YEF K47 – Đề thi CKFREENhi khoa 2 Y Cần Thơ 1. Vi khuẩn hiếu khí thường gây nhiễm trùng rốn ở trẻ sơ sinh là: C. S.pneumonia, Clostridium tetani và nấm candida D. Acenobacter bauberni, S.aureus, Clostridium tetani A. S.aureus, Streptococcus nhóm A, E.coli B. S.pneumonia, GBS và Clostridium tetani 2. Tác nhân gây nhiễm trùng tiểu nào không có men nitrate reductase: A. E.coli B. Staphylococcus D. Klebsiella C. Proteus 3. Khi nào có chỉ định chụp X-quang xương sọ ở trẻ sơ sinh có bướu máu dưới xương sọ: D. Tất cả đều đúng B. Có triệu chứng thần kinh A. Sanh mổ C. Thiếu máu nhiều 4. Bệnh nhi hội chứng thận hư lệ thuộc corticoid KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: A. Hội chứng Cushing B. Sinh thiết thận: thấy các chân giả của tế bào biểu bì dính vào nhau C. Có nguy cơ suy thận mãn D. Tái phát nhiều lần 5. Một bé trai 6 tuổi bị phù toàn thân mức độ vừa, tiểu ít, da xanh, huyết áp 90/60 mmHg, cân nặng 16 kg, protein niệu (+++), hồng cầu niệu vết. Chẩn đoán sơ bộ nào sau đây là hợp lý nhất: A. Nhiễm khuẩn tiết niệu C. Hội chứng thận hư đơn thuần B. Viêm cầu thận cấp D. Hội chứng thận hư thể kết hợp 6. Khoa sơ sinh nhận bé 7 ngày tuổi vào viện vì co kéo liên sườn (+), lõm xương ức (+), cánh mũi phập phồng (+), ngực bụng di động cùng chiều, không thở rên. Đánh giá mức độ suy hô hấp: A. Không suy hô hấp C. Suy hô hấp nặng D. Theo dõi tiếp B. Suy hô hấp nhẹ 7. Tiêu chuẩn bạch cầu niệu khi có nhiễm trùng tiểu: B. Cặn Addis: ≥ 1000 bạch cầu/phút A. Soi tươi nước tiểu thông thường: ≥ 10 bạch cầu/vi trường x 400 D. Tất cả đều đúng C. Soi tươi theo phương pháp Webb - Stansfeld: ≥ 50 bạch cầu/mm³, không lý tâm 8. Ở giai đoạn toàn phát, triệu chứng thực thể cho biết cơn hen nặng: B. Nhịp tim tăng A. Lồng ngực căng phòng D. Phế âm giảm C. Phổi ran rít, ngáy 9. Biến chứng nào ÍT GẶP trong bệnh tứ chứng Fallot: B. Suy tim D. Chậm phát triển thể chất C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn A. Thiếu máu thiếu sắt 10. Chỉ định thở áp lực dương liên tục qua mũi NCPAP, NGOẠI TRỪ: A. Ngưng thở, thở nấc C. Thở co kéo nặng B. Thất bại với thở oxy qua cannula D. Cơn ngưng thở kèm chậm nhịp tim 11. Chẩn đoán hen nhũ nhi cần thỏa mãn bao nhiêu tiêu chuẩn? A. 3 C. 5 B. 4 D. 6 12. Khí máu điển hình trong viêm tiểu phế quản cấp nặng: D. PaO₂ giảm, PaCO₂ bình thường C. PaO₂ bình thường, PaCO₂ tăng B. PaO₂ bình thường, PaCO₂ bình thường A. PaO₂ giảm, PaCO₂ tăng 13. Trẻ sơ sinh xuất huyết não màng não có co giật có chỉ định chống co giật bằng Phenobarbital. Liều duy trì phenobarbital: D. 2,5-5 mg/kg/ngày C. 5-10 mg/kg/ngày A. 10-15mg/kg/ngày B. 15-20 mg/kg/ngày 14. Bệnh nhi hen phế quản, có triệu chứng khó thở về đêm 3 lần/tuần, PEF = 70% lý thuyết sẽ được phân bậc như thế nào: A. Bậc 1 B. Bậc 2 D. Bậc 4 C. Bậc 3 15. Biểu hiện lâm sàng của viêm tiểu phế quản cấp: giai đoạn toàn phát, thể nặng: C. Phế âm còn nghe được, lơ mơ, tím nặng B. Rale ngáy ở hai phổi giảm hay mất A. Lồng ngực căng phồng D. Giai đoạn kiệt sức như nôn ói, chân tay lạnh, tím tái 16. Ở Việt Nam, lứa tuổi nhiễm giun sán cao nhất là: C. 5-7 tuổi D. 8-12 tuổi B. 3-4 tuổi A. 2-3 tuổi 17. Tim bẩm sinh nào sau đây luồng thông phải-trái: D. Thông liên thất A. Đã có phức hợp Eisenmenger B. Thông liên nhĩ C. Kênh nhĩ thất 18. Chỉ định dùng corticoid trong điều trị viêm tiểu phế quản cấp: A. Chỉ định rộng rãi trong mọi trường hợp B. Chỉ định trong trường hợp nghi ngờ khò khè D. Dexamethasone: 0,15 mg/kg/lần IV mỗi 6 - 8 giờ C. Liều lượng: Hydrocortisone: 15mg/kg/lần IV mỗi 6 giờ 19. Vàng da liên quan đến bilirubin trực tiếp ở khâu: C. Tăng hoạt β-glucuronidase B. Thiếu protein Y và Z D. Thiếu men kết hợp A. Thiếu Albumin 20. Bệnh cảnh nào sau đây phù hợp với bé: tím tái ngay sau sanh, nghe tim rõ bên (P), bụng lõm: B. Hội chứng Pierre Robin C. Bệnh màng trong A. Teo thực quản bẩm sinh D. Thoát vị hoành 21. Yếu tố nào sau đây không dùng để xác định chỉ số dự đoán hen (API) cho trẻ khò khè tái phát nhiều lần? B. Viêm da dị ứng D. Dị ứng hải sản C. Dị ứng nước hoa A. Viêm mũi dị ứng 22. Kết quả xét nghiệm máu phù hợp với hen phế quản cơn trung bình nặng: D. Eosinophil: 800/mm³; PaO₂: 45 mmHg C. Neutrophil 12400/mm³; PaO₂ 65 mmHg B. Monocyte: 600/mm³; PaO₂: 65 mmHg A. Lymphocyte: 400/mm³; PaO₂ 45 mmHg 23. Biểu hiện nào phù hợp trẻ sơ sinh thiếu tháng còn tồn tại ống động mạch: D. Tím tái xuất hiện ngay mới sinh C. Block nhĩ thất độ III A. Hạ đường huyết, suy tim, viêm ruột hoại tử B. Ngón tay-chân khum-dùi trống xuất hiện ngay sau sinh 24. Kết quả xét nghiệm nào sau đây phù hợp với bệnh tứ chứng Fallot: C. Hct tăng D. Tiểu cầu thường giảm A. PaO₂ tăng B. Số lượng hồng cầu giảm 25. Trong cơ thể canxi được tích trữ ít nhất ở đâu: B. Dây chằng C. Máu D. Xương A. Cơ 26. Biểu hiện hình ảnh X-quang nào phù hợp còn ống động mạch: C. Bóng tim to, giảm tưới máu phổi, khuyết cung động mạch phổi, có thế có dãn-dài cung động mạch chủ D. Bóng tim to, tăng tưới máu phổi, khuyết cung động mạch phổi, có thể có dãn-dài cung động mạch chủ A. Bóng tim to, tăng tưới máu phổi, phồng cung động mạch phổi, có thể có dãn-dài cung động mạch chủ B. Bóng tim to, tăng tưới máu phổi, phồng cung động mạch phổi 27. Nếu không pha loãng khi truyền canxi, sẽ có nguy cơ: B. Rối loạn nhịp tim D. Co giật A. Rối loạn thần kinh cơ C. Giật cơ 28. Tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi đã được đưa vào tiêm chủng mở rộng: B. Mycoplasma pneumonia D. Hemophillus influenza A. Cúm C. Chlamydia pneumoniae 29. Bé trai 1 tháng tuổi vào viện với biểu hiện: sốt 38,5°C, ọc sữa, li bì, có cơn co giật toàn thân, thóp phồng căng, liệt dây VII trung ương bên phải, da xanh, niêm mạc nhợt. Tiền sử: không tiêm vitamin K₁ lúc sinh. Cho chẩn đoán bệnh phù hợp nhất: A. Viêm màng não do virus D. Xuất huyết não màng não B. Viêm màng não mủ C. Nhiễm khuẩn huyết 30. Tìm ý không phù hợp với nguyên nhân sang chấn sản khoa gây xuất huyết não màng não ở trẻ sơ sinh: C. Chuyển dạ kéo dài D. Đẻ khó A. Đầu trẻ to so với khung chậu B. Sanh mổ 31. Một trẻ trai 3 tuổi vào khám vì khò khè nhiều lần. Trong năm qua em khò khè 3 lần; khởi phát sau mỗi lần trẻ ho sổ mũi, ngoài các đợt này trẻ khỏe mạnh. Gia đình trẻ không ai bị hen. Ba mẹ thắc mắc về nguy cơ bị hen sau này của con. Là bác sĩ khám trẻ, bạn cần thêm thông tin gì về tiền căn để tiên lượng cho trẻ? B. Tiếp xúc khói thuốc lá của trẻ C. Nổi mề đay khi ăn hải sản A. Viêm da cơ địa của trẻ D. Uống sữa công thức trước 6 tháng 32. Đặc điểm X-quang phổi nào sau đây đặc trưng cho viêm phổi thùy: C. Hình ảnh khí phế quản đồ trên bóng mờ B. Thâm nhiễm lan tỏa 2 phế trường A. Rốn phổi đậm D. Tăng sáng phế trường 33. Thời gian sử dụng liệu pháp steroid trong điều trị hội chứng thận hư là vấn đề còn đang bàn luận. Theo KDIGO 2012, để giảm tỷ lệ tái phát cần phải kéo dài thời gian điều trị bằng steroid ít nhất: D. 18 tuần B. 16 tuần A. 8 tuần C. 12 tuần 34. Dựa vào tiêu chí nào để chẩn đoán nhiễm trùng sơ sinh sớm khi chưa có kết quả xét nghiệm vi khuẩn học: C. Tiền sử mẹ trong quá trình mang thai và chuyển dạ D. Kết quả xét nghiệm điện giải đồ B. Kết quả xét nghiệm công thức máu A. Triệu chứng lâm sàng 35. Bé sơ sinh non tháng 30 tuần nhập viện sau sinh 1 giờ vì thở rên, tím tái. Quá trình hô hấp nào bị ảnh hưởng dẫn đến suy hô hấp trên bệnh nhi này: B. Sự thông khí C. Bất xứng V/Q D. Shunt trong phổi A. Hô hấp tế bào 36. Khi nào có chỉ định truyền Albumin trong hội chứng thận hư: D. Phù to + tiểu ít mà kém đáp ứng với lợi tiểu C. Phù + Albumin máu < 30g/l A. Phù + Sốc giảm thể tích B. Phù + Protid máu toàn phần < 55g/l 37. Bé sanh thường, 40 tuần, 3400gr, khóc ngay sau sinh, bú tốt sữa mẹ và chuẩn bị xuất viện cùng mẹ lúc bé được 60 giờ tuổi. Mẹ nhóm máu A⁺ . Khám lúc này ghi nhận bé vàng da đến mức rốn, ngoài ra không có bất thường nào khác. Xử trí phù hợp? B. Dặn đưa bé tái khám khi vàng da đến bàn chân A. Trấn an mẹ rằng đây là vàng da sinh lý, không cần theo dõi gì C. Dặn phơi nắng mỗi ngày D. Hẹn tái khám 2 ngày sau hay khi có bất thường 38. Số lượng bạch cầu tăng có giá trị chẩn đoán nhiễm trùng sơ sinh ở trẻ sơ sinh 6 giờ tuổi: D. >30.000/mm³ B. >25.000/mm³ C. >20.000/mm³ A. >15.000/mm³ 39. Một trẻ sơ sinh đẻ non 34 tuần thai, được theo dõi nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ-thai, điều trị bằng Ampicilline và Gentamycine. Sau 3 ngày điều trị, các kết quả xét nghiệm làm lúc mới sinh đều âm tính. Xử trí tiếp theo như thế nào: B. Cho kháng sinh tiếp tục để dự phòng nhiễm trùng sơ sinh mắc phải D. Tiếp tục điều trị kháng sinh cho đủ 5 ngày C. Ngưng ngay kháng sinh và theo dõi A. Tiếp tục điều trị kháng sinh cho đủ 7 ngày 40. Yếu tố nguy cơ gây viêm phổi tái phát, NGOẠI TRỪ: D. Dị vật bỏ quên C. Tim bẩm sinh luồng thông Trái-Phải B. Bệnh xơ nang A. Tim bẩm sinh luồng thông Phải-Trái 41. Tác nhân gây nhiễm trùng tiểu được sắp xếp theo trình tự tăng dần nào sau đây là phù hợp ở trẻ em: A. Enterococcus, E.coli, Pseudomonas, Klebsiella C. E.coli, Pseudomonas, Klebsiella, Enterococcus D. Klebsiella, Enterococcus, E.coli, Pseudomonas B. Pseudomonas, Klebsiella, Enterococcus, E.coli 42. Viêm cầu thận cấp KHÔNG có đặc điểm tăng huyết áp nào: A. Biến chứng tim mạch của tăng huyết áp là mức độ trung bình D. Thường tăng ca tối đa và tối thiểu B. Thuốc điều trị tăng huyết áp đầu tiên trong viêm cầu thận cấp là lợi tiểu C. Tăng huyết áp thường gặp ở mức độ nặng 43. Trong cơn hen nhẹ-trung bình, sau 3 cữ khí dung đầu tiên, nếu đáp ứng "không hoàn toàn" thì điều trị tiếp theo sẽ là: A. Khí dung bêta-2 giao cảm mỗi giờ cho đến khi cắt cơn B. Uống Salbutamol 0,15mg/kg/liều x 6 lần/ngày D. Tiêm MethylPrednisolone 2mg/kg/ngày C. Ventolin MDI xịt 2 nhát mỗi 3 giờ 44. Đặc điểm X-quang ngực nào sau đây ít gặp trong viêm phổi tụ cầu: D. Tổn thương phổi kèm tràn dịch màng phổi C. Tổn thương có tạo bóng khí A. Tổn thương mô kẽ phổi B. Tổn thương phổi tạo hang có mực khí-dịch 45. Kháng sinh Amoxicillin sử dụng hiệu quả trong trường hợp nào, NGOẠI TRỪ: A. Nghi ngờ viêm phổi do Hemophillus influenza D. Viêm phổi ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi C. Nghi ngờ viêm phổi do Chlamydia pneumoniae B. Nghi ngờ viêm phổi do phế cầu nhạy penicillin 46. Yếu tố nguy cơ nào KHÔNG dẫn đến bệnh lý não cấp do bilirubin ở trẻ sơ sinh đủ tháng khi Bilirubin dưới 20mg%: D. Hạ thân nhiệt A. Kiềm máu C. Hạ đường huyết B. Thiếu oxy 47. Trong bệnh thông liên nhĩ, thất trái có thể bị ảnh hưởng là do yếu tố nào: A. Tăng thể tích lẫn áp suất D. Tăng gánh tâm trương C. Tăng gánh tâm thu B. Bị đảo luồng thông và tăng gánh thể tích 48. Bệnh tim bẩm sinh luồng thông phải-trái, biến chứng có thể gặp nhiều hơn so với trái-phải là gì: A. Suy tim D. Viêm phổi tái đi tái lại C. Abscess não, tắc mạch não B. Chậm phát triển thể chất 49. Biến dưỡng Bilirubin trong bào thai: B. Bilirubin con kết hợp với Albumin mẹ để đi qua nhau A. Bắt đầu từ tuần lệ thứ 21 của thai kỳ D. Được biển đối tại gan của mẹ và con C. Nước ối chứa Bilirubin với nồng độ 50 mmol/L 50. Trẻ 12 tuổi, được chẩn đoán: nhiễm giun móc, cần cho thuốc tẩy giun nào có hiệu quả nhất: B. Albendazole D. Pyrantel pamoate C. Mebendazole A. Levamisol 51. Liệu pháp surfactant có thể dùng cho trẻ sơ sinh suy hô hấp trong những trường hợp, NGOẠI TRỪ: A. Xuất huyết phổi D. Bệnh màng trong thứ phát C. Viêm phổi bẩm sinh B. Sinh mổ chưa chuyển dạ trên 35 tuần tuổi 52. Thiếu máu trong hội chứng thận hư thường biểu hiện: B. Transferin tăng C. Sắt huyết thanh, ferritin giảm A. MCV, MCH bình thường D. MCV tăng, MCH tăng 53. Cận lâm sàng của viêm tiểu phế quản cấp: kết quả X-quang phổi: B. Trường hợp nặng: hình ảnh tràn khí màng phổi; 2 phế trường tăng sáng C. Rốn phổi đậm, có nhiều nốt mờ rãi rác do xẹp phổi D. Hình ảnh các phế quản dày hơn A. Trường hợp nhẹ: X-quang nhiều thay đổi thay đổi 54. Ký sinh trùng đường ruột có thể gây ra bệnh cảnh nào sau đây: A. Tiêu chảy kéo dài B. Kiết lỵ C. Suy dinh dưỡng D. Viêm ruột hoại tử 55. Yếu tố nào KHÔNG PHẢI là cơ chế gây cao huyết áp ở trẻ bị viêm cầu thận cấp: A. Tăng thể tích nội mạch D. Renin huyết thanh tăng B. Tăng cytokines gây co mạch C. Phù tăng 56. Một trẻ được chẩn đoán viêm tiểu phế quản cấp, được cho thở Ventolin khí dung. Cần làm gì tiếp theo nếu sau 1 giờ khí dung Ventolin mà vẫn không đáp ứng: D. Tiếp tục thở Ventolin thêm 3 cữ, mỗi 20 phút B. Cho thêm Hydrocortison tiêm mạch A. Thêm khí dung Ipratropium C. Không cần cho khí dung tiếp 57. Sang thương giải phẫu bệnh cầu thận có tiên lượng tốt trong viêm cầu thận cấp trẻ em: B. Thể tăng sinh tối thiểu A. Thể tăng sinh tế bào nội mạch D. Thể tăng sinh tế bào nội và ngoại mạch C. Thể tăng sinh tế bào ngoại mạch 58. Một bé trai 7 tuổi nhập viện vì cơn hen, yếu tố để tiên lượng nguy cơ vào cơn hen NGOẠI TRỪ: A. Có dùng kháng sinh mạnh kéo dài B. Không tuân thủ điều trị phòng ngừa D. Có đặt nội khí quản trước đó vì cơn hen nguy kịch C. Nhập cấp cứu vì cơn hen trong năm trước 59. Các bệnh cảnh lâm sàng của nhiễm trùng đường tiểu dưới: A. Viêm niệu quản, viêm bàng quang, viêm niệu đạo D. Viêm bàng quang, viêm niệu đạo C. Viêm đài bể thận, viêm niệu quản B. Viêm đài bể thận, viêm bàng quang xuất huyết 60. Trường hợp nào sau đây chưa có chỉ định chiếu đèn? C. Bé 38 tuần, bất đồng OB, bilirubin toàn phần 10mg% lúc 48 giờ tuổi B. Bé 38 tuần, bất đồng OA, bilirubin toàn phần 12mg% A. Bé 34 tuần, khoẻ, bilirubin toàn phần 10mg% lúc 84 giờ tuổi D. Bé 36 tuần, nhiễm trùng huyết, bilirubin toàn phần 13mg% lúc 96 giờ tuổi Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi