1500 câu hỏi ôn tập – Bài 14FREENhi khoa 1. Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán suy giáp trạng bẩm sinh là? A. Nồng độ TSH D. Xạ hình tuyến giáp C. Tuổi xương B. Nồng độ T3,T4 2. Chỉ ra một điểm sai về sự phát triển trọng lượng của tủy sống? C. Khoảng 14 - 15 tuổi gấp 5 lần so với lúc sinh B. Đến 5 tuổi gấp 10 lần so với lúc mới sinh A. Mới sinh: 2 - 6 gam D. Trọng lượng là 24 - 30 gam ở tuổi 14 - 15 3. Hãy chọn lựa các phương án điều trị chống phù não đúng trong bệnh viêm màng não mủ? D. Hạ sốt, chống co giật, hạn chế truyền dịch, dexamethasone 0,15mg/kg/6 giờ/lần trong 4 ngày đường tĩnh mạch B. Nằm đầu thấp, hạ sốt, dịch chuyền A. Chống co giật, kháng sinh, dexamethasone 5-10mg/kg/ngày C. Hạ sốt, kháng sinh, a chymotrypsin 4. Tình huống nào sau đây nghi ngờ viêm màng não mủ ở tuyến y tế cơ sở? A. Ho và thở rít B. Sốt và chấm xuất huyết trên da, chảy máu mũi D. Sốt và phát ban toàn thân C. Sốt và thóp phồng 5. Trọng lượng của não phát triển như sau? C. Nhanh trong năm đầu và 7 - 8 tuổi phát triển chậm A. Phát triển chậm trong năm đầu D. Từ 30 - 40 tuổi phát triển từ từ B. Từ 7 - 8 tuổi phát triển rất nhanh 6. Kết quả nước não tủy nào sau đây phù hợp với viêm màng não mủ? D. Nước trong, bạch cầu 02/mm3 B. Nước đỏ hồng, hồng cầu 327 A. Nước trong, bạch cầu 120 con, lympho 80%, protein 1,2g/l C. Nước mờ, bạch cầu 960/mm3, trung tính 80%, protein 2,1g/l, đường 1,5mmol/l 7. Tỷ lệ lui bệnh leucemi cấp dòng lympho trẻ em có thể đạt được trên? C. 70 % A. 30 % D. 90 % B. 50 % 8. Listeria monocystogene là nguyên nhân thường gặp gây viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh? B. Sai A. Đúng 9. Chỉ rõ 1 yếu tố đúng giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây VMNM? A. Trẻ bụ bẩm C. Hôn mê sớm D. Ban xuất huyết dạng hình sao B. Co giật sớm 10. Điều trị dự phòng cho hệ thần kinh trung ương để phòng các leucoblast vào màng não ta có thể thực hiện như sau? D. Kháng sinh nội tủy C. Bơm Hydrocortisone vào nước não tủy B. Bơm Methotrexate vào nước não tủy A. Tia xạ vào hộp sọ 11. Võ não bắt đầu phát triển vào những thời điểm sau? C. Phôi 6 tháng D. Phôi được 18 ngày A. Khi phôi 2 tháng B. Từ tháng thứ 3 của phôi và kéo dài đến khi thai nhi chào đời 12. Nghiệm pháp rượu (Ethanol) đễ phát hiện có tình trạng tiêu sợi huyết của bệnh nhân? A. Đúng B. Sai 13. Điểm nào không phù hợp về mặt giải phẫu của hành não? D. Nằm sát cạnh thùy trán B. Nằm ở phần thấp nhất của hộp sọ C. Nằm ngay sát lỗ chẫm A. Là phần thần kinh trung ương nối tiếp với tủy sống 14. Số lượng tiểu cầu gọi là giảm trong bệnh đông máu rải rác trong lòng mạch khi? A. < 50 D. < 150 B. < 100 C. < 30 15. Sợi trục và đuôi gai tạo nên dây thần kinh và chất xám? A. Đúng B. Sai 16. Biến đổi đặc trưng của NNT trong viêm màng não mủ chưa được điều trị? B. Protein tăng, đường giảm, bạch cầu tăng chủ yếu là trung tính D. Protein tăng, đường bình thường, bạch cầu tăng, Clor tăng A. Protein tăng, đường giảm, bạch cầu tăng chủ yếu là lymphocyte C. Protein bình thường, bạch cầu tăng chủ yếu là trung tính, đường giảm 17. Hội chứng suy tủy trong bạch cầu cấp bao gồm những đặc điểm sau, ngoại trừ? B. Dòng tiểu cầu giảm D. Chỉ số trưởng thành dòng hồng cầu bị rối loạn C. Tỷ lệ hồng cầu / bạch cầu hạt giảm A. Dòng nguyên hồng cầu giảm 18. Một trẻ bị viêm màng não mủ, Dấu hiệu nào sau đây có nguy cơ trầm trọng? B. Nhợt nhạt, xanh xao, nhiễm độc,tím tái đầu chi A. Sốt > 400C, co giật toàn thân D. Hôn mê độ II C. Vàng da, xuất huyết tiêu hóa 19. Triệu chứng nào sau đây ở trẻ bú mẹ khiến ta nghi ngờ có viêm màng não mủ? B. Sốt, chướng bụng, lơ mơ C. Lơ mơ, đờ đẩn, táo bón, nôn vọt, chướng bụng D. Lơ mơ, rên è è, mắt nhìn sững, xanh tái, co giật A. Sốt, táo bón, nhức đầu 20. Những nguyên nhân giả thiết của bệnh bạch cầu cấp bao gồm, trừ một trường hợp? D. Do ký sinh trùng B. Do phóng xạ A. Do siêu vi trùng C. Do hóa chất 21. Võ não có màu xám bởi vì? C. Tập trung nhiều tế bào ái toan B. Võ não bị nhuộm nhiều Bilirubin gián tiếp A. Tập trung nhiều thân nơ ron D. Tập trung nhiều tế bào Lympho 22. Đối với gia đình trẻ bị ưa chảy máu chúng ta khuyên thực hiện những điều sau? A. Nên tổ chức tiêm phòng bệnh lây qua đường máu B. Trong chẩn đoán cần chú ý phối hợp lâm sàng, xét nghiệm và tiền sử gia đình để tránh sai lầm vì nội khoa lại chuyển qua ngoại khoa xẻ các ổ tụ máu C. Tăng cường quản lý bệnh nhân bằng khám ngoại trú D. Tham vấn di truyền cho các gia đình để hạn chế sinh con mắc bệnh 23. Thời gian máu chảy (TS) kéo dài với số lượng tiểu cầu bình thường chúng ta phải nghĩ đến bệnh lý của tiểu cầu và thành mạch? B. Sai A. Đúng 24. Sau đây là cấu tạo giải phẫu, sinh lý của tủy sống. Nêu ra một điểm không phù hợp? A. Chất trắng đóng vai trò dẫn truyền thần kinh đi lên não hoặc từ não đi xuống C. Chất xám tạo thành sừng trước, sừng sau và sừng bên B. Chất xám nằm ở bên trong có hình cánh bướm D. Chất xám không có vai trò trung tâm của các phản xạ tủy 25. Dịch não tủy chỉ có tác dụng bảo vệ màng não và hộp sọ? B. Sai A. Đúng 26. Những lời khuyên cho bà mẹ có con mắc bệnh bạch cầu cấp? D. Phải cho uống thuốc Nam đầy đủ B. Tuân thủ điều trị lâu dài A. Phòng bội nhiễm C. Phải điều trị duy trì xen kẻ tái cảm nhiễm 27. Đặc điểm lâm sàng bệnh bạch cầu cấp thời kỳ toàn phát thường có các triệu chứng sau, ngoại trừ? C. Xuất huyết D. Đau xương khớp B. Thiếu máu A. Không sốt 28. Nguyên nhân kéo dài thời gian máu chảy TS bao gồm những trường hợp sau, ngoại trừ? D. Bệnh giảm tiểu cầu tiên phát C. Bệnh rối loạn chức năng tiểu cầu: Suy nhược tiểu cầu Glanzmann, bệnh Jean-Bernard và Soulier B. Bệnh Willebrand A. Bệnh thiếu yếu tố VIII 29. Nguyên nhân vi khuẩn nào thường gặp gây viêm màng não mủ trẻ em dưới 6 tháng tuổi? A. Liên cầu C. Phế cầu D. Não mô cầu B. H 30. Khi có rối loạn đông máu nội sinh xét nghiệm chính về đông máu bị biến đổi đó là thời gian? C. Chảy máu D. Quick A. Cephalin Kaolin B. Howell 31. Triệu chứng nào sau đây khiến ta nghi ngờ viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh? B. Tam chứng màng não, Kernig (+) C. Bỏ bú, nôn, suy hô hấp, vàng da D. Bụng chướng, tuần hoàn bàng hệ, gan lách to A. Vàng da, lách to, chảy máu 32. Mục đích điều trị tấn công trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em là đạt được sự lui bệnh hoàn toàn với những tiêu chuẩn lui bệnh hoàn toàn như sau? A. Tăng hồng cầu lên 4 triệu/ cc B. Tăng tiểu cầu > 100 x 109/l D. Tăng bạch cầu trung tính ở máu ngoại vi >1 C. Tăng bạch cầu trung tính ở máu ngoại vi >1 33. Trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em phải chọn lựa chuyền máu như sau, để đem lại các thành phần tế bào máu? A. Plasma tươi B. Máu tươi D. Khối tiểu cầu C. Hồng cầu khối 34. Phù não là nguyên nhân gây tử vong do viêm màng não mủ trong điều trị 24 giờ đầu? B. Sai A. Đúng 35. Chu vi hộp sọ của trẻ phát triển như sau, ngoại trừ một điểm không đúng? C. Trong 3 tháng kế tiếp, mỗi tháng tăng 1 cm D. Và sau đó, mỗi tháng tăng 0,5 cm A. Lúc mới sinh khoảng 31 - 34 cm B. Trong 3 tháng đầu mỗi tháng tăng 3 - 5 cm 36. Nếu viêm màng não mủ do H. Influenzae thì soi tươi NNT có thể thấy? C. Song cầu Gram (+) A. Trực trùng Gram (+) D. Song cầu Gram (-) B. Trực trùng Gram (-) 37. Hệ thần kinh thực vật có 2 phần: Giao cảm và phó giao cảm? B. Sai A. Đúng 38. Khoãng trống bạch cầu dùng để phân biệt bạch cầu kinh dựa vào điểm sau? C. Có bạch cầu non và tất cả các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành B. Có bạch cầu non và có bạch cầu trung gian A. Có bạch cầu non không có bạch cầu trung gian D. Không có bạch cầu non và có các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành 39. Suy giáp trạng thứ phát là? D. Không cần thiết phải điều trị C. Triệu chứng suy giáp không điển hình B. Có thể do bệnh lý tại tuyến yên A. Không do bệnh lý tại tuyến giáp 40. Suy giáp bẩm sinh có bướu giáp là do? D. Do thiếu TSH B. Mẹ dùng iode phóng xạ A. Lạc chỗ tuyến giáp C. Rối loạn tổng hợp hormone giáp 41. Xét nghiệm thời gian máu chảy theo phương pháp Duke được gọi là dài khi dài hơn? C. 3 phút A. 1 phút D. 5 phút B. 2 phút 42. Thuốc Levothyroxine để điều trị suy giáp bẩm sinh được uống bằng cách? C. Uống liều gấp đôi buổi sáng A. Chia đều nhiều lần trong ngày D. Tăng liều thuốc lên gấp đôi khi trẻ bị ốm B. Uống một lần duy nhất trước ăn sáng 43. Hình ảnh NNT nào sau đây phù hợp với viêm màng não mủ? C. Nước trong, bạch cầu cao chủ yếu là lympho, protein tăng, đường giảm D. Nước đỏ, Protein tăng,đường tăng, bạch cầu bình thường B. Áp lực tăng, bạch cầu tăng chủ yếu trung tính, protein tăng, đường giảm A. Áp lực bình thường, bạch cầu tăng vừa, protein giảm, đường tăng 44. Bệnh thiếu yếu tố IX được gọi là bệnh? A. Ưa chảy máu A C. Jean-Bernard D. Werlhof B. Ưa chảy máu B 45. Nguyên nhân thường gặp nhất của suy giáp trạng bẩm sinh là? C. Rối loạn hoạt động hocmôn giáp D. Mẹ dùng thuốc kháng giáp B. Rối loạn tổng hợp hocmôn giáp A. Loạn sản tuyến giáp 46. Sự thâm nhiễm tế bào Leucoblast vào màng não trong bệnh bạch cầu cấp chúng ta gọi là nhiễm trùng viêm màng não? B. Sai A. Đúng 47. Chọc dò nước não tủy trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em để phát hiện viêm màng não bạch cầu? A. Đúng B. Sai 48. Trong xếp loại bệnh bạch cầu cấp theo phương pháp Anh - Mỹ (FAB), loại bạch cầu cấp thể tiền tủy bào được xếp vào loại? D. M4 A. M1 B. M2 C. M3 49. Thời điểm tốt nhất lấy máu xét nghiệm TSH ở trẻ sơ sinh để sàng lọc bệnh suy giáp bẩm sinh là ngay sau sinh? A. Đúng B. Sai 50. Trong điều trị bạch cầu cấp, nếu bệnh nhân suy gan thì người ta chống chỉ định sử dụng thuốc sau? B. 6MP C. Asparaginase A. Prednisolone D. Cytosine arabinoside 51. Xét nghiệm nào sau đây cho phép xác định tác nhân gây bệnh viêm màng não mủ nhanh nhất? A. Nhuộm Gram cặn lắng NNT7 C. Cấy NNT trên môi trường thạch máu B. Điện di miễn dịch ngược dòng NNT D. Phản ứng ngưng kết hạt Latex có gắn sẳn kháng thể đơn dòng 52. Biến chứng nào sau đây có thể gặp trong điều trị 24 giờ đầu viêm màng não mủ? B. Xuất huyết tiêu hóa D. Tràn mủ dưới màng cứng C. Suy hô hấp A. Vàng da 53. Về phương diện đặc điểm giải phẫu, đại não được diễn tả như sau, ngoại trừ? D. Mỗi bán cầu đại não có lớp chất xám A. Đại não gồm 2 bán cầu C. Đại não nằm ở hố sau B. Hai bán cầu cách nhau bởi rãnh gian bán cầu 54. Xét nghiệm thời gian máu chảy theo phương pháp Ivy được gọi là bình thường khi? B. < 9 phút A. < 7 phút C. < 11 phút D. > 7 phút 55. Trẻ mắc bệnh suy giáp bẩm sinh, chậm phát triển trí tuệ là do? D. Giảm tăng sinh của các đuôi gai, sợi trục C. Chậm phát triển và trưởng thành của tế bào não A. Giảm phát triển của não thời kỳ bào thai B. Giảm kiểm soát các gen tổng hợp protein của myelin và neuron 56. Các tổ chức võ não phát triển khá đầy đủ vào lúc 10 - 12 tuổi và hoàn chỉnh lúc 22 - 25 tháng? A. Đúng B. Sai 57. Điều trị suy giáp bẩm sinh tốt nhất là? C. Dùng hocmôn giáp thay thế suốt đời A. Càng sớm càng tốt B. Trước 1 tháng tuổi D. Liều lượng thuốc tăng dần theo tuổi 58. Triệu chứng lâm sàng phù niêm, bộ mặt đặc biết được cho bao nhiêu điểm để chẩn đoán sớm suy giáp trạng bẩm sinh? A. 1 điểm B. 2 điểm C. 3 điểm D. 4 điểm 59. Hoạt động của tuyến giáp trong thời kỳ đầu của bào thai? C. Phụ thuộc bởi trục hạ đồi - tuyến yên A. Phụ thuộc nồng độ hocmôn giáp B. Phụ thuộc nồng độ Iod D. Không phụ thuộc vào trục hạ đồi - tuyến yên 60. Nguyên nhân thường gặp nhất của trẻ sơ sinh có các triệu chứng suy giáp và bướu giáp là? C. Mẹ dùng thuốc kháng giáp B. Mẹ mắc bệnh bướu giáp D. Lạc chỗ tuyến giáp A. Rối loạn tổng hợp hocmôn giáp 61. Tác dụng quan trọng nhất của hocmôn giáp trong thời kỳ bào thai là? B. Cốt hoá sụn A. Phát triển cơ thể C. Phát triển tế bào não D. Phát triển hệ xương 62. Bạch cầu cấp trẻ em là bệnh ung thư nước lan tràn nhanh, thời gian phân đôi ngắn do đó phải dùng đa hóa học điều trị , tuy vậy khi điều trị tấn công dễ bị biến chứng? A. Suy tuỷ C. Suy thận D. Suy đa phủ tạng B. Suy gan 63. Phản ứng giả Leucemi cấp ở trẻ em có thể gặp trong những trường hợp sau, ngoại trừ? B. Lao A. Ho gà C. Bạch cầu kinh D. Nhiễm siêu vi 64. Kháng sinh nào được ưu tiên chọn lựa đối với viêm màng não mủ trẻ em ngoaì diện sơ sinh? C. Ampicillin D. Ceftriaxon B. Gentamycin A. Penicillin 65. Nếu viêm màng não mủ do phế cầu thì soi tươi nước não tủy có thể thấy vi khuẩn có hình dạng song cầu Gram (-)? B. Sai A. Đúng 66. Trong thời kỳ phôi thai, tuyến giáp có vị trí cố định? D. Từ tuần thứ 9 A. Ngay từ đầu C. Từ tuần thứ 7 B. Từ tuần thứ 5 67. Theo dõi điều trị suy giáp bẩm sinh? A. Xét nghiệm TSH, FT4 định kỳ theo lứa tuổi B. Đo chiều cao D. Tất cả đều đúng C. Chụp X 68. Tất cả trẻ ưa chảy máu đều có truyền máu vì vậy nên tổ chức tiêm phòng bệnh lây sau? D. Thương hàn A. Viêm gan siêu vi C. Bạch hầu B. Lao 69. Trong số các bệnh lý ác tính trẻ em, bạch cầu cấp là bệnh ung thư thường gặp và chiếm khoãng? B. 1/2 A. 1/3 D. 4/5 C. 3/4 70. Chẩn đoán leucemi cấp ở trẻ em thường là dễ và sớm? A. Đúng B. Sai 71. Tương tác giữa giai đoạn tiểu cầu và giai đoạn thành mạch là do qua trung gian của? A. Các yếu tố của huyết tương B. Các yếu tố của thành mạch C. Các yếu tố của tiểu cầu như adrenalin, calcium D. Các yếu tố của tiểu cầu như serotonin, adrenalin 72. Chúng ta gọi là lui bệnh hoàn toàn trong bệnh bạch cầu cấp khi số lượng Leucoblast trong tủy xương nhỏ hơn? B. 5 % C. 7 % D. 9 % A. 3 % 73. Nếu điều trị tốt suy giáp bẩm sinh, nồng độ TSH trở về giá trị bình thường sau thời gian là? C. 3 tháng D. 6 tháng A. 1 tháng B. 2 tháng 74. Yếu tố nguy cơ cao nhất của suy giáp trạng bẩm sinh là? D. Môi trường A. Mùa B. Giới C. Hệ HLA đặc thù 75. Khi có xét nghiệm thời gian máu chảy (TS) kéo dài với số lượng tiểu cầu bình thường chúng ta phải nghĩ đến bệnh? B. Glanzmann D. Jean-Bernard A. Hageman C. Willebrand 76. Nguy cơ suy giáp bẩm sinh do dư quá mức iod là do iod tập trung cao tại tuyến giáp gây ra giảm tổng hợp hocmôn giáp? B. Sai A. Đúng 77. Tuổi xương của bệnh nhi suy giáp bẩm sinh? C. Tương đương tuổi thực A. Lớn hơn rất nhiều so với tuổi thực D. Nhỏ hơn rất nhiều so với tuổi thực B. Lớn hơn tuổi thực 78. Chọn 1 yếu tố phù hợp giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây viêm màng não mủ? C. Yếu tố dịch tể D. Sốt cao đột ngột, co giật A. Trẻ bụ bẩm khởi bệnh cấp B. Lứa tuổi của trẻ 79. Leucemi cấp trẻ em dòng lymphô chiếm? B. Trên 50% trường hợp C. Trên 40% trường hợp A. Trên 70 % trường hợp D. Trên 30% trường hợp 80. Trong bệnh ưa chảy máu trẻ em, xuất huyết thường do sang chấn, chiếm tỷ lệ khoãng? B. 30% D. 80% C. 50% A. 10% 81. Tuyến giáp lạc chỗ là do? B. Do nụ mầm giáp có vị trí bất thường ngay từ đầu A. Nụ mầm giáp di chuyển lạc chỗ D. Do di truyền C. Do phát triển bất thường của nụ mầm giáp 82. Đối với Listeria monocytogenes gây viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh, kháng sinh chọn lựa là? D. Ceftriaxon A. Penicillin B. Gentamycin C. Ampicillin 83. Chẩn đoán dương tính đông máu rãi rác trong lòng mạch phải có một tiêu chuẩn cận lâm sàng bắt buột đó là? B. Thời gian máu chảy kếo dài D. Nghiệm pháp rượu dương tính C. Thòi gian đông máu kéo đài A. Số lượng tiểu cầu giảm 84. Tuyến giáp bắt đầu hoạt động trong thời kỳ bào thai vào? C. Tuần thứ 8 D. Tuần thứ 6 A. Tuần thứ 12 B. Tuần thứ 10 85. Theo IMCI dấu chứng nào sau đây có liên quan đến Viêm màng não ở tuyến y tế cơ sở? D. Đau tai, chảy mủ tai B. Vật vã, kích thích A. Co giật, li bì C. Mạch nhanh và yếu 86. Tiêu chuẩn giảm yếu tố I trong chẩn đoán đông máu rải rác trong lòng mạch khi yếu tố I có nồng độ? B. ≤ 3 g /L D. ≤ 4 g /L C. ≤ 1,5 g /L A. ≤ 2 g /L 87. Bệnh bạch cầu cấp là bệnh tăng sinh ác tính những tế bào leucoblast. Những leucoblast này có những đặc điểm sau, ngoại trừ? D. Nhân nhiều thùy và có hạt nhân A. Rất non B. Chưa biệt hóa C. Đã biệt hóa 88. Theo IMCI phân loại Bệnh rât nặng có sốt là có liên quan đến Viêm màng não trẻ em ở tuyến y tế cơ sở? A. Đúng B. Sai 89. Xét nghiệm thời gian máu chảy (TS) để khảo sát tình trạng đông máu? B. Sai A. Đúng 90. Dịch não tủy được bài tiết và lưu thông như sau. Nêu lên diểm nào không phù hợp? C. Từ não thất III theo cống Sylvius vào não thất IV A. Được tiết ra chủ yếu ở các đám rối mạng mạch trong não thất B. Dịch từ 2 não thất bên theo lỗ Mổn đổ vào não thất III D. Từ não thất IV đổ vào rảnh Rolando để vào thùy trán 91. Tính chất của dịch não tủy sơ sinh thể hiện như sau. Chỉ ra điểm nào không phù hợp? C. Phản ứng Pandy (+) đối với dịch não tủy sơ sinh D. Tế bào dao động trong khoảng 20 - 30 tân bào / mm3 A. Thể tích dịch não tủy trẻ sơ sinh khoảng 120 ml B. Phần lớn màu sắc dịch não tủy sơ sinh có màu vàng trong 92. Kết quả nước não tủy nào sau đây là viêm màng não mủ? C. Mờ, bạch cầu 180/mm3, trung tính 60%, protein 0,98g/l, đường 2,4mmol/l A. Nước trong, bạch cầu 10/mm3 toàn lympho D. Nước hồng mờ, bạch cầu 128/mm3, hồng cầu 145 B. Mờ, bạch cầu 150/mm3, trung tính 60%, nhuộm Gram có trực trùng gram (-), protein 0,54g/l 93. Khi suy giáp bẩm sinh nếu không điều trị kịp thời, trẻ sẽ bị lùn do thiếu hormone GH? B. Sai A. Đúng 94. Theo IMCI phân loại nào sau đây phải chuyển bệnh viện? A. Sốt rét B. Sởi biến chứng mắt, miệng C. Thiếu máu D. Viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng 95. Bệnh cảnh nào của viêm màng não mủ có thể kèm theo suy tuần hoàn cấp? B. Viêm màng não mủ do não mô cầu A. Viêm màng não mủ do H D. Sốt cao kéo dài, không khống chế được C. Choáng do thừa nước và tăng tiết ADH 96. Ghép tủy trong điều trị bạch cầu cấp qua xác định HLA đạt tỷ lệ sống trên 3 năm là? B. 15 - 20% C. 20 - 30% D. 30 - 40% A. 10% 97. Phương pháp Duke ( xét nghiệm thời gian Máu chảy) dùng để khảo sát cầm máu kỳ đầu? A. Đúng B. Sai 98. Hậu quả lâm sàng của suy giáp trạng bẩm sinh không được điều trị là? A. Thoát vị rốn, phù niêm, táo bón D. Trẻ lùn và chậm phát triển tinh thần trí tuệ nặng nề C. Thai > 42 tuần, cân nặng> 3,5 kg B. Thóp sau rộng, lưỡi to, vàng da kéo dài Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành