1500 câu hỏi ôn tập – Bài 12FREENhi khoa 1. Trẻ nhỏ ít bị chảy máu cam là do? B. Niêm mạc mũi dày và thô A. Lỗ mũi và ống mũi hẹp D. Khả năng sát trùng của niêm dịch tốt C. Tổ chức hang ở lớp dưới niêm mạc mũi ít phát triển 2. Trong biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ lớn, suy tim trong giai đoạn hồi phục thường xảy ra do? A. Bồi phụ nước quá nhanh B. Cho ăn lại quá nhanh C. Viêm cơ tim do dinh dưỡng D. Chỉ câu A và B đúng 3. Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng? D. Giảm tiền gánh và hậu gánh B. Giảm tiền gánh đơn thuần A. Giảm hậu gánh đơn thuần C. Tăng co bóp cơ tim 4. Để đo huyết áp ở trẻ em cần tuân thủ? A. Trẻ phải được giữ cố định, băng quấn đo huyết áp phải không quá nhỏ C. Trẻ nằm yên, băng quấn đo huyết áp không lớn hơn 1/2 chiều dài cánh tay B. Trẻ không vùng vẫy, băng quấn đo huyết áp phải không quá lớn D. Trẻ nằm yên, băng quấn đo huyết áp bằng 2/3 chiều dài cánh tay 5. Áp lực máu ở tuần hoàn trong bào thai có đặc điểm là? A. Áp lực nhĩ phải lớn hơn nhĩ trái B. Áp lực nhĩ trái lớn hơn nhĩ phải C. Áp lực thất phải lớn hơn thất trái D. Áp lực thát trái lớn hơn thất phải 6. Dấu hiệu nào luôn tìm thấy khi nghe tim ở suy tim trái chưa được điều trị? D. Tiếng ngựa phi đầu tâm trương ở mỏm B. Thổi tâm thu ở ổ van 2 lá C. Thổi tâm thu ở ổ van 3 lá A. Tim nhanh 7. Amylase máu là xét nghiệm được thực hiện trong những trường hợp sau để chẩn đoán ở trẻ bị đau bụng, ngoại trừ? D. Viêm tinh hoàn sau quai bị C. Tắc ruột B. Thủng tạng rỗng A. Viêm tụy cấp 8. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với cấu tạo phổi trẻ em? D. Có nhiều mạch máu và bạch mạch, nhiều cơ trơn, nhiều tổ chức đàn hồi, các cơ hô hấp chưa phát triển hoàn chỉnh C. Có nhiều mạch máu và bạch mạch, ít cơ trơn, ít tổ chức đàn hồi, các cơ hô hấp chưa phát triển hoàn chỉnh B. Có ít mạch máu và bạch mạch, ít cơ trơn, nhiều tổ chức đàn hồi, các cơ hô hấp phát triển hoàn chỉnh A. Có nhiều mạch máu và bạch mạch, nhiều cơ trơn, ít tổ chức đàn hồi, các cơ hô hấp chưa phát triển hoàn chỉnh 9. Chống chỉ định dùng Digoxin trong suy tim có kèm? D. Cuồng nhĩ C. Rung nhĩ A. Nhịp nhanh trên thất B. Nhịp nhanh thất 10. Khi chụp một phim XQuang bụng ở trẻ 5 tuổi bị đau bụng cấp, nên chụp với tư thế của bệnh nhân như sau? D. Chụp đứng để xác định liềm hơi dưới cơ hoành A. Chụp đứng để tìm bóng hơi dạ dày C. Chụp nghiêng để xác định độ lớn của phủ tạng B. Chụp nằm để xác định mức hơi nước 11. Chọn đáp án đúng về Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng? D. Giãn động mạch và co tĩnh mạch A. Giãn động mạch đơn thuần C. Giãn cả động mạch và tĩnh mạch B. Giãn tĩnh mạch đơn thuần 12. Cung lượng tim luôn luôn tỷ lệ nghịch với yếu tố nào dưới đây? C. Hậu gánh A. Tần số tim B. Tiền gánh D. Khả năng co bóp của cơ tim 13. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với nấm miệng do candida albican? A. Niêm mạc miệng phủ một lớp bựa trắng, mỏng và dễ chùi sạch D. Thấy nhiều nhất là vùng mặt trong má, hai bên lưỡi, vòm khẩu cái mềm B. Tự khỏi sau 1 tuần C. Không đau 14. Những triệu chứng thường gặp trong suy tim trái bao gồm? A. Khó thở, phù chân, gan lớn, phản hồi gan t/mạch cổ (+) C. Khó thở khi nằm, thường có cơn kịch phát về đêm, có ran ẩm ở 2 đáy phổi B. Thở nhanh, gan lớn đau, phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+) D. Khó thở khi nằm, mạch nhanh, phù chi, tràn dịch màng bụng 15. Một trẻ 13 tuổi vào viện vì đau bụng cấp, điều gì chỉ nên thực hiện khi xác định được nguyên nhân? C. Cho thuốc kháng sinh B. Cho thuốc giảm đau D. Thay đổi chế độ ăn A. Cho trẻ làm siêu âm 16. Ðể giảm nguy cơ ngộ độc khi sử dụng Digoxin cần phải cho thêm? D. Kẽm C. Kali A. Canxi B. Natri 17. Mạch ở trẻ nhỏ lúc bình thường luôn nhanh hơn so trẻ lớn và người lớn? B. Sai A. Đúng 18. Trong suy tim phải nước tiểu là? C. Nhiều muối D. Có nhiều proteine A. Bình thường B. ít 19. Những trường hợp sau đây đều có thể gây nên đau ở hố chậu phải, ngoại trừ? C. Viêm ống dẫn trứng B. Viêm đáy phổi phải A. Viêm cơ đáy chậu D. Viêm tụy 20. Ngay sau sinh máu lên phổi nhiều là do tăng áp lực trong động mạch phổi? A. Đúng B. Sai 21. Để tránh biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ, bố mẹ cần chọn các thức ăn thật hấp dẫn đối với trẻ? A. Đúng B. Sai 22. Đặc điểm chung của thanh khí phế quản trẻ em là? B. Lòng tương đối hẹp, tổ chức đàn hồi ít phát triển, vòng sụn mềm dễ biến dạng và niêm mạc có nhiều mạch máu D. Lòng tương đối hẹp, tổ chức đàn hồi phát triển mạnh, vòng sụn chắc và niêm mạc có nhiều mạch máu A. Lòng tương đối rộng, tổ chức đàn hồi phát triển mạnh, vòng sụn chắc và niêm mạc có ít mạch máu C. Lòng tương đối hẹp, tổ chức đàn hồi phát triển mạnh, vòng sụn chắc và niêm mạc có ít mạch máu 23. Nguyên nhân nào ít khi gây suy tim ở trẻ nhỏ? D. Còn ống động mạch B. Thông liên thất A. Thông liên nhĩ C. Thông sàn nhĩ thất thể hoàn toàn 24. Nguyên nhân ngoài tim nào dưới đây thường gây suy tim cấp ở trẻ nhỏ? B. Viêm cầu thận cấp thể cao huyết áp A. Viêm phế quản cấp D. Suy giáp bẩm sinh C. Sốt xuất huyết 25. Nhịp thở của trẻ sơ sinh được mô tả? C. Thở không đều, có những cơn ngưng thở ngắn A. Thở đều, có những cơn ngưng thở dài D. Thở đều, có những cơn ngưng thở ngắn B. Thở đều, không có những cơn ngưng thở 26. Sự thiếu lysin sẽ gây ra các hậu quả sau? A. Giảm tổng hợp protein cơ thể C. Biếng ăn D. Thiếu các men tiêu hoá B. Viêm thần kinh ngoại biên 27. Mạch máu trẻ em có đặc điểm: đường kính động mạch chủ? D. Có thể lớn hoặc nhỏ hơn động mạch phổi A. Luôn bằng động mạch phổi B. Luôn nhỏ hơn động mạch phổi C. Luôn lớn hơn động mạch phổi 28. Trong suy tim phải áp lực tĩnh mạch trung ương là? A. Bình thường D. Có thể tăng hoặc giảm C. Giảm B. Tăng 29. Sai lầm trong chế biến thức ăn có thể gây biếng ăn ở trẻ nhỏ là, ngoại trừ? A. Chỉ cho trẻ ăn nước rau, nước thịt, không ăn xác B. Pha bột vào sữa, pha sữa quá đặc D. Thức ăn đơn điệu làm cho trẻ chán ăn C. Pha bột quá ít khi trẻ mới tập ăn dặm 30. Nếu so với người lớn thì thành phần khí ở phế nang trẻ em trong điều kiện bình thường có đặc điểm? B. Thành phần khí oxy và khí cácboníc thấp hơn A. Thành phần khí oxy và khí cácboníc cao hơn D. Thành phần khí oxy tương đương và thành phần khí cácboníc thấp hơn C. Thành phần khí oxy cao hơn và thành phần khí cácboníc thấp hơn 31. Nội soi tiêu hoá là một kỹ thuật thăm dò dùng để xác định nguyên nhân của đau bụng? B. Polyp trực tràng C. Viêm túi thừa meckel A. Trào ngược dạ dày thực quản D. Không câu nào chính xác 32. Trong những nguyên nhân gây nên đau bụng ở trẻ < 1 tuổi, thì nguyên nhân nào hay gặp nhất? A. Viêm ruột thừa D. Sỏi tiết niệu B. Lồng ruột C. Viêm túi thừa meckel 33. Khi thăm khám một trẻ bị đau bụng, điều gì cần phải hỏi trước những vấn đề khác? A. Đau bao lâu rồi? B. Có sốt không? C. Có ỉa chảy không D. Đau như thế nào? 34. Theo Tổ Chức Y Tế Thế Giới, một trẻ từ 12 tháng đến 5 tuổi được cho là có thở nhanh khi tần số thở của trẻ? A. ≥≥ 40 lần/phút C. ≥≥ 60 lần/phút B. ≥≥ 50 lần/phút D. ≥≥ 70 lần/phút 35. Vi chất dinh dưỡng có vai trò quan trọng trong cơ chế gây chán ăn là? C. Lysin A. Magnesium B. Kẽm D. Câu B và C đúng 36. Dị tật nào dưới đây sẽ làm cho trẻ chết ngay sau sinh? C. Đảo gốc động mạch đơn thuần D. Một tâm thất chung B. Đảo gốc động mạch kèm thông liên thất A. Thân chung động mạch 37. Nhóm thuốc giãn mạch nào dưới đây chỉ gây giãn tĩnh mạch đơn thuần? A. Ức chế men chuyển C. Hydralazine B. Nhóm nitrate D. Nitroprusside 38. Trong tuần hoàn thai, độ bão hòa oxy trong máu động mạch có đặc điểm? D. Ở động mạch chủ lên và động mạch chủ xuống như nhau C. Ở động mạch phổi cao hơn ở động mạch chủ xuống A. Giống nhau ở mọi phần cơ thể B. Ở động mạch chủ lên cao hơn ở động mạch chủ xuống 39. Để tránh cho trẻ khỏi bị thiếu lysin, cần phải? A. Cho ăn các thức ăn như: rau xanh, dầu thực vật C. Thường xuyên bổ sung men tiêu hoá D. Chế độ ăn giàu thịt, cá, trứng , sữa, đậu nành B. Cho ăn thức ăn giàu chất bột 40. Lưu lượng máu trong tuần hoàn bào thai có đặc điểm là? A. Qua thất phải nhiều hơn thất trái C. Qua ống động mạch ít hơn qua quai động mạch chủ D. Qua phổi nhiều hơn qua ống động mạch B. Qua lỗ bầu dục(botal) nhiều hơn xuống thất phải 41. Biếng ăn do nhiễm giun đũa có đặc trưng sau, ngoại trừ? C. Thường xuyên rối loạn tiêu hoá A. Hay đi cầu ra máu B. Hay đau bụng 42. Vị trí mỏm tim đập bình thường ở trẻ em 0-1 tuổi nằm ở? A. Gian sườn 4 trên đường vú trái B. Gian sườn 5 trên đường vú trái D. Gian sườn 5, 1-2 cm ngoài đường vú trái C. Gian sườn 4, 1-2 cm ngoài đường vú trái 43. Điều trị nấm miệng do candida albican bằng cách? A. Rà miệng với mật ong C. Làm sạch miệng ngay sau mỗi lần bú B. Chùi sạch miệng hằng ngày D. Rà miệng với nystatin 44. Viêm họng do virus hoặc liên cầu khuẩn có đặc trưng sau, ngoại trừ? B. Đau họng tự nhiên hay khi nuốt A. Trẻ sốt C. Họng đỏ đôi khi có lớp xuất tiết trắng D. Vòm khẩu cái mềm có những vết loét nông 45. Một trẻ 9 tháng tuổi vào viện vì nôn mữa và khóc thét. Điều gì quan trọng nhất khi thăm khám bệnh nhân này? C. Khám phổi D. Tìm dấu nhiễm trùng ở da B. Khám họng A. Thăm trực tràng 46. Viêm túi thừa Meckel là nguyên nhân chủ yếu gây nên đau bụng cấp ở trẻ < 1 tuổi? A. Đúng B. Sai 47. Công thức Molchanov dùng để tính huyết áp tối đa của trẻ em > 1 tuổi là? B. 80 + 10(n-1) D. 80 + (10-n) A. 80 + n (n: là số tuổi) C. 80 + 2n 48. Tuần hoàn rau thai của trẻ được hình thành từ cuối tuần thứ? D. 8 B. 4 A. 2 C. 6 49. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ ít nghĩ đến khi? C. Mẹ thiếu sự mềm dẽo khi cho ăn và có tính nôn nóng A. Trẻ được cho ăn với một thái độ có tính cưỡng bức D. Ngoài biếng ăn trẻ có rối loạn phát triển thể chất và tinh thần B. Trẻ không hứng thú khi đến bửa ăn 50. Độ bão hoà oxy trong máu của thai nhi cao nhất ở tại? A. Động mạch phổi B. Động mạch chủ lên C. Động mạch vành D. Tĩnh mạch rốn 51. Theo Tổ Chức Y Tế Thế Giới, một trẻ từ 2 đến dưới 12 tháng tuổi được cho là có thở nhanh khi tần số thở của trẻ? D. ≥≥ 60 lần/phút A. ≥≥ 30 lần/phút B. ≥≥ 40 lần/phút C. ≥≥ 50 lần/phút 52. Theo Tổ Chức Y Tế Thế Giới, một trẻ sơ sinh được cho là có thở nhanh khi tần số thở của trẻ? C. ≥≥ 50 lần/phút B. ≥≥ 40 lần/phút A. ≥≥ 30 lần/phút D. ≥≥ 60 lần/phút 53. Gan lớn trong suy tim phải là? D. Không đau khi sờ C. Mềm và đau khi sờ B. Bờ sắc A. Chắc 54. Trong bào thai nhĩ trái nhận máu đến chủ yếu từ tĩnh mạch chủ dưới? A. Đúng B. Sai 55. Huyết áp tối đa ở trẻ em có đặc điểm? C. Không thay đổi theo tuổi A. Cao hơn ở người lớn B. Gần bằng người lớn D. Thay đổi theo tuổi 56. Điều trị biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ gồm, ngoại trừ? D. Hết sức bình tĩnh, kiên nhẫn tìm hiểu lý do trẻ không chịu ăn B. Cố gắng thay đổi hành vi thái độ: Mẹ dành nhiều thời gian chơi với trẻ, tạo không khí vui vẻ, thoải mái khi trẻ ăn, cho trẻ tự do chọn thức ăn C. Đừng bao giờ lén pha thuốc vào thức ăn của trẻ A. Cho uống thêm các thuốc có lysin để kích thich thèm ăn 57. Mốc giải phẫu để phân chia bộ máy hô hấp thành đường hô hấp trên và đường hô hấp dưới? A. Họng C. Nắp thanh quản B. Khí quản D. Thanh quản 58. Vị trí nghe tim ở gian sườn 2 cạnh ức phải là ổ nghe tim của van động mạch phổi? A. Đúng B. Sai 59. Số rãnh liên thùy ở phổi phải trẻ em là? A. 1 D. 4 C. 3 B. 2 60. Cách điều trị biếng ăn sinh lý tốt nhất là cho trẻ ăn từng bữa nhỏ và làm các món ăn lạ và hấp dẫn? B. Sai A. Đúng 61. Bình thường, áp suất riêng phần của oxy trong máu động mạch trẻ em là? C. 65 mmHg B. 55 mmHg A. 45 mmHg D. 75 mmHg 62. Suy tim cấp ở trẻ em thường xảy ra sau rối loạn nhịp loại? C. Ngoại tâm thu thất thưa nhưng kéo dài D. Nhịp nhanh trên thất kéo dài B. Bloc nhĩ thất cấp 1 A. Ngoại tâm thu nhĩ kéo dài 63. Công thức Molchanov dùng để tính huyết áp tối thiểu của trẻ em > 1 tuổi là? D. Huyết áp tối đa /2 + 15 mmHg B. Huyết áp tối đa /2 + 5 mmHg C. Huyết áp tối đa /2 + 10 mmHg A. Huyết áp tối đa /2 64. Rối loạn nhịp loại nào sau đây thường gây suy tim ở trẻ em? C. Bloc nhĩ thất hoàn toàn B. Bloc nhĩ thất cấp 2 D. Ngoại tâm thu nhĩ kéo dài A. Nhịp chậm xoang 65. Sử dụng lactobacillus sau điều trị kháng sinh nhằm mục đích cung cấp các vi khuẩn có khả năng sản xuất men tiêu hoá? B. Sai A. Đúng 66. Dị tật nào dưới đây của tim luôn đi kèm với tồn tại ống động mạch sau sinh? A. Thông liên nhĩ D. Teo tịt van động mạch phổi C. Thông sàn nhĩ thất B. Thông liên thất 67. Digoxin là thuốc được chỉ định trong trường hợp suy tim do? D. Nhịp nhanh, sức co bóp cơ tim giảm B. Tràn dịch màng ngoài tim A. Thiếu máu nặng C. Bệnh tâm phế mãn 68. Đặc điểm của lưu lượng máu trong tuần hoàn bào thai là? A. Qua thất phải ít hơn thất trái C. Qua phổi ít hơn qua ống động mạch D. Tất cả đều sai B. Qua ống động mạch ít hơn qua quai động mạch chủ 69. Chẩn đoán suy tim cấp ở trẻ nhỏ khi có? D. Thở nhanh, mạch nhanh, gan lớn đau, chỉ số tim-ngực >55% A. Thở nhanh, rút lõm ngực, có tiếng thổi ở tim, phù chân C. Nổi vân tím, trụy mạch, gan lớn chắc, tiếng tim mờ B. Khó thở, trụy mạch, nổi vân tím, tiểu ít 70. Trong suy tim cơ thể thích nghi bằng cơ chế sau? A. Giãn sợi cơ tim để đáp ứng với tăng tiền gánh C. Giảm tiết catecholamin D. Giảm tiết các Peptide thải Na+ của tâm nhĩ B. Tăng sinh số lượng các tế bào cơ tim làm dày thành các buồng tim 71. Tại sao dị vật đường thở dễ rơi vào nhánh phế quản phải? B. Nhánh phế quản phải rộng và đi xuôi xuống dưới C. Nhánh phế quản trái hẹp và đi xuôi xuống dưới D. Nhánh phế quản trái rộng và nằm cao hơn nhánh phế quản phải A. Nhánh phế quản phải rộng và đi sang một bên so với khí quản 72. Khi trẻ em bị viêm mũi, hoạt động hô hấp của trẻ bị ảnh hưởng như thế nào? C. Không ảnh hưởng do chức năng loại thải vi khuẩn, virus, bụi ở trẻ em tốt D. Trẻ khó thở và khó bú do tình trạng xuất tiết và phù nề ở mũi B. Không ảnh hưởng vì chức năng sưởi ấm và lọc sạch của mũi vẫn hoạt động tốt A. Không ảnh hưởng vì mũi thuộc về đường hô hấp trên 73. Biến chứng suy tim thường gặp nhất ở trẻ bị bệnh tim bẩm sinh là? B. Thông liên thất chưa tăng áp lực động mạch phổi A. Thông liên nhĩ D. Thông liên thất có tăng áp lực động mạch phổi C. Thông liên thất rộng kèm hẹp van động mạch phổi 74. Lỗ bầu dục(Botal) là lỗ thông giữa? A. Nhĩ phải và thất trái D. Thất phải và thất trái C. Nhĩ phải và nhĩ trái B. Nhĩ trái và thất phải 75. Trong nhưng tháng đầu sau sinh tim của trẻ? D. Chéo nghiêng B. Nằm ngang C. Nằm hơi lệch sang phải A. Nằm thẳng đứng 76. Khi thăm khám một trẻ bị đau bụng, có thể làm tất cả những điều sau ngoại trừ? C. Đo điện não đồ (EEG) A. Thăm khám phổi B. Chụp UIV D. Cho trẻ thuốc giảm đau 77. Một bé gái 8 tháng tuổi vào viện vì đau bụng, khóc thét và nôn mữa một ngày nay. Câu hỏi nào bạn hỏi đầu tiên? C. Phân như thế nào? B. Nôn ra gì? A. Đau ở đâu? D. Trẻ có sốt không? 78. Siêu âm bụng được thực hiện ở trẻ bị đau bụng với các mục đích sau, ngoại trừ để xác định? D. Có giun C. Viêm hạch mạc treo B. Lồng ruột A. Viêm ruột thừa 79. Tần số tim của trẻ lúc 1 tuổi là? C. Nhanh hơn trẻ lớn A. Nhanh như ở trẻ lớn D. Chậm như ở trẻ lớn B. Nhanh hơn ở trẻ 6 tháng tuổi 80. Helicobacter Pylorie giữ một vai trò quan trọng trong việc gây nên đau bụng tái diễn ở trẻ lớn? B. Sai A. Đúng 81. Sau khi ra đời động mạch rốn thoái hoá thành? D. Dây chằng treo bàng quang C. Dây chằng tròn B. Dây chằng liềm A. Dây chằng động mạch 82. Đau bụng tái diễn có thể do các nguyên nhân sau, ngoại trừ? A. Viêm mao mạch dị ứng D. Viêm thận bể thận C. Bệnh Crohn B. Nhiễm trùng da do liên cầu 83. Trong thời kỳ bào thai, sau khi trao đổi chất dinh dưỡng và dưỡng khí ở rau thai, máu vào thai nhi qua? D. Tĩnh mạch cửa B. Tĩnh mạch rốn C. Tĩnh mạch chủ dưới A. Động mạch rốn 84. Lỗ bầu dục đóng lại sau sinh là do, ngoại trừ? D. Giảm đột ngột máu lưu thông qua lỗ bầu dục C. Tăng áp lực trong nhĩ trái so với trước sinh B. Tăng lượng máu qua phổi về nhĩ trái A. Giảm áp lực trong nhĩ phải so với trước sinh 85. Đau bụng tái diễn ở trẻ gái từ 8- 14 tuổi thường do? D. Stress gia đình và học đường A. Loét dạ dày tá tràng do Helicobacter Pylorie B. Yếu tố tâm lý ( nguồn gốc tâm căn) C. Nhiễm giun đường ruột 86. Trong biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ lớn, tử vong thường xảy ra do? A. Rối loạn điện giải nặng C. Suy tim trong giai đoạn hồi phục B. Loạn nhịp tim D. Các câu A,B,C đúng 87. Đối với đau bụng cấp người thầy thuốc cần làm điều gì trước tiên khi thăm khám trẻ? C. Động viên, vỗ về, an ủi trẻ và bố mẹ D. Cho làm siêu âm bụng B. Điều trị triệu chứng A. Khám bụng trẻ 88. Kiểu thở ở trẻ sơ sinh là thở bằng mũi, thở bụng và nhịp thở không đều? A. Đúng B. Sai 89. Đau bụng tái diễn ở trẻ em có thể do? B. Loét dạ dày C. Viêm hạch mạc treo A. Nhiễm helicobacter Pylorie D. Bất dung nạp thức ăn 90. Tim to trên X.quang ngực thẳng ở trẻ nhỏ khi? D. Chỉ số tim ngực > 0,45 C. Chỉ số tim ngực > 0,50 A. Chỉ số tim ngực > 0,6 B. Chỉ số tim ngực > 0,55 91. Để phòng nấm miệng do candida albican ở trẻ nhỏ, cần phải rà miệng định kỳ với thuốc kháng nấm? B. Sai A. Đúng 92. Một trẻ 15 tháng tuổi vào viện vì đau bụng cấp. Người thầy thuốc đã làm điều gì chưa hợp lý? A. Dùng thuốc giảm đau sau khi lấy bệnh sử trẻ C. Động viên tinh thần bố mẹ D. Cho làm siêu âm sau khi khi thăm khám trẻ B. Vỗ về an ủi trẻ 93. Trong suy tim trái nước tiểu là? B. Có nhiều proteine C. ít muối D. Có nhiều hồng cầu A. Nhiều muối 94. Triệu chứng thường gặp trong suy tim phải bao gồm? A. Khó thở về đêm, phù chân, tràn dịch màng bụng có ran ẩm ở 2 đáy phổi C. Thở nhanh, khó thở khi nằm, gan lớn, phản hồi gan tĩm mạch cổ (+) D. Tất cả đều sai B. Phù tím 2 chân, gan lớn đau, phản hồi gan t/mạch cổ (+) 95. Trẻ dễ bị thiếu lysin khi? C. Chế độ ăn quá giàu đạm A. Chế độ ăn nhiều bột, ít đạm D. Chế độ ăn nhiều canxi B. Cơ thể không tổng hợp được khi bị các bệnh nhiễm trùng 96. Biện pháp nào sau đây không có hiệu quả làm giảm tiền gánh trong suy tim? C. Hạn chế muối nước A. Nằm ngửa kê đầu cao 300 B. Nằm tư thế Fowler D. Dùng thuốc lợi tiểu 97. Cung lượng tim tuôn luôn tỷ lệ thuận với yếu tố nào dưới đây? C. Hậu gánh D. Khả năng co bóp của cơ tim A. Tần số tim B. Tiền gánh 98. Đau bụng cấp ở trẻ em có thể do những nguyên nhân sau ngoại trừ? C. Lồng ruột B. Viêm miệng D. Viêm mao mạch dị ứng A. Viêm phổi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành