1500 câu hỏi ôn tập – Bài 12FREENhi khoa 1. Theo Tổ Chức Y Tế Thế Giới, một trẻ sơ sinh được cho là có thở nhanh khi tần số thở của trẻ? B. ≥≥ 40 lần/phút A. ≥≥ 30 lần/phút C. ≥≥ 50 lần/phút D. ≥≥ 60 lần/phút 2. Viêm túi thừa Meckel là nguyên nhân chủ yếu gây nên đau bụng cấp ở trẻ < 1 tuổi? B. Sai A. Đúng 3. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ ít nghĩ đến khi? B. Trẻ không hứng thú khi đến bửa ăn A. Trẻ được cho ăn với một thái độ có tính cưỡng bức D. Ngoài biếng ăn trẻ có rối loạn phát triển thể chất và tinh thần C. Mẹ thiếu sự mềm dẽo khi cho ăn và có tính nôn nóng 4. Để tránh biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ, bố mẹ cần chọn các thức ăn thật hấp dẫn đối với trẻ? A. Đúng B. Sai 5. Nguyên nhân nào ít khi gây suy tim ở trẻ nhỏ? C. Thông sàn nhĩ thất thể hoàn toàn D. Còn ống động mạch B. Thông liên thất A. Thông liên nhĩ 6. Sau khi ra đời động mạch rốn thoái hoá thành? C. Dây chằng tròn B. Dây chằng liềm D. Dây chằng treo bàng quang A. Dây chằng động mạch 7. Những triệu chứng thường gặp trong suy tim trái bao gồm? D. Khó thở khi nằm, mạch nhanh, phù chi, tràn dịch màng bụng A. Khó thở, phù chân, gan lớn, phản hồi gan t/mạch cổ (+) C. Khó thở khi nằm, thường có cơn kịch phát về đêm, có ran ẩm ở 2 đáy phổi B. Thở nhanh, gan lớn đau, phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+) 8. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với cấu tạo phổi trẻ em? D. Có nhiều mạch máu và bạch mạch, nhiều cơ trơn, nhiều tổ chức đàn hồi, các cơ hô hấp chưa phát triển hoàn chỉnh C. Có nhiều mạch máu và bạch mạch, ít cơ trơn, ít tổ chức đàn hồi, các cơ hô hấp chưa phát triển hoàn chỉnh B. Có ít mạch máu và bạch mạch, ít cơ trơn, nhiều tổ chức đàn hồi, các cơ hô hấp phát triển hoàn chỉnh A. Có nhiều mạch máu và bạch mạch, nhiều cơ trơn, ít tổ chức đàn hồi, các cơ hô hấp chưa phát triển hoàn chỉnh 9. Khi chụp một phim XQuang bụng ở trẻ 5 tuổi bị đau bụng cấp, nên chụp với tư thế của bệnh nhân như sau? D. Chụp đứng để xác định liềm hơi dưới cơ hoành A. Chụp đứng để tìm bóng hơi dạ dày C. Chụp nghiêng để xác định độ lớn của phủ tạng B. Chụp nằm để xác định mức hơi nước 10. Nếu so với người lớn thì thành phần khí ở phế nang trẻ em trong điều kiện bình thường có đặc điểm? C. Thành phần khí oxy cao hơn và thành phần khí cácboníc thấp hơn B. Thành phần khí oxy và khí cácboníc thấp hơn A. Thành phần khí oxy và khí cácboníc cao hơn D. Thành phần khí oxy tương đương và thành phần khí cácboníc thấp hơn 11. Một trẻ 13 tuổi vào viện vì đau bụng cấp, điều gì chỉ nên thực hiện khi xác định được nguyên nhân? D. Thay đổi chế độ ăn A. Cho trẻ làm siêu âm C. Cho thuốc kháng sinh B. Cho thuốc giảm đau 12. Trong bào thai nhĩ trái nhận máu đến chủ yếu từ tĩnh mạch chủ dưới? A. Đúng B. Sai 13. Nguyên nhân ngoài tim nào dưới đây thường gây suy tim cấp ở trẻ nhỏ? A. Viêm phế quản cấp C. Sốt xuất huyết B. Viêm cầu thận cấp thể cao huyết áp D. Suy giáp bẩm sinh 14. Biện pháp nào sau đây không có hiệu quả làm giảm tiền gánh trong suy tim? C. Hạn chế muối nước D. Dùng thuốc lợi tiểu B. Nằm tư thế Fowler A. Nằm ngửa kê đầu cao 300 15. Bình thường, áp suất riêng phần của oxy trong máu động mạch trẻ em là? B. 55 mmHg A. 45 mmHg C. 65 mmHg D. 75 mmHg 16. Vi chất dinh dưỡng có vai trò quan trọng trong cơ chế gây chán ăn là? C. Lysin D. Câu B và C đúng A. Magnesium B. Kẽm 17. Áp lực máu ở tuần hoàn trong bào thai có đặc điểm là? D. Áp lực thát trái lớn hơn thất phải C. Áp lực thất phải lớn hơn thất trái B. Áp lực nhĩ trái lớn hơn nhĩ phải A. Áp lực nhĩ phải lớn hơn nhĩ trái 18. Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng? C. Tăng co bóp cơ tim B. Giảm tiền gánh đơn thuần D. Giảm tiền gánh và hậu gánh A. Giảm hậu gánh đơn thuần 19. Số rãnh liên thùy ở phổi phải trẻ em là? B. 2 D. 4 C. 3 A. 1 20. Trong biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ lớn, suy tim trong giai đoạn hồi phục thường xảy ra do? A. Bồi phụ nước quá nhanh B. Cho ăn lại quá nhanh D. Chỉ câu A và B đúng C. Viêm cơ tim do dinh dưỡng 21. Lưu lượng máu trong tuần hoàn bào thai có đặc điểm là? C. Qua ống động mạch ít hơn qua quai động mạch chủ B. Qua lỗ bầu dục(botal) nhiều hơn xuống thất phải D. Qua phổi nhiều hơn qua ống động mạch A. Qua thất phải nhiều hơn thất trái 22. Khi trẻ em bị viêm mũi, hoạt động hô hấp của trẻ bị ảnh hưởng như thế nào? C. Không ảnh hưởng do chức năng loại thải vi khuẩn, virus, bụi ở trẻ em tốt A. Không ảnh hưởng vì mũi thuộc về đường hô hấp trên D. Trẻ khó thở và khó bú do tình trạng xuất tiết và phù nề ở mũi B. Không ảnh hưởng vì chức năng sưởi ấm và lọc sạch của mũi vẫn hoạt động tốt 23. Mạch máu trẻ em có đặc điểm: đường kính động mạch chủ? C. Luôn lớn hơn động mạch phổi A. Luôn bằng động mạch phổi D. Có thể lớn hoặc nhỏ hơn động mạch phổi B. Luôn nhỏ hơn động mạch phổi 24. Trong thời kỳ bào thai, sau khi trao đổi chất dinh dưỡng và dưỡng khí ở rau thai, máu vào thai nhi qua? A. Động mạch rốn C. Tĩnh mạch chủ dưới B. Tĩnh mạch rốn D. Tĩnh mạch cửa 25. Biến chứng suy tim thường gặp nhất ở trẻ bị bệnh tim bẩm sinh là? B. Thông liên thất chưa tăng áp lực động mạch phổi D. Thông liên thất có tăng áp lực động mạch phổi A. Thông liên nhĩ C. Thông liên thất rộng kèm hẹp van động mạch phổi 26. Rối loạn nhịp loại nào sau đây thường gây suy tim ở trẻ em? A. Nhịp chậm xoang D. Ngoại tâm thu nhĩ kéo dài C. Bloc nhĩ thất hoàn toàn B. Bloc nhĩ thất cấp 2 27. Tần số tim của trẻ lúc 1 tuổi là? D. Chậm như ở trẻ lớn C. Nhanh hơn trẻ lớn B. Nhanh hơn ở trẻ 6 tháng tuổi A. Nhanh như ở trẻ lớn 28. Trong suy tim phải nước tiểu là? B. ít A. Bình thường D. Có nhiều proteine C. Nhiều muối 29. Để tránh cho trẻ khỏi bị thiếu lysin, cần phải? D. Chế độ ăn giàu thịt, cá, trứng , sữa, đậu nành A. Cho ăn các thức ăn như: rau xanh, dầu thực vật B. Cho ăn thức ăn giàu chất bột C. Thường xuyên bổ sung men tiêu hoá 30. Cung lượng tim luôn luôn tỷ lệ nghịch với yếu tố nào dưới đây? A. Tần số tim C. Hậu gánh D. Khả năng co bóp của cơ tim B. Tiền gánh 31. Theo Tổ Chức Y Tế Thế Giới, một trẻ từ 12 tháng đến 5 tuổi được cho là có thở nhanh khi tần số thở của trẻ? B. ≥≥ 50 lần/phút A. ≥≥ 40 lần/phút D. ≥≥ 70 lần/phút C. ≥≥ 60 lần/phút 32. Chẩn đoán suy tim cấp ở trẻ nhỏ khi có? A. Thở nhanh, rút lõm ngực, có tiếng thổi ở tim, phù chân D. Thở nhanh, mạch nhanh, gan lớn đau, chỉ số tim-ngực >55% B. Khó thở, trụy mạch, nổi vân tím, tiểu ít C. Nổi vân tím, trụy mạch, gan lớn chắc, tiếng tim mờ 33. Những trường hợp sau đây đều có thể gây nên đau ở hố chậu phải, ngoại trừ? B. Viêm đáy phổi phải C. Viêm ống dẫn trứng D. Viêm tụy A. Viêm cơ đáy chậu 34. Dị tật nào dưới đây sẽ làm cho trẻ chết ngay sau sinh? B. Đảo gốc động mạch kèm thông liên thất D. Một tâm thất chung A. Thân chung động mạch C. Đảo gốc động mạch đơn thuần 35. Ngay sau sinh máu lên phổi nhiều là do tăng áp lực trong động mạch phổi? A. Đúng B. Sai 36. Nội soi tiêu hoá là một kỹ thuật thăm dò dùng để xác định nguyên nhân của đau bụng? D. Không câu nào chính xác C. Viêm túi thừa meckel B. Polyp trực tràng A. Trào ngược dạ dày thực quản 37. Ðể giảm nguy cơ ngộ độc khi sử dụng Digoxin cần phải cho thêm? B. Natri C. Kali A. Canxi D. Kẽm 38. Cung lượng tim tuôn luôn tỷ lệ thuận với yếu tố nào dưới đây? A. Tần số tim B. Tiền gánh C. Hậu gánh D. Khả năng co bóp của cơ tim 39. Gan lớn trong suy tim phải là? C. Mềm và đau khi sờ D. Không đau khi sờ A. Chắc B. Bờ sắc 40. Một trẻ 9 tháng tuổi vào viện vì nôn mữa và khóc thét. Điều gì quan trọng nhất khi thăm khám bệnh nhân này? A. Thăm trực tràng B. Khám họng D. Tìm dấu nhiễm trùng ở da C. Khám phổi 41. Chọn đáp án đúng về Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng? B. Giãn tĩnh mạch đơn thuần A. Giãn động mạch đơn thuần D. Giãn động mạch và co tĩnh mạch C. Giãn cả động mạch và tĩnh mạch 42. Để đo huyết áp ở trẻ em cần tuân thủ? A. Trẻ phải được giữ cố định, băng quấn đo huyết áp phải không quá nhỏ D. Trẻ nằm yên, băng quấn đo huyết áp bằng 2/3 chiều dài cánh tay C. Trẻ nằm yên, băng quấn đo huyết áp không lớn hơn 1/2 chiều dài cánh tay B. Trẻ không vùng vẫy, băng quấn đo huyết áp phải không quá lớn 43. Lỗ bầu dục(Botal) là lỗ thông giữa? D. Thất phải và thất trái A. Nhĩ phải và thất trái B. Nhĩ trái và thất phải C. Nhĩ phải và nhĩ trái 44. Tim to trên X.quang ngực thẳng ở trẻ nhỏ khi? C. Chỉ số tim ngực > 0,50 A. Chỉ số tim ngực > 0,6 B. Chỉ số tim ngực > 0,55 D. Chỉ số tim ngực > 0,45 45. Công thức Molchanov dùng để tính huyết áp tối đa của trẻ em > 1 tuổi là? C. 80 + 2n B. 80 + 10(n-1) D. 80 + (10-n) A. 80 + n (n: là số tuổi) 46. Kiểu thở ở trẻ sơ sinh là thở bằng mũi, thở bụng và nhịp thở không đều? A. Đúng B. Sai 47. Đặc điểm của lưu lượng máu trong tuần hoàn bào thai là? B. Qua ống động mạch ít hơn qua quai động mạch chủ C. Qua phổi ít hơn qua ống động mạch D. Tất cả đều sai A. Qua thất phải ít hơn thất trái 48. Đau bụng tái diễn ở trẻ gái từ 8- 14 tuổi thường do? A. Loét dạ dày tá tràng do Helicobacter Pylorie D. Stress gia đình và học đường C. Nhiễm giun đường ruột B. Yếu tố tâm lý ( nguồn gốc tâm căn) 49. Lỗ bầu dục đóng lại sau sinh là do, ngoại trừ? D. Giảm đột ngột máu lưu thông qua lỗ bầu dục C. Tăng áp lực trong nhĩ trái so với trước sinh B. Tăng lượng máu qua phổi về nhĩ trái A. Giảm áp lực trong nhĩ phải so với trước sinh 50. Theo Tổ Chức Y Tế Thế Giới, một trẻ từ 2 đến dưới 12 tháng tuổi được cho là có thở nhanh khi tần số thở của trẻ? C. ≥≥ 50 lần/phút D. ≥≥ 60 lần/phút A. ≥≥ 30 lần/phút B. ≥≥ 40 lần/phút 51. Sử dụng lactobacillus sau điều trị kháng sinh nhằm mục đích cung cấp các vi khuẩn có khả năng sản xuất men tiêu hoá? B. Sai A. Đúng 52. Trong những nguyên nhân gây nên đau bụng ở trẻ < 1 tuổi, thì nguyên nhân nào hay gặp nhất? D. Sỏi tiết niệu B. Lồng ruột A. Viêm ruột thừa C. Viêm túi thừa meckel 53. Trong suy tim cơ thể thích nghi bằng cơ chế sau? B. Tăng sinh số lượng các tế bào cơ tim làm dày thành các buồng tim A. Giãn sợi cơ tim để đáp ứng với tăng tiền gánh D. Giảm tiết các Peptide thải Na+ của tâm nhĩ C. Giảm tiết catecholamin 54. Tuần hoàn rau thai của trẻ được hình thành từ cuối tuần thứ? B. 4 A. 2 C. 6 D. 8 55. Khi thăm khám một trẻ bị đau bụng, có thể làm tất cả những điều sau ngoại trừ? A. Thăm khám phổi C. Đo điện não đồ (EEG) B. Chụp UIV D. Cho trẻ thuốc giảm đau 56. Sai lầm trong chế biến thức ăn có thể gây biếng ăn ở trẻ nhỏ là, ngoại trừ? B. Pha bột vào sữa, pha sữa quá đặc A. Chỉ cho trẻ ăn nước rau, nước thịt, không ăn xác C. Pha bột quá ít khi trẻ mới tập ăn dặm D. Thức ăn đơn điệu làm cho trẻ chán ăn 57. Mạch ở trẻ nhỏ lúc bình thường luôn nhanh hơn so trẻ lớn và người lớn? A. Đúng B. Sai 58. Một bé gái 8 tháng tuổi vào viện vì đau bụng, khóc thét và nôn mữa một ngày nay. Câu hỏi nào bạn hỏi đầu tiên? D. Trẻ có sốt không? A. Đau ở đâu? B. Nôn ra gì? C. Phân như thế nào? 59. Độ bão hoà oxy trong máu của thai nhi cao nhất ở tại? D. Tĩnh mạch rốn C. Động mạch vành A. Động mạch phổi B. Động mạch chủ lên 60. Huyết áp tối đa ở trẻ em có đặc điểm? C. Không thay đổi theo tuổi B. Gần bằng người lớn D. Thay đổi theo tuổi A. Cao hơn ở người lớn 61. Helicobacter Pylorie giữ một vai trò quan trọng trong việc gây nên đau bụng tái diễn ở trẻ lớn? A. Đúng B. Sai 62. Để phòng nấm miệng do candida albican ở trẻ nhỏ, cần phải rà miệng định kỳ với thuốc kháng nấm? A. Đúng B. Sai 63. Nhịp thở của trẻ sơ sinh được mô tả? B. Thở đều, không có những cơn ngưng thở D. Thở đều, có những cơn ngưng thở ngắn C. Thở không đều, có những cơn ngưng thở ngắn A. Thở đều, có những cơn ngưng thở dài 64. Viêm họng do virus hoặc liên cầu khuẩn có đặc trưng sau, ngoại trừ? A. Trẻ sốt C. Họng đỏ đôi khi có lớp xuất tiết trắng D. Vòm khẩu cái mềm có những vết loét nông B. Đau họng tự nhiên hay khi nuốt 65. Khi thăm khám một trẻ bị đau bụng, điều gì cần phải hỏi trước những vấn đề khác? B. Có sốt không? A. Đau bao lâu rồi? C. Có ỉa chảy không D. Đau như thế nào? 66. Trong suy tim trái nước tiểu là? D. Có nhiều hồng cầu C. ít muối B. Có nhiều proteine A. Nhiều muối 67. Công thức Molchanov dùng để tính huyết áp tối thiểu của trẻ em > 1 tuổi là? B. Huyết áp tối đa /2 + 5 mmHg D. Huyết áp tối đa /2 + 15 mmHg C. Huyết áp tối đa /2 + 10 mmHg A. Huyết áp tối đa /2 68. Đau bụng tái diễn có thể do các nguyên nhân sau, ngoại trừ? A. Viêm mao mạch dị ứng C. Bệnh Crohn B. Nhiễm trùng da do liên cầu D. Viêm thận bể thận 69. Suy tim cấp ở trẻ em thường xảy ra sau rối loạn nhịp loại? B. Bloc nhĩ thất cấp 1 C. Ngoại tâm thu thất thưa nhưng kéo dài A. Ngoại tâm thu nhĩ kéo dài D. Nhịp nhanh trên thất kéo dài 70. Chống chỉ định dùng Digoxin trong suy tim có kèm? C. Rung nhĩ A. Nhịp nhanh trên thất D. Cuồng nhĩ B. Nhịp nhanh thất 71. Cách điều trị biếng ăn sinh lý tốt nhất là cho trẻ ăn từng bữa nhỏ và làm các món ăn lạ và hấp dẫn? B. Sai A. Đúng 72. Một trẻ 15 tháng tuổi vào viện vì đau bụng cấp. Người thầy thuốc đã làm điều gì chưa hợp lý? C. Động viên tinh thần bố mẹ A. Dùng thuốc giảm đau sau khi lấy bệnh sử trẻ D. Cho làm siêu âm sau khi khi thăm khám trẻ B. Vỗ về an ủi trẻ 73. Đau bụng tái diễn ở trẻ em có thể do? B. Loét dạ dày D. Bất dung nạp thức ăn A. Nhiễm helicobacter Pylorie C. Viêm hạch mạc treo 74. Vị trí mỏm tim đập bình thường ở trẻ em 0-1 tuổi nằm ở? D. Gian sườn 5, 1-2 cm ngoài đường vú trái A. Gian sườn 4 trên đường vú trái B. Gian sườn 5 trên đường vú trái C. Gian sườn 4, 1-2 cm ngoài đường vú trái 75. Dị tật nào dưới đây của tim luôn đi kèm với tồn tại ống động mạch sau sinh? D. Teo tịt van động mạch phổi C. Thông sàn nhĩ thất A. Thông liên nhĩ B. Thông liên thất 76. Điều trị biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ gồm, ngoại trừ? B. Cố gắng thay đổi hành vi thái độ: Mẹ dành nhiều thời gian chơi với trẻ, tạo không khí vui vẻ, thoải mái khi trẻ ăn, cho trẻ tự do chọn thức ăn D. Hết sức bình tĩnh, kiên nhẫn tìm hiểu lý do trẻ không chịu ăn C. Đừng bao giờ lén pha thuốc vào thức ăn của trẻ A. Cho uống thêm các thuốc có lysin để kích thich thèm ăn 77. Sự thiếu lysin sẽ gây ra các hậu quả sau? B. Viêm thần kinh ngoại biên D. Thiếu các men tiêu hoá A. Giảm tổng hợp protein cơ thể C. Biếng ăn 78. Đối với đau bụng cấp người thầy thuốc cần làm điều gì trước tiên khi thăm khám trẻ? D. Cho làm siêu âm bụng C. Động viên, vỗ về, an ủi trẻ và bố mẹ B. Điều trị triệu chứng A. Khám bụng trẻ 79. Digoxin là thuốc được chỉ định trong trường hợp suy tim do? D. Nhịp nhanh, sức co bóp cơ tim giảm B. Tràn dịch màng ngoài tim A. Thiếu máu nặng C. Bệnh tâm phế mãn 80. Trong biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ lớn, tử vong thường xảy ra do? A. Rối loạn điện giải nặng B. Loạn nhịp tim C. Suy tim trong giai đoạn hồi phục D. Các câu A,B,C đúng 81. Mốc giải phẫu để phân chia bộ máy hô hấp thành đường hô hấp trên và đường hô hấp dưới? D. Thanh quản B. Khí quản C. Nắp thanh quản A. Họng 82. Trẻ dễ bị thiếu lysin khi? B. Cơ thể không tổng hợp được khi bị các bệnh nhiễm trùng A. Chế độ ăn nhiều bột, ít đạm D. Chế độ ăn nhiều canxi C. Chế độ ăn quá giàu đạm 83. Trong suy tim phải áp lực tĩnh mạch trung ương là? B. Tăng D. Có thể tăng hoặc giảm C. Giảm A. Bình thường 84. Trong nhưng tháng đầu sau sinh tim của trẻ? D. Chéo nghiêng A. Nằm thẳng đứng B. Nằm ngang C. Nằm hơi lệch sang phải 85. Đặc điểm chung của thanh khí phế quản trẻ em là? C. Lòng tương đối hẹp, tổ chức đàn hồi phát triển mạnh, vòng sụn chắc và niêm mạc có ít mạch máu D. Lòng tương đối hẹp, tổ chức đàn hồi phát triển mạnh, vòng sụn chắc và niêm mạc có nhiều mạch máu B. Lòng tương đối hẹp, tổ chức đàn hồi ít phát triển, vòng sụn mềm dễ biến dạng và niêm mạc có nhiều mạch máu A. Lòng tương đối rộng, tổ chức đàn hồi phát triển mạnh, vòng sụn chắc và niêm mạc có ít mạch máu 86. Trẻ nhỏ ít bị chảy máu cam là do? B. Niêm mạc mũi dày và thô C. Tổ chức hang ở lớp dưới niêm mạc mũi ít phát triển A. Lỗ mũi và ống mũi hẹp D. Khả năng sát trùng của niêm dịch tốt 87. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với nấm miệng do candida albican? A. Niêm mạc miệng phủ một lớp bựa trắng, mỏng và dễ chùi sạch C. Không đau B. Tự khỏi sau 1 tuần D. Thấy nhiều nhất là vùng mặt trong má, hai bên lưỡi, vòm khẩu cái mềm 88. Siêu âm bụng được thực hiện ở trẻ bị đau bụng với các mục đích sau, ngoại trừ để xác định? D. Có giun C. Viêm hạch mạc treo A. Viêm ruột thừa B. Lồng ruột 89. Đau bụng cấp ở trẻ em có thể do những nguyên nhân sau ngoại trừ? A. Viêm phổi D. Viêm mao mạch dị ứng B. Viêm miệng C. Lồng ruột 90. Điều trị nấm miệng do candida albican bằng cách? C. Làm sạch miệng ngay sau mỗi lần bú B. Chùi sạch miệng hằng ngày A. Rà miệng với mật ong D. Rà miệng với nystatin 91. Biếng ăn do nhiễm giun đũa có đặc trưng sau, ngoại trừ? B. Hay đau bụng C. Thường xuyên rối loạn tiêu hoá A. Hay đi cầu ra máu 92. Vị trí nghe tim ở gian sườn 2 cạnh ức phải là ổ nghe tim của van động mạch phổi? B. Sai A. Đúng 93. Amylase máu là xét nghiệm được thực hiện trong những trường hợp sau để chẩn đoán ở trẻ bị đau bụng, ngoại trừ? C. Tắc ruột D. Viêm tinh hoàn sau quai bị A. Viêm tụy cấp B. Thủng tạng rỗng 94. Triệu chứng thường gặp trong suy tim phải bao gồm? D. Tất cả đều sai A. Khó thở về đêm, phù chân, tràn dịch màng bụng có ran ẩm ở 2 đáy phổi B. Phù tím 2 chân, gan lớn đau, phản hồi gan t/mạch cổ (+) C. Thở nhanh, khó thở khi nằm, gan lớn, phản hồi gan tĩm mạch cổ (+) 95. Tại sao dị vật đường thở dễ rơi vào nhánh phế quản phải? A. Nhánh phế quản phải rộng và đi sang một bên so với khí quản D. Nhánh phế quản trái rộng và nằm cao hơn nhánh phế quản phải B. Nhánh phế quản phải rộng và đi xuôi xuống dưới C. Nhánh phế quản trái hẹp và đi xuôi xuống dưới 96. Dấu hiệu nào luôn tìm thấy khi nghe tim ở suy tim trái chưa được điều trị? C. Thổi tâm thu ở ổ van 3 lá B. Thổi tâm thu ở ổ van 2 lá D. Tiếng ngựa phi đầu tâm trương ở mỏm A. Tim nhanh 97. Trong tuần hoàn thai, độ bão hòa oxy trong máu động mạch có đặc điểm? C. Ở động mạch phổi cao hơn ở động mạch chủ xuống B. Ở động mạch chủ lên cao hơn ở động mạch chủ xuống D. Ở động mạch chủ lên và động mạch chủ xuống như nhau A. Giống nhau ở mọi phần cơ thể 98. Nhóm thuốc giãn mạch nào dưới đây chỉ gây giãn tĩnh mạch đơn thuần? D. Nitroprusside C. Hydralazine B. Nhóm nitrate A. Ức chế men chuyển Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai