1500 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREENhi khoa 1. Một số bằng chứng nhiễm liên cầu chuẩn? B. ASLO giảm, cấy dịch họng (+) D. ASLO giảm, mới bị tinh hồng nhiệt A. ASLO tăng, tiền sử viêm họng C. ASLO tăng, mới bị tinh hồng nhiệt 2. Tổn thương khởi đầu của bệnh thấp tim là? A. Viêm họng, viêm da mủ D. Viêm họng, viêm amygdales, viêm da mủ B. Viêm amygdales, viêm da mủ C. Viêm họng, viêm amygdales 3. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là đặc thù cho thiếu máu giun móc? D. Ăn gở C. Đau bụng và có đi cầu phân đen B. Niêm mạc mắt nhợt A. Lòng bàn tay nhợt 4. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (chưa viêm tim) là? C. Corticoide A. Alaxan D. Tất cả đều đúng B. Aspirin 5. Múa giật là tổn thương thấp ở? B. Hệ thần kinh ngoại biên A. Hệ thần kinh trung ương D. Hệ tim mạch C. Hệ cơ-xương-khớp 6. Trong bệnh thấp tim, hai tiêu chuẩn chính hay gặp trên lâm sàng là? A. Viêm tim, múa giật C. Viêm tim, viêm khớp D. Ban vòng, viêm tim B. Viêm khớp, múa giật 7. Thiếu máu hồng câu to gồm ngững thiếu máu sau, ngoại trừ? C. Thiểu năng giáp A. Thiếu vitamin B 12 D. Thiếu máu thiếu máu sắt B. Hội chứng Diamond- Blackfan 8. Các cơ quan thường bị tổn thương trong thấp tim là? A. Khớp, tim D. Thần kinh, hô hấp C. Da, thần kinh B. Tim, thận 9. Nguyên tắc điều trị bệnh thấp tim? D. Chống sốc C. Điều chỉnh điện giải A. Chống nhiễm khuẩn, chống sốc B. Chống viêm, chống nhiễm khuẩn, nghỉ ngơi 10. Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em chúng ta dùng Sulfat sắt, gluconat sắt liều lượng như sau? B. 4mg / kg sắt nguyên tố A. 2mg / kg sắt nguyên tố C. 6mg / kg sắt nguyên tố D. 8mg / kg sắt nguyên tố 11. Thiếu máu hồng cầu nhỏ gồm các nguyên nhân sau, ngoại trừ? A. Thiếu máu dinh dưỡng B. Thiếu máu do mất máu mạn tính D. Thiếu máu hồng cầu non sắt (sideroblastic) C. Thiếu máu do thiếu acid folic 12. Thiếu máu thiếu sắt trẻ em ở trẻ < 5 tuổi có tần suất mắc bệnh từ? C. 40-60% D. > 60% A. < 30% B. 30- <40 % 13. Trong điều trị phòng thấp cấp II trẻ em, ở thể lâm sàng chưa viêm tim thì thời gian phòng thấp ít nhất là? D. Đến 21 tuổi A. 2 năm C. 5 năm B. 3 năm 14. Năm tiêu chuẩn chính trong thấp tim là? D. Viêm màng trong tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng C. Viêm tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng B. Viêm màng ngoài tim, viêm đa khớp, múa vờn, hạt Meynet, ban vòng A. Viêm cơ tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng 15. Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh có tím thường gặp nhất ở trẻ > 2 tuổi? B. Sai A. Đúng 16. Nguyên nhân thiếu sắt ở trẻ em là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ? B. Hấp thụ sắt kém C. Nhu cầu sắt cao A. Cung cấp sắt thiếu D. Mất sắt do huyết tán 17. Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ? C. Còn ống động mạch D. Thông liên thất kèm sa van động mạch chủ B. Dò động mạch vành vào nhĩ phải A. Vỡ phình xoang valsava 18. Phương pháp điều trị bệnh ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh? C. Mổ cắt và khâu ống động mạch D. Mổ thắt ống động mạch A. Indocid truyền tĩnh mạch B. Thông tim can thiệp làm bít ống động mạch 19. Thông liên nhĩ thường gặp nhất là? C. Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ trên A. Thông liên nhĩ lỗ tiên phát D. Thông liên nhĩ ở xoang mạch vành B. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát 20. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng? D. Thông sàn nhĩ thẩt C. Còn ống động mạch A. Thông liên thất B. Thông liên nhĩ 21. Nên kiểm tra huyết sắc tố trước khi kết hôn để phòng bệnh Thalasemie đối với những gia đình có người bị thiếu máu? A. Đúng B. Sai 22. Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp? D. Thông sàn nhĩ thất C. Còn ống động mạch B. Thông liên nhĩ A. Thông liên thất 23. Các týp vi khuẩn hay gặp trong bệnh thấp tim là M týp? D. 14, 16, 18, 19 C. 1, 3, 5, 6 A. 3, 5, 6, 7 B. 3, 4, 5, 6 24. Lượng sắt có trong 2 lít sữa bò là? C. 1,5 mg A. 0,5 mg D. 2 mg B. 1 mg 25. Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em, nếu trẻ nặng 10 kg và chúng ta dùng Sulfat sắt chứa 20% sắt nguyên tố thì liều dùng hằng ngày như sau? A. Dùng liều100 mg/ngày C. Dùng liều 300 mg/ngày B. Dùng liều 200 mg/ngày D. Dùng liều 400 mg/ngày 26. Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây? C. Còn ống động mạch + tứ chứng Fallot A. Còn ống động mạch đã đảo shunt B. Còn ống động mạch + thông liên thất D. Còn ống động mạch + đảo gốc động mạch 27. Một số tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán thấp tim là? D. Sốt, đau khớp, tiền sử thấp tim C. Sốt, viêm khớp, bệnh tim do thấp A. Sốt, viêm khớp, tiền sử thấp tim B. Sốt, đau khớp, viêm họng 28. Đặc điểm sinh lý bệnh chung của bệnh tim bẩm sinh có luồng thông phải-trái có giảm máu lên phổi là? C. Gây tím muộn trên lâm sàng D. Gây tắc mạch não B. Gây viêm phổi tái đi tái lại A. Gây tăng áp lực động mạch phổi 29. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau? A. Thiếu máu do nhiễm trùng B. Thiếu máu do huyết tán C. Thiếu máu do rối loạn tổng hợp HEM D. Thiếu máu do nhiễm độc chì 30. Đặc điểm của múa giật trong bệnh thấp tim là? D. Tăng khi vận động, gắng sức, xúc động B. Thường gặp ở trẻ trai C. Cơn múa giật có tự chủ A. Xảy ra sau 1 tháng nhiễm LCK 31. Đặc điểm của viêm tim trong bệnh thấp tim có? D. Huyết áp kẹp B. Tim to, tiếng thổi rõ C. Tiếng clắc mở van A. Tiếng tim bình thường 32. Thiếu máu khi lượng hemoglobin giảm ở trẻ từ 6 tuổi - 14 tuổi (Theo OMS)? C. Hb dưới 100 g/L A. Hb dưới 90 g/L B. Hb dưới 110 g/L D. Hb dưới 120 g/L 33. Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ? B. Thông liên nhĩ D. Tứ chứng Fallot C. Tam chứng Fallot A. Teo van 3 lá 34. Khi trẻ đã được chẩn đoán bệnh thấp tim (chưa viêm tim), lúc ra viện nhớ nhắc bà mẹ: Tái khám đúng hẹn? A. Đúng B. Sai 35. Thời gian điều trị Benzathine Penicilline trong phòng thấp cấp II ở trẻ em đa số là? D. 1 mũi/ 5 tuần C. 1 mũi/ 4 tuần B. 1 mũi/ 3 tuần A. 1 mũi/ 2 tuần 36. Trong 100ml máu có 15g Hb%, sắt chứa khoãng? C. 150mg D. 200 mg B. 100mg A. 50mg sắt 37. Giảm liều corticoide trong thấp tim dựa vào lâm sàng và? A. Đoạn PQ trong ECG B. Fibrinogen C. Tốc độ lắng máu D. Công thức máu 38. Yếu tố nguy cơ nào sau đây không bệnh RAA? A. Nhà ở ẩm thấp C. Cơ địa dị ứng B. Thiếu vệ sinh D. Mẹ bị bệnh đái đường 39. Tan máu do nguyên nhân tại hồng cầu bao gồm các loại sau, ngoại trừ? A. Bệnh a, b Thalassémie B. Bệnh bất đồng nhóm máu mẹ - con ABO C. Bệnh hồng cầu hình cầu D. Bệnh thiếu G6PD 40. Điều cần thiết khi hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim? B. Nên ở nhà lầu A. Nên ở thành phố D. Uống thuốc khi thời tiết thay đổi C. Giữ vệ sinh môi trường sống 41. Một trong những cách hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim là: Uống kháng sinh khi thời tiết thay đổi? A. Đúng B. Sai 42. Triệu chứng ECG đặc trưng trong bệnh thông sàn nhĩ-thất đơn thuần là? D. Trục phải, dày thất phải, bloc nhánh phải không hoàn toàn A. Dày 2 thất B. Trục điện tim lệch trái trong khoảng -900 ± -300 C. Trục phải, dày thất phải 43. Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ từ 3 tháng đến dưới 6 tháng cần? A. 5 mg sắt /ngày D. 20 mg sắt /ngày C. 15mg sắt /ngày B. 10 mg sắt /ngày 44. Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ? B. Thông liên nhĩ C. Tứ chứng Fallot A. Thông liên thất tăng áp lực động mạch phổi nặng D. Teo van 3 lá 45. Sắt là yếu tố vi lượng quan trọng cho cuộc sống nhưng nó chỉ chiếm một lượng nhỏ trong cơ thể bằng? A. 0,005% trọng lượng cơ thể C. 0,015% trọng lượng cơ thể D. 0,020% trọng lượng cơ thể B. 0,010% trọng lượng cơ thể 46. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (viêm tim) là? B. Piroxicam D. Alaxan A. Aspirin C. Corticoide 47. Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot? C. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, tắc mạch, áp-xe não D. Suy tim, Osler, tắc mạch, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại A. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại B. Cơn thiếu oxy cấp, áp-xe não, tăng áp lực động mạch phổi 48. Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất? A. Thông liên thất D. Thông sàn nhĩ thất C. Còn ống động mạch B. Thông liên nhĩ 49. Thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường gặp ở lứa tuổi sau? D. 2 tuổi - 3 tuổi B. 6 tháng - 2 tuổi A. < tháng tuổi C. 1 tuổi - 3 tuổi 50. Các týp hay gặp của LCK nhóm A trong thấp tim? B. 3, 5, 7, 9 A. 1, 3, 5, 6 C. 2, 4, 6, 8 D. 12, 14, 16, 18 51. Thời gian điều trị Erythromycine trong phòng thấp cấp I là? A. 10 ngày C. 3 tháng B. 1 tháng D. 6 tháng 52. Một trong những cách phòng ngừa bệnh thấp tim là? B. Uống kháng sinh khi thời tiết thay đổi A. Súc họng miệng bằng nước muối loãng hàng ngày D. Tránh bị nhiễm trùng da C. Không nên chơi thể thao nhiều 53. Thời gian phòng thấp cấp II cho trẻ bị thấp tim (không viêm tim) là? C. Ít nhất là 1 tháng A. Ít nhất là 3 năm B. Ít nhất là 1 năm D. Ít nhất là 5 năm 54. Phòng thiếu máu thiếu sắt ở trẻ đẻ non, đẻ đôi cho thêm sắt bổ sung? A. 20 mg/ ngày từ tháng thứ nhất C. 20 mg/ ngày từ tháng thứ ba D. 20 mg/ ngày từ tháng thứ tư B. 20 mg/ ngày từ tháng thứ hai 55. Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ? D. Có tiếng thổi tâm trương ở ổ van động mạch phổi B. Sờ thấy tim đập mạnh ở mũi ức A. Khó thở khi gắng sức C. Tiếng T2 mờ ở ổ van động mạch phổi 56. Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo huyết áp? C. Thông sàn nhĩ thất B. Còn ống động mạch D. Hẹp eo động mạch chủ A. Thông liên thất 57. Tổn thương ban đầu nào là quan trọng nhất trong bệnh RAA? A. Viêm họng cấp B. Viêm da mủ D. Đinh râu C. Chốc đầu 58. Trong bệnh thấp tim, tổn thương viêm tim hay gặp là? A. Viêm nội tâm mạc D. Viêm nội tâm mạc + viêm cơ tim B. Viêm ngoại tâm mạc C. Viêm cơ tim 59. Một trong những cách hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim là: Tránh bị nhiễm trùng da? B. Sai A. Đúng 60. Trong bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em, khi làm xét nghiệm máu chúng ta thấy có những biểu hiện của? C. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu trung bình A. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ D. Thiếu máu bình sắc hồng cầu nhỏ B. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu to 61. Vi khuẩn gây bệnh thấp tim là? B. Liên cầu b tan máu nhóm A A. Tụ cầu D. Hemophilus influenzae C. Liên cầu b tan máu nhóm C 62. Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ? A. Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn trái ngay khi mới sinh C. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi có tăng áp lực động mạch phổi D. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi mới sinh B. Thổi liên tục ngay dưới xương đòn trái ngoài tuổi sơ sinh 63. Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ em từ 1 đến 3 tuổi? D. 8mg sắt / ngày C. 6mg sắt / ngày A. 2mg sắt / ngày B. 4mg sắt / ngày 64. Lứa tuổi nào sau đây không bị bệnh thấp tim? C. 8-10 tuổi A. 0-2 tuổi D. 10-12 tuổi B. 5-8 tuổi 65. Trong thiếu máu huyết tán Thalassemia, gen bệnh được mang bởi nhiễm sắc thể? B. 14 A. 13 D. 16 C. 15 66. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể dễ dàng chẩn đoán chỉ dựa vào sự thay đổi đặc biệt của trục điên tim điên tâm đồ? C. Ống động mạch A. Thông liên thất D. Thông sàn nhĩ thất B. Thông liên nhĩ 67. Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với? B. Hội chứng Down C. Suy giáp bẩm sinh A. Bệnh Rubeol bẩm sinh D. Hội chứng Pierre-Robin 68. Thuốc điều trị phổ biến nhất để chống nhiễm khuẩn trong bệnh thấp tim là? A. Erythromycine D. Bactrim B. Penicilline C. Cephalexin 69. Bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường xảy ra vào tháng thứ? C. 9 B. 6 D. 10 A. 2 70. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định (đảo shunt)? B. Thông liên nhĩ C. Còn ống động mạch D. Thông sàn nhĩ thất bán phần A. Thông liên thất 71. Bé gái 7 tuổi, van đau khớp gối, nên hướng dẫn bà mẹ: Cho uống Corticoide? B. Sai A. Đúng 72. Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng? A. Phần cơ bè D. Phần màng C. Phần phễu B. Phần buồng nhận 73. Tiêu chuẩn Jones cải tiến để chẩn đoán thấp tim là? C. Hai chính + bằng chứng nhiễm LCK B. Một chính, hai phụ D. Một chính, một phụ + bằng chứng nhiễm LCK A. Hai tiêu chuẩn chính 74. Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất ở 1 bệnh nhân bị thông liên thất? D. Tăng áp lực động mạch phổi cố định A. Viêm phổi tái đi tái lại C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn B. Suy tim 75. Thấp tim hay gặp ở lứa tuổi? D. 10- 20 tuổi A. 1- 5 tuổi B. 6 - 15 tuổi C. 15 - 20 tuổi 76. Mùa nào sau đây dễ gây bệnh RAA nhất? C. Xuân Hạ B. Thu Đông D. Hè Thu A. Đông Xuân 77. Tiếp xúc thường xuyên với tia cực tím là một trong những nguyên nhân gây ra tim bẩm sinh? A. Đúng B. Sai 78. Trong bệnh thấp tim, cơ múa giật tăng khi? D. Bị chú ý, xúc động A. Ngủ C. Viết bài B. Ăn cơm 79. Đặc điểm của viêm khớp trong bệnh thấp tim là? A. Viêm toàn bộ các khớp D. Khi lành có giới hạn cử động ít C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác trong thời gian trên 1 tháng B. Sưng, nóng, đỏ, đau 80. Một trong những cách phòng ngừa bệnh thấp tim là: Không nên đi du lịch vào mùa đông? A. Đúng B. Sai 81. Thiếu máu do giảm sinh bao gồm, ngoại trừ? A. Thiếu máu thiếu sắt B. Thiếu máu do thiếu acid folic C. Thiếu máu do thiếu protein D. Thiếu máu do giảm sinh nguyên hồng cầu đơn thuần 82. Tỉ lệ nam và nữ mắc bệnh thấp tim là? B. Nữ bị mắc bệnh gấp 2 lần nam A. Nam bị mắc bệnh gấp 2 lần nữ C. Nam và nữ mắc bệnh ngang nhau D. Nam bị mắc bệnh gấp 1,5 lần nữ 83. Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh thuộc nhóm tim bẩm sinh có tim có tăng tuần hoàn phổi? A. Đúng B. Sai 84. Thấp tim là bệnh? A. Viêm lan tỏa tổ chức liên kết D. Hay gặp lứa tuổi 1 - 15 tuổi C. Khởi bệnh với nhức đầu, viêm da mủ B. Gây tổn thương ở thận, khớp, da 85. Tim được gọi là sang phải khi mỏm tim nằm bên phải gan nằm bên trái? B. Sai A. Đúng 86. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau? A. Thiếu máu do nhiễm trùng B. Thiếu máu do huyết tán C. Thiếu máu do rối loạn tổng hợp HEM D. Thiếu máu do nhiễm độc chì 87. Trong thiếu máu huyết tán trẻ em, nguyên nhân tan máu ngoài hồng cầu bao gồm những nguyên nhân sau, ngoại trừ? A. Bất đồng nhóm máu mẹ con hệ ABO C. Nhiễm độc thuốc B. Nhiễm ký sinh trùng sốt rét D. Bệnh hồng cầu hình cầu 88. Thiếu máu hồng cầu to là do thiếu? A. Vitamin B12 D. Do thiếu vitamin C C. Do thiếu protein B. Do thiếu sắt 89. Theo OMS, thiếu máu khi lượng hemoglobin giảm ở trẻ từ 6 tháng - 6 tuổi như sau? B. Hb dưới 100 g/L C. Hb dưới 110 g/L D. Hb dưới 120 g/L A. Hb dưới 90 g/L 90. Thân chung động mạch đơn thuần được xếp vào nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng? A. Đúng B. Sai 91. Nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng sẽ gây tăng gánh tâm trương của thất trái? A. Đúng B. Sai 92. Dấu hiệu nào dưới đây gợi ý rằng bệnh nhân bị thông liên thất đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định? B. Viêm phổi tái đi tái lại ngày càng tăng C. Xuất hiện tím da niêm mạc D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi A. Khó thở khi gắng sức 93. Trong 500ml máu có 15g Hb%, sắt chứa khoãng? A. 550mg C. 350mg D. 250mg B. 450mg 94. Trong bệnh thấp tim, đặc điểm của hạt dưới da (hạt Meynet) là? A. Sưng nóng đỏ C. Ấn không đau B. Ấn rất đau D. Tồn tại suốt đời 95. Về nguyên nhân tan máu do bất thường về huyết sắc tố bao gồm những bệnh lý sau ngoại trừ một trường hợp? C. Bệnh Minkowski-Chauffard A. Bệnh Thalassémie B. Bệnh HbE D. Bệnh HbD 96. Đặc điểm của ban vòng trong thấp tim? B. Xuất hiện ở mặt, thân và lòng bàn tay chân C. Xuất hiện ở thân mình và gốc chi A. Xuất hiện ở mặt, thân và chi D. Chỉ xuất hiện ở mặt 97. Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây? C. Thông liên nhĩ A. Tứ chứng Fallot D. Còn ống động mạch B. Thông sàn nhĩ thất 98. Trong bệnh thấp tim, các van tim hay bị tổn thương là? A. Van 2 lá, van 3 lá B. Van 2 lá, van động mạch chủ C. Van 2 lá, van động mạch phổi D. Van động mạch phổi, động mạch chủ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành