Y-IKMN K44 – Đề thi CK (HK III)FREENội bệnh lý 1 Y Cần Thơ 1. Giai đoạn duy trì của suy thận cấp do thiếu máu cục bộ và nhiễm độc kéo dài trung bình trong khoảng thời gian nào sau đây: D. 20 - 25 ngày B. 7 - 14 ngày C. 15 - 20 ngày A. 1 - 6 ngày 2. Trong hội chứng Goodpasture, thường liên quan đến: B. Kháng thể kháng nhân A. Kháng thể kháng màng đáy cầu thận C. Lắng đọng phức hợp miễn dịch ở tế bào trung mô D. Xẹp các chân giả 3. Biện pháp điều trị viêm trực tràng đại tràng xuất huyết mức độ nặng: A. Corticoid và Kháng sinh D. 5-ASA và NSAIDs C. Corticoid và 5-ASA B. Kháng sinh và 5-ASA 4. Mục tiêu điều trị đái tháo đường ở suy thận mạn giữ HbA1c ở mức: D. < 6,5 % C. 7 - 7,5 % B. 6,5 - 7,5 % A. 6 - 7 % 5. Xét nghiệm phân trong kém hấp thu nhằm mục đích, NGOẠI TRỪ: A. Soi phân tìm ký sinh trùng D. Tìm máu ẩn trong phân C. Cấy phân tìm vi trùng B. Tìm lipid 6. Trong hội chứng thận hư thuần túy, Albumin trong nước tiểu chiếm bao nhiêu % khi điện di đạm niệu: D. 95% B. 75% C. 85% A. 65% 7. Trong nguyên tắc điều trị bệnh Crohn, không nên ăn chất nào sau đây: A. Gluten B. Lipid D. Kẽm C. Protein 8. Trong sinh lý bệnh của hội chứng ure máu tăng, hậu quả của suy giảm chức năng thận gây ra tình trạng nào, chọn câu sai: A. Rối loạn cân bằng nước, điện giải D. Tình trạng viêm hệ thống tiến triển B. Rối loạn điều hòa hormone C. Rối loạn thăng bằng kiềm toan 9. Cơ chế chính gây thiếu máu ở bệnh nhân suy thận mạn: D. Thiếu sắt C. Mất máu A. Thiếu Erythropoietin B. Hội chứng ure máu cao 10. Liều Furosemide khởi đầu trong điều trị cổ trướng: C. 30 mg B. 40 mg D. 20 mg A. 50 mg 11. Thay đổi bổ thể trong viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu trùng: D. C3 bình thường hoặc giảm, C4 bình thường B. C3 giảm, C4 bình thường hoặc giảm A. C3 bình thường hoặc giảm, C4 giảm C. C3 giảm, C4 giảm 12. Các biến chứng của viêm gan do rượu, ngoại trừ: C. Nhiễm trùng tiểu, phổi, màng bụng D. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào B. Viêm loét dạ dày A. Xuất huyết tiêu hóa do vỡ tĩnh mạch thực quản giãn 13. Bệnh nhân nữ 45 tuổi có tiền sử đái tháo đường type 2, đến phòng khám vì đau vùng hạ vị kèm tiểu gắt, tiểu nhiều lần, nước tiểu đục. Chọn biện pháp điều trị phù hợp: D. Điều trị ngoại trú Moxifloxacin 0,4 g (u) B. Nhập viện, điều trị Ceftriaxon 1 g (TMC) C. Điều trị ngoại trú, Amoxicillin / Clavulanate 0,625 mg x 3 (u) A. Nhập viện, điều trị Ciprofloxacin 250 mg x 2 (u) 14. Trong hội chứng thận hư nguyên phát điều trị bằng corticoid, bệnh tái phát khi giảm liều hoặc mới ngưng thuốc được 2 tuần, thuộc loại đáp ứng với corticoid nào: B. Không hoàn toàn A. Lệ thuộc corticoid C. Đề kháng corticoid D. Đáp ứng hoàn toàn 15. Chỉ định truyền Albumin trong hội chứng thận hư, chọn câu sai: C. Bệnh nhân bị giảm Albumin máu đơn độc nên được truyền Albumin sớm B. Khi nghi ngờ bệnh nhân bị suy thận cấp trước thận do giảm thể tích máu lưu thông hiệu quả D. Albumin máu dưới 25 g/l kèm phù nhiều, tràn dịch đa màng gây khó thở A. Phù kháng trị 16. Nếu đang uống thuốc ức chế bơm proton, thời gian ngừng thuốc để tìm Helicobacter pylori tối thiểu là: C. 4 tuần B. 3 tuần D. 5 tuần A. 2 tuần 17. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán trào ngược acid thực quản là: C. Test trào ngược acid mẫu A. Theo dõi pH thực quản bằng monitoring B. Nội soi thực quản dạ dày tá tràng D. Chụp dạ dày tá tràng cản quang 18. Bệnh lý nào sau đây gây suy thận cấp trước thận, chọn câu sai: A. Suy tim B. Xơ gan D. Tăng huyết áp C. Sốc nhiễm trùng 19. Triệu chứng lâm sàng ít gặp nhất trong áp xe gan do amip: B. Gan to, đau, mềm, rung gan, ấn kẽ sườn (+) C. Vàng da - niêm A. Sốt nhẹ kèm ớn lạnh, đôi khi sốt cao 39-40 độ C D. Đau vùng gan, liên sườn 9 đường nách giữa bên phải 20. Bệnh viêm tụy cấp có vết bầm ở quanh rốn là dấu hiệu: D. Cullen C. Turner B. Grey A. Mayo Robson 21. Rối loạn tâm thần là biến chứng của nhóm thuốc nào trong điều trị hội chứng thận hư: D. Spironolacton B. Corticoid C. Thuốc độc tế bào A. Lợi tiểu 22. Nguyên nhân gây suy thận mạn do bệnh hệ thống, chọn câu sai: B. Đa u tủy D. Ban xuất huyết Henoch Schonlein C. Bệnh lupus ban đỏ hệ thống A. Hội chứng Alport 23. Đặc điểm men gan AST và ALT trong viêm gan cấp do rượu: C. AST/ALT > 1 B. AST/ALT < 2 D. Tăng chủ yếu là ALT A. AST/ALT < 1 24. Đặc điểm của hội chứng thận hư không thuần túy: D. Thường gặp trong hội chứng thận hư nguyên phát B. Tiểu đạm chọn lọc C. Kèm theo tiểu máu, tăng huyết áp, suy thận A. Tiên lượng tốt 25. Phác đồ được dùng phổ biến trong điều trị nội áp xe gan do vi trùng: A. Ampicillin-sulbactam + metronidazol D. Fluoro-quinolone + metronidazol C. Cephalosporin thế hệ III + metronidazol B. Piperacillin-tazobactam + metronidazol 26. Chất gây tổn thương nhiều nhất ở thực quản khi có hiện tượng trào ngược là: B. Pepsin C. Men tụy D. Mật A. Pepsinogen 27. Hội chứng thận hư nguyên phát có đặc điểm: A. Thường xảy ra ở bệnh nhân trẻ tuổi C. Thường xảy ra ở người lớn tuổi B. Triệu chứng phù xuất hiện từ từ D. Thường liên quan sử dụng NSAID 28. Yếu tố nguy cơ gây nhiễm trùng tiểu, ngoại trừ: C. Quan hệ tình dục nhiều lần A. Có thai D. Gout B. Dị dạng đường niệu 29. Hội chứng Mallory - Weiss là tổn thương: A. Rách niêm mạc tâm vị D. Rách niêm mạc môn vị C. Rách niêm mạc phình vị B. Rách niêm mạc hang vị 30. Biến chứng nào sau đây hiếm gặp ở loét hành tá tràng: A. Thủng D. Hẹp môn vị C. Xuất huyết tiêu hóa B. Ung thư 31. Bệnh nhân bệnh cầu thận có kết quả xét nghiệm bổ thể và kháng thể: C3 và C4 bình thường, ANCA (+++), nghĩ đến: C. Viêm nút quanh động mạch D. Viêm cầu thận tăng sinh màng type II A. Hội chứng Goodpasture B. Bệnh thận IgA 32. Thời gian điều trị viêm tiền liệt tuyến cấp: A. 3 - 5 ngày C. 1 - 2 tuần D. 2 - 4 tuần B. 5 - 7 ngày 33. Phương pháp chẩn đoán chính bệnh viêm đại tràng: C. Xét nghiệm phân A. Lâm sàng cần chú ý tình trạng toàn thân B. Nội soi trực tràng hoặc đại tràng toàn bộ D. Xquang khung đại tràng 34. Thuốc kháng lao không gây viêm gan: B. Ethambutol A. Rifamycin D. Pyrazinamid C. Isoniazid 35. Rối loạn tim mạch nào trong suy thận mạn thường được cải thiện với một chương trình lọc máu tối ưu và điều trị liên quan: D. Vôi hóa mạch máu A. Hạ huyết áp C. Suy tim sung huyết B. Loạn nhịp tim 36. Nguyên nhân hiếm gây viêm tụy cấp: B. Sỏi mật A. Quai bị D. Tăng triglycerid C. Rượu 37. Khi nội soi tiêu hóa phát hiện nhú mạch máu ở đáy ổ loét, nhưng không chảy máu, phân loại Forrest: B. Ib A. Ia D. IIb C. IIa 38. Nguyên nhân hàng đầu của viêm dạ dày mạn là: B. Rượu D. Aspirin A. Helicobacter pylori C. Thuốc kháng viêm không steroids 39. Áp xe gan do amip ở giai đoạn hóa mủ chưa hoàn toàn dễ nhầm lẫn với: A. Ung thư gan C. Áp xe gan do vi trùng D. Viêm túi mật B. Nang gan 40. Nguyên nhân gây xơ gan, ngoại trừ: A. Xơ gan do rượu D. Bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu C. Xơ gan do siêu vi A B. Do viêm gan tự miễn 41. Xét nghiệm ASO dương tính, thường liên quan đến bệnh lý nào sau đây: C. Viêm cầu thận tơ huyết B. Bệnh thận IgA D. Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu A. Bệnh cầu thận màng 42. Chỉ định lọc máu ở bệnh nhân viêm cầu thận, chọn câu sai: C. Quá tải tuần hoàn B. Thiểu niệu nặng A. Tiểu máu đại thể D. Tăng kali máu cao 43. Điều trị ngoại áp xe gan do vi trùng, chọn câu sai: B. Phẫu thuật khi có biến chứng vỡ ổ áp xe D. Khi có choáng nhiễm trùng A. Dẫn lưu qua hướng dẫn của siêu âm nếu có ổ mủ lớn > 3cm C. Điều trị nguyên nhân gây tắc nghẽn đường mật 44. Amylase máu trong viêm tụy cấp tăng trong vòng bao lâu sau xuất hiện bệnh: D. 36 - 72h A. 1 - 2h B. 10 - 20h C. 24 - 48h 45. Thuốc điều trị nguyên nhân trong viêm tụy cấp do tăng Triglycerid: B. Omeprazole C. Somatostatin D. Insulin A. Meperidine 46. Liều PPI dùng duy trì sau khi bolus ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa đã chích cầm máu thành công là: A. 2 mg/h C. 6 mg/h B. 4 mg/h D. 8 mg/h 47. Trong suy thận cấp tại thận, áp lực thẩm thấu nước tiểu ở mức nào sau đây: D. < 400 mOsmol/kg H2O A. < 250 mOsmol/kg H2O C. < 350 mOsmol/kg H2O B. < 300 mOsmol/kg H2O 48. Yếu tố nội sinh gây viêm dạ dày cấp là: B. Dị ứng (thức ăn: tôm, sò, hến,...) D. Ăn thức ăn quá nóng, quá lạnh A. Helicobacter pylori C. Uống aspirin 49. Ý nghĩa quan trọng của chẩn đoán nhiễm trùng tiểu tái nhiễm do vi khuẩn: D. Để biết mức độ nặng của bệnh A. Cần tầm soát yếu tố nguy cơ của bệnh nhân C. Để biết số lần tái nhiễm B. Cần lựa chọn kháng sinh mạnh ngay từ đầu 50. Nếu test urease nhanh dương tính, mẫu thử sẽ chuyển thành màu: C. Đỏ B. Trắng A. Vàng D. Xanh 51. Các triệu chứng thực thể của hội chứng suy tế bào gan. Triệu chứng nào là do gan suy không thải được các chất giãn mạch: D. Xuất huyết da - niêm A. Vàng da niêm B. Sao mạch, bàn tay son C. Cổ trướng, phù chân 52. Trong phác đồ 4 thuốc có Bismuth diệt Helicobacter pylori. Tetracyclin được dùng ngày mấy lần: A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần 53. Hình ảnh nội soi đặc trưng của viêm đại tràng mãn do amip: C. Loét có giả mạc trắng B. Loét nông tròn đều D. Loét hình dấu ấn ngón tay A. Loét kèm xuất huyết 54. Mức Albumin bao nhiêu được đánh giá 3 điểm trong phân độ Child-Pugh: B. < 2,9 g/dl D. < 3,5 g/dl C. < 3,4 g/dl A. < 2,8 g/dl 55. Vi khuẩn chui qua lỗ dò bàng quang - âm đạo gây viêm bàng quang là xâm nhập qua: B. Đường ngược dòng A. Đường máu D. Đường lân cận C. Đường bạch huyết 56. Thuốc đầu tay điều trị trào ngược dạ dày thực quản là: A. Thuốc trung hòa acid C. Nhóm ức chế H2 D. Nhóm ức chế bơm proton B. Thuốc bảo vệ tế bào như sucralfate 57. Nguyên nhân kém hấp thu do bệnh lý tụy, ngoại trừ: B. Sỏi tụy C. Ung thư đầu tụy D. Viêm tụy mãn A. Viêm tụy cấp 58. Bệnh nhân suy thận mạn, độ lọc cầu thận 27 ml/phút, đạm niệu 24h: 2 g/24h. Huyết áp mục tiêu nên ở mức: D. 140/90 mmHg A. 130/80 mmHg B. 125/75 mmHg C. 135/85 mmHg 59. Triệu chứng không điển hình của hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản: D. Tiết nước bọt B. Ợ hơi A. Ợ nóng C. Trớ 60. Bệnh nhân đi tiêu 5 lần/ngày. Phân độ nặng viêm đại tràng xuất huyết theo Truelove và Witts: D. Rất nặng C. Nặng A. Nhẹ B. Vừa Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi