YEF K47 – Đề thi CKFREENhi khoa 2 Y Cần Thơ 1. Khi nào có chỉ định truyền Albumin trong hội chứng thận hư: A. Phù + Sốc giảm thể tích C. Phù + Albumin máu < 30g/l D. Phù to + tiểu ít mà kém đáp ứng với lợi tiểu B. Phù + Protid máu toàn phần < 55g/l 2. Một bé trai 6 tuổi bị phù toàn thân mức độ vừa, tiểu ít, da xanh, huyết áp 90/60 mmHg, cân nặng 16 kg, protein niệu (+++), hồng cầu niệu vết. Chẩn đoán sơ bộ nào sau đây là hợp lý nhất: C. Hội chứng thận hư đơn thuần A. Nhiễm khuẩn tiết niệu B. Viêm cầu thận cấp D. Hội chứng thận hư thể kết hợp 3. Tim bẩm sinh nào sau đây luồng thông phải-trái: A. Đã có phức hợp Eisenmenger B. Thông liên nhĩ C. Kênh nhĩ thất D. Thông liên thất 4. Bé sanh thường, 40 tuần, 3400gr, khóc ngay sau sinh, bú tốt sữa mẹ và chuẩn bị xuất viện cùng mẹ lúc bé được 60 giờ tuổi. Mẹ nhóm máu A⁺ . Khám lúc này ghi nhận bé vàng da đến mức rốn, ngoài ra không có bất thường nào khác. Xử trí phù hợp? D. Hẹn tái khám 2 ngày sau hay khi có bất thường C. Dặn phơi nắng mỗi ngày A. Trấn an mẹ rằng đây là vàng da sinh lý, không cần theo dõi gì B. Dặn đưa bé tái khám khi vàng da đến bàn chân 5. Ký sinh trùng đường ruột có thể gây ra bệnh cảnh nào sau đây: A. Tiêu chảy kéo dài D. Viêm ruột hoại tử B. Kiết lỵ C. Suy dinh dưỡng 6. Yếu tố nguy cơ nào KHÔNG dẫn đến bệnh lý não cấp do bilirubin ở trẻ sơ sinh đủ tháng khi Bilirubin dưới 20mg%: D. Hạ thân nhiệt A. Kiềm máu C. Hạ đường huyết B. Thiếu oxy 7. Trong cơn hen nhẹ-trung bình, sau 3 cữ khí dung đầu tiên, nếu đáp ứng "không hoàn toàn" thì điều trị tiếp theo sẽ là: C. Ventolin MDI xịt 2 nhát mỗi 3 giờ D. Tiêm MethylPrednisolone 2mg/kg/ngày B. Uống Salbutamol 0,15mg/kg/liều x 6 lần/ngày A. Khí dung bêta-2 giao cảm mỗi giờ cho đến khi cắt cơn 8. Bệnh nhi hen phế quản, có triệu chứng khó thở về đêm 3 lần/tuần, PEF = 70% lý thuyết sẽ được phân bậc như thế nào: A. Bậc 1 D. Bậc 4 C. Bậc 3 B. Bậc 2 9. Một trẻ được chẩn đoán viêm tiểu phế quản cấp, được cho thở Ventolin khí dung. Cần làm gì tiếp theo nếu sau 1 giờ khí dung Ventolin mà vẫn không đáp ứng: C. Không cần cho khí dung tiếp A. Thêm khí dung Ipratropium B. Cho thêm Hydrocortison tiêm mạch D. Tiếp tục thở Ventolin thêm 3 cữ, mỗi 20 phút 10. Bé sơ sinh non tháng 30 tuần nhập viện sau sinh 1 giờ vì thở rên, tím tái. Quá trình hô hấp nào bị ảnh hưởng dẫn đến suy hô hấp trên bệnh nhi này: B. Sự thông khí A. Hô hấp tế bào C. Bất xứng V/Q D. Shunt trong phổi 11. Một trẻ sơ sinh đẻ non 34 tuần thai, được theo dõi nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ-thai, điều trị bằng Ampicilline và Gentamycine. Sau 3 ngày điều trị, các kết quả xét nghiệm làm lúc mới sinh đều âm tính. Xử trí tiếp theo như thế nào: D. Tiếp tục điều trị kháng sinh cho đủ 5 ngày C. Ngưng ngay kháng sinh và theo dõi B. Cho kháng sinh tiếp tục để dự phòng nhiễm trùng sơ sinh mắc phải A. Tiếp tục điều trị kháng sinh cho đủ 7 ngày 12. Chỉ định dùng corticoid trong điều trị viêm tiểu phế quản cấp: D. Dexamethasone: 0,15 mg/kg/lần IV mỗi 6 - 8 giờ C. Liều lượng: Hydrocortisone: 15mg/kg/lần IV mỗi 6 giờ B. Chỉ định trong trường hợp nghi ngờ khò khè A. Chỉ định rộng rãi trong mọi trường hợp 13. Vi khuẩn hiếu khí thường gây nhiễm trùng rốn ở trẻ sơ sinh là: B. S.pneumonia, GBS và Clostridium tetani A. S.aureus, Streptococcus nhóm A, E.coli D. Acenobacter bauberni, S.aureus, Clostridium tetani C. S.pneumonia, Clostridium tetani và nấm candida 14. Bệnh nhi hội chứng thận hư lệ thuộc corticoid KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: D. Tái phát nhiều lần A. Hội chứng Cushing C. Có nguy cơ suy thận mãn B. Sinh thiết thận: thấy các chân giả của tế bào biểu bì dính vào nhau 15. Khí máu điển hình trong viêm tiểu phế quản cấp nặng: A. PaO₂ giảm, PaCO₂ tăng C. PaO₂ bình thường, PaCO₂ tăng D. PaO₂ giảm, PaCO₂ bình thường B. PaO₂ bình thường, PaCO₂ bình thường 16. Khi nào có chỉ định chụp X-quang xương sọ ở trẻ sơ sinh có bướu máu dưới xương sọ: D. Tất cả đều đúng A. Sanh mổ C. Thiếu máu nhiều B. Có triệu chứng thần kinh 17. Trẻ 12 tuổi, được chẩn đoán: nhiễm giun móc, cần cho thuốc tẩy giun nào có hiệu quả nhất: B. Albendazole C. Mebendazole A. Levamisol D. Pyrantel pamoate 18. Biểu hiện nào phù hợp trẻ sơ sinh thiếu tháng còn tồn tại ống động mạch: C. Block nhĩ thất độ III D. Tím tái xuất hiện ngay mới sinh B. Ngón tay-chân khum-dùi trống xuất hiện ngay sau sinh A. Hạ đường huyết, suy tim, viêm ruột hoại tử 19. Chỉ định thở áp lực dương liên tục qua mũi NCPAP, NGOẠI TRỪ: B. Thất bại với thở oxy qua cannula C. Thở co kéo nặng A. Ngưng thở, thở nấc D. Cơn ngưng thở kèm chậm nhịp tim 20. Chẩn đoán hen nhũ nhi cần thỏa mãn bao nhiêu tiêu chuẩn? D. 6 C. 5 B. 4 A. 3 21. Ở Việt Nam, lứa tuổi nhiễm giun sán cao nhất là: C. 5-7 tuổi B. 3-4 tuổi D. 8-12 tuổi A. 2-3 tuổi 22. Thiếu máu trong hội chứng thận hư thường biểu hiện: C. Sắt huyết thanh, ferritin giảm D. MCV tăng, MCH tăng A. MCV, MCH bình thường B. Transferin tăng 23. Tác nhân gây nhiễm trùng tiểu được sắp xếp theo trình tự tăng dần nào sau đây là phù hợp ở trẻ em: D. Klebsiella, Enterococcus, E.coli, Pseudomonas B. Pseudomonas, Klebsiella, Enterococcus, E.coli A. Enterococcus, E.coli, Pseudomonas, Klebsiella C. E.coli, Pseudomonas, Klebsiella, Enterococcus 24. Kết quả xét nghiệm nào sau đây phù hợp với bệnh tứ chứng Fallot: D. Tiểu cầu thường giảm A. PaO₂ tăng B. Số lượng hồng cầu giảm C. Hct tăng 25. Viêm cầu thận cấp KHÔNG có đặc điểm tăng huyết áp nào: A. Biến chứng tim mạch của tăng huyết áp là mức độ trung bình D. Thường tăng ca tối đa và tối thiểu C. Tăng huyết áp thường gặp ở mức độ nặng B. Thuốc điều trị tăng huyết áp đầu tiên trong viêm cầu thận cấp là lợi tiểu 26. Tiêu chuẩn bạch cầu niệu khi có nhiễm trùng tiểu: C. Soi tươi theo phương pháp Webb - Stansfeld: ≥ 50 bạch cầu/mm³, không lý tâm B. Cặn Addis: ≥ 1000 bạch cầu/phút A. Soi tươi nước tiểu thông thường: ≥ 10 bạch cầu/vi trường x 400 D. Tất cả đều đúng 27. Biến chứng nào ÍT GẶP trong bệnh tứ chứng Fallot: C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn B. Suy tim A. Thiếu máu thiếu sắt D. Chậm phát triển thể chất 28. Yếu tố nguy cơ gây viêm phổi tái phát, NGOẠI TRỪ: D. Dị vật bỏ quên A. Tim bẩm sinh luồng thông Phải-Trái C. Tim bẩm sinh luồng thông Trái-Phải B. Bệnh xơ nang 29. Yếu tố nào KHÔNG PHẢI là cơ chế gây cao huyết áp ở trẻ bị viêm cầu thận cấp: A. Tăng thể tích nội mạch B. Tăng cytokines gây co mạch D. Renin huyết thanh tăng C. Phù tăng 30. Một bé trai 7 tuổi nhập viện vì cơn hen, yếu tố để tiên lượng nguy cơ vào cơn hen NGOẠI TRỪ: C. Nhập cấp cứu vì cơn hen trong năm trước D. Có đặt nội khí quản trước đó vì cơn hen nguy kịch B. Không tuân thủ điều trị phòng ngừa A. Có dùng kháng sinh mạnh kéo dài 31. Thời gian sử dụng liệu pháp steroid trong điều trị hội chứng thận hư là vấn đề còn đang bàn luận. Theo KDIGO 2012, để giảm tỷ lệ tái phát cần phải kéo dài thời gian điều trị bằng steroid ít nhất: A. 8 tuần B. 16 tuần D. 18 tuần C. 12 tuần 32. Bệnh tim bẩm sinh luồng thông phải-trái, biến chứng có thể gặp nhiều hơn so với trái-phải là gì: C. Abscess não, tắc mạch não B. Chậm phát triển thể chất D. Viêm phổi tái đi tái lại A. Suy tim 33. Đặc điểm X-quang ngực nào sau đây ít gặp trong viêm phổi tụ cầu: A. Tổn thương mô kẽ phổi C. Tổn thương có tạo bóng khí D. Tổn thương phổi kèm tràn dịch màng phổi B. Tổn thương phổi tạo hang có mực khí-dịch 34. Trường hợp nào sau đây chưa có chỉ định chiếu đèn? A. Bé 34 tuần, khoẻ, bilirubin toàn phần 10mg% lúc 84 giờ tuổi C. Bé 38 tuần, bất đồng OB, bilirubin toàn phần 10mg% lúc 48 giờ tuổi B. Bé 38 tuần, bất đồng OA, bilirubin toàn phần 12mg% D. Bé 36 tuần, nhiễm trùng huyết, bilirubin toàn phần 13mg% lúc 96 giờ tuổi 35. Một trẻ trai 3 tuổi vào khám vì khò khè nhiều lần. Trong năm qua em khò khè 3 lần; khởi phát sau mỗi lần trẻ ho sổ mũi, ngoài các đợt này trẻ khỏe mạnh. Gia đình trẻ không ai bị hen. Ba mẹ thắc mắc về nguy cơ bị hen sau này của con. Là bác sĩ khám trẻ, bạn cần thêm thông tin gì về tiền căn để tiên lượng cho trẻ? A. Viêm da cơ địa của trẻ B. Tiếp xúc khói thuốc lá của trẻ C. Nổi mề đay khi ăn hải sản D. Uống sữa công thức trước 6 tháng 36. Sang thương giải phẫu bệnh cầu thận có tiên lượng tốt trong viêm cầu thận cấp trẻ em: A. Thể tăng sinh tế bào nội mạch D. Thể tăng sinh tế bào nội và ngoại mạch C. Thể tăng sinh tế bào ngoại mạch B. Thể tăng sinh tối thiểu 37. Dựa vào tiêu chí nào để chẩn đoán nhiễm trùng sơ sinh sớm khi chưa có kết quả xét nghiệm vi khuẩn học: A. Triệu chứng lâm sàng C. Tiền sử mẹ trong quá trình mang thai và chuyển dạ B. Kết quả xét nghiệm công thức máu D. Kết quả xét nghiệm điện giải đồ 38. Biểu hiện hình ảnh X-quang nào phù hợp còn ống động mạch: D. Bóng tim to, tăng tưới máu phổi, khuyết cung động mạch phổi, có thể có dãn-dài cung động mạch chủ B. Bóng tim to, tăng tưới máu phổi, phồng cung động mạch phổi A. Bóng tim to, tăng tưới máu phổi, phồng cung động mạch phổi, có thể có dãn-dài cung động mạch chủ C. Bóng tim to, giảm tưới máu phổi, khuyết cung động mạch phổi, có thế có dãn-dài cung động mạch chủ 39. Yếu tố nào sau đây không dùng để xác định chỉ số dự đoán hen (API) cho trẻ khò khè tái phát nhiều lần? B. Viêm da dị ứng C. Dị ứng nước hoa D. Dị ứng hải sản A. Viêm mũi dị ứng 40. Kháng sinh Amoxicillin sử dụng hiệu quả trong trường hợp nào, NGOẠI TRỪ: D. Viêm phổi ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi B. Nghi ngờ viêm phổi do phế cầu nhạy penicillin C. Nghi ngờ viêm phổi do Chlamydia pneumoniae A. Nghi ngờ viêm phổi do Hemophillus influenza 41. Nếu không pha loãng khi truyền canxi, sẽ có nguy cơ: D. Co giật A. Rối loạn thần kinh cơ C. Giật cơ B. Rối loạn nhịp tim 42. Kết quả xét nghiệm máu phù hợp với hen phế quản cơn trung bình nặng: A. Lymphocyte: 400/mm³; PaO₂ 45 mmHg C. Neutrophil 12400/mm³; PaO₂ 65 mmHg B. Monocyte: 600/mm³; PaO₂: 65 mmHg D. Eosinophil: 800/mm³; PaO₂: 45 mmHg 43. Các bệnh cảnh lâm sàng của nhiễm trùng đường tiểu dưới: C. Viêm đài bể thận, viêm niệu quản A. Viêm niệu quản, viêm bàng quang, viêm niệu đạo D. Viêm bàng quang, viêm niệu đạo B. Viêm đài bể thận, viêm bàng quang xuất huyết 44. Biến dưỡng Bilirubin trong bào thai: B. Bilirubin con kết hợp với Albumin mẹ để đi qua nhau D. Được biển đối tại gan của mẹ và con A. Bắt đầu từ tuần lệ thứ 21 của thai kỳ C. Nước ối chứa Bilirubin với nồng độ 50 mmol/L 45. Tìm ý không phù hợp với nguyên nhân sang chấn sản khoa gây xuất huyết não màng não ở trẻ sơ sinh: A. Đầu trẻ to so với khung chậu D. Đẻ khó B. Sanh mổ C. Chuyển dạ kéo dài 46. Liệu pháp surfactant có thể dùng cho trẻ sơ sinh suy hô hấp trong những trường hợp, NGOẠI TRỪ: C. Viêm phổi bẩm sinh D. Bệnh màng trong thứ phát B. Sinh mổ chưa chuyển dạ trên 35 tuần tuổi A. Xuất huyết phổi 47. Tác nhân gây nhiễm trùng tiểu nào không có men nitrate reductase: C. Proteus A. E.coli B. Staphylococcus D. Klebsiella 48. Bệnh cảnh nào sau đây phù hợp với bé: tím tái ngay sau sanh, nghe tim rõ bên (P), bụng lõm: B. Hội chứng Pierre Robin A. Teo thực quản bẩm sinh D. Thoát vị hoành C. Bệnh màng trong 49. Số lượng bạch cầu tăng có giá trị chẩn đoán nhiễm trùng sơ sinh ở trẻ sơ sinh 6 giờ tuổi: B. >25.000/mm³ C. >20.000/mm³ A. >15.000/mm³ D. >30.000/mm³ 50. Ở giai đoạn toàn phát, triệu chứng thực thể cho biết cơn hen nặng: B. Nhịp tim tăng A. Lồng ngực căng phòng C. Phổi ran rít, ngáy D. Phế âm giảm 51. Vàng da liên quan đến bilirubin trực tiếp ở khâu: B. Thiếu protein Y và Z D. Thiếu men kết hợp C. Tăng hoạt β-glucuronidase A. Thiếu Albumin 52. Đặc điểm X-quang phổi nào sau đây đặc trưng cho viêm phổi thùy: C. Hình ảnh khí phế quản đồ trên bóng mờ D. Tăng sáng phế trường B. Thâm nhiễm lan tỏa 2 phế trường A. Rốn phổi đậm 53. Bé trai 1 tháng tuổi vào viện với biểu hiện: sốt 38,5°C, ọc sữa, li bì, có cơn co giật toàn thân, thóp phồng căng, liệt dây VII trung ương bên phải, da xanh, niêm mạc nhợt. Tiền sử: không tiêm vitamin K₁ lúc sinh. Cho chẩn đoán bệnh phù hợp nhất: D. Xuất huyết não màng não C. Nhiễm khuẩn huyết A. Viêm màng não do virus B. Viêm màng não mủ 54. Cận lâm sàng của viêm tiểu phế quản cấp: kết quả X-quang phổi: A. Trường hợp nhẹ: X-quang nhiều thay đổi thay đổi B. Trường hợp nặng: hình ảnh tràn khí màng phổi; 2 phế trường tăng sáng C. Rốn phổi đậm, có nhiều nốt mờ rãi rác do xẹp phổi D. Hình ảnh các phế quản dày hơn 55. Biểu hiện lâm sàng của viêm tiểu phế quản cấp: giai đoạn toàn phát, thể nặng: A. Lồng ngực căng phồng C. Phế âm còn nghe được, lơ mơ, tím nặng B. Rale ngáy ở hai phổi giảm hay mất D. Giai đoạn kiệt sức như nôn ói, chân tay lạnh, tím tái 56. Trong cơ thể canxi được tích trữ ít nhất ở đâu: B. Dây chằng A. Cơ C. Máu D. Xương 57. Tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi đã được đưa vào tiêm chủng mở rộng: A. Cúm D. Hemophillus influenza C. Chlamydia pneumoniae B. Mycoplasma pneumonia 58. Trẻ sơ sinh xuất huyết não màng não có co giật có chỉ định chống co giật bằng Phenobarbital. Liều duy trì phenobarbital: B. 15-20 mg/kg/ngày C. 5-10 mg/kg/ngày A. 10-15mg/kg/ngày D. 2,5-5 mg/kg/ngày 59. Khoa sơ sinh nhận bé 7 ngày tuổi vào viện vì co kéo liên sườn (+), lõm xương ức (+), cánh mũi phập phồng (+), ngực bụng di động cùng chiều, không thở rên. Đánh giá mức độ suy hô hấp: D. Theo dõi tiếp C. Suy hô hấp nặng B. Suy hô hấp nhẹ A. Không suy hô hấp 60. Trong bệnh thông liên nhĩ, thất trái có thể bị ảnh hưởng là do yếu tố nào: C. Tăng gánh tâm thu D. Tăng gánh tâm trương B. Bị đảo luồng thông và tăng gánh thể tích A. Tăng thể tích lẫn áp suất Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi