Y-IKMN K44 – Đề thi CK (HK III)FREENội bệnh lý 1 Y Cần Thơ 1. Bệnh viêm tụy cấp có vết bầm ở quanh rốn là dấu hiệu: B. Grey A. Mayo Robson C. Turner D. Cullen 2. Amylase máu trong viêm tụy cấp tăng trong vòng bao lâu sau xuất hiện bệnh: D. 36 - 72h B. 10 - 20h A. 1 - 2h C. 24 - 48h 3. Thuốc điều trị nguyên nhân trong viêm tụy cấp do tăng Triglycerid: D. Insulin B. Omeprazole A. Meperidine C. Somatostatin 4. Trong sinh lý bệnh của hội chứng ure máu tăng, hậu quả của suy giảm chức năng thận gây ra tình trạng nào, chọn câu sai: A. Rối loạn cân bằng nước, điện giải C. Rối loạn thăng bằng kiềm toan B. Rối loạn điều hòa hormone D. Tình trạng viêm hệ thống tiến triển 5. Liều Furosemide khởi đầu trong điều trị cổ trướng: C. 30 mg A. 50 mg B. 40 mg D. 20 mg 6. Triệu chứng lâm sàng ít gặp nhất trong áp xe gan do amip: C. Vàng da - niêm B. Gan to, đau, mềm, rung gan, ấn kẽ sườn (+) D. Đau vùng gan, liên sườn 9 đường nách giữa bên phải A. Sốt nhẹ kèm ớn lạnh, đôi khi sốt cao 39-40 độ C 7. Triệu chứng không điển hình của hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản: A. Ợ nóng B. Ợ hơi C. Trớ D. Tiết nước bọt 8. Bệnh nhân đi tiêu 5 lần/ngày. Phân độ nặng viêm đại tràng xuất huyết theo Truelove và Witts: D. Rất nặng B. Vừa A. Nhẹ C. Nặng 9. Nguyên nhân gây xơ gan, ngoại trừ: C. Xơ gan do siêu vi A D. Bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu B. Do viêm gan tự miễn A. Xơ gan do rượu 10. Bệnh lý nào sau đây gây suy thận cấp trước thận, chọn câu sai: A. Suy tim D. Tăng huyết áp B. Xơ gan C. Sốc nhiễm trùng 11. Nguyên nhân kém hấp thu do bệnh lý tụy, ngoại trừ: A. Viêm tụy cấp C. Ung thư đầu tụy B. Sỏi tụy D. Viêm tụy mãn 12. Chất gây tổn thương nhiều nhất ở thực quản khi có hiện tượng trào ngược là: A. Pepsinogen B. Pepsin D. Mật C. Men tụy 13. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán trào ngược acid thực quản là: C. Test trào ngược acid mẫu B. Nội soi thực quản dạ dày tá tràng A. Theo dõi pH thực quản bằng monitoring D. Chụp dạ dày tá tràng cản quang 14. Rối loạn tim mạch nào trong suy thận mạn thường được cải thiện với một chương trình lọc máu tối ưu và điều trị liên quan: B. Loạn nhịp tim C. Suy tim sung huyết A. Hạ huyết áp D. Vôi hóa mạch máu 15. Cơ chế chính gây thiếu máu ở bệnh nhân suy thận mạn: A. Thiếu Erythropoietin C. Mất máu B. Hội chứng ure máu cao D. Thiếu sắt 16. Điều trị ngoại áp xe gan do vi trùng, chọn câu sai: B. Phẫu thuật khi có biến chứng vỡ ổ áp xe D. Khi có choáng nhiễm trùng A. Dẫn lưu qua hướng dẫn của siêu âm nếu có ổ mủ lớn > 3cm C. Điều trị nguyên nhân gây tắc nghẽn đường mật 17. Trong hội chứng thận hư thuần túy, Albumin trong nước tiểu chiếm bao nhiêu % khi điện di đạm niệu: D. 95% A. 65% B. 75% C. 85% 18. Biện pháp điều trị viêm trực tràng đại tràng xuất huyết mức độ nặng: A. Corticoid và Kháng sinh C. Corticoid và 5-ASA B. Kháng sinh và 5-ASA D. 5-ASA và NSAIDs 19. Mục tiêu điều trị đái tháo đường ở suy thận mạn giữ HbA1c ở mức: D. < 6,5 % A. 6 - 7 % C. 7 - 7,5 % B. 6,5 - 7,5 % 20. Nếu đang uống thuốc ức chế bơm proton, thời gian ngừng thuốc để tìm Helicobacter pylori tối thiểu là: B. 3 tuần C. 4 tuần D. 5 tuần A. 2 tuần 21. Hội chứng Mallory - Weiss là tổn thương: D. Rách niêm mạc môn vị A. Rách niêm mạc tâm vị B. Rách niêm mạc hang vị C. Rách niêm mạc phình vị 22. Phương pháp chẩn đoán chính bệnh viêm đại tràng: A. Lâm sàng cần chú ý tình trạng toàn thân D. Xquang khung đại tràng C. Xét nghiệm phân B. Nội soi trực tràng hoặc đại tràng toàn bộ 23. Đặc điểm men gan AST và ALT trong viêm gan cấp do rượu: C. AST/ALT > 1 D. Tăng chủ yếu là ALT A. AST/ALT < 1 B. AST/ALT < 2 24. Bệnh nhân nữ 45 tuổi có tiền sử đái tháo đường type 2, đến phòng khám vì đau vùng hạ vị kèm tiểu gắt, tiểu nhiều lần, nước tiểu đục. Chọn biện pháp điều trị phù hợp: A. Nhập viện, điều trị Ciprofloxacin 250 mg x 2 (u) C. Điều trị ngoại trú, Amoxicillin / Clavulanate 0,625 mg x 3 (u) D. Điều trị ngoại trú Moxifloxacin 0,4 g (u) B. Nhập viện, điều trị Ceftriaxon 1 g (TMC) 25. Xét nghiệm phân trong kém hấp thu nhằm mục đích, NGOẠI TRỪ: C. Cấy phân tìm vi trùng A. Soi phân tìm ký sinh trùng B. Tìm lipid D. Tìm máu ẩn trong phân 26. Các triệu chứng thực thể của hội chứng suy tế bào gan. Triệu chứng nào là do gan suy không thải được các chất giãn mạch: C. Cổ trướng, phù chân B. Sao mạch, bàn tay son A. Vàng da niêm D. Xuất huyết da - niêm 27. Thay đổi bổ thể trong viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu trùng: D. C3 bình thường hoặc giảm, C4 bình thường C. C3 giảm, C4 giảm B. C3 giảm, C4 bình thường hoặc giảm A. C3 bình thường hoặc giảm, C4 giảm 28. Liều PPI dùng duy trì sau khi bolus ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa đã chích cầm máu thành công là: D. 8 mg/h C. 6 mg/h A. 2 mg/h B. 4 mg/h 29. Đặc điểm của hội chứng thận hư không thuần túy: C. Kèm theo tiểu máu, tăng huyết áp, suy thận D. Thường gặp trong hội chứng thận hư nguyên phát A. Tiên lượng tốt B. Tiểu đạm chọn lọc 30. Thời gian điều trị viêm tiền liệt tuyến cấp: B. 5 - 7 ngày D. 2 - 4 tuần A. 3 - 5 ngày C. 1 - 2 tuần 31. Nếu test urease nhanh dương tính, mẫu thử sẽ chuyển thành màu: B. Trắng C. Đỏ A. Vàng D. Xanh 32. Yếu tố nguy cơ gây nhiễm trùng tiểu, ngoại trừ: D. Gout A. Có thai B. Dị dạng đường niệu C. Quan hệ tình dục nhiều lần 33. Bệnh nhân suy thận mạn, độ lọc cầu thận 27 ml/phút, đạm niệu 24h: 2 g/24h. Huyết áp mục tiêu nên ở mức: B. 125/75 mmHg D. 140/90 mmHg C. 135/85 mmHg A. 130/80 mmHg 34. Hội chứng thận hư nguyên phát có đặc điểm: C. Thường xảy ra ở người lớn tuổi D. Thường liên quan sử dụng NSAID A. Thường xảy ra ở bệnh nhân trẻ tuổi B. Triệu chứng phù xuất hiện từ từ 35. Hình ảnh nội soi đặc trưng của viêm đại tràng mãn do amip: B. Loét nông tròn đều D. Loét hình dấu ấn ngón tay C. Loét có giả mạc trắng A. Loét kèm xuất huyết 36. Trong hội chứng Goodpasture, thường liên quan đến: A. Kháng thể kháng màng đáy cầu thận B. Kháng thể kháng nhân D. Xẹp các chân giả C. Lắng đọng phức hợp miễn dịch ở tế bào trung mô 37. Các biến chứng của viêm gan do rượu, ngoại trừ: A. Xuất huyết tiêu hóa do vỡ tĩnh mạch thực quản giãn D. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào B. Viêm loét dạ dày C. Nhiễm trùng tiểu, phổi, màng bụng 38. Nguyên nhân hiếm gây viêm tụy cấp: D. Tăng triglycerid B. Sỏi mật C. Rượu A. Quai bị 39. Nguyên nhân gây suy thận mạn do bệnh hệ thống, chọn câu sai: B. Đa u tủy A. Hội chứng Alport D. Ban xuất huyết Henoch Schonlein C. Bệnh lupus ban đỏ hệ thống 40. Giai đoạn duy trì của suy thận cấp do thiếu máu cục bộ và nhiễm độc kéo dài trung bình trong khoảng thời gian nào sau đây: A. 1 - 6 ngày D. 20 - 25 ngày C. 15 - 20 ngày B. 7 - 14 ngày 41. Chỉ định lọc máu ở bệnh nhân viêm cầu thận, chọn câu sai: D. Tăng kali máu cao C. Quá tải tuần hoàn A. Tiểu máu đại thể B. Thiểu niệu nặng 42. Xét nghiệm ASO dương tính, thường liên quan đến bệnh lý nào sau đây: A. Bệnh cầu thận màng D. Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu B. Bệnh thận IgA C. Viêm cầu thận tơ huyết 43. Trong suy thận cấp tại thận, áp lực thẩm thấu nước tiểu ở mức nào sau đây: C. < 350 mOsmol/kg H2O A. < 250 mOsmol/kg H2O D. < 400 mOsmol/kg H2O B. < 300 mOsmol/kg H2O 44. Trong nguyên tắc điều trị bệnh Crohn, không nên ăn chất nào sau đây: D. Kẽm B. Lipid A. Gluten C. Protein 45. Bệnh nhân bệnh cầu thận có kết quả xét nghiệm bổ thể và kháng thể: C3 và C4 bình thường, ANCA (+++), nghĩ đến: B. Bệnh thận IgA D. Viêm cầu thận tăng sinh màng type II A. Hội chứng Goodpasture C. Viêm nút quanh động mạch 46. Áp xe gan do amip ở giai đoạn hóa mủ chưa hoàn toàn dễ nhầm lẫn với: D. Viêm túi mật A. Ung thư gan C. Áp xe gan do vi trùng B. Nang gan 47. Ý nghĩa quan trọng của chẩn đoán nhiễm trùng tiểu tái nhiễm do vi khuẩn: B. Cần lựa chọn kháng sinh mạnh ngay từ đầu D. Để biết mức độ nặng của bệnh C. Để biết số lần tái nhiễm A. Cần tầm soát yếu tố nguy cơ của bệnh nhân 48. Thuốc đầu tay điều trị trào ngược dạ dày thực quản là: A. Thuốc trung hòa acid C. Nhóm ức chế H2 B. Thuốc bảo vệ tế bào như sucralfate D. Nhóm ức chế bơm proton 49. Trong phác đồ 4 thuốc có Bismuth diệt Helicobacter pylori. Tetracyclin được dùng ngày mấy lần: B. 2 lần A. 1 lần C. 3 lần D. 4 lần 50. Thuốc kháng lao không gây viêm gan: B. Ethambutol C. Isoniazid D. Pyrazinamid A. Rifamycin 51. Khi nội soi tiêu hóa phát hiện nhú mạch máu ở đáy ổ loét, nhưng không chảy máu, phân loại Forrest: A. Ia D. IIb B. Ib C. IIa 52. Chỉ định truyền Albumin trong hội chứng thận hư, chọn câu sai: B. Khi nghi ngờ bệnh nhân bị suy thận cấp trước thận do giảm thể tích máu lưu thông hiệu quả D. Albumin máu dưới 25 g/l kèm phù nhiều, tràn dịch đa màng gây khó thở C. Bệnh nhân bị giảm Albumin máu đơn độc nên được truyền Albumin sớm A. Phù kháng trị 53. Nguyên nhân hàng đầu của viêm dạ dày mạn là: B. Rượu D. Aspirin C. Thuốc kháng viêm không steroids A. Helicobacter pylori 54. Yếu tố nội sinh gây viêm dạ dày cấp là: D. Ăn thức ăn quá nóng, quá lạnh B. Dị ứng (thức ăn: tôm, sò, hến,...) C. Uống aspirin A. Helicobacter pylori 55. Biến chứng nào sau đây hiếm gặp ở loét hành tá tràng: A. Thủng C. Xuất huyết tiêu hóa D. Hẹp môn vị B. Ung thư 56. Rối loạn tâm thần là biến chứng của nhóm thuốc nào trong điều trị hội chứng thận hư: C. Thuốc độc tế bào B. Corticoid A. Lợi tiểu D. Spironolacton 57. Phác đồ được dùng phổ biến trong điều trị nội áp xe gan do vi trùng: C. Cephalosporin thế hệ III + metronidazol A. Ampicillin-sulbactam + metronidazol D. Fluoro-quinolone + metronidazol B. Piperacillin-tazobactam + metronidazol 58. Trong hội chứng thận hư nguyên phát điều trị bằng corticoid, bệnh tái phát khi giảm liều hoặc mới ngưng thuốc được 2 tuần, thuộc loại đáp ứng với corticoid nào: D. Đáp ứng hoàn toàn B. Không hoàn toàn C. Đề kháng corticoid A. Lệ thuộc corticoid 59. Mức Albumin bao nhiêu được đánh giá 3 điểm trong phân độ Child-Pugh: B. < 2,9 g/dl C. < 3,4 g/dl D. < 3,5 g/dl A. < 2,8 g/dl 60. Vi khuẩn chui qua lỗ dò bàng quang - âm đạo gây viêm bàng quang là xâm nhập qua: D. Đường lân cận C. Đường bạch huyết B. Đường ngược dòng A. Đường máu Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi