1500 câu hỏi ôn tập – Bài 5FREENhi khoa 1. Thành phần gây dị ứng quan trọng nhất trong bụi nhà là? C. Loài ve acariens A. Nấm mốc D. Lông chó, mèo B. Xác gián bị phân huỷ 2. Điều kiện nào sau đây là lý tưởng nhất để đếm tần số thở? C. Trẻ nằm yên, có đồng hồ chuông để đếm A. Trẻ đang bú, không khóc D. Trẻ nằm yên, có người thứ hai trợ giúp khi đếm B. Trẻ nằm yên, người đếm có đồng hồ có kim giây 3. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu nguy cơ trong NKHHCT từ 2 tháng - 5 tuổi? D. Ngủ li bì khó đánh thức B. Bú kém C. Thở rít khi nằm yên A. Không uống được 4. Trẻ em dưới 6 tháng tuổi hiếm khi bị mắc bệnh sởi vì nguyên nhân nào sau đây? C. Trẻ có kháng thể lưu hành trong máu do mẹ truyền qua D. Trẻ có sự kích hoạt của các loại vac xin được tiêm trước đó B. Trẻ được miễn dịch nhờ sữa mẹ A. Trẻ không tiếp xúc với môi trường bên ngoài 5. Dạng corticoide tiêm tĩnh mạch phù hợp nhất trong điều trị cơn hen cấp nặng là dexamethasone? B. Sai A. Đúng 6. Loại virus hợp bào hô hấp có thể gây hen thông qua cơ chế? D. Phản ứng gây độc tế bào A. Kích thích hệ trực giao cảm B. Gây nên đáp ứng tăng IgE đặc hiệu đối với nó C. Làm mất quân bình hệ thần kinh thực vật 7. Thuốc giãn phế quản ở dạng bình xịt định liều bị chống chỉ định trong trường hợp hen cấp nặng? B. Sai A. Đúng 8. Hãy phân biệt trẻ nào sau đây biểu hiện ban dạng sởi? A. Trẻ 12 tháng tuổi có ban đỏ toàn thân xuất hiện từ mặt đến chân B. Trẻ 2 tuổi sốt cao, có ban xuất huyết dạng bản đồ ở mặt, mông, tay chân D. Trẻ 7 tháng tuổi sốt cao, tiêu chảy, có ban xung huyết xuất hiện từ mặt đến bụng và tay chân C. Trẻ 9 tháng tuổi sốt cao, có ban xung huyết dát sẩn, xuất hiện lần lượt từ mặt đến tay chân 9. Test da (prick test) là test nhằm? C. Đánh giá mức độ dị ứng A. Phát hiện dị ứng nguyên gây hen D. Phát hiện dị ứng nguyên gây mẫn cảm trên bệnh nhi B. Phát hiện cơ địa dị ứng 10. Test lẫy da (prick test) là test? D. Có thể thay thế cho định lượng IgE đặc hiệu A. Rất đắt tiền C. Ít có giá trị B. Rất khó thực hiện 11. Để đảm bảo hiệu quả cao nhất khi điều trị hen bằng các dạng thuốc bình xịt định liều (MDI), cần? A. Cho trẻ hít đồng bộ với lúc xịt thuốc C. Súc miệng sau mỗi lần dùng thuốc D. Phải dùng kèm bầu hít B. Cần đảm bảo đúng liều lượng quy định 12. Xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu? A. Có tên là RAST C. Giúp chẩn đóan xác định dị ứng nguyên gây hen D. Nên thực hiện trước khi làm test da B. Có tên là Prick test 13. Trong cộng đồng, chẩn đoán bệnh sởi dựa vào các tiêu chí sau đây, ngoại trừ? C. Trẻ từ 6 - 9 tháng tuổi A. Trẻ sốt cao > 390C D. Phát ban dạng xung huyết B. Ho khan 14. Thế nào là tiếng thở rít? C. Tiếng thở rít là tiếng thở thô ráp ở thì hít vào khi hẹp thanh quản B. Tiếng thở rít là tiếng êm dịu nghe được ở thì thở ra do hẹp đường thở ở phổi D. Tiếng thở rít nghe được ở thì hít vào do hẹp thanh quản A. Tiếng thở rít là tiếng thô ráp nghe được ở thì hít vào do hẹp đường thở ở phổi 15. Kháng sinh nào sau đây không được khuyến cáo xử dụng để điều trị viêm phổi ở trẻ em theo chương trình ARI? A. Benzathine penicillin B. Procaine penicillin C. Amoxicillin D. Bactrim 16. Phương cách phù hợp nhất để hạn chế sự phát triển của loài ve acariens trong điều kiện của chúng ta là? B. Gắn máy điều hoà A. Phòng ngủ của trẻ càng ít đồ đạc càng tốt C. Gắn máy hút ẩm D. Phun thuốc diệt acariens 17. Chẩn đoán sởi ở giai đoạn trước phát ban, dựa vào dấu hiệu cơ bản nào sau đây? B. Sốt cao, ho và khám phổi có nhiều ran C. Phát hiện hạt Koplik A. Tình trạng viêm long đường hô hấp trên D. Ho, sốt, xuất tiết ở mũi 18. Các rối loạn tâm lý, cảm xúc có thể ảnh hưởng xấu đến bệnh hen bằng cách? A. Làm cho hen khó điều trị hơn C. Làm giảm khả năng đề kháng của cơ thể D. Làm mất thăng bằng hệ thần kinh thực vật B. Làm cho bệnh hen nặng lên 19. Kháng sinh nào sau đây được TCYTTG khuyến cáo sử dụng trong viêm phổi nặng và bệnh rất nặng tại tuyến y tế cơ sở? B. Ceftriazole A. Cefotaxime C. Chloramphenicol D. Cefuroxime 20. Đặc điểm của thể hen ẩn ở trẻ em là? A. Trẻ ho nhiều vào ban ngày D. Nghe được ran rít và ran ngáy lúc trẻ ho C. Đáp ứng tốt với các thuốc chủ vận beta 2 giao cảm B. Đáp ứng tốt với theophyllin 21. Dấu hiệu gợi ý hen do trào ngược dạ dày thực quản? B. Trẻ chậm lên cân do chán ăn C. Hay nôn trớ về đêm A. Điều trị hen thông thường không giải quyết được một cách dứt khoát D. Trẻ hay bị ho và sò sè ban ngày 22. Bé Dung, 10 tháng tuổi được đưa đến trạm xá khám vì chảy mủ tai 14 ngày nay. Lúc khám cháu không sốt, TST 40lần/ phút, có dấu rút lõm lồng ngực nhẹ. Phân loại và xử trí? D. Viêm tai giữa mãn, làm khô tai, cho kháng sinh C. Viêm tai giữa cấp, làm khô tai, cho kháng sinh B. Viêm tai giữa cấp, cho kháng sinh A. Viêm phổi nặng, chuyển viện 23. Nguyên tắc của giải mẫn cảm trong hen dị ứng là? C. Đưa vào cơ thể những chất ngăn chặn sự xâm nhập của dị ứng nguyên vào cơ thể D. Đưa vào cơ thể từng lượng nhỏ dị ứng nguyên tăng dần theo thời gian B. Đưa vào cơ thể những chất làm ức chế đáp ứng dị ứng A. Đưa vào cơ thể các chất làm biến đổi dị ứng nguyên 24. Chỉ ra một điểm khác nhau giữa sởi Đức và bệnh sởi? C. Ban thuộc dạng xung huyết D. Không có hạt Koplik trong sởi Đức A. Tác nhân gây bệnh là do vi rút B. Vi rút xâm nhập gây bệnh qua đường hô hấp 25. Việc cuối cùng cần làm để quyết định một dị ứng nguyên là thủ phạm gây hen là? A. Test da D. Test gây hen thử với dị ứng nguyên nghi ngờ B. Định lượng IgE đặc hiệu C. Định lượng IgE toàn phần 26. Bé Hồng, 1,5 tháng tuổi, đến trạm xá khám vì ho, chảy mũi nước 2 ngày nay. Nhiệt độ lúc trẻ đến khám là 36 độ 5 ( nhiệt hậu môn), tần số thở của trẻ là 60 lần/ ph lúc đếm lần đầu, đếm lần thứ hai là 55 lần/ ph, có rút lõm lồng ngực rõ. Phân loại và xử trí? C. Viêm phổi nặng, chuyển viện D. Bệnh rất nặng, chuyển viện A. Ho và cảm lạnh B. Viêm phổi, chăm sóc và điều trị tại nhà 27. Trong bệnh hen, sự tăng bạch cầu đa nhân ái toan có ý nghĩa khi số lượng? D. > 500 bạch cầu/mm3 B. > 300 bạch cầu/mm3 A. > 200 bạch cầu/mm3 C. > 400 bạch cầu/mm3 28. Muốn khẳng định một dị ứng nguyên là thủ phạm gây hen cần phải có? B. Test RAST dương tính A. Test gây hen thử dương tính D. Câu A và B đúng C. IgE tòan phần tăng mạnh 29. Để phát hiện thể hen ẩn cần:3.20c? D. Cho bệnh nhi tiếp xúc với không khí lạnh B. Đo lưu lượng đỉnh trước và sau nghiệm pháp gắng sức C. Khám phổi tìm ran ngáy rít về đêm A. Đo lưu lượng đỉnh ngày 2 lần 30. Dấu hiệu nào sau đây không được xếp vào dấu nguy cơ để xếp loại bệnh rất nặng ở trẻ nhỏ < 2 tháng tuổi theo chương trình NKHHCT? C. Ngủ li bì khó đánh thức A. Co giật D. Suy dinh dưỡng nặng B. Hạ thân nhiệt 31. Tỉ lệ tìm được vi khuẩn ở bệnh nhân bị viêm phổi chưa dùng kháng sinh trước đó là 45%? A. Đúng B. Sai 32. Máy đo lưu lượng đỉnh? A. Rất có ích để xác định mức độ tổn thương khí đạo C. Dùng được ở mọi lứa tuổi B. Giúp đánh giá mức độ tắc nghẽn của hệ thống khí đạo do hen D. Khó áp dụng vì quá đắt tiền 33. Trong chế độ điều trị duy trì trong hen mãn (kéo dài) theo bậc cấp đối với loại hen kéo dài nặng (cấp 4), các thuốc được sử dụng gồm? A. Thuốc ức chế phóng hạt D. Câu B và C đúng C. Thuốc giãn phế quản tác dụng kéo dài B. Corticoide hít liều cao 34. Trong điều kiện nước ta, để hạn chế nấm mốc biện pháp tốt nhất là? D. Giữ nhà cửa thông thoáng khô ráo A. Sử dụng thuốc phun diệt nấm C. Sử dụng máy điều hòa B. Sử dụng máy hút ẩm 35. Dị ứng nguyên quan trọng nhất trong môi trường là? A. Nấm mốc D. Bụi nhà B. Phấn hoa C. Lông chó, mèo 36. Cháu Hương, 1 tháng tuổi, được mẹ bế đến trạm xá khám vì ho. Lúc khám trẻ có các dấu hiệu sau: cân nặng 3,5kg, nhiệt độ 350C, ho nhẹ, bú kém, TST 56 lần / phút, không có dấu rút lõm lồng ngực. Hãy xếp loại và xử trí? B. Bệnh rất nặng, chuyển viện C. Viêm phổi, điều trị và chăm sóc tại nhà A. Viêm phổi nặng, chuyển viện D. Không bị viêm phổi 37. Tác dụng phụ quan trọng nhất của theophylline trong điều trị hen là làm giảm sút khả năng học tập nếu dùng dài ngày? B. Sai A. Đúng 38. Trong điều trị hen, thuốc chủ yếu giúp kiểm soát hen về lâu về dài và duy trì được chức năng phổi bình thường là? D. Corticoid uống dài ngày A. Kháng histamin đặc hiệu H1 (Ketotifen) B. Thuốc chủ vận beta 2 tác dụng kéo dài C. Corticoid hít dài ngày 39. Bé Hà, 20 tháng tuổi được đưa đến trạm xá khám vì chảy mủ tai 10 ngày nay. Lúc khám cháu sốt 39 độ, TST 30 lần/ phút, có dấu rút lõm lồng ngực nhẹ. Phân loại và xử trí theo ARI? D. A và C đều đúng B. Viêm tai giữa cấp, làm khô tai A. Viêm tai giữa cấp, làm khô tai, cho Amoxicilline C. Viêm tai giữa mãn, làm khô tai, cho kháng sinh 40. Chi tiết nào không đúng khi đo lưu lượng đỉnh? B. Trẻ hít vào thật đầy lồng ngực trước khi thổi vào máy D. Thổi 3 lần và chọn kết quả cao nhất C. Thổi tòan bộ lượng khí trong phổi vào máy trong 30 giây A. Trẻ phải ở tư thế đứng 41. Loại corticoid dùng theo đường hít được xem là tốt nhất hiện nay là:4.6b? C. Flunisolide B. Triamcinolone D. Fluticasone A. Budesonide 42. Vi rút sởi gây bệnh cho trẻ em qua con đường nào sau đây? D. Thức ăn nước uống bị nhiễm bẩn A. Đường hô hấp trên C. Qua đường tiêm truyền B. Trung gian muỗi Aedes aegypti 43. Sau khi ngưng nuôi chó mèo, các dị ứng nguyên của chúng vẫn tiếp tục tồn tại đến? B. 3-4 tháng C. 4-5 tháng A. 2-3 tháng D. 5-6 tháng 44. Muốn phòng ngừa bệnh sởi cho trẻ em, cần thực hiện biện pháp nào? A. Tiêm vac xin sởi cho mẹ khi có thai trong 3 tháng đầu D. Tiêm vac xin sởi cho trẻ lúc 9 – 12 tháng tuổi C. Tiêm vac xin sởi cho trẻ trong giai đoạn sơ sinh B. Tiêm vac xin sởi cho mẹ vào cuối thai kỳ 45. Trong điều trị hen mãn theo bậc cấp, nếu không kiểm soát được triệu chứng sau mỗi đợt điều trị 1-6 tháng, trước khi quyết định lên bậc, cần xét lại? C. Sử dụng máy đo lưu lượng đỉnh có tốt không B. Sự tuân thủ y lệnh A. Kỹ thuật dùng thuốc của bệnh nhân D. Câu A và B đúng 46. Nội dung giáo dục bệnh nhi và gia đình bao gồm, ngoại trừ? A. Bản chất, các yếu tố làm nặng và tiên lượng của bệnh hen D. Nhận biết và điều trị các đợt bột phát hen C. Cách điều trị các cơn hen nặng B. Cách tránh các yếu tố khởi động cơn hen 47. Gọi là sốt và hạ thân nhiệt khi nào ≥ 37o 5 C và <35o 5C ( nhiệt độ nách)? A. Đúng B. Sai 48. Hiệu giá kháng thể trong bệnh sởi tăng cao vào giai đoạn nào sau đây? B. Giai đoạn xâm nhập D. Sau khi ban xuất hiện 2 – 3 ngày A. Giai đoạn ủ bệnh C. Khi hạt Koplik xuất hiện 49. Các nội dung chính trong giáo dục bệnh nhân và bố mẹ gồm? A. Sinh lý bệnh của bệnh hen B. Các yếu tố làm nặng và tiên lượng của hen D. Câu B và C đúng C. Cách tránh các yếu tố làm khởi động cơn hen 50. Giai đoạn nhiễm vi rút huyết do sởi, bạch cầu trong máu giảm, giải thích như sau? A. Vi rút ức chế tủy xương sản sinh dòng bạch cầu D. Vi rút phát tán chủ yếu trong các bạch cầu và nhân lên ở đó B. Vi rút kích thích tăng hồng cầu sẽ dẫn đến giảm bạch cầu C. Vi rút tấn công tủy xương làm cho dòng lympho bị giảm 51. Hình ảnh ban sởi thuộc dạng nào sau đây? D. Hồng ban dát sẩn, tập trung thành từng mảng A. Ban xuất huyết dạng bản đồ B. Ban đỏ xung huyết toàn thân C. Ban chấm xuất huyết xen kẻ với ban hình sao 52. Kháng sinh nào sau đây được TCYTTG khuyến cáo sử dụng trong viêm tai xương chủm tại tuyến y tế cơ sở trước khi chuyển viện năm 2000? A. Cefotaxime C. Ceftriazole D. Cefuroxime B. Chloramphenicol 53. Để việc sử dụng thuốc khí dung với bình xịt định liều (MDI) có hiệu quả, cần ngậm chặt vòi bình xịt để hạn chế thuốc thất thoát thuốc? A. Đúng B. Sai 54. Yếu tố nguy cơ dễ mắc hen gồm các yếu tố sau, ngoại trừ? A. Tuổi mẹ dưới 20 khi sinh trẻ D. Không tuân thủ điều trị B. Cân nặng lúc sinh <2500gr C. Mẹ hút thuốc lá (hơn ½ gói mỗi ngày) 55. Viêm não chất xám xơ hóa bán cấp do sởi, muốn xác định cần làm xét nghiêm nào? D. Phân lập vi rút từ dịch náo tủy A. Phân lập vi rút từ máu B. Phân lập vi rút từ các chất ở hầu họng C. Định lượng hiệu giá kháng thể đặc hiệu 56. Diễn tiến của ban sởi xảy ra như sau, ngoại trừ? C. Ban lan dần ra mặt và kết thúc ở chân A. Bắt đầu xuất hiện sau giai đoạn ủ bệnh D. Ngay sau khi ban bay, da trở lại bình thường B. Ban phát hiện đầu tiên ở vùng chân tóc sau gáy 57. Trong điều trị hen, fluticasone (Flixotide) là loại corticoid hít có những đặc điểm sau? A. Có tác dụng kháng viêm mạnh nhất D. Có thể điều trị với liệu trình ngắn hơn C. Đạt nồng độ hoạt tính trong huyết tương cao nhất B. Ít gây các tác dụng phụ tại chỗ 58. Cung phản xạ trục là:2.1b? A. Cung phản xạ của hệ phó giao cảm tại nhu mô phổi D. Cung phản xạ có nhánh hướng tâm đi đến các cơ trơn C. Cung phản xạ có trung tâm là các hạch phó giao cảm tại não B. Cung phản xạ có thụ thể nằm ở phế nang 59. Cháu Hương, 1 tháng tuổi, được mẹ bế đến trạm xá khám vì ho. Lúc khám trẻ có các dấu hiệu sau: nhiệt độ 35 độ, ho nhẹ, bú kém, TST 55lần/ ph, có dấu RLLN. Hãy xếp loại và xử trí? A. Viêm phổi nặng, chuyển viện D. Bệnh rất nặng, chuyển viện C. Viêm phổi, chăm sóc và điều trị tại nhà B. Ho và cảm lạnh 60. Định lượng IgE đặc hiệu cho phép? B. Xác định dị ứng nguyên gây hen C. Xác định cơ địa dị ứng D. Xác định những dị ứng nguyên gây mẫn cảm A. Chẩn đoán mức độ nặng của hen 61. Dạng thuốc hen dùng theo đường hít phù hợp cho trẻ em mọi lứa tuổi là dạng bột hít? B. Sai A. Đúng 62. Kháng sinh nào sau đây được TCYTTG khuyến cáo sử dụng trong viêm phổi và viêm tai giữa cấp tại tuyến y tế cơ sở năm 2000? B. Bactrim và Cefaleuxine A. Ampicilline và Cefaleuxine D. Amoxicilline và Bactrim C. Chloramphenicol 63. Trẻ 3 tuổi sốt cao, kết mạc mắt đỏ, có hạch sưng đau ở sau tai, nách và bẹn, toàn thân có ban dát sẩn, được chẩn đoán là ban sởi? A. Đúng B. Sai 64. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố nguy cơ bị sởi nặng? B. Trẻ dưới 1 tuổi và trẻ lớn A. Trẻ không được tiêm vac xin sởi C. Trẻ bị bệnh SIDA D. Trẻ có mẹ đang bị mắc bệnh sởi 65. Những thành tựu mới giúp kiểm soát tốt hơn bệnh hen dị ứng là? B. Các thuốc điều trị hen được đưa vào cơ thể chủ yếu bằng đường hít C. Corticoid dùng theo đường hít nhằm kiểm soát tình trạng viêm mãn do dị ứng trong hen A. Sự ra đời của các thuốc ức chế phóng hạt và kháng leucotriens D. Câu B và C đúng 66. Tỷ lệ hiện mắc của bệnh hen trên thế giới thay đổi tùy theo vùng và giao động trong khoảng: 1.4a? D. 0-30% B. 15-30% C. 30-35% A. 0-15 % 67. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu nguy cơ trong NKHHCT < 2 tháng? B. Co giật A. Không uống được C. Bú kém D. Thở rít khi nằm yên 68. Để xác định hen do trào ngược dạ dày thực quản cần thăm dò? C. Đo pH phần dưới thực quản A. Nội soi dạ dày B. Chụp TOGD D. Câu B, C đúng 69. Vi rút sởi thuộc họ Paramyxovirus influenzae? A. Đúng B. Sai 70. Hen dị ứng là loại hen? A. Xảy ra trên các trẻ có cơ địa dị ứng C. Có test da dương tính với mọi dị ứng nguyên B. Thường có tiền sử gia đình hen hoặc dị ứng D. Câu A và B đúng 71. Định lượng IgE toàn phần cho phép? D. Quyết định chế độ điều trị A. Xác định cơ địa dị ứng C. Tiên lượng độ nặng của hen B. Xác định dị ứng nguyên gây hen 72. Hiện nay, theophylline được chỉ định trong trường hợp hen cấp nhẹ và vừa? A. Đúng B. Sai 73. Mục đích của điều trị hen gồm các điểm sau, ngoại trừ? B. Kiểm soát triệu chứng D. Không bị rối loạn giấc ngủ C. Tránh phải nhập viện A. Chữa lành bệnh hen 74. Thăm dò có giá trị tương đương với đo lưu lượng đỉnh trong đánh giá mức độ tắc nghẽn khí đạo là: 3.15c? A. Đo dung tích sống C. Đo thể tích thở thường D. Đo thể tích cặn chức năng B. Đo thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu 75. Vi rút sởi rất dễ bị tiêu diệt và bất hoạt bởi những tác nhân sau, ngoại trừ? C. Nhiệt độ > 600C D. Nhiệt độ - 700C A. Ánh sáng B. Siêu âm 76. Chẩn đoán hồi cứu bệnh sởi, yêu cầu các triệu chứng chính nào sau đây? B. Sau khi ban bay, da của trẻ sạch và không thấy dấu vết gì D. Sau khi ban bay, da trẻ bong vảy và có những nốt thâm đen như da báo A. Trước khi phát ban trẻ chỉ ho và chảy mũi nước C. Khi ban xuất hiện từ mặt xuống chân thì biến mất trong vòng 1 ngày 77. Hen cấp nặng có độ bảo hòa oxy < 90%? B. Sai A. Đúng 78. Một trong những tiêu chuẩn cơn hen cấp nhẹ là trẻ nói câu ngắn? B. Sai A. Đúng 79. Một dị ứng nguyên có thể được xem là thủ phạm gây hen khi? D. Câu A và C đúng C. Có test da dương tính với loại dị ứng nguyên đó B. Có sự gia tăng IgE toàn phần đối với dị ứng nguyên đó A. Có tiền sử lên cơn mỗi lần tiếp xúc 80. Những trường hợp nào sau đây thì có thể có chỉ định tiêm vac xin sởi? B. Trẻ đang điều trị corticoide và tia xạ D. Trẻ phản ứng quá mẫn với trứng C. Trẻ bị nhiễm HIV A. Trẻ bị bệnh ác tính và suy dinh dưỡng 81. Bé Nam 12 tháng tuổi, được mẹ bồng đến trạm xá vì sốt cao 390C, co giật. Thăm khám nhận thấy trẻ tỉnh táo, không co giật, TST: 50 lần / phút, có rút lõm lồng ngực, phổi nghe có ran ẩm nhỏ hạt. Xếp loại đúng nhất theo ARI là? B. Ho và cảm lạnh D. Viêm phổi C. Viêm phổi nặng A. Bệnh rất nặng 82. Hen không dị ứng có thể thông qua các cơ chế? A. Mất cân đối của hệ thần kinh thực vật C. Trào ngược dạ dày thực quản B. Sự kích thích thụ thể của phản xạ trục bởi các kích thích không đặc hiệu D. Tất cả các câu trên đều đúng 83. Cháu Thanh, 20 tháng tuổi, được mẹ bế đến trạm xá khám vì co giật. Lúc khám trẻ có các dấu hiệu sau: nhiệt độ 39 độ, ho nhẹ, uống được, tỉnh táo,TST 55lần/ ph, có dấu RLLN. Hãy xếp loại và xử trí? C. Viêm phổi nặng, chuyển viện D. Bệnh rất nặng, chuyển viện B. Viêm phổi, chăm sóc và điều trị tại nhà A. Viêm phổi rất nặng, chuyển viện 84. Thành phần gây dị ứng chủ yếu của loài ve acariens là? A. Nước bọt B. Phân D. Xác phân hủy C. Độc tố 85. Về mặt lâm sàng, viêm tiểu phế quản cấp khác hen ở điểm, ngoại trừ? A. Xảy ra ở trẻ nhỏ dưới 6 tháng tuổi B. Diễn biến cấp tính với ho nhiều và khó thở C. Thông khí phổi giảm nặng D. Tự lui bệnh sau 7 ngày 86. Biểu hiện nào sau đây không gợi ý hen dị ứng? C. Cơn xuất hiện từ từ và đáp ứng không triệt để với thuốc giãn phế quản D. Thường đáp ứng nhanh và toàn diện với các thuốc dãn phế quản B. Cơn hen có liên quan với sự tiếp xúc với một hoặc nhiều dị ứng nguyên A. Có tiền sử hen hoặc dị ứng của bản thân và gia đình 87. Trong số các loại virus, loại nào sau đây có liên quan mật thiết với hen trẻ em? C. Rhinovirus B. Adenovirus D. Influenzae virus A. Virus hợp bào hô hấp (RSV) 88. Ban của một trẻ khi bị sởi có những đặc điểm sau, ngoại trừ? D. Ban có mọng nước như ban trong trong hội chứng Lyell B. Khi ban xuất hiện đến bụng thì không thấy hạt Koplik A. Thông thường khi ban xuất hiện thì trẻ vẫn còn sốt cao C. Sau khi ban bay trên da có những nốt thâm đen như da báo 89. Một trẻ 2 tuổi đến khám tại trạm xá và được xếp loại là bệnh rất nặng dựa vào triệu chứng nào sau đây? B. Suy dinh dưỡng D. Không uống được A. Sò sè C. TST: 55 lần phút 90. Lời khuyên nào là thích hợp giúp bà mẹ săn sóc con bị sởi? A. Nên cho trẻ ở trong phòng kín gió 15 ngày B. Tuyệt đối không vệ sinh thân thể và kiêng nước C. Không cho trẻ uống sữa, uống nước trái cây tươi và ăn cá thịt D. Cho trẻ ăn uống đầy đủ và nằm nghỉ nơi thoáng mát 91. Khái niệm nào sau đây là sai? D. Trẻ không uống được là khi cho uống trẻ không thể mút hoặc uống được B. Trẻ không uống được là trẻ chỉ uống được 1/2 lượng nước hàng ngày C. Trẻ không bú được là trẻ chỉ bú được 1/2 lượng sữa hàng ngày A. Trẻ không uống được là trẻ không thể uống được tí nào 92. Biện pháp cuối cùng để điều trị hen cấp nặng là? C. Sử dụng hô hấp viện trợ D. Sử dụng theophyllin TM A. Sử dụng salbutamol nhỏ giọt tĩnh mạch B. Sử dụng hydrocortisone TM 93. Một bệnh nhiễm khuẩn hô hấp cấp rất khó chẩn đoán phân biệt với hen trẻ em là? D. Viêm phế quản cấp C. Giãn phế quản A. Lao sơ nhiễm có hạch chèn phế quản B. Viêm tiểu phế quản cấp 94. Trong giai đoạn xâm nhập, trẻ bị sởi có các triệu chứng nào sau đây? C. Ho nhiều, phổi nhiều ran và khó thở B. Sốt cao, mắt mũi kèm nhèm và có nội ban D. Ban xung huyết xuất hiện toàn thân A. Ban xuất nhiều ở mặt và cổ 95. Trong cộng đồng, trẻ sơ sinh là đối tượng dễ bị mắc bệnh sởi nhất? A. Đúng B. Sai 96. Thế nào là tiếng sò sè? D. Là tiếng êm dịu nghe được ở thì thở ra do hẹp các đường dẫn khí ở phổi A. Là tiếng êm dịu nghe được ở thì hít vào do hẹp các đường dẫn khí ở phổi C. Là tiếng thô ráp nghe được ở thì hít vào do hẹp thanh quản B. Là tiếng êm dịu nghe được ở thì thở ra do hẹp thanh quản 97. Yếu tố nguy cơ làm dễ bị tử vong trong bệnh hen trẻ em gồm? B. Mẹ hút thuốc lá (hơn ½ gói mỗi ngày) C. Thường bị phơi nhiễm với dị ứng nguyên và nhiễm khuẩn hô hấp ở thời kỳ thơ ấu A. Sự nghèo khó D. Không đánh giá đúng mức độ nặng của hen 98. Hen được định nghĩa là? C. Một hội chứng viêm mãn tính của khí đạo kết hợp với sự tăng phản ứng của khí đạo D. Một sự co thắt của khí đạo kết hợp sự phù nề và tăng tiết chất nhầy trong phế quản A. Một sự viêm của khí đạo kết hợp sự co thắt cơ trơn B. Một hội chứng viêm mãn tính của khí đạo kết hợp với sự hạn chế khí lưu thông trong khí đạo Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành