1500 câu hỏi ôn tập – Bài 14FREENhi khoa 1. Kết quả nước não tủy nào sau đây phù hợp với viêm màng não mủ? B. Nước đỏ hồng, hồng cầu 327 A. Nước trong, bạch cầu 120 con, lympho 80%, protein 1,2g/l D. Nước trong, bạch cầu 02/mm3 C. Nước mờ, bạch cầu 960/mm3, trung tính 80%, protein 2,1g/l, đường 1,5mmol/l 2. Trong số các bệnh lý ác tính trẻ em, bạch cầu cấp là bệnh ung thư thường gặp và chiếm khoãng? C. 3/4 D. 4/5 A. 1/3 B. 1/2 3. Tuyến giáp bắt đầu hoạt động trong thời kỳ bào thai vào? D. Tuần thứ 6 B. Tuần thứ 10 C. Tuần thứ 8 A. Tuần thứ 12 4. Chỉ rõ 1 yếu tố đúng giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây VMNM? C. Hôn mê sớm D. Ban xuất huyết dạng hình sao A. Trẻ bụ bẩm B. Co giật sớm 5. Trong điều trị bạch cầu cấp, nếu bệnh nhân suy gan thì người ta chống chỉ định sử dụng thuốc sau? A. Prednisolone D. Cytosine arabinoside C. Asparaginase B. 6MP 6. Theo IMCI dấu chứng nào sau đây có liên quan đến Viêm màng não ở tuyến y tế cơ sở? D. Đau tai, chảy mủ tai C. Mạch nhanh và yếu A. Co giật, li bì B. Vật vã, kích thích 7. Võ não bắt đầu phát triển vào những thời điểm sau? D. Phôi được 18 ngày A. Khi phôi 2 tháng C. Phôi 6 tháng B. Từ tháng thứ 3 của phôi và kéo dài đến khi thai nhi chào đời 8. Trẻ mắc bệnh suy giáp bẩm sinh, chậm phát triển trí tuệ là do? C. Chậm phát triển và trưởng thành của tế bào não A. Giảm phát triển của não thời kỳ bào thai B. Giảm kiểm soát các gen tổng hợp protein của myelin và neuron D. Giảm tăng sinh của các đuôi gai, sợi trục 9. Chọn 1 yếu tố phù hợp giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây viêm màng não mủ? D. Sốt cao đột ngột, co giật A. Trẻ bụ bẩm khởi bệnh cấp B. Lứa tuổi của trẻ C. Yếu tố dịch tể 10. Võ não có màu xám bởi vì? B. Võ não bị nhuộm nhiều Bilirubin gián tiếp D. Tập trung nhiều tế bào Lympho C. Tập trung nhiều tế bào ái toan A. Tập trung nhiều thân nơ ron 11. Đối với gia đình trẻ bị ưa chảy máu chúng ta khuyên thực hiện những điều sau? A. Nên tổ chức tiêm phòng bệnh lây qua đường máu B. Trong chẩn đoán cần chú ý phối hợp lâm sàng, xét nghiệm và tiền sử gia đình để tránh sai lầm vì nội khoa lại chuyển qua ngoại khoa xẻ các ổ tụ máu C. Tăng cường quản lý bệnh nhân bằng khám ngoại trú D. Tham vấn di truyền cho các gia đình để hạn chế sinh con mắc bệnh 12. Hình ảnh NNT nào sau đây phù hợp với viêm màng não mủ? D. Nước đỏ, Protein tăng,đường tăng, bạch cầu bình thường A. Áp lực bình thường, bạch cầu tăng vừa, protein giảm, đường tăng B. Áp lực tăng, bạch cầu tăng chủ yếu trung tính, protein tăng, đường giảm C. Nước trong, bạch cầu cao chủ yếu là lympho, protein tăng, đường giảm 13. Thời gian máu chảy (TS) kéo dài với số lượng tiểu cầu bình thường chúng ta phải nghĩ đến bệnh lý của tiểu cầu và thành mạch? B. Sai A. Đúng 14. Suy giáp bẩm sinh có bướu giáp là do? C. Rối loạn tổng hợp hormone giáp B. Mẹ dùng iode phóng xạ D. Do thiếu TSH A. Lạc chỗ tuyến giáp 15. Tiêu chuẩn giảm yếu tố I trong chẩn đoán đông máu rải rác trong lòng mạch khi yếu tố I có nồng độ? B. ≤ 3 g /L D. ≤ 4 g /L A. ≤ 2 g /L C. ≤ 1,5 g /L 16. Nếu điều trị tốt suy giáp bẩm sinh, nồng độ TSH trở về giá trị bình thường sau thời gian là? C. 3 tháng B. 2 tháng A. 1 tháng D. 6 tháng 17. Kháng sinh nào được ưu tiên chọn lựa đối với viêm màng não mủ trẻ em ngoaì diện sơ sinh? D. Ceftriaxon C. Ampicillin B. Gentamycin A. Penicillin 18. Bạch cầu cấp trẻ em là bệnh ung thư nước lan tràn nhanh, thời gian phân đôi ngắn do đó phải dùng đa hóa học điều trị , tuy vậy khi điều trị tấn công dễ bị biến chứng? A. Suy tuỷ B. Suy gan D. Suy đa phủ tạng C. Suy thận 19. Bệnh bạch cầu cấp là bệnh tăng sinh ác tính những tế bào leucoblast. Những leucoblast này có những đặc điểm sau, ngoại trừ? C. Đã biệt hóa A. Rất non D. Nhân nhiều thùy và có hạt nhân B. Chưa biệt hóa 20. Biến đổi đặc trưng của NNT trong viêm màng não mủ chưa được điều trị? B. Protein tăng, đường giảm, bạch cầu tăng chủ yếu là trung tính A. Protein tăng, đường giảm, bạch cầu tăng chủ yếu là lymphocyte D. Protein tăng, đường bình thường, bạch cầu tăng, Clor tăng C. Protein bình thường, bạch cầu tăng chủ yếu là trung tính, đường giảm 21. Phương pháp Duke ( xét nghiệm thời gian Máu chảy) dùng để khảo sát cầm máu kỳ đầu? B. Sai A. Đúng 22. Nguyên nhân thường gặp nhất của suy giáp trạng bẩm sinh là? B. Rối loạn tổng hợp hocmôn giáp A. Loạn sản tuyến giáp D. Mẹ dùng thuốc kháng giáp C. Rối loạn hoạt động hocmôn giáp 23. Các tổ chức võ não phát triển khá đầy đủ vào lúc 10 - 12 tuổi và hoàn chỉnh lúc 22 - 25 tháng? A. Đúng B. Sai 24. Theo dõi điều trị suy giáp bẩm sinh? C. Chụp X D. Tất cả đều đúng A. Xét nghiệm TSH, FT4 định kỳ theo lứa tuổi B. Đo chiều cao 25. Điểm nào không phù hợp về mặt giải phẫu của hành não? D. Nằm sát cạnh thùy trán B. Nằm ở phần thấp nhất của hộp sọ C. Nằm ngay sát lỗ chẫm A. Là phần thần kinh trung ương nối tiếp với tủy sống 26. Phản ứng giả Leucemi cấp ở trẻ em có thể gặp trong những trường hợp sau, ngoại trừ? A. Ho gà C. Bạch cầu kinh B. Lao D. Nhiễm siêu vi 27. Điều trị dự phòng cho hệ thần kinh trung ương để phòng các leucoblast vào màng não ta có thể thực hiện như sau? D. Kháng sinh nội tủy B. Bơm Methotrexate vào nước não tủy A. Tia xạ vào hộp sọ C. Bơm Hydrocortisone vào nước não tủy 28. Dịch não tủy chỉ có tác dụng bảo vệ màng não và hộp sọ? B. Sai A. Đúng 29. Theo IMCI phân loại Bệnh rât nặng có sốt là có liên quan đến Viêm màng não trẻ em ở tuyến y tế cơ sở? A. Đúng B. Sai 30. Thuốc Levothyroxine để điều trị suy giáp bẩm sinh được uống bằng cách? B. Uống một lần duy nhất trước ăn sáng C. Uống liều gấp đôi buổi sáng D. Tăng liều thuốc lên gấp đôi khi trẻ bị ốm A. Chia đều nhiều lần trong ngày 31. Sự thâm nhiễm tế bào Leucoblast vào màng não trong bệnh bạch cầu cấp chúng ta gọi là nhiễm trùng viêm màng não? B. Sai A. Đúng 32. Tuyến giáp lạc chỗ là do? D. Do di truyền C. Do phát triển bất thường của nụ mầm giáp B. Do nụ mầm giáp có vị trí bất thường ngay từ đầu A. Nụ mầm giáp di chuyển lạc chỗ 33. Trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em phải chọn lựa chuyền máu như sau, để đem lại các thành phần tế bào máu? B. Máu tươi C. Hồng cầu khối A. Plasma tươi D. Khối tiểu cầu 34. Tác dụng quan trọng nhất của hocmôn giáp trong thời kỳ bào thai là? A. Phát triển cơ thể B. Cốt hoá sụn D. Phát triển hệ xương C. Phát triển tế bào não 35. Chọc dò nước não tủy trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em để phát hiện viêm màng não bạch cầu? A. Đúng B. Sai 36. Xét nghiệm nào sau đây cho phép xác định tác nhân gây bệnh viêm màng não mủ nhanh nhất? D. Phản ứng ngưng kết hạt Latex có gắn sẳn kháng thể đơn dòng C. Cấy NNT trên môi trường thạch máu A. Nhuộm Gram cặn lắng NNT7 B. Điện di miễn dịch ngược dòng NNT 37. Mục đích điều trị tấn công trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em là đạt được sự lui bệnh hoàn toàn với những tiêu chuẩn lui bệnh hoàn toàn như sau? A. Tăng hồng cầu lên 4 triệu/ cc D. Tăng bạch cầu trung tính ở máu ngoại vi >1 B. Tăng tiểu cầu > 100 x 109/l C. Tăng bạch cầu trung tính ở máu ngoại vi >1 38. Ghép tủy trong điều trị bạch cầu cấp qua xác định HLA đạt tỷ lệ sống trên 3 năm là? B. 15 - 20% C. 20 - 30% A. 10% D. 30 - 40% 39. Trọng lượng của não phát triển như sau? A. Phát triển chậm trong năm đầu B. Từ 7 - 8 tuổi phát triển rất nhanh D. Từ 30 - 40 tuổi phát triển từ từ C. Nhanh trong năm đầu và 7 - 8 tuổi phát triển chậm 40. Hội chứng suy tủy trong bạch cầu cấp bao gồm những đặc điểm sau, ngoại trừ? B. Dòng tiểu cầu giảm C. Tỷ lệ hồng cầu / bạch cầu hạt giảm A. Dòng nguyên hồng cầu giảm D. Chỉ số trưởng thành dòng hồng cầu bị rối loạn 41. Đối với Listeria monocytogenes gây viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh, kháng sinh chọn lựa là? B. Gentamycin C. Ampicillin D. Ceftriaxon A. Penicillin 42. Listeria monocystogene là nguyên nhân thường gặp gây viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh? A. Đúng B. Sai 43. Chu vi hộp sọ của trẻ phát triển như sau, ngoại trừ một điểm không đúng? C. Trong 3 tháng kế tiếp, mỗi tháng tăng 1 cm A. Lúc mới sinh khoảng 31 - 34 cm D. Và sau đó, mỗi tháng tăng 0,5 cm B. Trong 3 tháng đầu mỗi tháng tăng 3 - 5 cm 44. Xét nghiệm thời gian máu chảy theo phương pháp Duke được gọi là dài khi dài hơn? C. 3 phút A. 1 phút B. 2 phút D. 5 phút 45. Sau đây là cấu tạo giải phẫu, sinh lý của tủy sống. Nêu ra một điểm không phù hợp? A. Chất trắng đóng vai trò dẫn truyền thần kinh đi lên não hoặc từ não đi xuống D. Chất xám không có vai trò trung tâm của các phản xạ tủy C. Chất xám tạo thành sừng trước, sừng sau và sừng bên B. Chất xám nằm ở bên trong có hình cánh bướm 46. Bệnh thiếu yếu tố IX được gọi là bệnh? C. Jean-Bernard B. Ưa chảy máu B D. Werlhof A. Ưa chảy máu A 47. Hoạt động của tuyến giáp trong thời kỳ đầu của bào thai? B. Phụ thuộc nồng độ Iod A. Phụ thuộc nồng độ hocmôn giáp C. Phụ thuộc bởi trục hạ đồi - tuyến yên D. Không phụ thuộc vào trục hạ đồi - tuyến yên 48. Trong bệnh ưa chảy máu trẻ em, xuất huyết thường do sang chấn, chiếm tỷ lệ khoãng? A. 10% B. 30% C. 50% D. 80% 49. Tuổi xương của bệnh nhi suy giáp bẩm sinh? B. Lớn hơn tuổi thực D. Nhỏ hơn rất nhiều so với tuổi thực C. Tương đương tuổi thực A. Lớn hơn rất nhiều so với tuổi thực 50. Triệu chứng nào sau đây khiến ta nghi ngờ viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh? D. Bụng chướng, tuần hoàn bàng hệ, gan lách to B. Tam chứng màng não, Kernig (+) A. Vàng da, lách to, chảy máu C. Bỏ bú, nôn, suy hô hấp, vàng da 51. Đặc điểm lâm sàng bệnh bạch cầu cấp thời kỳ toàn phát thường có các triệu chứng sau, ngoại trừ? D. Đau xương khớp C. Xuất huyết A. Không sốt B. Thiếu máu 52. Hãy chọn lựa các phương án điều trị chống phù não đúng trong bệnh viêm màng não mủ? C. Hạ sốt, kháng sinh, a chymotrypsin D. Hạ sốt, chống co giật, hạn chế truyền dịch, dexamethasone 0,15mg/kg/6 giờ/lần trong 4 ngày đường tĩnh mạch A. Chống co giật, kháng sinh, dexamethasone 5-10mg/kg/ngày B. Nằm đầu thấp, hạ sốt, dịch chuyền 53. Nếu viêm màng não mủ do H. Influenzae thì soi tươi NNT có thể thấy? C. Song cầu Gram (+) D. Song cầu Gram (-) B. Trực trùng Gram (-) A. Trực trùng Gram (+) 54. Số lượng tiểu cầu gọi là giảm trong bệnh đông máu rải rác trong lòng mạch khi? D. < 150 B. < 100 A. < 50 C. < 30 55. Nguy cơ suy giáp bẩm sinh do dư quá mức iod là do iod tập trung cao tại tuyến giáp gây ra giảm tổng hợp hocmôn giáp? B. Sai A. Đúng 56. Trong thời kỳ phôi thai, tuyến giáp có vị trí cố định? D. Từ tuần thứ 9 C. Từ tuần thứ 7 A. Ngay từ đầu B. Từ tuần thứ 5 57. Khi có rối loạn đông máu nội sinh xét nghiệm chính về đông máu bị biến đổi đó là thời gian? B. Howell A. Cephalin Kaolin C. Chảy máu D. Quick 58. Theo IMCI phân loại nào sau đây phải chuyển bệnh viện? C. Thiếu máu A. Sốt rét D. Viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng B. Sởi biến chứng mắt, miệng 59. Triệu chứng nào sau đây ở trẻ bú mẹ khiến ta nghi ngờ có viêm màng não mủ? B. Sốt, chướng bụng, lơ mơ A. Sốt, táo bón, nhức đầu D. Lơ mơ, rên è è, mắt nhìn sững, xanh tái, co giật C. Lơ mơ, đờ đẩn, táo bón, nôn vọt, chướng bụng 60. Leucemi cấp trẻ em dòng lymphô chiếm? C. Trên 40% trường hợp A. Trên 70 % trường hợp D. Trên 30% trường hợp B. Trên 50% trường hợp 61. Kết quả nước não tủy nào sau đây là viêm màng não mủ? D. Nước hồng mờ, bạch cầu 128/mm3, hồng cầu 145 B. Mờ, bạch cầu 150/mm3, trung tính 60%, nhuộm Gram có trực trùng gram (-), protein 0,54g/l A. Nước trong, bạch cầu 10/mm3 toàn lympho C. Mờ, bạch cầu 180/mm3, trung tính 60%, protein 0,98g/l, đường 2,4mmol/l 62. Khi suy giáp bẩm sinh nếu không điều trị kịp thời, trẻ sẽ bị lùn do thiếu hormone GH? A. Đúng B. Sai 63. Những lời khuyên cho bà mẹ có con mắc bệnh bạch cầu cấp? C. Phải điều trị duy trì xen kẻ tái cảm nhiễm A. Phòng bội nhiễm B. Tuân thủ điều trị lâu dài D. Phải cho uống thuốc Nam đầy đủ 64. Chúng ta gọi là lui bệnh hoàn toàn trong bệnh bạch cầu cấp khi số lượng Leucoblast trong tủy xương nhỏ hơn? D. 9 % A. 3 % B. 5 % C. 7 % 65. Những nguyên nhân giả thiết của bệnh bạch cầu cấp bao gồm, trừ một trường hợp? A. Do siêu vi trùng B. Do phóng xạ D. Do ký sinh trùng C. Do hóa chất 66. Bệnh cảnh nào của viêm màng não mủ có thể kèm theo suy tuần hoàn cấp? B. Viêm màng não mủ do não mô cầu C. Choáng do thừa nước và tăng tiết ADH D. Sốt cao kéo dài, không khống chế được A. Viêm màng não mủ do H 67. Tính chất của dịch não tủy sơ sinh thể hiện như sau. Chỉ ra điểm nào không phù hợp? A. Thể tích dịch não tủy trẻ sơ sinh khoảng 120 ml C. Phản ứng Pandy (+) đối với dịch não tủy sơ sinh D. Tế bào dao động trong khoảng 20 - 30 tân bào / mm3 B. Phần lớn màu sắc dịch não tủy sơ sinh có màu vàng trong 68. Nguyên nhân kéo dài thời gian máu chảy TS bao gồm những trường hợp sau, ngoại trừ? A. Bệnh thiếu yếu tố VIII C. Bệnh rối loạn chức năng tiểu cầu: Suy nhược tiểu cầu Glanzmann, bệnh Jean-Bernard và Soulier B. Bệnh Willebrand D. Bệnh giảm tiểu cầu tiên phát 69. Nghiệm pháp rượu (Ethanol) đễ phát hiện có tình trạng tiêu sợi huyết của bệnh nhân? B. Sai A. Đúng 70. Tất cả trẻ ưa chảy máu đều có truyền máu vì vậy nên tổ chức tiêm phòng bệnh lây sau? B. Lao D. Thương hàn A. Viêm gan siêu vi C. Bạch hầu 71. Chẩn đoán dương tính đông máu rãi rác trong lòng mạch phải có một tiêu chuẩn cận lâm sàng bắt buột đó là? B. Thời gian máu chảy kếo dài D. Nghiệm pháp rượu dương tính C. Thòi gian đông máu kéo đài A. Số lượng tiểu cầu giảm 72. Khi có xét nghiệm thời gian máu chảy (TS) kéo dài với số lượng tiểu cầu bình thường chúng ta phải nghĩ đến bệnh? A. Hageman D. Jean-Bernard C. Willebrand B. Glanzmann 73. Trong xếp loại bệnh bạch cầu cấp theo phương pháp Anh - Mỹ (FAB), loại bạch cầu cấp thể tiền tủy bào được xếp vào loại? A. M1 B. M2 C. M3 D. M4 74. Điều trị suy giáp bẩm sinh tốt nhất là? B. Trước 1 tháng tuổi D. Liều lượng thuốc tăng dần theo tuổi C. Dùng hocmôn giáp thay thế suốt đời A. Càng sớm càng tốt 75. Thời điểm tốt nhất lấy máu xét nghiệm TSH ở trẻ sơ sinh để sàng lọc bệnh suy giáp bẩm sinh là ngay sau sinh? B. Sai A. Đúng 76. Khoãng trống bạch cầu dùng để phân biệt bạch cầu kinh dựa vào điểm sau? A. Có bạch cầu non không có bạch cầu trung gian D. Không có bạch cầu non và có các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành C. Có bạch cầu non và tất cả các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành B. Có bạch cầu non và có bạch cầu trung gian 77. Chỉ ra một điểm sai về sự phát triển trọng lượng của tủy sống? C. Khoảng 14 - 15 tuổi gấp 5 lần so với lúc sinh A. Mới sinh: 2 - 6 gam D. Trọng lượng là 24 - 30 gam ở tuổi 14 - 15 B. Đến 5 tuổi gấp 10 lần so với lúc mới sinh 78. Triệu chứng lâm sàng phù niêm, bộ mặt đặc biết được cho bao nhiêu điểm để chẩn đoán sớm suy giáp trạng bẩm sinh? B. 2 điểm C. 3 điểm D. 4 điểm A. 1 điểm 79. Xét nghiệm thời gian máu chảy (TS) để khảo sát tình trạng đông máu? B. Sai A. Đúng 80. Tình huống nào sau đây nghi ngờ viêm màng não mủ ở tuyến y tế cơ sở? C. Sốt và thóp phồng B. Sốt và chấm xuất huyết trên da, chảy máu mũi D. Sốt và phát ban toàn thân A. Ho và thở rít 81. Chẩn đoán leucemi cấp ở trẻ em thường là dễ và sớm? A. Đúng B. Sai 82. Nếu viêm màng não mủ do phế cầu thì soi tươi nước não tủy có thể thấy vi khuẩn có hình dạng song cầu Gram (-)? A. Đúng B. Sai 83. Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán suy giáp trạng bẩm sinh là? D. Xạ hình tuyến giáp A. Nồng độ TSH B. Nồng độ T3,T4 C. Tuổi xương 84. Phù não là nguyên nhân gây tử vong do viêm màng não mủ trong điều trị 24 giờ đầu? B. Sai A. Đúng 85. Nguyên nhân vi khuẩn nào thường gặp gây viêm màng não mủ trẻ em dưới 6 tháng tuổi? D. Não mô cầu A. Liên cầu B. H C. Phế cầu 86. Tương tác giữa giai đoạn tiểu cầu và giai đoạn thành mạch là do qua trung gian của? C. Các yếu tố của tiểu cầu như adrenalin, calcium D. Các yếu tố của tiểu cầu như serotonin, adrenalin B. Các yếu tố của thành mạch A. Các yếu tố của huyết tương 87. Dịch não tủy được bài tiết và lưu thông như sau. Nêu lên diểm nào không phù hợp? C. Từ não thất III theo cống Sylvius vào não thất IV D. Từ não thất IV đổ vào rảnh Rolando để vào thùy trán B. Dịch từ 2 não thất bên theo lỗ Mổn đổ vào não thất III A. Được tiết ra chủ yếu ở các đám rối mạng mạch trong não thất 88. Một trẻ bị viêm màng não mủ, Dấu hiệu nào sau đây có nguy cơ trầm trọng? D. Hôn mê độ II A. Sốt > 400C, co giật toàn thân C. Vàng da, xuất huyết tiêu hóa B. Nhợt nhạt, xanh xao, nhiễm độc,tím tái đầu chi 89. Tỷ lệ lui bệnh leucemi cấp dòng lympho trẻ em có thể đạt được trên? D. 90 % A. 30 % B. 50 % C. 70 % 90. Hệ thần kinh thực vật có 2 phần: Giao cảm và phó giao cảm? A. Đúng B. Sai 91. Nguyên nhân thường gặp nhất của trẻ sơ sinh có các triệu chứng suy giáp và bướu giáp là? C. Mẹ dùng thuốc kháng giáp D. Lạc chỗ tuyến giáp B. Mẹ mắc bệnh bướu giáp A. Rối loạn tổng hợp hocmôn giáp 92. Xét nghiệm thời gian máu chảy theo phương pháp Ivy được gọi là bình thường khi? D. > 7 phút C. < 11 phút A. < 7 phút B. < 9 phút 93. Biến chứng nào sau đây có thể gặp trong điều trị 24 giờ đầu viêm màng não mủ? C. Suy hô hấp B. Xuất huyết tiêu hóa A. Vàng da D. Tràn mủ dưới màng cứng 94. Sợi trục và đuôi gai tạo nên dây thần kinh và chất xám? A. Đúng B. Sai 95. Về phương diện đặc điểm giải phẫu, đại não được diễn tả như sau, ngoại trừ? B. Hai bán cầu cách nhau bởi rãnh gian bán cầu C. Đại não nằm ở hố sau D. Mỗi bán cầu đại não có lớp chất xám A. Đại não gồm 2 bán cầu 96. Hậu quả lâm sàng của suy giáp trạng bẩm sinh không được điều trị là? A. Thoát vị rốn, phù niêm, táo bón B. Thóp sau rộng, lưỡi to, vàng da kéo dài D. Trẻ lùn và chậm phát triển tinh thần trí tuệ nặng nề C. Thai > 42 tuần, cân nặng> 3,5 kg 97. Yếu tố nguy cơ cao nhất của suy giáp trạng bẩm sinh là? A. Mùa C. Hệ HLA đặc thù B. Giới D. Môi trường 98. Suy giáp trạng thứ phát là? A. Không do bệnh lý tại tuyến giáp D. Không cần thiết phải điều trị C. Triệu chứng suy giáp không điển hình B. Có thể do bệnh lý tại tuyến yên Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai