, ngoại trừ? B. Xơ năng tuỵ D. Trẻ bị viêm da do tả C. Trẻ uống ít nước A. Thay đổi chế độ ăn 67. Các bệnh răng miệng có thể gây chán ăn gồm các bệnh sau, ngoại trừ? D. Viêm loét họng-amiđan C. Viêm lưỡi bản đồ A. Sâu răng B. Herpangina 68. Vitamin B1 dễ bị phá hủy bởi nhiệt, môi trường trung tính hoặc kiềm và dễ dàng được chiết xuất từ thực phẩm bằng cách luộc. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 69. Trẻ càng nhỏ nhu cầu vitamin A càng cao, đặc biệt là trẻ < 1 tuổi nhu cầu vitamin A cao gấp 5-6 lần so với người lớn. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 70. Một trẻ nhỏ biếng ăn do nguyên nhân tâm lý có đặc trưng sau? B. Ở độ tuổi 5-8 tháng D. Câu B và C đúng C. Vừa mới thay đổi chế độ ăn A. Trẻ chậm chạp, yếu đuối hơn trẻ cùng lứa tuổi 71. Bệnh còi xương ở trẻ em Việt nam chủ yếu là do? B. Thiếu vitamin D D. Thiếu canxi C. Suy dinh dưỡng protein-năng lượng A. Di truyền 72. Đối với bệnh phình đại tràng bẩm sinh thì? B. Táo bón là triệu chứng đầu tiên C. Bụng chướng xuất hiện sớm D. Tất cả đều đúng A. Đa số có chậm đào thải phân su 73. Trẻ da đen, da nâu ít có nguy cơ mắc bệnh còi xương hơn trẻ da trắng. Nhận định trên? B. Sai A. Đúng 74. Khi bị suy tim cấp do thiếu vitamin B1 cần phải điều trị tấn công vitamin B1 với liều tiêm tĩnh mạch ban đầu là? A. 10 mg B. 15 mg C. 20 mg D. 25 mg 75. Sự hấp thu vitamin B1 sẽ bị giảm nếu? A. Tăng acid chlohydric của dạ dày D. Tiêu chảy C. Giảm lượng muối mật ở trong ruột B. Giảm nhu động ruột 76. Vitamin D có nhiều trong sữa mẹ nhưng sữa bò có rất ít, vì vậy trẻ được nuôi bằng sữa mẹ không bị còi xương. Nhận định trên? B. Sai A. Đúng 77. Chiều dài ống thực quản (X) được tính từ răng đến tâm vị theo công thức? C. X = 1/5 chiều cao cơ thể + 6 D. X = 1/6 chiều cao cơ thể + 6 A. X = 1/3 chiều cao cơ thể + 6 B. X = 1/4 chiều cao cơ thể + 6 78. Dấu hiệu nào cần phải tìm đầu tiên khi trẻ bị nôn? A. Tắc ruột C. Thần kinh D. Thiếu máu B. Nhiễm trùng 79. Thăm khám lâm sàng quan trọng nhất ở trẻ bị táo bón kéo dài là nghe nhu động ruột? A. Đúng B. Sai 80. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân hay yếu tố nguy cơ của bệnh còi xương? A. Nhà ở chật chội D. Trẻ sống ở vùng nhiều sương mù B. Trẻ sống ở nông thôn C. Trẻ hay bị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp 81. Lactase là enzyme được sản xuất chủ yếu bởi tụy? B. Sai A. Đúng 82. Để phòng bệnh còi xương cho trẻ? B. Từ tháng thứ 2 cho trẻ uống vitamin D 100 C. Từ ngay sau sinh cho trẻ uống vitamin D mỗi 6 tháng 1 liều 50 A. Từ ngày thứ 7 sau sinh cho trẻ uống vitamin D 400 đv / ngày cho đến tuổi biết đi D. Chỉ nên cho vitamin D phòng bệnh còi xương khi trẻ sinh non 83. Hỏi kỹ về chất nôn có thể xác định nguyên nhân gây nôn? A. Đúng B. Sai 84. Bệnh lý nào sau đây hiếm khi gây nên nôn? D. Bệnh lý hệ da cơ B. Bệnh lý đường tiết niệu C. Bệnh lý đường tiêu hóa A. Rối loạn chuyển hóa 85. Các biến dạng xương hay gặp trong bệnh còi xương sớm là? C. Chi cong hình chữ X, chữ O A. Lồng ngực hình ức gà D. Biến dạng hộp sọ: bươú trán, bướu đỉnh B. Tay cán vá 86. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của bệnh thiếu vitamin B1? D. Ăn thức ăn có ít men thiaminase A. Ăn gạo xát trắng C. Dùng thuốc lợi tiểu dài ngày B. Tiêu chảy gây kém hấp thu 87. Khi vo gạo quá kỹ hoặc nấu cơm để sôi quá lâu thì lượng vitamin B1 bị mất? C. 40% A. 20% D. 50% B. 30% 88. Ở phụ nữ đang cho con bú, nhu cầu vitamin B1 tăng? A. Gấp 6-7 lần D. Gấp > 10 lần B. Gấp 4-5 lần C. Gấp 8-10 lần 89. Bé Tâm, 3 tháng tuổi, thường bị nôn sau ăn. Để tránh tình trạng nôn, cần phải để Tâm nằm yên sau khi bú? B. Sai A. Đúng 90. Chẩn đoán biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ lớn dựa vào tiêu chuẩn sau? B. Sự sợ tăng cân dựa trên những nhận xét khách quan A. Rất sợ bị mập phì, hết lo sợ khi đã giảm cân C. Cố giảm cân nặng thấp hơn mức tối thiểu của cân nặng bình thường theo tuổi và chiều cao D. Không thấy kinh trong 2 chu kỳ liên tiếp trong lúc lẽ ra phải có 91. Bệnh còi xương do thiếu vitamin D gặp chủ yếu ở lứa tuổi? A. < 3 tháng C. 24-36 tháng B. 3-18 tháng D. 36 tháng - 5 tuổi 92. Thăm trực tràng ở trẻ bị táo bón có thể xác định được những điều sau, ngoại trừ? D. Khối u ổ bụng A. Vết nứt của hậu môn B. Độ cứng của phân C. Dấu lún ở trên xương cùng 93. Nhận định nào sau đây về nhu cầu vitamin B1 là không đúng? B. Chế độ ăn có tỷ lệ cân đối giữa các chất bột, đạm, béo cần rất ít vitamin B1 C. Nhu cầu vitamin B1 giảm theo tuổi A. Chế độ ăn nhiều chất bột cần nhiều vitamin B1 D. Khi sốt cao cơ thể cần nhiều vitamin B1 94. Gan trẻ em không có chức phận nào sau đây? B. Tạo ra và bài tiết mật A. Tham gia trao đổi protide, glucide, lipide và các vitamin C. Sinh ra tế bào máu trong thời kỳ bào thai D. Tiết ra các men trypsin, lipase, amylase, maltase 95. Bệnh lý nào sau đây ở hệ thần kinh ít gây nôn? C. Viêm đa rễ thần kinh D. Viêm não B. Hội chứng tăng áp lực nội sọ A. U não 96. Labferment là loại men tiêu hóa có nhiều ở ruột? B. Sai A. Đúng 97. Hình ảnh đầu xương dài bị khoét hình đáy chén trong bệnh còi xương thường gặp ở lứa tuổi? D. > 2 tuổi B. 6-18 tháng A. < 6 tháng C. 18-24 tháng 98. Ở trẻ bắt đầu đi học thì táo bón chủ yếu do? A. Thay đổi chế độ sinh hoạt và môi trường B. Thay đổi chế độ ăn C. Phình đại tràng bẩm sinh D. Thiếu nước Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành