1500 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREENhi khoa 1. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong sự tăng sinh vi khuẩn tại đường tiểu? C. Sự ứ trệ nước tiểu, trào ngược bàng quang-niệu đạo D. Cơ địa như trong hội chứng thận hư, đái đường A. Bám dính của vi khuẩn tại đường tiểu B. Kháng thể IgA tại niệu đạo giảm 2. Tuyến giáp không nhìn thấy, chỉ sờ thấy khi đầu ở tư thế bình thường là? B. Bướu giáp độ IB C. Bướu giáp độ II A. Bướu giáp độ IA D. Bướu giáp độ IIA 3. Trong nguyên tắc kê đơn ở trẻ em, nếu cần cho lập lại một loại thuốc thì tổng thời gian không vượt quá 3 tháng? B. Sai A. Đúng 4. Mục tiêu thanh toán các rối loạn thiếu Iode, tức là giảm tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp ở trẻ em từ 8-12 tuổi xuống dưới? B. < 3% C. < 4% A. < 2% D. < 5% 5. Khi dùng theophyllin ở trẻ đang dùng erythromycin cần chú ý? A. Giảm liều erythromycin xuống một nữa D. Tăng liều của theophyllin vì thời gian bán huỷ của thuốc bị giảm B. Tăng liều erythromycin vì thời gian bán huỷ của thuốc bị giảm C. Giảm liều theophyllin vì thời gian bán huỷ của thuốc tăng lên 6. Xử trí ngộ độc barbiturates ở giai đoạn muộn? A. Dùng chất kháng độc đặc hiệu C. Tăng đào thải thuốc bằng cách toan hoá nước tiểu B. Dùng các chất có tác dụng bảo vệ hệ thần kinh D. Tăng đào thải thuốc bằng các chất gây kiềm hoá nước tiểu 7. Sở dĩ vị trí chọn để tiêm trong da và dưới da là 1/3 giữa của phía ngoài cánh tay, vùng bụng, và 1/3 giữa của mặt trước đùi là vì? C. Đó là những vùng có nhiều mạch máu, thuốc dễ thấm B. Đó là những vùng có phân bổ thần kinh cảm giác ít nhất A. Đó là những vị trí thuận tiện cho người tiêm D. Câu A và C đúng 8. Kháng sinh gây ra sự chọn lọc các quần thể vi khuẩn kháng thuốc thông qua cơ chế sau? B. Kháng sinh kích thích quá trình truyền plasmid giữa các nòi vi khuẩn A. Sử dụng kháng sinh bừa bãi, không tuân thủ liều lượng và thời gian điều trị C. Kháng sinh tiêu diệt các loại vi khuẩn nhạy cảm D. Kháng sinh kích thích sự sản xuất betalactamase 9. Cách xử trí phù hợp nhất trong trường hợp uống quá liều paracetamol trước 1giờ là? A. Gây nôn bằng ipecac, sau đó cho uống hoạt D. Cho uống hay tiêm N-acetyl cysteine C. Truyền dung dịch glucose 5% + Ringer’s lactate (20ml/kg/giờ, trong 1-2 giờ) B. Cho uống than hoạt 10. Chọn đáp án đúng về Bướu giáp đơn thuần? B. Cần điều trị hocmôn giáp A. Không cần điều trị D. Điều trị hormone giáp và muối Iode C. Cần điều trị bằng muối Iode 11. Bướu giáp đơn thuần có? D. Thiếu hụt iode A. Thiếu hụt các hocmôn giáp C. Chức năng giáp không thay đổi B. Tăng TSH gây tăng phì đại tuyến giáp 12. Ở giai đoạn đầu hầu hết các thuốc chống động kinh đều gây? B. Giảm bạch cầu hạt, rối loạn tiêu hoá C. Rối loạn trương lực cơ A. Thiếu máu D. Mất ngủ 13. Biến chứng trong nhiểm khuẩn đường tiểu có thể gặp; ngoại trừ một trường hợp? D. Viêm tấy quanh thận C. Viêm cầu thận cấp A. Nhiễm trùng máu B. Viêm thận - bể thận mãn 14. Thời gian ủ bệnh của Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn đối với nhiễm trùng da thường là? B. Từ 9-11 ngày D. Sau 2- 3 tuần A. < 9 ngày C. Sau 1-2 tuần 15. Điều trị nhiễm khuẩn đường tiểu dưới là phối hợp hai loại kháng sinh phổ rộng? A. Đúng B. Sai 16. Diễn tiến đái máu đại thể trong viêm cầu thận cấp thường kéo dài khoảng? D. 21- 25 ngày C. 16 - 20 ngày A. 7 - 10 ngày B. 11 - 15 ngày 17. Ở trẻ bú mẹ, loại thuốc nào sau đây cần được điều chỉnh liều lượng thật chính xác dựa trên nồng độ thuốc trong huyết tương? B. Theophylline A. Insulin C. Aminoglycoside D. Câu B và C đúng 18. Xử trí ngộ độc barbiturate gồm? D. Làm toan hoá nước tiểu để tăng đào thải thuốc A. Đảm bảo tuần hoàn B. Cho uống than hoạt (1g/kg) C. Cho uống cafein 19. Khi cho trẻ uống thuốc cần? C. Cần cố gắng chuẩn bị để liều thuốc uống chỉ trong 3 thìa mà thôi D. Dùng các biện pháp cưởng bức cho trẻ uống càng nhanh càng tốt B. Trộn đều thuốc bột với các chất ngọt, không để thuốc bột nỗi trên bề mặt A. Pha thuốc vào một lượng lớn thức ăn (sữa, cháo v 20. Viêm cầu thận cấp thường gặp ở lứa tuổi? A. Sơ sinh B. Bú mẹ C. Trẻ nhỏ < 5 tuổi D. Trẻ lớn > 5 tuổi 21. Điều trị ngộ độc paracetamol ở giai đoạn muộn (sau 4 giờ) gồm? B. Cho uống than hoạt D. Gây lợi niệu bằng furosemide A. Gây nôn bằng ipeca C. Uống hay tiêm N-acetylcysteine 22. Ở trẻ sơ sinh, một số thuốc kháng sinh như chloramphenicol, sulfamide bị chống chỉ định do thiếu enzyme? B. glucuronic transferase A. glucuronyl transpeptidase D. glucuronic transpeptidase C. glucuronyl transferase 23. Để phát hiện chẩn đoán nhanh nhiểm khuẩn đường tiểu, người ta dùng giấy thử nhúng nước tiểu, kết luận nhiểm khuẩn đường tiểu khi? B. Có bạch cầu niệu và protein niệu dương tính D. Có bạch cầu niệu và nitrite dương tính C. Có hồng cầu và bạch cầu nhiều A. Có vi khuẩn niệu và bạch cầu niệu 24. Ổ nhiểm trùng đầu tiên dẫn đến viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn xuất phát ở? D. Phổi hoặc ruột A. Thận hoặc bàng quang B. Khớp hoặc tim C. Da hoặc họng 25. Khi dùng thuốc chống động kinh ở trẻ em cần? C. Dùng liều thấp lúc đầu, sau đó tăng lên dần A. Dùng liều cao ngay từ đầu để đạt hiệu quả sau đó giảm dần B. Dùng kiều trung bình lúc đầu,sau đó tăng dần D. Theo dõi nồng độ thuốc trong máu để điều chỉnh liều thích hợp 26. Protein niệu trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn thường ở khoảng? D. > 1gr / 24giờ - 3gr / 24giờ A. 0,5gr / lít - 1gr / lít C. > 1gr / lít - 3gr / lít B. 0,5gr / 24giờ - 1 gr / 24giờ 27. Các nguyên tắc khi kê đơn thuốc cho trẻ em gồm các điểm sau, ngoại trừ? D. Đơn phải được ghi ngày kê và có ký tên A. Đơn thuốc phải ghi tên và địa chỉ của quầy thuốc B. Đơn thuốc phải ghi tên, tuổi của bệnh nhi C. Liệu trình cần được xác định trong một thời hạn nhất định 28. Novobiocine bị chống chỉ định ở sơ sinh vì? D. Thuốc gây độc cho tuỷ xương A. Thuốc có ái tính cao với protein huyết tương nên dễ gây vàng da C. Thuốc gây độc cho gan B. Thuốc cần có đủ enzyme glucuronyl transferase để chuyển hoá 29. Thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường tiểu dưới là Cephalosporine thế hệ thứ 3? B. Sai A. Đúng 30. Tác dụng phụ thường gặp của carbamazepine là? B. Viêm lợi D. Rụng tóc A. Tăng cân quá mức C. Rối loạn miễn dịch 31. Điều trị các rối loạn nặng do thiếu Iode là? A. Cần thiết D. Phải thực hiên rộng rãi B. Khẩn cấp C. Rất khẩn cấp 32. Hội chứng xám là hội chúng với các đặc điểm sau, ngoại trừ? B. Chỉ xảy ra ở trẻ sơ sinh đẻ non C. Trẻ bị tiêu chảy D. Có thể truỵ mạch A. Do Chloramphenicol 33. Trong viêm thận - bể thận cấp, triệu chứng lâm sàng biểu hiện? A. Kín đáo, nghĩa là có khi không có triệu chứng hoặc triệu chứng nghèo nàn B. Phối hợp, nghĩa là vừa có dấu hiệu toàn thân vừa có dấu hiệu tại chổ D. Đơn thuần, chỉ có dấu hiệu tại chổ, không có dấu hiệu toàn thân C. Đơn thuần, chỉ có dấu hiệu toàn thân, không có dấu hiệu tại chổ 34. Những nguyên tắc trong tiêm dưới da ở trẻ em là, ngoại trừ? D. Góc tiêm là 900 đối với những trẻ có lớp mỡ dưới da mỏng B. Dùng kim nhỏ cở 26-30 C. Lượng thuốc tiêm không quá 0,5ml A. Cần thay kim sau khi đã dùng để lấy thuốc 35. Nước tiểu trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn đều có bạch cầu niệu nhiều và liên cầu khuẩn nhóm A? A. Đúng B. Sai 36. Tác dụng phụ chính của các kháng sinh là? B. Làm nẩy sinh các nòi đa kháng C. Gây rối loạn tiêu hoá D. Các câu A và B đúng A. Gây chọn lọc các nòi đề kháng 37. Triệu chứng nổi bật trong viêm bàng quang cấp ở trẻ lớn là? C. Đái buốt đái rát B. Sốt cao và đái máu đại thể A. Sốt cao và đau vùng bụng dưới (hạ vị) D. Sốt rét run, đau lưng 38. Một trong những nguyên tắc xử dụng kháng sinh trong nhiểm trùng đường tiểu là? A. Điều trị ngay sau khi có kết quả vi trùng (nhuộm Gram) C. Điều trị ngay sau khi lấy nước tiểu xét nghiệm vi trùng học D. Đợi kết quả nuôi cấy và kháng sinh đồ B. Điều trị ngay khi lâm sàng có triệu chứng gợi ý nhiểm trùng đường tiểu 39. Kháng sinh họ macrolide không được dùng chung với? B. Tegretol D. Phenobarbital A. Theophyllin C. Cimetidine 40. Ở trẻ bú mẹ, loại thuốc cần xác định liều thật chính xác theo nồng độ trong huyết thanh hoặc theo cân nặng là salbutamol? B. Sai A. Đúng 41. Dầu iod tiêm 0,5 ml dùng cho? C. Trẻ gái dậy thì D. Người có bướu giáp B. Phụ nữ mắc bướu giáp A. Trẻ em <1 tuổi 42. Tetracycline bị chống chỉ định ở trẻ dưới? C. 6 tuổi A. 5 tuổi B. 4 tuổi D. 7 tuổi 43. Thể thiểu – vô niệu (suy thận) trong Viêm cầu thận cấp thường có Tăng kali máu, tăng HCO3, giảm natri máu? A. Đúng B. Sai 44. Các biện pháp xử trí ngộ độc aspirin gồm, ngoại trừ? C. Gây nôn bằng ipecac D. Cho vitamin K A. Súc dạ dày với dung dịch muối sinh lý B. Làm kiềm hoá nước tiểu để tăng đào thải thuốc 45. Lâm sàng của viêm cầu thận cấp gồm những triệu chứng sau, ngoại trừ một? D. Phù ở mặt C. Huyết áp cao A. Sốt cao B. Tiểu ít 46. Liên cầu khuẩn gây viêm cầu thận cấp thuộc nhóm và týp sau? A. Anpha nhóm A, týp 25 và týp 14 B. Beta nhóm A, týp 12 và týp 49 C. Beta nhóm B, týp 12 và týp 25 D. Anpha nhóm B, týp 14 và týp 49 47. Nhận định nào sau đây không đúng về đuờng tiêm bắp ở trẻ nhỏ? C. Dễ bị stress do đau A. Chỉ được sử dụng khi đường tĩnh mạch không thể thực hiện được D. Thường được sử dụng ở các bệnh nhi nội trú B. Nên tránh đường này khi có thể vì khối cơ của trẻ còn ít 48. Về tính phổ biến, theo Hội Thận học Quốc tế thì nhiễm khuẩn đường tiểu ở trẻ em là một bệnh? C. Đứng hàng thứ 2 sau nhiểm trùng đường tiêu hóa B. Đứng hàng đầu trong các bệnh nhiểm trùng A. Đứng hàng thứ 3 sau nhiểm trùng đường hô hấp và tiêu hóa D. Hiếm gặp 49. Mức độ của rối loạn thiếu Iode nặng của địa phương gây? C. Bướu giáp suy giáp đần độn A. Bướu giáp địa phương B. Bướu giáp suy giáp D. Tất cả các rối loạn trên 50. Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, triệu chứng thiếu máu thuộc loại? D. Nhẹ và đẳng sắc A. Nhẹ và nhược sắc B. Vừa và nhược sắc C. Nặng và nhược sắc 51. Tuyến giáp to, nhìn thấy khi đầu ở tư thế bình thường và ở gần là? D. Bướu giáp độ IIA B. Bướu giáp độ IB A. Bướu giáp độ IA C. Bướu giáp độ II 52. Bướu giáp địa phương là bướu giáp? D. Bướu giáp đơn >10% số dân trong vùng A. Có suy giáp C. Do thiếu Iod B. Đơn thuần 53. Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, tiến triển của bệnh phổ biến là? B. Lành hoàn toàn cho dù có hoặc không điều trị A. Tái phát nếu điều trị không đúng phác đồ C. Suy thận cấp nếu không điều trị hoặc điều trị không đúng D. Suy thận mãn do viêm cầu thận mãn sau này 54. Kháng sinh làm nẩy sinh các nòi đa kháng thông qua cơ chế sau? A. Sử dụng kháng sinh bừa bãi, không tuân thủ liều lượng và thời gian điều trị B. Kháng sinh kích thích quá trình truyền plasmid giữa các nòi vi khuẩn C. Kháng sinh tiêu diệt các loại vi khuẩn nhạy cảm D. Tất cả đều đúng 55. Độc tính nặng của paracetamol đối với gan thường xảy ra khi sử dụng với liều lượng mỗi ngày? A. 30-50 mg/kg B. 50-70 mg/kg D. > 100 mg/kg C. 70-100 mg/kg 56. Phenobarbital dùng lâu dài có thể gây các tác dụng phụ sau? C. Giảm bạch cầu hạt A. Rối loạn tính tình B. Còi xương do rối loạn chuyển hoá vitamin D D. Câu A và B đúng 57. Cách phòng các rối loạn thiếu iod được thực hiện rộng rãi tại Việt Nam là bổ sung Iode? D. Vừa dùng muối iod vừa dùng dầu iod B. Muối Iodat kali KIO3 tỷ lệ 50 phần triệu vào muối ăn C. Muối Iod KIO3 tỷ lệ 500 phần triệu vào muối ăn A. Muối Iodat kali KIO3 tỷ lệ 5 phần triệu vào muối ăn 58. Lợi ích của đường tiêm tĩnh mạch là? B. Không gây stress cho trẻ C. Ít gây tai biến A. Cho phép đạt được nồng độ cao và mức khả dụng sinh học tốt D. Dễ thực hiện 59. Sự tương tác giữa phenobarbital và kháng sinh như sau? C. Làm giảm tác dụng của kháng sinh D. Làm giảm hấp thu kháng sinh A. Kéo dài thời gian bán huỷ của kháng sinh B. Rút ngắn thời gian án huỷ của kháng sinh còn ½ 60. Ở trẻ bú mẹ, negram bị chống chỉ định do thuốc có thể gây? D. Tất cả đều đúng B. Tổn thương sụn khớp C. Tổn thương xương về lâu về dài A. Toan chuyển hoá và tăng áp lực nội sọ 61. Tác dụng phụ của aspirin là? D. Độc gan nếu dùng liều cao, kéo dài và nồng độ protein máu cao A. Nổi mẫn đỏ, hồng ban, hen C. Chảy máu não - màng não B. Phản ứng quá mẫn 62. Nhận định nào sau đây không đúng về đường đưa thuốc ngả hậu môn ở trẻ em? D. Rất có ích do dễ thực hiện và hấp thu nhanh B. Cần biết chắc khả năng hấp thu tại hậu môn trước khi quyết định xử dụng đường này A. Liều hậu môn thường gấp ba liều uống C. Lượng thuốc không quá 60ml 63. Tác dụng phụ của aspirin gồm, ngoại trừ? C. Hội chứng Stevens –Johnson D. Nổi mẫn đỏ B. Độc với gan A. Độc với thận nếu dùng liều cao kéo dài 64. Vị trí dùng để tiêm bắp thịt cho trẻ em ở mọi lứa tuổi là? A. Cơ gluteus lateralis B. Cơ gluteus maximus C. Cơ vastus lateralis D. Cơ delta 65. Độc tính chủ yếu của paracetamol là? D. Câu A và B đúng B. Gây suy gan cấp C. Gây suy tuỷ nếu dùng liều cao kéo dài A. Gây huỷ hoại tế bào gan 66. Chất kháng độc đặc hiệu dùng trong trường hợp ngộ độc paracetamol là? B. Cafeine D. N - acetyl cysteine C. Methionine A. Carbocystein 67. Dùng hocmôn giáp tổng hợp trong điều trị bướu giáp đơn thuần nhằm? C. Giảm thể tích tuyến giáp D. Tăng Iode niệu B. Ức chế tiết TSH A. Bổ sung chức năng giáp 68. Ở các trẻ nhỏ, việc sử dụng thuốc cần phải rất hạn chế vì lý do sau, ngoại trừ? A. Các enzyme khử độc còn đang thiếu B. Thuốc bị chuyển hoá nhanh ở gan D. Khả năng liên kết với protein huyết thanh rất thay đổi C. Sự thẩm thấu qua hàng rào huyết - màng não rất thay đổi 69. Những kháng thể sau đây là bằng cớ chứng tỏ nhiễm liên cầu khuẩn, ngoại trừ? A. Antistreptolysine O D. Antihyaluronidase B. Antistreptokinase C. Antinuclease 70. Người bác sĩ kê đơn không chịu trách nhiệm về đơn thuốc của mình nếu xảy ra các phản ứng phụ liên quan đến thuốc quá hạn sử dụng? B. Sai A. Đúng 71. Nhận định nào sau đây là không đúng về đường tiêm ở trẻ em? D. Không thể thiếu trong một số trường hợp C. Nên được áp dụng trong mọi trường hợp để đảm bảo liều lượng B. Thường được sử dụng ở các bệnh nhi nội trú A. Đây là đường đưa thuốc được sử dụng trong các trường hợp nặng 72. Chế độ ăn hạn chế muối trong viêm cầu thận cấp thể thông thường là? D. Tuyệt đối và kéo dài ít nhất là 6 tuần A. Tuyệt đối và kéo dài ít nhất là 1 tuần B. Tương đối và kéo dài ít nhất là 3 tuần C. Tương đối và kéo dài ít nhất là 1 tuần 73. Một trong những nguyên tắc kê đơn ở trẻ em là đơn thuốc phải ghi tên và địa chỉ của thầy thuốc? A. Đúng B. Sai 74. Hiệu quả điều trị trong nhiễm khuẩn đường tiểu được xác định bằng xét nghiệm tế bào-vi khuẩn sau khi ngừng điều trị, theo qui định sớm nhất là vào ngày thứ? D. 4 B. 2 C. 3 A. 1 75. Dầu iod tiêm có tác dụng phòng bệnh? C. 1 năm B. 6 tháng D. Trên 1 năm A. 3 tháng 76. Hiện tượng loạn khuẩn do sử dụng kháng sinh phổ rộng có đặc điểm? C. Sự mới xuất hiện của các loại vi khuẩn độc tính cao tại ruột B. Sự phát triển quá mức của các nòi vi khuẩn có hại D. Câu A và B đúng A. Sự mất cân bằng giữa các nòi vi khuẩn có ích và có hại 77. Đường tiêm bắp là đường đưa thuốc? D. Câu B,C,D đúng C. Dễ gây stress cho trẻ do đau và mức khả dụng sinh học của thuốc rất bấp bênh B. Nên tránh nếu có thể tránh được A. Chỉ sử dụng khi đường tiêm tĩnh mạch không thưc hiện được 78. Công thức để tính diện tích bề mặt da dựa vào cân nặng? A. Diện tích da (m2) = (4W +7) / (W + 90) (W; cân nặng tính bằng kg) B. Diện tích da (m2) = (7W +4) / (W + 9) (W; cân nặng tính bằng kg) D. Diện tích da (m2) = (9W +7) / (4W + 90) (W; cân nặng tính bằng kg) C. Diện tích da (m2) = (4W +7) / (5W + 9) (W; cân nặng tính bằng kg) 79. Phần lớn các thuốc chống động kinh trong giai đoạn đầu đều gây tác dụng phụ sau? A. Rối loạn hô hấp D. Nổi mụn C. Giảm bạch cầu hạt B. Rối loạn trương lực kiểu ngoại tháp 80. Theo nhiều tác giả (Jones, Viện Nhi) thì nguyên nhân phổ biến nhất gây nhiễm khuẩn đường tiểu ở trẻ em là? B. Staphylococcus (Tụ cầu khuẩn) D. E A. Pseudomonas C. Proteus 81. Tuyến giáp nhìn thấy khi ngửa đầu ra sau tối đa là? B. Bướu giáp độ IB D. Bướu giáp độ IIA C. Bướu giáp độ II A. Bướu giáp độ IA 82. Nước tiểu để xét nghiệm về vi khuẩn học phải đảm bảo vô khuẩn, được lấy vào? D. Buổi sáng và hứng nước tiểu giữa dòng B. Buổi chiều và hứng nước tiểu giữa dòng C. Buổi tối và hứng nước tiểu cuối dòng A. Buổi sáng, ngay dòng nước tiểu đầu tiên 83. Tiêu chuẩn KASS để chẩn đoán nhiểm khuẩn đường tiểu ở trẻ em là? A. Vi khuẩn niệu > 105 /ml và bạch cầu niệu > 10 tế bào /mm3 C. Vi khuẩn niệu > 105 /ml và bạch cầu niệu > 10 tế bào /ml D. Vi khuẩn niệu > 104 /ml và bạch cầu niệu > 10 tế bào /ml B. Vi khuẩn niệu > 104 /ml và bạch cầu niệu > 10 tế bào /mm3 84. Ở trẻ em, liều thuốc đưa vào theo đường hậu môn phải cao gấp? B. 1,5 lần liều uống A. 2 lần liều uống C. 3 lần liều uống D. 2,5 lần liều uống 85. Để gây nhiễm khuẩn đường tiểu, vi khuẩn thường xâm nhập vào hệ tiết niệu qua? C. Bạch mạch B. Từ niệu đạo đi vào (Đường từ dưới đi lên trên) A. Máu (Đường từ trên đi xuống) D. Từ ruột 86. Khi phải dung chung kháng sinh họ macrolides với theophylline cần phải? C. Tăng liều theophylline A. Giảm liều theophylline B. Giảm liều kháng sinh D. Tăng liều kháng sinh 87. Ở giai đoạn muộn, Deparkine gây tác dụng phụ sau? A. Rối loạn hô hấp D. Rụng tóc C. Rối loạn trương lực kiểu ngoại tháp B. Giảm bạch cầu hạt 88. Dùng muối iod không đúng dễ gây dư thừa Iode khi dùng muối Iode như món ăn phụ hàng ngày? B. Đúng A. Sai 89. Các thuốc kháng giáp gây bướu giáp do ức chế? A. Tập trung Iod B. Hữu cơ hoá iod C. Enzyme peroxydase D. Ghép đôi các Iodo-thyrosin 90. Đặc điểm nào sau đây không đúng về đường tiêm tĩnh mạch ở trẻ em? B. Có thể tiêm hai loại kháng sinh vào chung một lần A. Cho phép đạt được nồng độ cao trong máu D. Mức khả dụng sinh học tốt nhất C. Phần lớn thuốc tiêm tĩnh mạch cần được hòa loãng ở những nồng độ nhất định 91. Trên bệnh nhi đang dùng phenobarbital, nếu phải dùng kháng sinh thì? D. Không nên dùng kháng sinh theo đường uống vì sẽ khó hấp thu B. Cần giảm liều kháng sinh vì thời gian bán huỷ của kháng sinh bị kéo dài C. Cần tăng liều kháng sinh vì thời gian bán huỷ của kháng sinh bị rút ngắn A. Dùng liều kháng sinh bình thường 92. Trong các thể lâm sàng của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, thể lâm sàng nào gây nhiều biến chứng đe dọa sự sống của bệnh nhi? D. Thể thiểu - vô niệu A. Thể đái máu kéo dài B. Thể cao huyết áp C. Thể phối hợp thận hư - thận viêm 93. Cách chuẩn bị thuốc uống cho trẻ phải tuân thủ các nguyên tắc sau, ngoại trừ? A. Thuốc viên phải được nghiền nhỏ C. Cho vào bình sữa để cho trẻ bú D. Chỉ chuẩn bị liều thuốc vừa 1 thìa B. Làm ngọt bằng cách thêm đường 94. Yếu tố nào sau đây giải thích trẻ sơ sinh dễ bị tác dụng xấu của thuốc? B. Nồng độ protein huyết thanh cao A. Hệ enzyme ở gan chưa chín muồi D. Câu A và C đúng C. Chức năng thận chưa hoàn chỉnh 95. Kháng sinh điều trị trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn được chọn là? C. Bactrime A. Chloramphenicol D. Penicilline B. Erythromycine 96. Xử trí ngộ độc carbamazepine gồm, ngoại trừ? A. Dùng thuốc kháng độc đặc hiệu D. Cho thuốc xổ B. Súc dạ dày hay gây nôn với ipecac C. Cho uống than hoạt 97. Trong điều trị viêm bàng quang cấp, uống kháng sinh thời gian từ? A. 5-7 ngày C. 10-15 ngày D. 15- 17 ngày B. 7-10 ngày 98. Rối loạn thiếu Iod gây bướu giáp và? A. Cường giáp D. Suy giáp và đần C. Bệnh đần địa phương B. Suy giáp Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành