1500 câu hỏi ôn tập – Bài 14FREENhi khoa 1. Triệu chứng nào sau đây ở trẻ bú mẹ khiến ta nghi ngờ có viêm màng não mủ? C. Lơ mơ, đờ đẩn, táo bón, nôn vọt, chướng bụng A. Sốt, táo bón, nhức đầu B. Sốt, chướng bụng, lơ mơ D. Lơ mơ, rên è è, mắt nhìn sững, xanh tái, co giật 2. Xét nghiệm thời gian máu chảy theo phương pháp Duke được gọi là dài khi dài hơn? B. 2 phút D. 5 phút C. 3 phút A. 1 phút 3. Bệnh bạch cầu cấp là bệnh tăng sinh ác tính những tế bào leucoblast. Những leucoblast này có những đặc điểm sau, ngoại trừ? C. Đã biệt hóa D. Nhân nhiều thùy và có hạt nhân A. Rất non B. Chưa biệt hóa 4. Nguyên nhân vi khuẩn nào thường gặp gây viêm màng não mủ trẻ em dưới 6 tháng tuổi? D. Não mô cầu C. Phế cầu B. H A. Liên cầu 5. Triệu chứng nào sau đây khiến ta nghi ngờ viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh? A. Vàng da, lách to, chảy máu D. Bụng chướng, tuần hoàn bàng hệ, gan lách to C. Bỏ bú, nôn, suy hô hấp, vàng da B. Tam chứng màng não, Kernig (+) 6. Sau đây là cấu tạo giải phẫu, sinh lý của tủy sống. Nêu ra một điểm không phù hợp? D. Chất xám không có vai trò trung tâm của các phản xạ tủy A. Chất trắng đóng vai trò dẫn truyền thần kinh đi lên não hoặc từ não đi xuống C. Chất xám tạo thành sừng trước, sừng sau và sừng bên B. Chất xám nằm ở bên trong có hình cánh bướm 7. Biến chứng nào sau đây có thể gặp trong điều trị 24 giờ đầu viêm màng não mủ? A. Vàng da B. Xuất huyết tiêu hóa D. Tràn mủ dưới màng cứng C. Suy hô hấp 8. Chọc dò nước não tủy trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em để phát hiện viêm màng não bạch cầu? B. Sai A. Đúng 9. Điểm nào không phù hợp về mặt giải phẫu của hành não? A. Là phần thần kinh trung ương nối tiếp với tủy sống C. Nằm ngay sát lỗ chẫm B. Nằm ở phần thấp nhất của hộp sọ D. Nằm sát cạnh thùy trán 10. Dịch não tủy được bài tiết và lưu thông như sau. Nêu lên diểm nào không phù hợp? D. Từ não thất IV đổ vào rảnh Rolando để vào thùy trán A. Được tiết ra chủ yếu ở các đám rối mạng mạch trong não thất C. Từ não thất III theo cống Sylvius vào não thất IV B. Dịch từ 2 não thất bên theo lỗ Mổn đổ vào não thất III 11. Tuyến giáp bắt đầu hoạt động trong thời kỳ bào thai vào? D. Tuần thứ 6 A. Tuần thứ 12 C. Tuần thứ 8 B. Tuần thứ 10 12. Nguy cơ suy giáp bẩm sinh do dư quá mức iod là do iod tập trung cao tại tuyến giáp gây ra giảm tổng hợp hocmôn giáp? B. Sai A. Đúng 13. Hình ảnh NNT nào sau đây phù hợp với viêm màng não mủ? A. Áp lực bình thường, bạch cầu tăng vừa, protein giảm, đường tăng D. Nước đỏ, Protein tăng,đường tăng, bạch cầu bình thường C. Nước trong, bạch cầu cao chủ yếu là lympho, protein tăng, đường giảm B. Áp lực tăng, bạch cầu tăng chủ yếu trung tính, protein tăng, đường giảm 14. Khi có xét nghiệm thời gian máu chảy (TS) kéo dài với số lượng tiểu cầu bình thường chúng ta phải nghĩ đến bệnh? B. Glanzmann D. Jean-Bernard A. Hageman C. Willebrand 15. Tính chất của dịch não tủy sơ sinh thể hiện như sau. Chỉ ra điểm nào không phù hợp? A. Thể tích dịch não tủy trẻ sơ sinh khoảng 120 ml B. Phần lớn màu sắc dịch não tủy sơ sinh có màu vàng trong C. Phản ứng Pandy (+) đối với dịch não tủy sơ sinh D. Tế bào dao động trong khoảng 20 - 30 tân bào / mm3 16. Tuổi xương của bệnh nhi suy giáp bẩm sinh? A. Lớn hơn rất nhiều so với tuổi thực C. Tương đương tuổi thực B. Lớn hơn tuổi thực D. Nhỏ hơn rất nhiều so với tuổi thực 17. Hội chứng suy tủy trong bạch cầu cấp bao gồm những đặc điểm sau, ngoại trừ? C. Tỷ lệ hồng cầu / bạch cầu hạt giảm A. Dòng nguyên hồng cầu giảm D. Chỉ số trưởng thành dòng hồng cầu bị rối loạn B. Dòng tiểu cầu giảm 18. Triệu chứng lâm sàng phù niêm, bộ mặt đặc biết được cho bao nhiêu điểm để chẩn đoán sớm suy giáp trạng bẩm sinh? A. 1 điểm C. 3 điểm D. 4 điểm B. 2 điểm 19. Nguyên nhân thường gặp nhất của trẻ sơ sinh có các triệu chứng suy giáp và bướu giáp là? A. Rối loạn tổng hợp hocmôn giáp C. Mẹ dùng thuốc kháng giáp B. Mẹ mắc bệnh bướu giáp D. Lạc chỗ tuyến giáp 20. Đối với gia đình trẻ bị ưa chảy máu chúng ta khuyên thực hiện những điều sau? C. Tăng cường quản lý bệnh nhân bằng khám ngoại trú B. Trong chẩn đoán cần chú ý phối hợp lâm sàng, xét nghiệm và tiền sử gia đình để tránh sai lầm vì nội khoa lại chuyển qua ngoại khoa xẻ các ổ tụ máu A. Nên tổ chức tiêm phòng bệnh lây qua đường máu D. Tham vấn di truyền cho các gia đình để hạn chế sinh con mắc bệnh 21. Bệnh thiếu yếu tố IX được gọi là bệnh? D. Werlhof A. Ưa chảy máu A C. Jean-Bernard B. Ưa chảy máu B 22. Suy giáp trạng thứ phát là? B. Có thể do bệnh lý tại tuyến yên A. Không do bệnh lý tại tuyến giáp C. Triệu chứng suy giáp không điển hình D. Không cần thiết phải điều trị 23. Kết quả nước não tủy nào sau đây là viêm màng não mủ? C. Mờ, bạch cầu 180/mm3, trung tính 60%, protein 0,98g/l, đường 2,4mmol/l D. Nước hồng mờ, bạch cầu 128/mm3, hồng cầu 145 A. Nước trong, bạch cầu 10/mm3 toàn lympho B. Mờ, bạch cầu 150/mm3, trung tính 60%, nhuộm Gram có trực trùng gram (-), protein 0,54g/l 24. Trẻ mắc bệnh suy giáp bẩm sinh, chậm phát triển trí tuệ là do? A. Giảm phát triển của não thời kỳ bào thai D. Giảm tăng sinh của các đuôi gai, sợi trục B. Giảm kiểm soát các gen tổng hợp protein của myelin và neuron C. Chậm phát triển và trưởng thành của tế bào não 25. Tuyến giáp lạc chỗ là do? A. Nụ mầm giáp di chuyển lạc chỗ B. Do nụ mầm giáp có vị trí bất thường ngay từ đầu C. Do phát triển bất thường của nụ mầm giáp D. Do di truyền 26. Chẩn đoán dương tính đông máu rãi rác trong lòng mạch phải có một tiêu chuẩn cận lâm sàng bắt buột đó là? D. Nghiệm pháp rượu dương tính B. Thời gian máu chảy kếo dài A. Số lượng tiểu cầu giảm C. Thòi gian đông máu kéo đài 27. Một trẻ bị viêm màng não mủ, Dấu hiệu nào sau đây có nguy cơ trầm trọng? C. Vàng da, xuất huyết tiêu hóa B. Nhợt nhạt, xanh xao, nhiễm độc,tím tái đầu chi D. Hôn mê độ II A. Sốt > 400C, co giật toàn thân 28. Yếu tố nguy cơ cao nhất của suy giáp trạng bẩm sinh là? D. Môi trường A. Mùa B. Giới C. Hệ HLA đặc thù 29. Biến đổi đặc trưng của NNT trong viêm màng não mủ chưa được điều trị? B. Protein tăng, đường giảm, bạch cầu tăng chủ yếu là trung tính C. Protein bình thường, bạch cầu tăng chủ yếu là trung tính, đường giảm D. Protein tăng, đường bình thường, bạch cầu tăng, Clor tăng A. Protein tăng, đường giảm, bạch cầu tăng chủ yếu là lymphocyte 30. Thuốc Levothyroxine để điều trị suy giáp bẩm sinh được uống bằng cách? B. Uống một lần duy nhất trước ăn sáng C. Uống liều gấp đôi buổi sáng D. Tăng liều thuốc lên gấp đôi khi trẻ bị ốm A. Chia đều nhiều lần trong ngày 31. Theo IMCI phân loại nào sau đây phải chuyển bệnh viện? B. Sởi biến chứng mắt, miệng D. Viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng A. Sốt rét C. Thiếu máu 32. Bạch cầu cấp trẻ em là bệnh ung thư nước lan tràn nhanh, thời gian phân đôi ngắn do đó phải dùng đa hóa học điều trị , tuy vậy khi điều trị tấn công dễ bị biến chứng? C. Suy thận D. Suy đa phủ tạng B. Suy gan A. Suy tuỷ 33. Theo IMCI phân loại Bệnh rât nặng có sốt là có liên quan đến Viêm màng não trẻ em ở tuyến y tế cơ sở? A. Đúng B. Sai 34. Theo IMCI dấu chứng nào sau đây có liên quan đến Viêm màng não ở tuyến y tế cơ sở? C. Mạch nhanh và yếu D. Đau tai, chảy mủ tai A. Co giật, li bì B. Vật vã, kích thích 35. Theo dõi điều trị suy giáp bẩm sinh? C. Chụp X D. Tất cả đều đúng A. Xét nghiệm TSH, FT4 định kỳ theo lứa tuổi B. Đo chiều cao 36. Tiêu chuẩn giảm yếu tố I trong chẩn đoán đông máu rải rác trong lòng mạch khi yếu tố I có nồng độ? A. ≤ 2 g /L D. ≤ 4 g /L B. ≤ 3 g /L C. ≤ 1,5 g /L 37. Trong thời kỳ phôi thai, tuyến giáp có vị trí cố định? C. Từ tuần thứ 7 B. Từ tuần thứ 5 D. Từ tuần thứ 9 A. Ngay từ đầu 38. Thời gian máu chảy (TS) kéo dài với số lượng tiểu cầu bình thường chúng ta phải nghĩ đến bệnh lý của tiểu cầu và thành mạch? A. Đúng B. Sai 39. Mục đích điều trị tấn công trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em là đạt được sự lui bệnh hoàn toàn với những tiêu chuẩn lui bệnh hoàn toàn như sau? A. Tăng hồng cầu lên 4 triệu/ cc B. Tăng tiểu cầu > 100 x 109/l C. Tăng bạch cầu trung tính ở máu ngoại vi >1 D. Tăng bạch cầu trung tính ở máu ngoại vi >1 40. Hệ thần kinh thực vật có 2 phần: Giao cảm và phó giao cảm? B. Sai A. Đúng 41. Đối với Listeria monocytogenes gây viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh, kháng sinh chọn lựa là? A. Penicillin B. Gentamycin C. Ampicillin D. Ceftriaxon 42. Suy giáp bẩm sinh có bướu giáp là do? D. Do thiếu TSH A. Lạc chỗ tuyến giáp B. Mẹ dùng iode phóng xạ C. Rối loạn tổng hợp hormone giáp 43. Đặc điểm lâm sàng bệnh bạch cầu cấp thời kỳ toàn phát thường có các triệu chứng sau, ngoại trừ? C. Xuất huyết B. Thiếu máu D. Đau xương khớp A. Không sốt 44. Võ não có màu xám bởi vì? A. Tập trung nhiều thân nơ ron C. Tập trung nhiều tế bào ái toan B. Võ não bị nhuộm nhiều Bilirubin gián tiếp D. Tập trung nhiều tế bào Lympho 45. Dịch não tủy chỉ có tác dụng bảo vệ màng não và hộp sọ? B. Sai A. Đúng 46. Nếu viêm màng não mủ do phế cầu thì soi tươi nước não tủy có thể thấy vi khuẩn có hình dạng song cầu Gram (-)? A. Đúng B. Sai 47. Kết quả nước não tủy nào sau đây phù hợp với viêm màng não mủ? A. Nước trong, bạch cầu 120 con, lympho 80%, protein 1,2g/l C. Nước mờ, bạch cầu 960/mm3, trung tính 80%, protein 2,1g/l, đường 1,5mmol/l B. Nước đỏ hồng, hồng cầu 327 D. Nước trong, bạch cầu 02/mm3 48. Tác dụng quan trọng nhất của hocmôn giáp trong thời kỳ bào thai là? D. Phát triển hệ xương B. Cốt hoá sụn A. Phát triển cơ thể C. Phát triển tế bào não 49. Chúng ta gọi là lui bệnh hoàn toàn trong bệnh bạch cầu cấp khi số lượng Leucoblast trong tủy xương nhỏ hơn? A. 3 % C. 7 % B. 5 % D. 9 % 50. Tương tác giữa giai đoạn tiểu cầu và giai đoạn thành mạch là do qua trung gian của? A. Các yếu tố của huyết tương D. Các yếu tố của tiểu cầu như serotonin, adrenalin C. Các yếu tố của tiểu cầu như adrenalin, calcium B. Các yếu tố của thành mạch 51. Ghép tủy trong điều trị bạch cầu cấp qua xác định HLA đạt tỷ lệ sống trên 3 năm là? C. 20 - 30% A. 10% D. 30 - 40% B. 15 - 20% 52. Sự thâm nhiễm tế bào Leucoblast vào màng não trong bệnh bạch cầu cấp chúng ta gọi là nhiễm trùng viêm màng não? A. Đúng B. Sai 53. Số lượng tiểu cầu gọi là giảm trong bệnh đông máu rải rác trong lòng mạch khi? A. < 50 C. < 30 B. < 100 D. < 150 54. Trong điều trị bạch cầu cấp, nếu bệnh nhân suy gan thì người ta chống chỉ định sử dụng thuốc sau? C. Asparaginase A. Prednisolone D. Cytosine arabinoside B. 6MP 55. Võ não bắt đầu phát triển vào những thời điểm sau? D. Phôi được 18 ngày B. Từ tháng thứ 3 của phôi và kéo dài đến khi thai nhi chào đời A. Khi phôi 2 tháng C. Phôi 6 tháng 56. Tất cả trẻ ưa chảy máu đều có truyền máu vì vậy nên tổ chức tiêm phòng bệnh lây sau? C. Bạch hầu A. Viêm gan siêu vi D. Thương hàn B. Lao 57. Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán suy giáp trạng bẩm sinh là? B. Nồng độ T3,T4 C. Tuổi xương D. Xạ hình tuyến giáp A. Nồng độ TSH 58. Phản ứng giả Leucemi cấp ở trẻ em có thể gặp trong những trường hợp sau, ngoại trừ? C. Bạch cầu kinh B. Lao D. Nhiễm siêu vi A. Ho gà 59. Xét nghiệm nào sau đây cho phép xác định tác nhân gây bệnh viêm màng não mủ nhanh nhất? C. Cấy NNT trên môi trường thạch máu A. Nhuộm Gram cặn lắng NNT7 B. Điện di miễn dịch ngược dòng NNT D. Phản ứng ngưng kết hạt Latex có gắn sẳn kháng thể đơn dòng 60. Nguyên nhân thường gặp nhất của suy giáp trạng bẩm sinh là? A. Loạn sản tuyến giáp C. Rối loạn hoạt động hocmôn giáp B. Rối loạn tổng hợp hocmôn giáp D. Mẹ dùng thuốc kháng giáp 61. Trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em phải chọn lựa chuyền máu như sau, để đem lại các thành phần tế bào máu? C. Hồng cầu khối D. Khối tiểu cầu A. Plasma tươi B. Máu tươi 62. Khi có rối loạn đông máu nội sinh xét nghiệm chính về đông máu bị biến đổi đó là thời gian? D. Quick B. Howell C. Chảy máu A. Cephalin Kaolin 63. Nếu viêm màng não mủ do H. Influenzae thì soi tươi NNT có thể thấy? B. Trực trùng Gram (-) A. Trực trùng Gram (+) D. Song cầu Gram (-) C. Song cầu Gram (+) 64. Trọng lượng của não phát triển như sau? B. Từ 7 - 8 tuổi phát triển rất nhanh A. Phát triển chậm trong năm đầu C. Nhanh trong năm đầu và 7 - 8 tuổi phát triển chậm D. Từ 30 - 40 tuổi phát triển từ từ 65. Về phương diện đặc điểm giải phẫu, đại não được diễn tả như sau, ngoại trừ? B. Hai bán cầu cách nhau bởi rãnh gian bán cầu A. Đại não gồm 2 bán cầu C. Đại não nằm ở hố sau D. Mỗi bán cầu đại não có lớp chất xám 66. Hậu quả lâm sàng của suy giáp trạng bẩm sinh không được điều trị là? A. Thoát vị rốn, phù niêm, táo bón C. Thai > 42 tuần, cân nặng> 3,5 kg D. Trẻ lùn và chậm phát triển tinh thần trí tuệ nặng nề B. Thóp sau rộng, lưỡi to, vàng da kéo dài 67. Nếu điều trị tốt suy giáp bẩm sinh, nồng độ TSH trở về giá trị bình thường sau thời gian là? A. 1 tháng D. 6 tháng B. 2 tháng C. 3 tháng 68. Xét nghiệm thời gian máu chảy (TS) để khảo sát tình trạng đông máu? B. Sai A. Đúng 69. Hãy chọn lựa các phương án điều trị chống phù não đúng trong bệnh viêm màng não mủ? D. Hạ sốt, chống co giật, hạn chế truyền dịch, dexamethasone 0,15mg/kg/6 giờ/lần trong 4 ngày đường tĩnh mạch C. Hạ sốt, kháng sinh, a chymotrypsin B. Nằm đầu thấp, hạ sốt, dịch chuyền A. Chống co giật, kháng sinh, dexamethasone 5-10mg/kg/ngày 70. Nguyên nhân kéo dài thời gian máu chảy TS bao gồm những trường hợp sau, ngoại trừ? D. Bệnh giảm tiểu cầu tiên phát B. Bệnh Willebrand C. Bệnh rối loạn chức năng tiểu cầu: Suy nhược tiểu cầu Glanzmann, bệnh Jean-Bernard và Soulier A. Bệnh thiếu yếu tố VIII 71. Khi suy giáp bẩm sinh nếu không điều trị kịp thời, trẻ sẽ bị lùn do thiếu hormone GH? B. Sai A. Đúng 72. Chỉ rõ 1 yếu tố đúng giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây VMNM? A. Trẻ bụ bẩm D. Ban xuất huyết dạng hình sao B. Co giật sớm C. Hôn mê sớm 73. Chỉ ra một điểm sai về sự phát triển trọng lượng của tủy sống? B. Đến 5 tuổi gấp 10 lần so với lúc mới sinh A. Mới sinh: 2 - 6 gam D. Trọng lượng là 24 - 30 gam ở tuổi 14 - 15 C. Khoảng 14 - 15 tuổi gấp 5 lần so với lúc sinh 74. Thời điểm tốt nhất lấy máu xét nghiệm TSH ở trẻ sơ sinh để sàng lọc bệnh suy giáp bẩm sinh là ngay sau sinh? A. Đúng B. Sai 75. Phù não là nguyên nhân gây tử vong do viêm màng não mủ trong điều trị 24 giờ đầu? A. Đúng B. Sai 76. Tỷ lệ lui bệnh leucemi cấp dòng lympho trẻ em có thể đạt được trên? A. 30 % B. 50 % D. 90 % C. 70 % 77. Phương pháp Duke ( xét nghiệm thời gian Máu chảy) dùng để khảo sát cầm máu kỳ đầu? A. Đúng B. Sai 78. Điều trị dự phòng cho hệ thần kinh trung ương để phòng các leucoblast vào màng não ta có thể thực hiện như sau? B. Bơm Methotrexate vào nước não tủy C. Bơm Hydrocortisone vào nước não tủy A. Tia xạ vào hộp sọ D. Kháng sinh nội tủy 79. Hoạt động của tuyến giáp trong thời kỳ đầu của bào thai? D. Không phụ thuộc vào trục hạ đồi - tuyến yên B. Phụ thuộc nồng độ Iod A. Phụ thuộc nồng độ hocmôn giáp C. Phụ thuộc bởi trục hạ đồi - tuyến yên 80. Trong xếp loại bệnh bạch cầu cấp theo phương pháp Anh - Mỹ (FAB), loại bạch cầu cấp thể tiền tủy bào được xếp vào loại? B. M2 D. M4 A. M1 C. M3 81. Những nguyên nhân giả thiết của bệnh bạch cầu cấp bao gồm, trừ một trường hợp? A. Do siêu vi trùng B. Do phóng xạ D. Do ký sinh trùng C. Do hóa chất 82. Điều trị suy giáp bẩm sinh tốt nhất là? D. Liều lượng thuốc tăng dần theo tuổi B. Trước 1 tháng tuổi A. Càng sớm càng tốt C. Dùng hocmôn giáp thay thế suốt đời 83. Kháng sinh nào được ưu tiên chọn lựa đối với viêm màng não mủ trẻ em ngoaì diện sơ sinh? A. Penicillin D. Ceftriaxon C. Ampicillin B. Gentamycin 84. Leucemi cấp trẻ em dòng lymphô chiếm? C. Trên 40% trường hợp A. Trên 70 % trường hợp B. Trên 50% trường hợp D. Trên 30% trường hợp 85. Trong bệnh ưa chảy máu trẻ em, xuất huyết thường do sang chấn, chiếm tỷ lệ khoãng? C. 50% D. 80% B. 30% A. 10% 86. Sợi trục và đuôi gai tạo nên dây thần kinh và chất xám? B. Sai A. Đúng 87. Tình huống nào sau đây nghi ngờ viêm màng não mủ ở tuyến y tế cơ sở? A. Ho và thở rít C. Sốt và thóp phồng D. Sốt và phát ban toàn thân B. Sốt và chấm xuất huyết trên da, chảy máu mũi 88. Chọn 1 yếu tố phù hợp giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây viêm màng não mủ? C. Yếu tố dịch tể B. Lứa tuổi của trẻ D. Sốt cao đột ngột, co giật A. Trẻ bụ bẩm khởi bệnh cấp 89. Trong số các bệnh lý ác tính trẻ em, bạch cầu cấp là bệnh ung thư thường gặp và chiếm khoãng? D. 4/5 B. 1/2 C. 3/4 A. 1/3 90. Những lời khuyên cho bà mẹ có con mắc bệnh bạch cầu cấp? A. Phòng bội nhiễm D. Phải cho uống thuốc Nam đầy đủ B. Tuân thủ điều trị lâu dài C. Phải điều trị duy trì xen kẻ tái cảm nhiễm 91. Bệnh cảnh nào của viêm màng não mủ có thể kèm theo suy tuần hoàn cấp? D. Sốt cao kéo dài, không khống chế được B. Viêm màng não mủ do não mô cầu A. Viêm màng não mủ do H C. Choáng do thừa nước và tăng tiết ADH 92. Chu vi hộp sọ của trẻ phát triển như sau, ngoại trừ một điểm không đúng? C. Trong 3 tháng kế tiếp, mỗi tháng tăng 1 cm D. Và sau đó, mỗi tháng tăng 0,5 cm B. Trong 3 tháng đầu mỗi tháng tăng 3 - 5 cm A. Lúc mới sinh khoảng 31 - 34 cm 93. Chẩn đoán leucemi cấp ở trẻ em thường là dễ và sớm? B. Sai A. Đúng 94. Các tổ chức võ não phát triển khá đầy đủ vào lúc 10 - 12 tuổi và hoàn chỉnh lúc 22 - 25 tháng? B. Sai A. Đúng 95. Khoãng trống bạch cầu dùng để phân biệt bạch cầu kinh dựa vào điểm sau? D. Không có bạch cầu non và có các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành C. Có bạch cầu non và tất cả các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành A. Có bạch cầu non không có bạch cầu trung gian B. Có bạch cầu non và có bạch cầu trung gian 96. Nghiệm pháp rượu (Ethanol) đễ phát hiện có tình trạng tiêu sợi huyết của bệnh nhân? B. Sai A. Đúng 97. Xét nghiệm thời gian máu chảy theo phương pháp Ivy được gọi là bình thường khi? A. < 7 phút C. < 11 phút B. < 9 phút D. > 7 phút 98. Listeria monocystogene là nguyên nhân thường gặp gây viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh? B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành