1500 câu hỏi ôn tập – Bài 11FREENhi khoa 1. Nhận định nào sau đây về nhu cầu vitamin B1 là không đúng? B. Chế độ ăn có tỷ lệ cân đối giữa các chất bột, đạm, béo cần rất ít vitamin B1 C. Nhu cầu vitamin B1 giảm theo tuổi D. Khi sốt cao cơ thể cần nhiều vitamin B1 A. Chế độ ăn nhiều chất bột cần nhiều vitamin B1 2. Về hình thái, dạ dày trẻ em có đặc điểm? D. Thường nằm dọc và tương đối thấp ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế nằm ngang A. Thường nằm ngang và tương đối cao ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế đứng dọc B. Thường nằm ngang và tương đối thấp ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế đứng dọc C. Thường nằm dọc và tương đối cao ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế nằm ngang 3. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý có những đặc trưng sau, ngoại trừ? A. Đây là loại biếng ăn xảy ra ở trẻ thiếu niên D. Có yếu tố gia đình C. 25% xảy ra ở trẻ dưới 10 tuổi B. Hai đỉnh điểm là 14,5 tuổi và 18 tuổi 4. Bệnh lý nào sau đây hiếm khi gây nên nôn? C. Bệnh lý đường tiêu hóa B. Bệnh lý đường tiết niệu A. Rối loạn chuyển hóa D. Bệnh lý hệ da cơ 5. Niêm mạc miệng trẻ em dễ bị tổn thương và dễ bị bệnh nấm là do? B. Niêm mạc mềm mại, ướt, có nhiều mạch máu A. Niêm mạc thô, khô, có nhiều mạch máu D. Niêm mạc mềm mại, khô, có ít mạch máu C. Niêm mạc mềm mại, khô, có nhiều mạch máu 6. Trong bệnh còi xương Phosphatase kiềm? A. Tăng chậm và ít trong thể còi xương sớm B. Tăng nhanh và sớm ở cả 2 thể còi xương cổ điển và còi xương sớm C. Hồi phục chậm sau điều trị Vitamin D D. Chỉ tăng trong còi xương thể cổ điển 7. Khi bị thiếu vitamin B1 cơ quan bị tổn thương đầu tiên sẽ là? B. Cơ tim C. Gan A. Thần kinh D. Thận 8. Đối với suy tim cấp do thiếu vitamin B1, thuốc duy nhất sử dụng là vitamin B1 tiêm tĩnh mạch. Chống chỉ định cho lợi tiểu và digitalis vì sẽ làm cho bệnh cảnh suy tim nặng nề hơn. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 9. Các biến dạng xương hay gặp trong bệnh còi xương sớm là? C. Chi cong hình chữ X, chữ O D. Biến dạng hộp sọ: bươú trán, bướu đỉnh B. Tay cán vá A. Lồng ngực hình ức gà 10. Bệnh lý có tính chất hệ thống thường gây nôn ở lứa tuổi? A. Sơ sinh B. Bú mẹ C. Trẻ nhỏ D. Niên thiếu 11. Những đặc điểm nào của ruột sau đây làm cho trẻ dễ bị xoắn ruột? B. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng ngắn và kém di động A. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng dài và kém di động C. Mạc treo ruột tương đối ngắn, manh tràng ngắn và kém di động D. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng ngắn và di động 12. Viêm họng là nguyên nhân gây nôn thường gặp ở lứa tuổi? C. Trẻ nhỏ B. Bú mẹ A. Sơ sinh D. Dậy thì 13. Các bệnh răng miệng có thể gây chán ăn gồm các bệnh sau, ngoại trừ? C. Viêm lưỡi bản đồ D. Viêm loét họng-amiđan A. Sâu răng B. Herpangina 14. Đối với một trẻ bị nôn thì siêu âm rất có giá trị trong chẩn đoán? C. Viêm tuỵ A. Tắc ruột B. Lồng ruột D. Thủng ruột 15. Khi một trẻ bị nôn, cần đánh giá gì quan trọng nhất? C. Nôn tất cả mọi thứ D. Dấu hiệu thần kinh A. Chất nôn B. Tình trạng mất nước 16. Biếng ăn sinh lý là biếng ăn? D. Xảy ra khi trẻ mọc răng A. Không có nguyên nhân rõ rệt B. Xảy ra khi trẻ chuyển từ thời kỳ này sang thời kỳ khác C. Xảy ra khi trẻ biết bò, biết lật, biết đi v 17. Bình thường, pH dịch vị trẻ em vào khoảng? A. 0,8 - 2,8 C. 6,8 - 8,8 B. 3,8 - 5,8 D. 9,8 - 11,8 18. Trẻ da đen, da nâu ít có nguy cơ mắc bệnh còi xương hơn trẻ da trắng. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 19. Trong suy tim do thiếu vitamin B1, sau điều trị vitamin B1 liều tấn công vẫn tiếp tục cho liều duy trì vitamin B1 bằng đường tiêm bắp cho trẻ trong thời gian 2 tuần. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 20. Hỏi kỹ về chất nôn có thể xác định nguyên nhân gây nôn? B. Sai A. Đúng 21. Táo bón chức năng thường xuất hiện ở những tình huống sau, ngoại trừ? B. Xơ năng tuỵ A. Thay đổi chế độ ăn D. Trẻ bị viêm da do tả C. Trẻ uống ít nước 22. Để có kết quả tốt trong việc chẩn đoán phình đại tràng bẩm sinh, thì trước khi chụp khung đại tràng cần làm? C. Chụp đối quang kép D. Không thụt tháo trước khi bơm baryt A. Dùng thuốc toạ dược để tống phân ra ngoài B. Nông trực tràng 23. Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của ruột không phải là yếu tố thuận lợi để cho vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể? C. Niêm mạc ruột có nhiều nếp nhăn A. Mạc treo ruột di động nhiều B. Niêm mạc ruột có nhiều nhung mao D. Niêm mạc ruột có nhiều mạch máu 24. Thiếu vitamin B1 ở trẻ > 1 tuổi thường biểu hiện lâm sàng bằng thể? A. Thể mất tiếng D. Thể suy tim cấp B. Thể màng não C. Thể nhẹ 25. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ có những đặc điểm sau, ngoại trừ? D. Sự tăng cân và tầm vóc bị giảm sút A. Thường xuất hiện khi trẻ trong khoảng 5-8 tháng C. Liên quan đến một thái độ chống đối lại việc ép ăn của bố mẹ B. Thường có liên quan đến sự thay đổi chế độ ăn hay các đợt bị bệnh 26. Chụp X-quang bụng rất có giá trị để chẩn đoán nguyên khi trẻ bị nôn? D. Viêm dạ dày ruột cấp C. Thủng ruột B. Viêm tụy cấp A. Viêm phổi 27. Các vi khuẩn chí ở ruột không có vai trò nào sau đây? A. Làm thành hàng rào ngăn các vi khuẩn gây bệnh xâm nhập B. Tăng quá trình tiêu hóa chất đạm, mỡ, đường D. Tham gia tổng hợp vitamin D C. Hạn chế sự tan rữa sản phẩm độc 28. Sự hấp thu vitamin B1 sẽ bị giảm nếu? B. Giảm nhu động ruột D. Tiêu chảy A. Tăng acid chlohydric của dạ dày C. Giảm lượng muối mật ở trong ruột 29. Bú là một phản xạ? C. Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở thân não D. Có điều kiện, không bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ không điều kiện, trung tâm của nó ở cầu não A. Có điều kiện, không bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ không điều kiện, trung tâm của nó ở hành tủy B. Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở hành tủy 30. Labferment là loại men tiêu hóa có nhiều ở ruột? B. Sai A. Đúng 31. Lactase là enzyme được sản xuất chủ yếu bởi tụy? A. Đúng B. Sai 32. Cách nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc làm sạch đại tràng? A. Thụt tháo đại tràng với nước muối sinh lý D. Tất cả đều sai C. Móc phân bằng tay B. Uống thuốc nhuận trường 33. Dấu hiệu nào cần phải tìm đầu tiên khi trẻ bị nôn? A. Tắc ruột D. Thiếu máu C. Thần kinh B. Nhiễm trùng 34. Bệnh còi xương ở trẻ em Việt nam chủ yếu là do? D. Thiếu canxi A. Di truyền B. Thiếu vitamin D C. Suy dinh dưỡng protein-năng lượng 35. Vitamin D có nhiều trong sữa mẹ nhưng sữa bò có rất ít, vì vậy trẻ được nuôi bằng sữa mẹ không bị còi xương. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 36. Hình ảnh đầu xương dài bị khoét hình đáy chén trong bệnh còi xương thường gặp ở lứa tuổi? C. 18-24 tháng D. > 2 tuổi A. < 6 tháng B. 6-18 tháng 37. Truyền dịch chỉ để thực hiện ở trẻ bị nôn khi? D. Khi trẻ bắt đầu nôn A. Nôn tất cả mọi thứ B. Trẻ có dấu hiệu mất nước C. Sau khi được sử dụng thuốc chống nôn 38. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ lớn xảy ra ở? A. Trẻ gái C. Tuổi thiếu niên D. Câu A và C đúng B. Trẻ trai 39. Bệnh còi xương do thiếu vitamin D gặp chủ yếu ở lứa tuổi? A. < 3 tháng B. 3-18 tháng C. 24-36 tháng D. 36 tháng - 5 tuổi 40. Đối với bệnh phình đại tràng bẩm sinh thì? A. Đa số có chậm đào thải phân su C. Bụng chướng xuất hiện sớm D. Tất cả đều đúng B. Táo bón là triệu chứng đầu tiên 41. Chiều dài ống thực quản (X) được tính từ răng đến tâm vị theo công thức? C. X = 1/5 chiều cao cơ thể + 6 B. X = 1/4 chiều cao cơ thể + 6 D. X = 1/6 chiều cao cơ thể + 6 A. X = 1/3 chiều cao cơ thể + 6 42. Để phòng bệnh còi xương cho trẻ? C. Từ ngay sau sinh cho trẻ uống vitamin D mỗi 6 tháng 1 liều 50 B. Từ tháng thứ 2 cho trẻ uống vitamin D 100 A. Từ ngày thứ 7 sau sinh cho trẻ uống vitamin D 400 đv / ngày cho đến tuổi biết đi D. Chỉ nên cho vitamin D phòng bệnh còi xương khi trẻ sinh non 43. Để đề phòng bệnh thiếu vitamin B1, biện pháp tốt là giáo dục dinh dưỡng, nhưng lời khuyên nào sau đây là không chính xác? A. Cho trẻ bú sữa non vì trong sữa non có rất nhiều vitamin B1 D. Khi nấu cơm không để cơm sôi quá lâu B. Mẹ không được kiêng ăn rau xanh, thịt cá sau sinh C. Không nuôi trẻ < 4 tháng bằng bột ngũ cốc 44. Thức ăn có nhiều chất xơ được dùng trong táo bón với mục đích? A. Làm sạch đại tràng C. Tránh cảm giác đói cho trẻ D. Không câu nào đúng B. Tăng cường khối lượng phân 45. Thể suy tim cấp do thiếu vitamin B1 thường gặp ở trẻ nhũ nhi từ 2-4 tháng. Trẻ thường có biểu hiện bị sốt trước đó. Khởi phát bệnh đột ngột với triệu chứng khó thở, tím tái. Nhận định trên? B. Sai A. Đúng 46. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ có đặc điểm sau? C. Trẻ thường vẫn phát triển tốt, linh hoạt, năng động D. Câu A và B đúng A. Xảy ra ở lứa tuổi trên 1 tuổi B. Là phản ứng của trẻ đối với sự thiếu quan tâm của mẹ 47. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân hay yếu tố nguy cơ của bệnh còi xương? A. Nhà ở chật chội D. Trẻ sống ở vùng nhiều sương mù B. Trẻ sống ở nông thôn C. Trẻ hay bị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp 48. Trường hợp nào sau đây cần làm siêu âm để chẩn đoán khi trẻ bị nôn? C. Viêm dạ dày ruột cấp D. Bán tắc ruột do giun B. Viêm màng ngoài tim A. Nhiễm trùng đường tiết niệu 49. Ở phụ nữ đang cho con bú, nhu cầu vitamin B1 tăng? C. Gấp 8-10 lần A. Gấp 6-7 lần B. Gấp 4-5 lần D. Gấp > 10 lần 50. Thể suy tim cấp do thiếu vitamin B1 thường gặp ở lứa tuổi? D. 6-8 tháng B. 2-4 tháng C. 4-6 tháng A. 1-2 tháng 51. Biếng ăn bẩm sinh là biếng ăn với đặc diểm sau? A. Xảy ra ở trẻ dưới 1 năm tuổi C. Trẻ chỉ thích bú mẹ D. Trẻ không chấp nhận các thức ăn đặc B. Xảy ra ở 5% trẻ em 52. Ở phụ nữ mang thai, nhu cầu Ca và P tăng lên cao nhất vào thời điểm? D. Những tháng cuối của thai kỳ B. 3 tháng đầu của thai kỳ C. 3 tháng giữa A. Tháng đầu tiên của thai kỳ 53. Trẻ ăn nhiều chất bột sớm dễ bị còi xương vì trong bột có nhiều acide phytinic, chất này kết hợp với Ca thành muối calciphitinat không hoà tan làm cho sự hấp thu Ca ở ruột bị giảm. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 54. Trẻ càng nhỏ nhu cầu vitamin A càng cao, đặc biệt là trẻ < 1 tuổi nhu cầu vitamin A cao gấp 5-6 lần so với người lớn. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 55. Bé Na 7 tháng tuổi vào viện với các triệu chứng nôn, đau bụng, âm ruột tăng. Cần thăm khám thêm điều gì trước tiên? D. Chụp CT bụng C. Chụp xquang bụng không chuẩn bị B. Siêu âm bụng A. Thăm trực tràng 56. Bệnh lý nào sau đây ở hệ thần kinh ít gây nôn? C. Viêm đa rễ thần kinh A. U não D. Viêm não B. Hội chứng tăng áp lực nội sọ 57. Chẩn đoán biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ lớn dựa vào tiêu chuẩn sau? A. Rất sợ bị mập phì, hết lo sợ khi đã giảm cân C. Cố giảm cân nặng thấp hơn mức tối thiểu của cân nặng bình thường theo tuổi và chiều cao D. Không thấy kinh trong 2 chu kỳ liên tiếp trong lúc lẽ ra phải có B. Sự sợ tăng cân dựa trên những nhận xét khách quan 58. Vitamin D có chức năng? C. Tăng thải Ca và P ở thận B. Giảm huy động Ca từ xương vào máu A. Tăng sự hấp thu Ca và P ở ruột D. Kích thích tuyến cận giáp sản xuất parathyroid hormon 59. Trẻ càng lớn tuổi thì càng dễ bị thiếu vitamin A vì nhu cầu vitamin A tăng theo tuổi, đảm bảo cho sự phát triển xương cũng như thị giác. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 60. Sặc rất dễ xảy đến khi trẻ nhỏ bị nôn vì thế cần phải nghiêng đầu trẻ sang một bên khi trẻ bị nôn? A. Đúng B. Sai 61. Ở trẻ nhỏ, nguyên nhân gây nôn thường gặp nhất là? A. Viêm họng B. Rối loạn tiền đình D. Hẹp phì đại môn vị C. Viêm màng não mũ 62. Nhận định nào sau đây là không đúng về hậu quả sự thiếu hụt thiamin? B. Tăng lượng acid pyruvic và acid lactic trong máu D. Phù nề tổ chức và giảm khả năng sử dụng O2 của tế bào C. Giảm lượng acid adénylic và CO2 trong máu A. Rối loạn trong việc dẫn truyền thần kinh 63. Khi vo gạo quá kỹ hoặc nấu cơm để sôi quá lâu thì lượng vitamin B1 bị mất? B. 30% C. 40% D. 50% A. 20% 64. Một trẻ nhỏ biếng ăn do nguyên nhân tâm lý có đặc trưng sau? B. Ở độ tuổi 5-8 tháng A. Trẻ chậm chạp, yếu đuối hơn trẻ cùng lứa tuổi D. Câu B và C đúng C. Vừa mới thay đổi chế độ ăn 65. Bé Tâm, 3 tháng tuổi, thường bị nôn sau ăn. Để tránh tình trạng nôn, cần phải để Tâm nằm yên sau khi bú? B. Sai A. Đúng 66. Ở giai đoạn sơ sinh, táo bón thường do? C. Hẹp trực tràng D. Hẹp hậu môn B. Rối loạn về chức năng (táo bón cơ năng) A. Phình đại tràng bẩm sinh 67. Bệnh còi xương thể cổ điển? C. Ca++ máu thường giảm nhiều và gây cơn Tétanie D. Biến dạng xương chủ yếu ở hộp so B. Không bao giờ gặp ở trẻ suy dinh dưỡng A. Gặp nhiều nhất ở trẻ 6-18 tháng 68. Dấu hiệu rắn bò kèm theo nôn thường xuất hiện khi trẻ bị hẹp phì đại môn vị? B. Sai A. Đúng 69. Bé Anh 2 tháng tuổi nôn rất nhiều, để đánh giá hậu quả của nôn cần phải làm xét nghiệm gì để có thái độ xử trí kịp thời? C. Điện giải đồ B. Protid máu D. Urê máu A. Đường máu 70. Rối loạn chuyển hoá thường gây nôn ở lứa tuổi? B. Bú mẹ D. Niên thiếu A. Sơ sinh C. Trẻ nhỏ 71. Nguyên nhân nôn gây nên bởi dị tật bẩm sinh đường tiêu hóa thường biểu hiệu ở thời kỳ? B. Bú mẹ A. Sơ sinh C. Nhà trẻ D. Thiếu niên 72. Để chẩn đoán biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ? B. Cần khám xét cẩn thận để loại trừ các nguyên nhân thực thể, nhiễm trùng, rối loạn hấp thu v C. Cần khám xét trẻ về mặt tâm lý A. Cần tìm hiểu kỷ việc nuôi dưỡng trẻ, đặc biệt là thái độ của bà mẹ lúc cho trẻ ăn D. Câu A và B đúng 73. Thời gian điều trị tấn công vitamin D trong còi xương thể cổ điển và còi xương sớm phụ thuộc vào hình ảnh x – quang xươngdài. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 74. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố làm hạn chế sự tổng hợp vitamin D qua da? C. Sương mù D. Khói bụi công nghiệp B. Đông dân cư sinh sống A. Dân tộc da trắng 75. Trước khi có biểu hiện lâm sàng của suy tim cấp do thiếu vitamin B1, trẻ có dấu hiệu báo trước nhưng thường bị bỏ qua, đó là? A. Tiêu chảy C. Tiểu nhiều B. Vật vã, khóc dữ dội từng cơn D. Sốt nhẹ 76. Ở trẻ từ 3-7 tuổi, trong điều kiện bình thường, có thể sờ được gan dưới bờ sườn phải? C. 3 cm B. 2 cm D. 4 cm A. 1 cm 77. Để chẩn đoán phình đại tràng bẩm sinh, biện pháp nào tốt nhất? D. Soi trực tràngx A. Chụp Xquang bụng chuẩn bị C. Chụp khung đại tràng với thuốc cản quang B. Siêu âm bụng 78. Ở tuổi thiếu niên, nguyên nhân gây nôn hiếm gặp nhất là? D. Rối loạn tiền đình C. Viêm họng A. Viêm màng não mũ B. Phình đại tràng bẩm sinh 79. Ở trẻ bú mẹ, 25% sữa được hấp thụ ở dạ dày là do trong dịch vị có các men? D. Lipase, Labferment B. Lactase, Trypsin A. Amylase, Tryptease C. Enterokinase, Invertin 80. Liệu trình tấn công điều trị vitamin D để điều trị còi xương thể cổ điển là? D. 1000đv/ngày uống liên tục trong 2-3 tháng C. 10 A. 5000đv/ngày uống liên tục trong 2-3 tuần B. 6000đv/tuần uống liên tục trong 3-5 tuần 81. Khi trẻ bị bệnh tiêu chảy hay viêm phổi có kèm thiếu vitamin A tỷ lệ tử vong tăng cao. Nhóm có quáng gà tử vong gấp 3 lần; có vệt Bitot gấp 7 lần; có cả 2 triệu chứng gấp 9 lần. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 82. Gan trẻ em không có chức phận nào sau đây? B. Tạo ra và bài tiết mật A. Tham gia trao đổi protide, glucide, lipide và các vitamin C. Sinh ra tế bào máu trong thời kỳ bào thai D. Tiết ra các men trypsin, lipase, amylase, maltase 83. Để phòng bệnh còi xương, cho trẻ uống vitamin D mỗi 6 tháng 1 liều 50.000 đv và uống sữa can xi 0,5 g /ngày? B. Sai A. Đúng 84. Sự sản xuất vitamin B1 của vi khuẩn tại đại tràng sẽ bị giảm khi có các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ? C. Dùng kháng sinh B. Ứ đọng thức ăn tại ruột A. Chế độ ăn quá nghèo chất bột D. Nhiễm khuẩn tại đại tràng 85. Những thực phẩm và những yếu tố sau cung cấp nhiều vitamin B1, ngoại trừ? A. Sữa mẹ D. Hạt đậu các loại B. Nấm men C. Thịt mỡ lợn 86. Khi trẻ bị nôn cần phải? A. Nhịn ăn để tránh sặc C. Đặt xông mũi dạ dày B. Truyền tĩnh mạch để bù nước điện giải D. Cho uống từng ngụm nước nhỏ để bù nước 87. Ở trẻ bắt đầu đi học thì táo bón chủ yếu do? A. Thay đổi chế độ sinh hoạt và môi trường B. Thay đổi chế độ ăn C. Phình đại tràng bẩm sinh D. Thiếu nước 88. Ăn nhiều chất xơ chỉ được thực hiện khi điều trị táo bón bị thất bại với các biện pháp khác? B. Sai A. Đúng 89. Thăm khám lâm sàng quan trọng nhất ở trẻ bị táo bón kéo dài là nghe nhu động ruột? A. Đúng B. Sai 90. Thời gian điều trị bệnh còi xương sớm thể cổ điển chủ yếu dựa vào? A. Lượng phosphatase kiềm trong máu D. Lượng Ca++ máu C. X quang xương B. Lượng Phospho máu 91. Khi bị suy tim cấp do thiếu vitamin B1 cần phải điều trị tấn công vitamin B1 với liều tiêm tĩnh mạch ban đầu là? A. 10 mg C. 20 mg D. 25 mg B. 15 mg 92. Herpangina là bệnh về khoang miệng với đặc điểm? D. Câu B và C đúng A. Các vết loét nông ở môi B. Các vết loét ở vòm khẩu cái mềm C. Gây bởi virus herpes 93. Tỷ lệ trung bình trẻ em nước ta mắc bệnh còi xương là? D. 20-25% C. 12-15% A. < 5% B. 8-10% 94. Thăm trực tràng ở trẻ bị táo bón có thể xác định được những điều sau, ngoại trừ? D. Khối u ổ bụng A. Vết nứt của hậu môn C. Dấu lún ở trên xương cùng B. Độ cứng của phân 95. Trẻ nhỏ, đặc biệt trẻ sơ sinh, dễ bị nôn trớ sau khi ăn là do? D. Cơ thắt dưới của thực quản còn non yếu, cơ thắt tâm vị phát triển mạnh, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt C. Cơ thắt dưới của thực quản phát triển mạnh, cơ thắt tâm vị phát triển yếu, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt A. Cơ thắt dưới của thực quản, cơ thắt tâm vị, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt B. Cơ thắt dưới của thực quản còn non yếu, cơ thắt tâm vị phát triển yếu, cơ thắt môn vị phát triển tốt và đóng rất chặt 96. Vitamin B1 dễ bị phá hủy bởi nhiệt, môi trường trung tính hoặc kiềm và dễ dàng được chiết xuất từ thực phẩm bằng cách luộc. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 97. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của bệnh thiếu vitamin B1? A. Ăn gạo xát trắng D. Ăn thức ăn có ít men thiaminase C. Dùng thuốc lợi tiểu dài ngày B. Tiêu chảy gây kém hấp thu 98. Thời kỳ bú mẹ nguyên nhân gây nôn thường gặp nhất là? D. Viêm dạ dày ruột cấp B. Viêm màng não mũ A. Viêm phổi C. Viêm họng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành