Y-EF K44 – Đề thi CK (HK II)FREENội bệnh lý 1 Y Cần Thơ 1. Nguyên nhân hàng đầu của viêm dạ dày mạn là do: B. Aspirin A. Helicobacter pylori D. Thuốc kháng viêm không steroid C. Dị ứng 2. Thuốc nào sau đây làm tăng trào ngược dạ dày thực quản. NGOẠI TRỪ: C. Atropin A. Diazepam D. Itopride B. Theophylin 3. Công thức tính số gam rượu: C. Số ml rượu x 0,8 x nồng độ rượu D. Số ml rượu x 0,8 / nồng độ rượu B. Số ml rượu x 0,5 x nồng độ rượu A. Số ml rượu/ 0,8 x nồng độ rượu 4. Cận lâm sàng chẩn đoán áp xe gan thường được ứng dụng nhất: C. Xquang bụng không chuẩn bị D. Siêu âm bụng A. Huyết thanh chẩn đoán amip B. CT scanner bụng 5. Triệu chứng lâm sàng điển hình của hội chứng thận hư: D. Phù kiểu thận, nhanh nhiều đột ngột, nước tiểu trong B. Phù kiểu thận, nhanh nhiều đột ngột, nước tiểu bọt đục, lâu tan C. Phù kiểu thận, nhanh nhiều đột ngột, nước tiểu bọt đục, mau tan A. Phù kiểu thận, từ từ, nước tiểu bọt đục, lâu tan 6. Đặc điểm áp xe gan do vi trùng. Chọn câu SAI: B. Mủ có thể có màu xanh, vàng hoặc trắng ngà D. Nhiều ổ mủ rải rác trong gan A. Mủ có thể có sỏi, xác giun C. Áp xe ở thùy phải chiếm 90% 7. Biến chứng của viêm dạ dày cấp là. NGOẠI TRỪ: D. Chảy máu tiêu hóa A. Ung thư dạ dày C. Rối loạn điện giải B. Mất nước 8. Biến chứng mạn tính hội chứng thận hư, ngoại trừ: A. Tắc tĩnh mạch thận C. Đục thủy tinh thể D. Cushing do thuốc B. Loãng xương 9. Bệnh nhân đi tiêu 8 lần/ngày, phân độ nặng viêm đại tràng xuất huyết theo Truelove và Witts: D. Rất nặng B. Nhẹ A. Vừa C. Nặng 10. Đặc điểm điển hình của đau do loét hành tá tràng: B. Đau lúc đói, ăn vào giảm đau D. Đau lúc đói C. Đau sau ăn no A. Đau sau ăn no và hết đau khi thức ăn ra khỏi dạ dày 11. Nguyên nhân viêm cầu thận tiến triển nhanh KHÔNG có lắng đọng phức hợp miễn dịch tại của thận: D. Viêm cầu thận liên quan đến nhiễm trùng C. Viêm vi mạch máu liên quan đến ANCA B. Bệnh thận IgA A. Viêm thận lupus 12. Khi nội soi dạ dày phát hiện nhú mạch máu ở đáy ổ loét nhưng không chảy máu, phân loại Forrest là: B. Ia C. Ib D. IIa A. IIb 13. Khi bệnh nhân trào ngược dạ dày thực quản có hẹp thực quản nhưng không khó nuốt, việc phải làm là: B. Dùng thuốc ức chế bơm proton duy trì A. Cho thêm thuốc prokinetics C. Kết hợp thuốc Antacid D. Phẫu thuật 14. Tỷ lệ nhiễm trùng tiểu phức tạp do tác nhân nào sau đây thấp nhất: C. Candida spp D. Ecoli đa kháng A. P. aeruginosa B. Acinetobacter baumannii 15. Vi khuẩn chui qua lỗ dò bàng quang - âm đạo gây viêm bàng quang là xâm nhập qua dạng: A. Đường lân cận D. Đường máu C. Đường bạch huyết B. Đường ngược dòng 16. Trong sinh lý bệnh của hội chứng urê máu tăng, hậu quả của suy giảm chức năng thận gây ra tình trạng nào, chọn câu sai: D. Tình trạng viêm hệ thống tiến triển C. Rối loạn điều hòa hormone B. Rối loạn thăng bằng kiềm toan A. Rối loạn cân bằng nước, điện giải 17. Chế độ dinh dưỡng bệnh viêm loét đại trực tràng xuất huyết. Chọn câu SAI: A. Bổ sung thêm omega-3 B. Chế độ ăn kiêng mỡ D. Không ăn nhiều chất xơ C. Hạn chế các chất kích thích như rượu, bia 18. Đánh giá mức độ nặng của viêm tụy cấp trên CT bằng thang điểm: D. Ranson A. Balthazar C. Imrie B. Atlanta 19. Trong cơ chế xơ hóa cầu thận và ống thận, các chất trung gian tham gia trong giai đoạn viêm bao gồm, chọn câu sai: B. Yếu tố tăng trưởng D. Các gốc tự do oxy hóa A. Các peptide dãn mạch C. Cytokine 20. Thay đổi bổ thể trong viêm thận lupus: D. C3 bình thường, C4 bình thường B. C3 giảm, C4 bình thường A. C3 bình thường, C4 giảm C. C3 giảm, C4 giảm 21. Thuốc điều trị nguyên nhân trong viêm tụy cấp do tăng Triglycerid: D. Somatostatin C. Omeprazole B. Insulin A. Meperidine 22. Đặc điểm của giai đoạn đầu trong suy thận cấp do thiếu máu cục bộ và nhiễm độc, CHỌN CÂU SAI: C. Giai đoạn này thường chẩn đoán muộn do creatinin huyết thanh không cao A. Sự đào thải độc tố ở giai đoạn này có thể tránh hoặc ngăn bớt tổn thương thận B. Sự phục hồi tuần hoàn thận ở giai đoạn này có thể tránh hoặc ngăn bớt tổn thương thận D. Giai đoạn này được chẩn đoán khi mức lọc cầu thận giảm >= 60% 23. Tổn thương của viêm dạ dày type A ở vị trí nào: B. Tâm vị C. Hang vị D. Thân vị A. Tiền môn vị 24. Sử dụng lợi tiểu trong hội chứng thận hư, chọn câu SAI: B. Một số nguy cơ khi sử dụng lợi tiểu: mất đạm qua nước tiểu, gây rối loạn điện giải và đặc biệt làm tăng biến chứng suy thận cấp do giảm thể tích máu lưu thông C. Nếu bệnh nhân suy thận với độ lọc cầu thận dưới 25 ml/phút/1,73m2 da, sẽ dùng lợi tiểu quai D. Nếu bệnh nhân phù nhiều, không đáp ứng nên chuyển từ thuốc lợi tiểu đường tiêm mạch sang đường uống liều cao A. Các thuốc lợi tiểu được sử dụng ưu tiên theo thứ tự gồm lợi tiểu kháng aldosterone, lợi tiểu quai, lợi tiểu thiazid 25. Bệnh nhân suy thận mạn, độ lọc cầu thận 35 ml/phút, đạm niệu 24h = 1,5g/ 24h. Huyết áp mục tiêu nên ở mức D. <= 140/90 mmHg C. <= 130/80 mmHg A. <= 125/75 mmHg B. <= 135/85 mmHg 26. Tính chất phân đen trong xuất huyết tiêu hóa cấp, chọn câu SAI: C. Đóng khuôn A. Phân đen như bã cà phê D. Mùi khắm B. Phân đen như nhựa đường 27. Bệnh Crohn dân tộc hay sắc tộc nào thường gặp nhất: B. Da trắng gốc do thái D. Da đen C. Da vàng A. Da trắng 28. Trong hội chứng thận hư nguyên phát, sau điều trị đạm niệu 24h <3g nhưng >0,5g/24. Phân loại đáp ứng điều trị: C. Không hoàn toàn B. Đề kháng corticoid D. Đáp ứng hoàn toàn A. Lệ thuộc corticoid 29. Thuốc thường được lựa chọn đầu tiên trong điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận mạn là: B. Chẹn beta D. Thuốc ức chế calci C. Ức chế men chuyển A. Lợi tiểu quai 30. Biểu hiện lâm sàng điển hình của hội chứng thận viêm trong bệnh cầu thận: chọn câu SAI B. Tiểu máu với nước tiểu màu nâu (màu xá xị) phổ biến hơn tiểu đỏ C. Có cục máu đông trong nước tiểu D. Tiểu đạm hiếm khi ở mức thận hư A. Khởi phát đột ngột 31. Định nghĩa hội chứng kém hấp thu: A. Là sự kém hấp thu hoặc kém tiêu hóa 1 hay nhiều thành phần của thức ăn C. Chủ yếu là kém hấp thu lipid B. Hội chứng kém hấp thu là 1 bệnh D. Không có sự hiện diện những thức ăn còn nguyên trong phân như: protid, lipid, glucid 32. Triệu chứng lâm sàng của viêm đại tràng. Chọn câu SAI: D. Đại tiện phân ra trước, máu ra sau C. Phân có lẫn đàm nhầy, máu A. Đau bụng dọc khung đại tràng B. Táo bón xen lẫn tiêu chảy 33. Bệnh nhân bệnh thận mạn có GFR = 40 ml/phút/1,73m2 da, việc cần làm cho bệnh nhân này là: A. Đánh giá sự tiến triển D. Chuẩn bị điều trị thay thế thận B. Đánh giá và điều trị biến chứng C. Làm chậm tiến triển bệnh thận, giảm yếu tố nguy cơ 34. Bệnh lý nào sau đây gây suy thận cấp trước thận, chọn câu SAI: C. Xơ gan A. Suy tim B. Sốc nhiễm trùng D. Tăng huyết áp 35. Đặc điểm nôn trong viêm tụy cấp: B. Nôn ra thức ăn, nôn xong không giảm đau C. Nôn ra máu, nôn xong giảm đau D. Nôn ra dịch mật, nôn xong giảm đau A. Nôn dai dẳng và hết đau sau nôn 36. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị tiên lượng nặng trong viêm tụy cấp: D. CRP B. Procalcitonin C. Amylase A. Lipase 37. Chẩn đoán Hội chứng thận hư do lupus là phân loại bệnh cầu thận theo: D. Sinh bệnh học, biểu hiện lâm sàng B. Nguyên nhân, sinh bệnh học, biểu hiện lâm sàng A. Nguyên nhân, sinh bệnh học C. Nguyên nhân, biểu hiện lâm sàng 38. Viêm gan do ngộ độc thuốc khai hoang. Chọn câu SAI: D. Dẫn đến suy hô hấp do xơ phổi B. Gây suy thận cấp A. Gây viêm gan cấp C. Có thuốc đối kháng là Sulphat đồng 39. Chất nào sau đây bị giảm đi làm tổn thương niêm mạc dạ dày khi bệnh nhân uống thuốc kháng viêm không steroid: D. Prostaglandin C. Catecholamin B. Adrenoxyl A. Adrenalin 40. Liều chuẩn của thuốc pantoprazole trong điều trị trào ngược dạ dày thực quản là: C. 40 mg A. 20 mg B. 30 mg D. 10 mg 41. Trong hội chứng thận hư, thể sang thương tối thiểu trên tiêu bản miễn dịch huỳnh quang có đặc điểm gì: B. Các lắng đọng dạng hạt mịn của IgG và bổ thể C3 ở thành mao mạch cầu thận C. Lắng đọng dạng ổ, cục bộ của IgM, bổ thể C3, C4 ở vùng cầu thận bị xơ hóa A. Không thấy có lắng đọng các phức hợp miễn dịch ở cầu thận D. Lắng đọng bổ thể, properdin, IgG, IgM, IgA ở thành mao mạch cầu thận và vùng gian mạch 42. Phác đồ điều trị áp xe gan do amip được ưa chuộng hiện nay: D. Metronidazole và các dẫn xuất 5-imidazole + Paromomycin C. Metronidazole và các dẫn xuất 5-imidazole + lodoquinol A. Metronidazole + Chloroquine B. Metronidazole + Iodoquinol 43. Viêm đại tràng mạn do amip gây ra nhiều biến chứng. Chọn câu SAI: D. Áp xe gan do amip C. Ung thư đại tràng A. Di căn não, phổi B. U amip 44. Vai trò của Protein Tamm-Horsfall trong bảo vệ đường tiểu A. Duy trì pH nước tiểu acid B. Có hoạt tính kháng khuẩn D. Ức chế sự bám dính của vi khuẩn C. Nhận diện vi khuẩn để thông báo cho cơ thể 45. Tam chứng Charcot trong áp xe gan do vi trùng: B. Đau vùng gan, sốt, vàng da - niêm mạc A. Sốt, đau vùng gan, gan to C. Sốt, vàng da - niêm mạc, gan to D. Vàng da - niêm mạc, đau vùng gan, gan to 46. Giải phẫu bệnh vi thể của xơ gan. Chọn câu SAI: D. Các thể Mallory trong xơ gan do rượu A. Tế bào gan bị chèn ép giữa các dây xơ B. Tổ chức xơ phát triển làm chèn ép khoảng cửa C. Tế bào gan tân tạo làm thành các nốt tân tạo, cấu trúc gan không bị đảo lộn 47. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về hội chứng thận hư: B. Bệnh có thể điều trị khỏi và tiên lượng tốt hơn so với suy thận mạn D. Việc tầm soát nguyên nhân và chẩn đoán chính xác các thể sang thương của bệnh thường khó khăn A. Hội chứng thận hư là một trong những biểu hiện thường gặp của bệnh cầu thận, liên quan đến tổn thương về mặt chức năng C. Việc chẩn đoán xác định bệnh thường không khó vì tiêu chuẩn chẩn đoán rõ ràng 48. Các biến chứng của viêm gan do rượu. NGOẠI TRỪ: B. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào A. Xuất huyết tiêu hóa do vỡ tĩnh mạch thực quản giãn D. Nhiễm trùng tiểu, phổi, màng bụng C. Viêm loét dạ dày 49. Kém hấp thu do bệnh lý gan mật bao gồm, ngoại trừ: B. Sỏi đường mật A. Cơn đau quặn gan D. Xơ gan C. Ung thư gan 50. Thuốc ức chế bơm proton dùng trong phác đồ diệt Helicobacter pylori nên uống: B. Ngày 2 lần, lần 1 viên liều chuẩn sau khi ăn 30 phút C. Ngày 2 lần, lần 1 viên liều chuẩn trước ăn 30 phút A. Ngày 1 lần, 1 viên liều chuẩn, sau ăn 30 phút D. Ngày 1 lần, 1 viên liều chuẩn, trước ăn 30 phút 51. Barrett thực quản còn gọi là: D. Hội chứng thực quản dài C. Ung thư thực quản A. Hội chứng thực quản ngắn B. Có nhung mao ruột non ở thực quản 52. Nguyên nhân nào sau đây gây suy thận cấp tại thận: B. Hội chứng máu tăng độ quánh A. Cung lượng tim thấp C. Viêm hoại tử ống thận cấp do thiếu máu cục bộ D. Tắc nghẽn đường tiết niệu 53. Thái độ xử trí đối với bệnh nhân có sonde tiểu, cấy nước tiểu (+) nhưng không có biểu hiện lâm sàng: C. Xem xét rút sonde tiểu + kháng sinh 5 - 7 ngày D. Xem xét rút sonde tiểu + kháng sinh 3 - 5 ngày B. Không giải quyết gì thêm A. Xem xét rút sonde tiểu, không cần điều trị kháng sinh 54. Theo phân độ Child-Pugh, Child B là: A. 5 - 6 điểm C. 5 - 7 điểm B. 7 - 9 điểm D. 6 - 8 điểm 55. Các yếu tố gây suy thận tiến triển có thể thay đổi bao gồm, chọn câu sai C. Protein niệu B. Hồng cầu niệu D. Rối loạn lipid máu A. Tăng huyết áp hệ thống 56. Đặc điểm của lách to trong tăng áp cửa: B. Cổ trướng ít, chỉ có thể phát hiện lách to qua dấu cục đá nổi D. Lúc nào cũng chắc, cứng C. Thường to độ 4 A. Trong trường hợp xuất huyết tiêu hóa có thể làm lách nhỏ lại 57. Nên điều chỉnh kháng sinh theo kháng sinh đồ trong trường hợp bệnh nhân nhiễm trùng tiểu chưa đáp ứng sau: C. 48h A. 12h B. 72h D. 24h 58. Nguyên nhân nằm ngoài bộ máy tiêu hóa có thể gây xuất huyết tiêu hóa. NGOẠI TRỪ: A. Rối loạn đông máu do suy gan D. Dùng thuốc kháng viêm NSAIDs C. Các bệnh về máu B. Loét túi thừa Meckel 59. Bệnh cầu thận với biểu hiện tổn thương thận là một phần của tổn thương đa cơ quan là: D. Bệnh cầu thận nguyên phát hoặc vô căn A. Bệnh cầu thận nguyên phát B. Bệnh cầu thận vô căn C. Bệnh cầu thận thứ phát 60. Các triệu chứng thực thể của hội chứng suy tế bào gan. Triệu chứng nào là do gan suy không tổng hợp được albumin: A. Vàng da niêm B. Cổ trướng, phù chân C. Sao mạch, bàn tay son D. Xuất huyết da-niêm Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi