1500 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREENhi khoa 1. Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp? B. Fosfomycine + Cefotaxime C. Vancomycine + Nebcine D. Oxacilline + Tobramycine A. Fosfomycine + Nebcine 2. Đặc trưng tổn thương của viêm phổi do tụ cầu là? A. PQPV lan tỏa C. Xuất huyết hoại tử lan tỏa D. Xuất huyết hoại tử lan tỏa và nang hóa không đồng đều B. Xuất huyết hoại tử 2 bên phổi 3. Trên lâm sàng, viêm phổi virus có thể dễ dàng phân biệt được với viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae hay viêm phổi vi khuẩn? A. Đúng B. Sai 4. Trong trường hợp viêm phổi do virus, phương pháp chẩn đoán huyết thanh học chỉ có ý nghĩa khi có sự gia tăng hiệu giá kháng thể đối với một loại virus ở 2 mẫu huyết thanh (1 ở giai đoạn cấp và 1 ở giai đoạn lui bệnh)? D. Gấp 5 lần B. Gấp 3 lần C. Gấp 4 lần A. Gấp 2 lần 5. Trong trường hợp viêm phổi do virus, khám phổi thường phát hiện được? C. Lồng ngực kém di động, gõ đục, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe được ít ran ẩm A. Lồng ngực căng, gõ trong, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe được ran ẩm nhỏ hạt, ran rít, ran ngáy lan toả B. Lồng ngực kém di động, gõ đục, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe không có ran D. Lồng ngực bình thường, gõ đục, rung thanh tăng, thông khí phổi giảm, nghe được ran nổ 6. Vị trí để dẫn lưu khí trong TKMP do tụ cầu? B. Gian sườn 2- 3 trên đường nách giữa D. Gian sườn 2- 3 trên đường trung đòn A. Gian sườn 5- 6 trên đường trung đòn C. Gian sườn 7- 8 trên đường nách sau 7. Trong trường hợp viêm phổi do virus cúm A H5N1, loại thuốc kháng virus nào sau đây được chọn lựa? A. Oseltamivir C. Ribavirin B. Acyclovir D. Ganciclovir 8. Hình ảnh X-quang thường thấy trong viêm phổi virus là? C. Đặc phổi theo thùy kèm theo bóng hơi B. Khí phế thủng kèm theo hiện tượng thâm nhiễm lan toả, đôi khi theo thùy A. Thâm nhiễm lan tỏa kèm theo tràn dịch màng phổi và bóng hơi D. Xẹp toàn bộ một bên phổi kèm theo đặc phổi theo thùy ở phổi bên kia 9. Nguyên nhân chủ yếu gây NKHHCT ở nước đã phát triển và nước đang phát triển là virus? B. Sai A. Đúng 10. Loại virus nào sau đây có thể gây viêm phổi hoại tử nặng ở trẻ nhỏ và viêm tiểu phế quản tắc nghẽn? A. RSV C. Parainfluenzae virus 3 D. Adenovirus B. Parainfluenzae virus 1, 2 11. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ lớn thường có biểu hiện lâm sàng như sau, ngoại trừ? B. Hội chứng tràn khí màng phổi D. Hội chứng nhiễm trùng rõ A. Hội chứng tràn dịch màng phổi C. Hội chứng đặc phổi 12. Đặc điểm nổi bật của viêm phổi do virus ở trẻ em là triệu chứng cơ năng kín đáo trong khi triệu chứng thực thể rất điển hình? A. Đúng B. Sai 13. Tụ cầu tiết men enterotoxine gây phá hủy bạch cầu và thoái hóa BC hạt? B. Sai A. Đúng 14. Tiêu chuẩn nào sau đây không phải là tiêu chuẩn của một tụ cầu gây bệnh? B. Khả năng sản xuất Hemolysine D. Làm lên men Manitol trên môi trường Chapmann C. Khả năng sản xuất men Coagulase A. Khả năng sản xuất enterotoxine 15. Ribavirin là thuốc kháng virus được dùng theo đường? B. Tiêm bắp A. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da D. Phun sương 16. Tử vong do tiêu chảy ở nhóm trẻ < 2 tuổi chiếm bao nhiêu phần trăm tỷ lệ tử vong của bệnh tiêu chảy ở trẻ em? D. 50% C. 60% B. 70% A. 80% 17. Vùng nhiệt đới tiêu chảy do Rotavirus thường xảy ra cao điểm vào mùa khô lạnh? A. Đúng B. Sai 18. Trong trường hợp viêm phổi do virus, nếu có chỉ định thì các thuốc kháng virus phải được sử dụng trong vòng? B. 24 giờ đầu của thời kỳ toàn phát D. 48 giờ đầu của thời kỳ toàn phát A. 36 giờ đầu của thời kỳ toàn phát C. 12 giờ đầu của thời kỳ toàn phát 19. Nguyên nhân nào phổ biến gây viêm phổi ở trẻ nhỏ < 2 tháng tuổi? C. Staphylococcus aureus A. Hemophilus influenzae B. Streptococcus pneumoniae D. Chưa biết rõ 20. Men nào sau đây do tụ cầu sản xuất ra làm biến đổi Fibrinogene thành Fibrine? A. Staphylokinase C. Penicillinase B. Streptokinase D. Coagulase 21. Thành phần của dung dịch ORS? D. NaCl 3,50g; Bicarbonat 2,0g; KCl 1,5g; Glucose 20g A. NaCl 3,0g; Trisodium Citrat 2,5g; KCl 1,5g; Glucose 20g C. NaCl 3,0g; Trisodium Citrat 2,5g; KCl2,5g; Glucose 25g B. NaCl 3,50g; Trisodium Citrat 2,9g; KCl 1,5g; Glucose 20g 22. Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi gây bệnh ỉa chảy cho trẻ trong thời kỳ ăn dặm? C. Thức ăn dặm có Protein và năng lượng thấp B. Thức ăn dặm để ở nhiệt độ phòng nhiều giờ không hâm lại A. Cho trẻ ăn dặm lúc 3-4 tháng D. Cho trẻ 1 tuổi ăn 3 lần/ ngày 23. Chọn câu phù hợp nhất trong các xử trí sau đây khi trẻ bắt đầu bị tiêu chảy? D. Cho một liều kháng sinh B. Dùng ngay dung dịch ORS A. Cho thuốc cầm tiêu chảy C. Hạn chế nước uống vì có thể làm tiêu chảy nặng thêm 24. Cơ chế phòng vệ tại chổ nào bị thương tổn khi bị nhiễm virus đường hô hấp? A. Cơ chế phòng vệ đường hô hấp trên D. Hệ biểu mô có lông chuyển C. Phản xạ ho B. Nắp thanh quản và thanh quản 25. Chỉ số mắc bệnh tiêu chảy cao nhất là ở lứa tuổi? C. 6-11 tháng A. Sơ sinh B. < 6 tháng D. 12-24 tháng 26. Chỉ định kháng sinh nào sau đây là không phù hợp trong điều trị tiêu chảy? A. Tiêu chảy do Giardia D. Trong tất cả các trường hợp có tiêu chảy và sốt B. Tiêu chảy do Shigella C. Tiêu chảy do tả mất nước nặng 27. Đối với trẻ suy dinh dưỡng nặng dấu hiệu nào để đánh giá mất nước là không chính xác? B. Niêm mạc miệng lưỡi khô A. Nếp véo da C. Uống nước háo hức D. Khóc có nước mắt 28. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ lớn thường nhầm với các bệnh lý nào sau đây? A. Viêm đường mật D. B và C B. Viêm ruột thừa C. Viêm màng não 29. Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào sau đây là không thích hợp? B. Rifampicine+ Lincosanide D. Fosfomycine + Cefotaxime A. Vancomycine + Nebcine C. Cloxacilline + Tobramycine 30. Kháng sinh nào sau đây không dùng trong viêm phổi do phế cầu? A. Procain Penicilline C. Cefotaxime B. Erythromycine D. Gentamycine 31. Biện pháp nào sau đây không thích hợp khi điều trị một trẻ bị viêm phổi nặng do virus tại một đơn vị chăm sóc tích cực? C. Nuôi dưỡng theo đường tĩnh mạch A. Cho kháng sinh phổ rộng theo đường uống D. Theo dõi sát các thông số chức năng sống bằng monitoring B. Đảm bảo cân bằng toan-kiềm 32. Hậu quả nào sau đây là nguy hiểm nhất trong mất nước nặng? A. Thiếu hụt kali B. Kém ăn C. Toan chuyển hoá D. Giảm khối lượng tuần hoàn 33. Theo IMCI dấu hiệu nào là của mất nước nặng trong bệnh tiêu chảy? B. Miệng và lưỡi khô D. Nếp véo da mất chậm C. Uống háo hức A. Li bì hay lơ mơ 34. Trong viêm phổi do tụ cầu, thời gian từ một nhiễm trùng đầu tiên đến khu trú tại phổi màng phổi là bao lâu? C. 8-10 ngày D. 10 - 15 ngày A. 3-5 ngày B. 5-8 ngày 35. Hội chứng đặc phổi điển hình thường gặp trong viêm phổi do phế cầu ở trẻ bú mẹ? B. Sai A. Đúng 36. Hình ảnh X.quang nào sau đây có thể có trong viêm phổi do HI, ngoại trừ? C. Phổi tăng sáng, có mỏm cụt, tim bị đẩy lệch B. Mờ tương đối đồng đều một thùy phổi D. Đường cong Damoiseau A. Mờ rải rác tập trung ở rốn phổi, cạnh tim 37. Trong thực hành lâm sàng, loại test nào có giá trị nhất để chẩn đoán nhanh viêm phổi do virus? D. Cấy máu tìm tác nhân gây bệnh A. Phân lập virus từ bệnh phẩm đường hô hấp C. Chẩn đoán huyết thanh học B. Kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang hoặc miễn dịch enzyme 38. Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính thường gặp ở lứa tuổi 3- 5 tuổi? A. Đúng B. Sai 39. Bệnh cảnh nào sau đây thường không phải là di chứng của viêm phổi do virus ở trẻ em? A. Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) C. Giãn phế quản B. Viêm phổi kẻ bong vảy biểu mô 40. Kháng sinh nào không nên dùng quá 2 tuần trong điều trị viêm phổi tụ cầu? A. Vancomycine D. Methicilline B. Gentamycine C. Claforan 41. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với viêm phổi do virus? C. Có thể có tím và thở rên B. Thở nhanh kèm theo rút lõm lồng ngực, cánh mũi phập phồng D. Khởi đầu bằng các triệu chứng viêm long hô hấp trên trong vài ngày A. Triệu chứng thực thể rất đặc hiệu với hội chứng đặc phổi điển hình 42. Độc tố hay loại men nào sau đây quyết định độc lực của tụ cầu khuẩn? A. Leucocidine B. Staphylokinase D. Enterotoxine C. Coagulase 43. Viêm phổi do tụ cầu ở nước ta thường gặp ở mùa đông xuân? B. Sai A. Đúng 44. Viêm phổi do H. influenzae thường hay gặp ở trẻ? C. Trên 4 tuổi A. Dưới 1 tuổi B. Trên 1 tuổi D. Trên 5 tuổi 45. Các di chứng nặng nề thường ít xảy ra sau viêm phổi do? B. RSV D. Virus sởi C. Influenzae virus A. Adenovirus type 3 46. Sau đây là những hạn chế của bù dịch bằng đường uống trong điều trị tiêu chảy, ngoại trừ? D. Từ chối uống A. Đi tiêu trên 15ml/kg/24h C. Mất nước nặng B. Nôn nhiều trên 3 lần/h 47. Tử vong trong tiêu chảy cấp ở trẻ em thường do? D. Sốc phản vệ A. Mất nước B. Sốt cao C. Hạ đường máu 48. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tiên lượng viêm phổi tụ cầu, ngoại trừ? B. BC> 20000 C. Có kèm các biến chứng khác A. Suy miễn dịch D. Mức độ đầy đủ của điều trị 49. Tác nhân nào không phải là nguyên nhân thường gặp gây tiêu chảy cho trẻ nhỏ ở các nước đang phát triển? A. Rotavirus C. E B. EIEC D. Shigella 50. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây viêm phổi và tử vong của NKHHCT? B. Không được bú mẹ D. Thiếu vitamine A. Trẻ < 2 tháng tuổi C. Bị lạnh 51. Đối với tụ cầu nhạy cảm Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh không thích hợp nào sau đây? D. Rifampicine+ Amikacine B. Oxacilline + Gentamycine C. Cephalexine + Gentamycine A. Methicilline + Gentamycine 52. Các yếu tố vật chủ sau đây làm tăng tính cảm thụ đối với tiêu chảy, ngoại trừ? D. Suy giảm miển dịch C. Sởi A. Nhiễm ký sinh trùng đường ruột B. Suy dinh dưỡng 53. Trẻ 3 tháng, bú sữa bò, tiêu chảy cấp có mất nước. Chế độ ăn của trẻ là? B. Cho bú sữa pha loãng ½ trong 2 ngày A. Tiếp tục cho bú như cũ D. Cho trẻ ăn cháo C. Ngừng cho bú sữa bò đến khi bù nước được 4 giờ 54. Rối loạn nào sau đây không đúng trong cơ chế bệnh sinh của viêm phổi do virus? A. Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính ở lớp dưới niêm mạc D. Co thắt cơ trơn phế quản, tiểu phế quản B. Thâm nhiễm bạch cầu đơn nhân ở lớp dưới niêm mạc và khoảng quanh mạch C. Rối loạn hoạt động hệ biểu mô có lông chuyển 55. Vi khuẩn nào sau đây là phổ biến nhất gây viêm họng ở trẻ em? A. Streptococcus pneumoniae D. Hemophilus influenzae B. Brahamella catarrhalis C. Streptococcus hemolyticus 56. Dặn bà mẹ các dấu hiệu cần đưa trẻ tới trạm y tế khi điều trị tiêu chảy tại nhà? A. Đi tiêu nhiều, phân nhiều nước B. ăn hoặc uống kém D. A,C đúng C. Li bì 57. 9/10 tràn dịch màng phổi là do tụ cầu? A. Đúng B. Sai 58. Biến chứng tại phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi tụ cầu? C. Tràn mủ màng phổi A. Tràn khí màng phổi B. Bóng hơi D. Tràn khí - tràn mủ màng phổi 59. Số lượng BC bao nhiêu là dấu hiệu tiên lượng xấu của viêm phổi tụ cầu? D. > 15000/ mm3 B. 15000- 20000/ mm3 A. < 5000/ mm3 C. 10000- 15000/ mm3 60. Thời gian lưu ống dẫn lưu màng phổi trong TMMP do tụ cầu là bao lâu? C. < 7 ngày B. < 5 ngày A. 3- 5 ngày D. 7- 10 ngày 61. Nguyên nhân làm cho trẻ luôn nhạy cảm với Influenzae virus A và B là do? A. Virus thường xuyên thay đổi kháng nguyên bề mặt (hemaglutinin, neuraminidase) C. Cơ thể không tạo được kháng thể sau khi bị bệnh D. Kháng thể được tạo ra sau khi nhiễm virus không bền vững B. Virus có rất nhiều typ huyết thanh 62. Trẻ bị tiêu chảy khi cho uống ORS bị nôn cần phải? C. Chuyển sang chuyền tĩnh mạch B. Cho thuốc chống nôn A. Ngưng cho uống ORS và thay bằng nước sôi để nguội D. Đợi 10 phút sau và cho uống ORS chậm hơn 63. Các type vi khuẩn phế cầu hay gây bệnh ở trẻ em là? C. 1,2,6,14,18,19 D. 1,4,6,15,18,19 A. 1,4,6,14,18,19 B. 3,4,6,14,15,19 64. Viêm phổi do virus thường gặp vào mùa? B. Nóng, ẩm A. Nóng, khô D. Lạnh, ẩm C. Lạnh, khô 65. Vi khuẩn nào sau đây đứng hàng đầu trong số các vi khuẩn gây viêm phổi ở trẻ em từ 2 tháng- 5 tuổi? B. Staphylococcus aureus A. Streptococcus pneumoniae D. Hemophilus influenzae C. Streptococcus pyogene 66. Phương pháp nào dưới đây không có tác dụng làm giảm tỷ lệ bệnh tiêu chảy cấp? D. Xử lý phân đúng cách A. Rửa tay sau khi đi ngoài và trước khi nấu ăn B. Cho bú sữa mẹ hoàn toàn trong 4-6 tháng đầu C. Tiêm phòng bằng vacxin DPT 67. Biến chứng ngoài phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi do HI? A. Viêm màng ngoài tim B. Viêm màng não mủ C. Nhiễm trùng huyết D. Viêm khớp mủ 68. Shigella gây bệnh theo cơ chế xâm nhập niêm mạc? B. Sai A. Đúng 69. Viêm phổi do virus xảy ra với tần suất cao nhất ở trẻ? D. 6-7 tuổi A. Sơ sinh - 1 tuổi B. 2-3 tuổi C. 4-5 tuổi 70. Trong viêm phổi do virus ở trẻ nhỏ, dấu hiệu nặng trên lâm sàng là? A. Sốt rất cao và mệt mỏi C. Tím và thở rên B. Thở nhanh và mạch nhanh D. Nghe phổi có nhiều ran ẩm to hạt, vừa hạt 71. Hướng dẫn nào dưới đây là không phù hợp với phác đồ điều trị B cho một trẻ > 6 tháng? D. Ước tính lượng dung dịch ORS trong 4 giờ đầu bù dịch C. Ngưng cho ăn cháo trong 4 giờ đầu A. Nhịn bú mẹ nếu trẻ còn bú B. Hướng dẫn điều trị tiếp tục tại nhà theo phác đồ điều trị A sau khi bù đủ lượng dịch 72. Loại men hay độc tố nào sau đây của tụ cầu tác động lên màng tế bào và gây hoại tử tổ chức? B. Leucocidine D. Hemolysine C. Staphylokinase A. Coagulase 73. Trong bệnh tiêu chảy dùng có thể thất bại trong các trường hợp sau, ngoại trừ? B. Không thể uống được D. Tiêu chảy nặng, mất hơn 15ml /kg/giờ A. Hôn mê C. Trẻ sơ sinh 74. Điều trị mất nước nặng đối với trẻ < 12 tháng? A. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 1 giờ đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau B. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau D. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ 30 phút sau C. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ sau 75. Không cần thiết phải dùng thuốc kháng virus trong trường hợp nào sau đây? C. Viêm phổi virus phối hợp với tiêu chảy cấp D. Viêm phổi virus phối hợp với bệnh xơ kén tụy B. Viêm phổi virus phối hợp với loạn sản phế quản-phổi A. Viêm phổi virus phối hợp với bệnh tim bẩm sinh 76. Đối với tụ cầu nhạy cảm Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp? B. Cephalexine + Gentamycine A. Methicilline + Gentamycine C. Cefalotine + Nebcine D. Fosfomycine + Methicilline 77. Biến chứng ngoài phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi tụ cầu? C. Nhiễm trùng huyết D. Viêm màng ngoài tim B. Viêm xương tủy xương A. Ổ abces di căn ở mô mềm 78. Dấu chứng nào sau đây đặc trưng của viêm phổi tụ cầu? C. Khó thở ậm ạch B. Khó thở kiểu Kussmaul D. Khó thở vào A. Khó thở chậm 79. Đặc điểm nào sau đây không phải của bóng hơi tụ cầu? B. Hình tròn, to nhỏ không đều D. Khó phát hiện trên lâm sàng A. Thường để lại di chứng C. Bờ mỏng, rõ nét 80. Ở trẻ lớn, giữ gìn vêh sinh thân thể và điều trị sớm và tích cực các ổ nhiễm trùng ngoài da là biện pháp tốt nhất để phòng bệnh viêm phổi do tụ cầu? B. Sai A. Đúng 81. Tác nhân hàng đầu gây viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em là? B. Parainfluenzae virus 1, 2 C. Influenzae virus A và B A. RSV D. Parainfluenzae virus 3 82. Tác nhân hàng đầu gây viêm thanh quản cấp ở trẻ dưới 5 tuổi là gì? A. Parainfluenzae virus 1, 2 B. Influenzae virus A và B C. Rhinovirus D. RSV 83. Kháng sinh nào thường dùng trong viêm phổi do HI, ngoại trừ? B. Cefotaxime A. Chloramphenicol C. Ceftriazone D. Penicilline 84. Một trẻ 2 tuổi được đánh giá mất nước nặng vì: li bì, mắt rất trũng, nếp véo da mất chậm? B. Sai A. Đúng 85. Chất nào dưới đây không có tác dụng làm tăng hiệu quả hấp thu Na ở ruột? B. Dầu thực vật C. Đường ăn A. Bột gạo nấu chín D. Glucose 86. Amantadin là thuốc kháng virus đặc hiệu dùng để phòng và điều trị trường hợp nhiễm Parainfluenzae virus 3? B. Sai A. Đúng 87. Liệu trình kháng sinh nào thích hợp trong điều trị viêm phổi tụ cầu? A. 7 ngày D. 4 - 6 tuần B. 1- 2 tuần C. 2- 3 tuần 88. Ribavirin là thuốc kháng virus đặc điệu đối với? D. Adenovirus B. Rhinovirus C. RSV A. Parainfluenzae virus 3 89. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ em thường gặp vào mùa hè thu? A. Đúng B. Sai 90. Tử vong do NKHHCT gặp nhiều ở lứa tuổi nào? B. 2-6 tháng A. < 2 tháng C. 6-12 tháng D. 12-24 tháng 91. Lâm sàng viêm phổi do HI có những biểu hiện nào sau đây? B. Bệnh cảnh thầm lặng, sốt vừa phải, hội chứng đặc phổi không điển hình A. Bệnh cảnh rầm rộ, sốt cao, hội chứng đặc phổi điển hình D. B và C C. Ho khan, khó thở, ran ẩm nhỏ hạt 92. Trong trường hợp viêm phổi do Herpes simplex virus, loại thuốc kháng virus nào sau đây được chọn lựa? D. Oseltamivir B. Rimantadin C. Acyclovir A. Ganciclovir 93. Điều kiện nào không phải là tiêu chuẩn để cắt kháng sinh trong điều trị viêm phổi tụ cầu? C. Hết sốt liên tục 5 ngày B. Đủ liệu trình tối thiểu A. X quang phổi trở về bình thường D. Công thức máu trở về bình thường 94. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong bệnh tiêu chảy kéo dài? B. Tiêu chảy >14 ngày D. Phân không có máu mũi C. Bao gồm các trường hợp ỉa chảy mãn tính A. Là tiêu chảy mà khởi đầu là do nhiễm khuẩn 95. Viêm phổi tụ cầu thường gặp ở lứa tuổi nào? B. < 1 tuổi D. > 2 tuổi C. > 1 tuổi A. Sơ sinh 96. Theo IMCI dấu hiệu nào là của phân loại có mất nước trong bệnh tiêu chảy? D. Nếp véo da mất rất chậm C. Miệng và lưỡi rất khô A. Kích thích vật vã B. Mắt rất trũng 97. Phương pháp chăm sóc trẻ nào sau đây không làm tăng nguy cơ tiêu chảy? A. Cho ăn dặm từ 4-6 tháng đầu D. Dùng nước uống bị nhiễm bẩn B. Cai sũa trước 18 tháng C. Không rửa tay trước khi chế biến thức ăn 98. Trong viêm phổi do virus, các xét nghiệm phản ứng viêm thường biến đổi theo hướng? C. Số lượng bạch cầu tăng cao, bạch cầu đa nhân trung tính ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu tăng, CRP tăng cao A. Số lượng bạch cầu bình thường hoặc tăng nhẹ, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu, CRP bình thường hoặc tăng nhẹ D. Số lượng bạch cầu bình thường hoặc tăng nhẹ, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu tăng cao, CRP tăng nhẹ B. Số lượng bạch cầu tăng rất cao, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu, CRP bình thường hoặc tăng nhẹ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành