1500 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREENhi khoa 1. Bé gái 7 tuổi, van đau khớp gối, nên hướng dẫn bà mẹ: Cho uống Corticoide? B. Sai A. Đúng 2. Mùa nào sau đây dễ gây bệnh RAA nhất? B. Thu Đông C. Xuân Hạ D. Hè Thu A. Đông Xuân 3. Tiêu chuẩn Jones cải tiến để chẩn đoán thấp tim là? B. Một chính, hai phụ C. Hai chính + bằng chứng nhiễm LCK D. Một chính, một phụ + bằng chứng nhiễm LCK A. Hai tiêu chuẩn chính 4. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể dễ dàng chẩn đoán chỉ dựa vào sự thay đổi đặc biệt của trục điên tim điên tâm đồ? D. Thông sàn nhĩ thất C. Ống động mạch A. Thông liên thất B. Thông liên nhĩ 5. Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng? A. Phần cơ bè D. Phần màng C. Phần phễu B. Phần buồng nhận 6. Nên kiểm tra huyết sắc tố trước khi kết hôn để phòng bệnh Thalasemie đối với những gia đình có người bị thiếu máu? A. Đúng B. Sai 7. Một trong những cách phòng ngừa bệnh thấp tim là: Không nên đi du lịch vào mùa đông? A. Đúng B. Sai 8. Trong bệnh thấp tim, cơ múa giật tăng khi? D. Bị chú ý, xúc động A. Ngủ B. Ăn cơm C. Viết bài 9. Giảm liều corticoide trong thấp tim dựa vào lâm sàng và? C. Tốc độ lắng máu B. Fibrinogen A. Đoạn PQ trong ECG D. Công thức máu 10. Thiếu máu khi lượng hemoglobin giảm ở trẻ từ 6 tuổi - 14 tuổi (Theo OMS)? B. Hb dưới 110 g/L D. Hb dưới 120 g/L C. Hb dưới 100 g/L A. Hb dưới 90 g/L 11. Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot? B. Cơn thiếu oxy cấp, áp-xe não, tăng áp lực động mạch phổi A. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại C. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, tắc mạch, áp-xe não D. Suy tim, Osler, tắc mạch, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại 12. Trong bệnh thấp tim, các van tim hay bị tổn thương là? D. Van động mạch phổi, động mạch chủ A. Van 2 lá, van 3 lá B. Van 2 lá, van động mạch chủ C. Van 2 lá, van động mạch phổi 13. Trong thiếu máu huyết tán trẻ em, nguyên nhân tan máu ngoài hồng cầu bao gồm những nguyên nhân sau, ngoại trừ? B. Nhiễm ký sinh trùng sốt rét A. Bất đồng nhóm máu mẹ con hệ ABO C. Nhiễm độc thuốc D. Bệnh hồng cầu hình cầu 14. Thời gian điều trị Erythromycine trong phòng thấp cấp I là? D. 6 tháng A. 10 ngày C. 3 tháng B. 1 tháng 15. Lứa tuổi nào sau đây không bị bệnh thấp tim? A. 0-2 tuổi D. 10-12 tuổi B. 5-8 tuổi C. 8-10 tuổi 16. Thuốc điều trị phổ biến nhất để chống nhiễm khuẩn trong bệnh thấp tim là? B. Penicilline C. Cephalexin A. Erythromycine D. Bactrim 17. Phương pháp điều trị bệnh ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh? B. Thông tim can thiệp làm bít ống động mạch C. Mổ cắt và khâu ống động mạch D. Mổ thắt ống động mạch A. Indocid truyền tĩnh mạch 18. Một trong những cách hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim là: Uống kháng sinh khi thời tiết thay đổi? A. Đúng B. Sai 19. Một trong những cách hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim là: Tránh bị nhiễm trùng da? B. Sai A. Đúng 20. Trong bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em, khi làm xét nghiệm máu chúng ta thấy có những biểu hiện của? C. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu trung bình A. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ D. Thiếu máu bình sắc hồng cầu nhỏ B. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu to 21. Đặc điểm của múa giật trong bệnh thấp tim là? C. Cơn múa giật có tự chủ D. Tăng khi vận động, gắng sức, xúc động B. Thường gặp ở trẻ trai A. Xảy ra sau 1 tháng nhiễm LCK 22. Năm tiêu chuẩn chính trong thấp tim là? A. Viêm cơ tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng B. Viêm màng ngoài tim, viêm đa khớp, múa vờn, hạt Meynet, ban vòng D. Viêm màng trong tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng C. Viêm tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng 23. Tỉ lệ nam và nữ mắc bệnh thấp tim là? C. Nam và nữ mắc bệnh ngang nhau D. Nam bị mắc bệnh gấp 1,5 lần nữ A. Nam bị mắc bệnh gấp 2 lần nữ B. Nữ bị mắc bệnh gấp 2 lần nam 24. Nguyên nhân thiếu sắt ở trẻ em là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ? B. Hấp thụ sắt kém C. Nhu cầu sắt cao A. Cung cấp sắt thiếu D. Mất sắt do huyết tán 25. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định (đảo shunt)? A. Thông liên thất C. Còn ống động mạch B. Thông liên nhĩ D. Thông sàn nhĩ thất bán phần 26. Sắt là yếu tố vi lượng quan trọng cho cuộc sống nhưng nó chỉ chiếm một lượng nhỏ trong cơ thể bằng? C. 0,015% trọng lượng cơ thể D. 0,020% trọng lượng cơ thể B. 0,010% trọng lượng cơ thể A. 0,005% trọng lượng cơ thể 27. Thiếu máu thiếu sắt trẻ em ở trẻ < 5 tuổi có tần suất mắc bệnh từ? A. < 30% B. 30- <40 % D. > 60% C. 40-60% 28. Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo huyết áp? C. Thông sàn nhĩ thất A. Thông liên thất B. Còn ống động mạch D. Hẹp eo động mạch chủ 29. Một trong những cách phòng ngừa bệnh thấp tim là? B. Uống kháng sinh khi thời tiết thay đổi D. Tránh bị nhiễm trùng da A. Súc họng miệng bằng nước muối loãng hàng ngày C. Không nên chơi thể thao nhiều 30. Tổn thương ban đầu nào là quan trọng nhất trong bệnh RAA? D. Đinh râu C. Chốc đầu B. Viêm da mủ A. Viêm họng cấp 31. Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh thuộc nhóm tim bẩm sinh có tim có tăng tuần hoàn phổi? A. Đúng B. Sai 32. Một số bằng chứng nhiễm liên cầu chuẩn? A. ASLO tăng, tiền sử viêm họng B. ASLO giảm, cấy dịch họng (+) D. ASLO giảm, mới bị tinh hồng nhiệt C. ASLO tăng, mới bị tinh hồng nhiệt 33. Đặc điểm sinh lý bệnh chung của bệnh tim bẩm sinh có luồng thông phải-trái có giảm máu lên phổi là? C. Gây tím muộn trên lâm sàng D. Gây tắc mạch não A. Gây tăng áp lực động mạch phổi B. Gây viêm phổi tái đi tái lại 34. Trong 100ml máu có 15g Hb%, sắt chứa khoãng? B. 100mg D. 200 mg A. 50mg sắt C. 150mg 35. Các týp vi khuẩn hay gặp trong bệnh thấp tim là M týp? B. 3, 4, 5, 6 C. 1, 3, 5, 6 D. 14, 16, 18, 19 A. 3, 5, 6, 7 36. Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh có tím thường gặp nhất ở trẻ > 2 tuổi? B. Sai A. Đúng 37. Khi trẻ đã được chẩn đoán bệnh thấp tim (chưa viêm tim), lúc ra viện nhớ nhắc bà mẹ: Tái khám đúng hẹn? B. Sai A. Đúng 38. Tim được gọi là sang phải khi mỏm tim nằm bên phải gan nằm bên trái? A. Đúng B. Sai 39. Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ? C. Tứ chứng Fallot A. Thông liên thất tăng áp lực động mạch phổi nặng B. Thông liên nhĩ D. Teo van 3 lá 40. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (viêm tim) là? D. Alaxan B. Piroxicam A. Aspirin C. Corticoide 41. Vi khuẩn gây bệnh thấp tim là? C. Liên cầu b tan máu nhóm C D. Hemophilus influenzae A. Tụ cầu B. Liên cầu b tan máu nhóm A 42. Dấu hiệu nào dưới đây gợi ý rằng bệnh nhân bị thông liên thất đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định? B. Viêm phổi tái đi tái lại ngày càng tăng D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi A. Khó thở khi gắng sức C. Xuất hiện tím da niêm mạc 43. Thời gian điều trị Benzathine Penicilline trong phòng thấp cấp II ở trẻ em đa số là? A. 1 mũi/ 2 tuần B. 1 mũi/ 3 tuần D. 1 mũi/ 5 tuần C. 1 mũi/ 4 tuần 44. Thân chung động mạch đơn thuần được xếp vào nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng? A. Đúng B. Sai 45. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng? D. Thông sàn nhĩ thẩt A. Thông liên thất B. Thông liên nhĩ C. Còn ống động mạch 46. Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ? A. Vỡ phình xoang valsava C. Còn ống động mạch B. Dò động mạch vành vào nhĩ phải D. Thông liên thất kèm sa van động mạch chủ 47. Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với? C. Suy giáp bẩm sinh D. Hội chứng Pierre-Robin B. Hội chứng Down A. Bệnh Rubeol bẩm sinh 48. Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ? B. Thông liên nhĩ D. Tứ chứng Fallot C. Tam chứng Fallot A. Teo van 3 lá 49. Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ từ 3 tháng đến dưới 6 tháng cần? B. 10 mg sắt /ngày C. 15mg sắt /ngày A. 5 mg sắt /ngày D. 20 mg sắt /ngày 50. Các cơ quan thường bị tổn thương trong thấp tim là? A. Khớp, tim C. Da, thần kinh B. Tim, thận D. Thần kinh, hô hấp 51. Các týp hay gặp của LCK nhóm A trong thấp tim? D. 12, 14, 16, 18 C. 2, 4, 6, 8 A. 1, 3, 5, 6 B. 3, 5, 7, 9 52. Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất ở 1 bệnh nhân bị thông liên thất? D. Tăng áp lực động mạch phổi cố định C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn B. Suy tim A. Viêm phổi tái đi tái lại 53. Yếu tố nguy cơ nào sau đây không bệnh RAA? B. Thiếu vệ sinh D. Mẹ bị bệnh đái đường A. Nhà ở ẩm thấp C. Cơ địa dị ứng 54. Trong điều trị phòng thấp cấp II trẻ em, ở thể lâm sàng chưa viêm tim thì thời gian phòng thấp ít nhất là? C. 5 năm B. 3 năm D. Đến 21 tuổi A. 2 năm 55. Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ? B. Thổi liên tục ngay dưới xương đòn trái ngoài tuổi sơ sinh D. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi mới sinh C. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi có tăng áp lực động mạch phổi A. Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn trái ngay khi mới sinh 56. Nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng sẽ gây tăng gánh tâm trương của thất trái? A. Đúng B. Sai 57. Về nguyên nhân tan máu do bất thường về huyết sắc tố bao gồm những bệnh lý sau ngoại trừ một trường hợp? A. Bệnh Thalassémie D. Bệnh HbD B. Bệnh HbE C. Bệnh Minkowski-Chauffard 58. Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây? D. Còn ống động mạch C. Thông liên nhĩ B. Thông sàn nhĩ thất A. Tứ chứng Fallot 59. Thông liên nhĩ thường gặp nhất là? D. Thông liên nhĩ ở xoang mạch vành A. Thông liên nhĩ lỗ tiên phát B. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát C. Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ trên 60. Trong bệnh thấp tim, hai tiêu chuẩn chính hay gặp trên lâm sàng là? D. Ban vòng, viêm tim B. Viêm khớp, múa giật A. Viêm tim, múa giật C. Viêm tim, viêm khớp 61. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau? A. Thiếu máu do nhiễm trùng D. Thiếu máu do nhiễm độc chì B. Thiếu máu do huyết tán C. Thiếu máu do rối loạn tổng hợp HEM 62. Tổn thương khởi đầu của bệnh thấp tim là? C. Viêm họng, viêm amygdales D. Viêm họng, viêm amygdales, viêm da mủ A. Viêm họng, viêm da mủ B. Viêm amygdales, viêm da mủ 63. Bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường xảy ra vào tháng thứ? C. 9 A. 2 B. 6 D. 10 64. Đặc điểm của viêm tim trong bệnh thấp tim có? D. Huyết áp kẹp A. Tiếng tim bình thường C. Tiếng clắc mở van B. Tim to, tiếng thổi rõ 65. Múa giật là tổn thương thấp ở? A. Hệ thần kinh trung ương C. Hệ cơ-xương-khớp D. Hệ tim mạch B. Hệ thần kinh ngoại biên 66. Một số tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán thấp tim là? C. Sốt, viêm khớp, bệnh tim do thấp A. Sốt, viêm khớp, tiền sử thấp tim D. Sốt, đau khớp, tiền sử thấp tim B. Sốt, đau khớp, viêm họng 67. Thời gian phòng thấp cấp II cho trẻ bị thấp tim (không viêm tim) là? C. Ít nhất là 1 tháng B. Ít nhất là 1 năm D. Ít nhất là 5 năm A. Ít nhất là 3 năm 68. Đặc điểm của viêm khớp trong bệnh thấp tim là? A. Viêm toàn bộ các khớp B. Sưng, nóng, đỏ, đau C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác trong thời gian trên 1 tháng D. Khi lành có giới hạn cử động ít 69. Thiếu máu hồng câu to gồm ngững thiếu máu sau, ngoại trừ? D. Thiếu máu thiếu máu sắt C. Thiểu năng giáp B. Hội chứng Diamond- Blackfan A. Thiếu vitamin B 12 70. Thiếu máu do giảm sinh bao gồm, ngoại trừ? B. Thiếu máu do thiếu acid folic D. Thiếu máu do giảm sinh nguyên hồng cầu đơn thuần C. Thiếu máu do thiếu protein A. Thiếu máu thiếu sắt 71. Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ em từ 1 đến 3 tuổi? C. 6mg sắt / ngày A. 2mg sắt / ngày D. 8mg sắt / ngày B. 4mg sắt / ngày 72. Thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường gặp ở lứa tuổi sau? D. 2 tuổi - 3 tuổi A. < tháng tuổi B. 6 tháng - 2 tuổi C. 1 tuổi - 3 tuổi 73. Thiếu máu hồng cầu to là do thiếu? B. Do thiếu sắt D. Do thiếu vitamin C A. Vitamin B12 C. Do thiếu protein 74. Thấp tim là bệnh? D. Hay gặp lứa tuổi 1 - 15 tuổi B. Gây tổn thương ở thận, khớp, da C. Khởi bệnh với nhức đầu, viêm da mủ A. Viêm lan tỏa tổ chức liên kết 75. Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp? A. Thông liên thất B. Thông liên nhĩ C. Còn ống động mạch D. Thông sàn nhĩ thất 76. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là đặc thù cho thiếu máu giun móc? C. Đau bụng và có đi cầu phân đen B. Niêm mạc mắt nhợt D. Ăn gở A. Lòng bàn tay nhợt 77. Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em chúng ta dùng Sulfat sắt, gluconat sắt liều lượng như sau? A. 2mg / kg sắt nguyên tố D. 8mg / kg sắt nguyên tố B. 4mg / kg sắt nguyên tố C. 6mg / kg sắt nguyên tố 78. Thấp tim hay gặp ở lứa tuổi? D. 10- 20 tuổi B. 6 - 15 tuổi A. 1- 5 tuổi C. 15 - 20 tuổi 79. Trong bệnh thấp tim, tổn thương viêm tim hay gặp là? B. Viêm ngoại tâm mạc D. Viêm nội tâm mạc + viêm cơ tim C. Viêm cơ tim A. Viêm nội tâm mạc 80. Trong 500ml máu có 15g Hb%, sắt chứa khoãng? A. 550mg C. 350mg D. 250mg B. 450mg 81. Đặc điểm của ban vòng trong thấp tim? D. Chỉ xuất hiện ở mặt C. Xuất hiện ở thân mình và gốc chi B. Xuất hiện ở mặt, thân và lòng bàn tay chân A. Xuất hiện ở mặt, thân và chi 82. Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây? C. Còn ống động mạch + tứ chứng Fallot D. Còn ống động mạch + đảo gốc động mạch A. Còn ống động mạch đã đảo shunt B. Còn ống động mạch + thông liên thất 83. Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất? A. Thông liên thất B. Thông liên nhĩ C. Còn ống động mạch D. Thông sàn nhĩ thất 84. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (chưa viêm tim) là? D. Tất cả đều đúng B. Aspirin C. Corticoide A. Alaxan 85. Trong thiếu máu huyết tán Thalassemia, gen bệnh được mang bởi nhiễm sắc thể? B. 14 A. 13 D. 16 C. 15 86. Thiếu máu hồng cầu nhỏ gồm các nguyên nhân sau, ngoại trừ? B. Thiếu máu do mất máu mạn tính D. Thiếu máu hồng cầu non sắt (sideroblastic) A. Thiếu máu dinh dưỡng C. Thiếu máu do thiếu acid folic 87. Tiếp xúc thường xuyên với tia cực tím là một trong những nguyên nhân gây ra tim bẩm sinh? A. Đúng B. Sai 88. Trong bệnh thấp tim, đặc điểm của hạt dưới da (hạt Meynet) là? D. Tồn tại suốt đời C. Ấn không đau A. Sưng nóng đỏ B. Ấn rất đau 89. Điều cần thiết khi hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim? D. Uống thuốc khi thời tiết thay đổi C. Giữ vệ sinh môi trường sống A. Nên ở thành phố B. Nên ở nhà lầu 90. Tan máu do nguyên nhân tại hồng cầu bao gồm các loại sau, ngoại trừ? A. Bệnh a, b Thalassémie C. Bệnh hồng cầu hình cầu D. Bệnh thiếu G6PD B. Bệnh bất đồng nhóm máu mẹ - con ABO 91. Phòng thiếu máu thiếu sắt ở trẻ đẻ non, đẻ đôi cho thêm sắt bổ sung? A. 20 mg/ ngày từ tháng thứ nhất D. 20 mg/ ngày từ tháng thứ tư B. 20 mg/ ngày từ tháng thứ hai C. 20 mg/ ngày từ tháng thứ ba 92. Triệu chứng ECG đặc trưng trong bệnh thông sàn nhĩ-thất đơn thuần là? B. Trục điện tim lệch trái trong khoảng -900 ± -300 C. Trục phải, dày thất phải A. Dày 2 thất D. Trục phải, dày thất phải, bloc nhánh phải không hoàn toàn 93. Nguyên tắc điều trị bệnh thấp tim? D. Chống sốc A. Chống nhiễm khuẩn, chống sốc B. Chống viêm, chống nhiễm khuẩn, nghỉ ngơi C. Điều chỉnh điện giải 94. Lượng sắt có trong 2 lít sữa bò là? C. 1,5 mg B. 1 mg A. 0,5 mg D. 2 mg 95. Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ? D. Có tiếng thổi tâm trương ở ổ van động mạch phổi C. Tiếng T2 mờ ở ổ van động mạch phổi B. Sờ thấy tim đập mạnh ở mũi ức A. Khó thở khi gắng sức 96. Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em, nếu trẻ nặng 10 kg và chúng ta dùng Sulfat sắt chứa 20% sắt nguyên tố thì liều dùng hằng ngày như sau? C. Dùng liều 300 mg/ngày A. Dùng liều100 mg/ngày D. Dùng liều 400 mg/ngày B. Dùng liều 200 mg/ngày 97. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau? C. Thiếu máu do rối loạn tổng hợp HEM A. Thiếu máu do nhiễm trùng D. Thiếu máu do nhiễm độc chì B. Thiếu máu do huyết tán 98. Theo OMS, thiếu máu khi lượng hemoglobin giảm ở trẻ từ 6 tháng - 6 tuổi như sau? D. Hb dưới 120 g/L A. Hb dưới 90 g/L C. Hb dưới 110 g/L B. Hb dưới 100 g/L Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành