2025 – Nhiễm trùng tiểu – Bài 1PRONhi khoa 3 Y Cần Thơ 1. Test chẩn đoán nào giúp chẩn đoán đường tiết niệu như: sỏi bàng quang hay bất thường bẩm sinh bàng quang A. Soi bàng quang D. Chụp bàng quang niệu đạo lúc đi tiểu B. Tổng phân tích nước tiểu C. Chụp UIV 2. Triệu chứng nổi bật trong viêm bàng quang cấp ở trẻ em? B. Tái gắt buốt, lắt nhắt A. Sốt cao và đái máu đại thể C. Sốt cao và đau bụng dưới D. Đau bụng dưới, đau lưng 3. Tác nhân vi trùng gây nhiễm trùng đường tiểu ngược dòng ở trẻ em thường gặp nhất? A. Proteus D. E. Coli C. Pseudomonas aeruginosa B. Klebsiella 4. Tác nhân gây nhiễm trùng tiểu được sắp xếp theo trình tự tăng dần nào sau đây là phù hợp ở trẻ em? B. E.coli, Pseudomonas, Klebsiella, Enterococcus A. Klebsiella, Enterococcus, E.coli, Pseudomonas D. Enterococcus, E.coli, Pseudomonas, Klebsiella C. Enterococcus, Pseudomonas, Klebsiella, E.coli 5. Tác nhân vi sinh nào gây ra bệnh cảnh viêm bàng quang xuất huyết? C. Adenovirus B. Proteus D. Cytomegalovirus A. Saccharomyces 6. Tình trạng mà nước tiểu di chuyển ngược dòng từ bàng quang: D. Bệnh nhu mô thận trùng tiểu mà không có bạch B. Hẹp miệng nối bàng quang hay niệu quản C. Bệnh trào ngược bàng quang niệu quản A. Phương pháp Crede 7. Neisseria gonorrhoeae thường gây ra bệnh cảnh: A. Viêm đài bể thận B. Viêm niệu quản C. Viêm bàng quang D. Viêm niệu đạo 8. Triệu chứng tiểu máu trong nhiễm trùng tiểu KHÔNG thường gặp ở nhóm tuổi nào? B. 1 - 12 tháng D. 5 - 15 tuổi C. 12 tháng-5 tuổi A. 0 - 1 tháng 9. Mức độ thường gặp các tác nhân gây nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em khi cấy nước tiểu theo thứ tự từ cao đến thấp là: C. E. coli, Klebsiella, Pseudomonas, Proteus B. E. coli, Klebsiella, Proteus, Pseudomonas A. E. coli, Proteus, Klebsiella, Pseudomonas D. E. coli, Pseudomonas, Klebsiella, Proteus 10. Tiêu chuẩn bạch cầu niệu giúp chẩn đoán nhiễm trùng tiểu? B. Cặn Addis: ≥ 10 bạch cầu/phút A. PP Webb-Stansfeld: ≥ 20 bạch cầu/mm³ C. Thường quy: ≥ 10 bạch cầu/mm³ D. Tất cả đều đúng 11. Tỷ lệ nhiễm trùng tiểu không triệu chứng ở trẻ em là bao nhiêu? C. 0,4 D. 0,5 B. 0,3 A. 0,2 12. “Có luồng trào ngược bàng quang vào niệu quản, bể thận dãn vừa” được xếp vào phân độ nào: A. Độ 1 C. Độ 3 D. Độ 4 B. Độ 2 13. Tần suất nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em: D. 7,5 - 10% B. 2,5 - 5% A. 1 - 2,5% C. 5 - 7,5% 14. Tác nhân gây nhiễm trùng tiểu thường gặp ở trẻ có dị dạng bẩm sinh đường tiết niệu: B. Klebsiella D. Enterococci A. Proteus C. Adenovirus 15. Chọn phát biểu chưa đúng khi nói về siêu âm hệ niệu trong nhiễm trùng tiểu trẻ em: D. Mô tả thay đổi cấu trúc hệ niệu liên quan đến nhiễm trùng tiểu A. Là phương tiện rẻ tiền, không xâm lấn C. Giúp khảo sát hình dạng niệu đạo khi tiểu để chẩn đoán van niệu đạo sau B. Giúp khảo sát dị tật bẩm sinh đi kèm, phát hiện biến chứng 16. Yếu tố thuận lợi gây nhiễm trùng tiểu, CHỌN CÂU SAI: C. Táo bón A. Bất thường hệ niệu B. Hẹp bao quy đầu D. Nhiễm giun móc 17. Trong nhiễm trùng tiểu ở trẻ em thì Klebsiella spp chiếm tỉ lệ khoảng: A. 0,1 D. 0,25 C. 0,2 B. 0,15 18. Mẫu nước tiểu dùng để soi trong chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu nên được lấy vào thời điểm: B. Buổi tối trước khi đi ngủ D. Thời điểm trẻ xuất hiện tiểu gắt, tiểu buốt A. Sáng sớm lúc mới thức dậy C. Bất kỳ thời điểm nào trong ngày 19. Chẩn đoán xác định nhiễm trùng tiểu khi cấy nước tiểu qua chọc hút trên xương mu > 10³ khúm/ml kèm theo đặc điểm nào sau đây: B. Đau thắt lưng C. Sốt lạnh run A. Với 1 loại vi khuẩn duy nhất D. Tiểu lắt nhắt 20. Tỷ lệ nhiễm cầu niệu là bao nhiêu: B. 50% D. 60% A. 45% C. 55% 21. Nhiễm trùng tiểu sơ sinh, thường gặp vi khuẩn, CHỌN CÂU SAI: D. Streptococcus nhóm B, D B. E.Coli A. Proteus C. Tụ cầu 22. Xét nghiệm nước tiểu của bệnh nhi 3 tuổi có bạch cầu (++) thì kết luận nào sau đây là hợp lý? A. Có thể viêm dạ dày ruột C. Cần phối hợp với cận lâm sàng khác D. Xét nghiệm lại lần 2 B. Xác định nhiễm trùng tiểu 23. Phương pháp lấy nước tiểu để nuôi cấy nào sau đây thường áp dụng nhất? C. Lấy nước tiểu giữa dòng A. Túi hứng nước tiểu B. Đặt sonde bàng quang D. Lấy nước tiểu cuối dòng 24. Trong số các tác nhân gây nhiễm trùng tiểu trẻ em, vi khuẩn Gram (+) thường gặp nhất là: B. Staphylococcus A. Streptococcus D. Clostridia C. Bacillus 25. Điểm khác biệt quan trọng nhất giữa bệnh cảnh nhiễm trùng tiểu ở trẻ sơ sinh với trẻ lớn: A. Số lượng bạch cầu niệu B. Tính chất sốt D. Triệu chứng đa dạng C. Màu sắc nước tiểu 26. Tiêu chuẩn nhập viện của 1 trẻ bị nhiễm trùng tiểu trên? B. Tuổi: 18 tháng D. Tái phát A. Uống kém C. Sốt 38,5⁰C 27. Phương thức gây nhiễm trùng tiểu ngược dòng, tùy thuộc vào các yếu tố, CHỌN CÂU SAI: D. Áp lực dòng chảy nước tiểu thấp B. Hệ thống miễn dịch bẩm sinh và hệ miễn dịch của biểu mô đường ruột giảm A. Khả năng bám dính của vi khuẩn vào biểu mô đường tiểu kém C. pH nước tiểu thấp 28. Vi khuẩn thường gặp nhất, gây nhiễm trùng tiểu ở trẻ trai, 24 tháng tuổi là gì? A. Klebsiella spp B. Pseudomonas spp C. Proteus spp D. Escherichia coli 29. Tác nhân gây nhiễm trùng tiểu nào không có men nitrate reductase: C. Staphylococcus B. Proteus D. Klebsiella A. E. coli 30. Phương pháp nào sau đây để lấy nước tiểu để nuôi cấy ít được sử dụng trên lâm sàng? B. Đặt sonde bàng quang A. Lấy nước tiểu giữa dòng D. Chọc dò bàng quang qua da C. Túi hứng nước tiểu 31. Hai đường xâm nhập chính của vi khuẩn gây nhiễm trùng tiểu ở trẻ em: A. Đường bạch huyết và đường tiểu D. Đường máu và đường tiểu B. Đường tiêu hoá và đường tiểu C. Đường máu và bạch huyết 32. Tác nhân gây viêm bàng quang xuất huyết cấp ở trẻ em: C. Klebsiella D. Staphylococcus saprophyticus A. Adenovirus type 11 B. E.Coli 33. Tiêu chuẩn khỏi bệnh trong nhiễm trùng tiểu trên là gì? A. Hết sốt D. Hết đau bụng C. Hết bạch cầu niệu B. Cấy nước tiểu (-) sau 72 giờ 34. Phát biểu sau đây đúng hay sai: "Ở trẻ sơ sinh nhiễm trùng đường tiểu trên là đồng nghĩa với viêm bể thận cấp A. Đúng B. Sai 35. Nitrit nước tiểu dương tính trong trường hợp, NGOẠI TRỪ: C. Nhiễm Proteus D. Nhiễm Streptococcus B. Nhiễm Klebsiella A. Nhiễm E coli 36. Kích thước sonde tiểu thường được lựa chọn cho trẻ > 3 tuổi: C. Sonde số 8 D. Sonde số 10 B. Sonde số 6 A. Sonde số 5 37. Nguyên nhân ít gặp gây nhiễm trùng tiểu tái phát C. Trào ngược bàng quang niệu quản độ 2 B. Hẹp khúc nối bể thận-niệu quản D. Van niệu đạo sau A. Hẹp bao quy đầu + hẹp niệu đạo 38. Adenovirus thường gây bệnh cảnh nào sau đây? B. Viêm niệu đạo A. Viêm niệu quản D. Viêm bàng quang C. Viêm đài bể thận 39. Quang trường nào sau đây khi xét nghiệm nước tiểu tìm thấy > 100 vi trùng thì được coi như tương đương với cấy có ≥ 10⁵ khúm vi trùng: B. x100 A. x10 D. x400 C. x40 40. Viêm bàng quang xuất huyết, tác nhân chủ yếu là: A. Klebsiella C. Proteus B. Adenovirus type 1, 2, 21 D. E.Coli 41. Kháng sinh nào thường được chọn đầu tiên cho nhiễm trùng tiểu sơ sinh? A. Cefotaxime + gentamicin C. Ampicillin + gentamicin D. Tất cả đều đúng B. Oxacilline + gentamicin 42. Bệnh nhi nam 6 tuổi viêm bàng quang lần đầu được điều trị Cefixim uống 3 ngày. Đánh giá lại em vẫn còn tiểu gắt, tiểu buốt và than đau khi đi tiểu, nước tiểu đỏ cuối dòng. Xử trí tiếp theo: D. Chụp niệu đạo - bàng quang ngược dòng C. Tăng liều Cefixim lên gấp đôi B. Đổi kháng sinh theo kháng sinh đồ A. Tiếp tục Cefixim đủ 5 - 7 ngày rồi đánh giá lại 43. Tiêu chuẩn chẩn đoán nhiễm trùng tiểu KÉM chính xác nhất? B. Bạch cầu niệu (-) và cấy nước tiểu (+) A. Cấy nước tiểu (+) và bạch cầu niệu (+) C. Lâm sàng gợi ý và bạch cầu niệu (+) D. Bạch cầu niệu và nitrit (+) 44. Biến chứng cấp thường gặp của nhiễm trùng đường tiểu trên là: C. Nhiễm trùng huyết A. Suy thận B. Áp xe thận D. Shock nhiễm trùng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi