Y-EF K44 – Đề thi CK (HK II)FREENội bệnh lý 2 Y Cần Thơ 1. Liều của kháng sinh Aminoglycosid điều trị đợt cấp giãn phế quản: A. Gentamycin 7,5 mg/kg/ngày C. Gentamycin 10 mg/kg/ngày D. Amikacin 15 mg/kg/ngày B. Amikacin 25 mg/kg/ngày 2. Ngưỡng giá trị NT - proBNP giúp chẩn đoán suy tim mạn: D. NT - proBNP > 400 pg/ml C. NT - proBNP > 125 pg/ml B. NT - proBNP > 2000 pg/ml A. NT - proBNP > 1000 pg/ml 3. Gợi ý hen phế quản khi PEF sau 4 tuần điều trị ICS cải thiện: A. 20% B. 5% C. 10% D. 15% 4. HC Horner bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ: D. Sụp mi A. Thụt nhãn cầu B. Dãn đồng tử C. Giảm tiết mồ hôi 5. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với tình trạng co thắt phế quản: D. Ức chế thần kinh trung ương A. Ức chế men chuyển B. Ức chế thụ thể Angiotensin II C. Ức chế beta 6. Bệnh nhân nam 25 tuổi vào viện vì đánh trống ngực, đo HA thấy 200/100 mmHg, bác sĩ nghĩ bệnh nhân bị THA thứ phát, nguyên nhân nào sau đây là thường gặp: B. U tủy thượng thận C. Do dùng NSAIDs A. Đột quỵ não D. Cường giáp 7. Liều Enoxaparin trong điều trị đau thắt ngực không ổn định có chức năng thận bình thường là: A. 1 mg/kg/24h D. 0,75 mg/kg/24h B. 1 mg/kg/12h C. 0,75 mg/kg/12h 8. Nitric oxide trong bệnh hen chủ yếu được tiết ra bởi: C. TB biểu mô đường thở A. TB Mast D. TB ái toan B. TB đuôi gai 9. Trên ECG cho thấy sóng P bình thường, PR bình thường, Mỗi QRS có sóng P đi trước, hình dạng QRS bình thường, tần số 50 l/p, kết luận: A. Block xoang nhĩ D. Nhịp xoang vành B. Ngừng xoang C. Chậm xoang 10. Đặc điểm khàn tiếng trong ung thư phổi, ngoại trừ: D. Thường gặp do khối u nằm ở phế quản gốc trái A. Thường gặp do khối u nằm ở phế quản gốc phải C. Do xâm lấn vào dây thần kinh quặt ngược thanh quản B. Ung thư phổi di căn thanh quản 11. Vai trò của statin trong bệnh thiếu máu cơ tim mạn tính là (1) giảm LDL-C, (2) giảm kích thước mảng xơ vữa, (3) ổn định mảng xơ vữa B. (1) và (3) đúng C. (2) và (3) đúng D. (1), (2), (3) đúng A. (1) và (2) đúng 12. Điện tim điển hình trong hẹp 2 lá: D. Dày 2 thất B. Dãn nhĩ trái và dày thất phải C. Dãn 2 nhĩ A. Dãn nhĩ phải 13. Trường hợp nào sau đây làm tăng nguy cơ huyết khối ĐM vành: A. Bệnh cơ tim phì đại C. Bệnh cơ tim giãn nở B. Rung nhĩ D. Viêm màng ngoài tim 14. Nguyên nhân thường gây rối loạn thần kinh ở bệnh nhân suy tim: C. Toan chuyển hóa A. Giảm oxy máu D. Giảm natri máu B. Tăng CO2 máu 15. Đặc điểm bệnh hen phế quản, ngoại trừ: C. Các cơn hen xảy ra với mức độ khác nhau D. Cơn hen có thể hồi phục tự nhiên A. Giới hạn luồng khí thở ra dai dẳng B. Viêm mạn tính đường thở 16. Biến chứng của viêm phổi cộng đồng là, ngoại trừ: C. Ung thư hóa D. Suy hô hấp A. Tràn dịch màng phổi B. Áp xe phổi 17. Thuốc có thể gây THA, chọn câu sai: D. Corticoid C. Thuốc ngừa thai loại uống B. NSAIDS A. Thuốc ức chế SGLT2 18. Chỉ định nhập viện cho bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, ngoại trừ A. Không có khả năng chăm sóc tại nhà B. Đợt cấp thất bại với điều trị ban đầu C. Bệnh đồng mắc nặng D. Đợt cấp có khạc đàm đục 19. Phân loại khó thở mạn tính theo mMRC có bao nhiêu giai đoạn: B. 5 C. 6 A. 3 D. 4 20. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với nhanh nhĩ: C. Ức chế men chuyển B. Ức chế thần kinh trung ương A. Ức chế calci Non-DHP D. Ức chế thụ thể Angiotensin II 21. Các bước phân tích ECG cơ bản về rối loạn nhịp tim là, chọn câu sai: D. Phân tích hình dạng của QRS C. Xác định sự liên hệ của P và QRS B. Tính tần số nhĩ, tính chất nhịp nhĩ A. Xác định, phân tích sóng delta 22. Cận lâm sàng nên thực hiện để đánh giá mức độ nặng của cơn hen cấp, ngoại trừ: B. Công thức máu D. FEV1 C. Khí máu ĐM A. PEF 23. Những phát biểu đúng về ảnh hưởng của khói thuốc lá, ngoại trừ: A. Phơi nhiễm thụ động với khói thuốc cũng góp phần mắc bệnh C. Hút thuốc khi mang thai làm tăng nguy cơ đến sự tăng trưởng của phổi B. Tất cả những người hút thuốc lá nặng đều tiến triển đến bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Người hút thuốc lá có tỉ lệ tử vong do bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính cao hơn người không hút thuốc 24. Trong viêm phổi mô kẽ, các tổn thương viêm chủ yếu ở: C. Phế quản lớn D. Vách phế nang A. Tiểu phế quản tận cùng B. Tiểu phế quản hô hấp 25. Yếu tố nguy cơ nhiễm tụ cầu kháng Methicilline ở bệnh nhân viêm phổi cộng đồng bao gồm: C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nặng B. Mở khí quản A. Có bệnh cấu trúc phổi D. Tiền sử đã nhiễm vi khuẩn này 26. HC chèn ép tĩnh mạch chủ trên thường gặp ở loại ung thư phổi nào: C. Ung thư phổi tế bào tuyến D. Ung thư phổi tế bào vảy A. Ung thư phổi không tế bào nhỏ B. Ung thư phổi tế bào nhỏ 27. Trong bệnh thiếu máu cơ tim mạn tính, chụp mạch vành được chỉ định khi: D. Đau thắt ngực mà nghề nghiệp không có nguy cơ cao C. Chuẩn bị phẫu thuật mạch máu lớn A. Có đau ngực rõ đáp ứng với điều trị nội khoa tối ưu B. Đau ngực không kèm dấu hiệu suy tim 28. Tắc mạch trong hẹp 2 lá hay gặp nhất: B. Tắc mạch thận A. Tắc mạch chi C. Tắc mạch phổi D. Tắc mạch não 29. Dịch màng phổi được thành lập từ các thay đổi sau, chọn câu sai: A. Sự tắc nghẽn của mạch bạch huyết dẫn lưu màng phổi thành D. Giảm lượng protein dịch màng phổi C. Tăng áp lực mạch hệ thống: hội chứng tĩnh mạch chủ trên hoặc suy thất phải B. Tăng dịch trong khoang phúc mạc: cổ trướng hoặc thẩm phân phúc mạc 30. Triệu chứng toàn thân của viêm màng ngoài tim cấp, chọn câu sai: B. Chán ăn A. Sốt D. Ho khan C. Mệt mỏi 31. Tình trạng tăng áp ĐM phổi ở bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính xuất hiện khi giảm oxy máu: A. < 55 mmHg D. < 50 mmHg B. < 80 mmHg C. < 60 mmHg 32. Điện tim trong tràn dịch màng ngoài tim: B. Dấu điện thế thấp ở chuyển đạo ngoại biên A. Dấu hiệu điện thế so le ở tất cả các chuyển đạo D. PR chênh xuống C. ST chênh lên 33. Cơn Stokes - Adams dùng để chỉ triệu chứng ngất do nguyên nhân nào sau đây: B. Hở van ĐM chủ D. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn A. Rối loạn nhịp tim C. Hẹp van ĐM chủ 34. Bao lâu sau cần kiểm tra chức năng thận và điện giải khi bắt đầu điều trị suy tim mạn bằng thuốc ức chế men chuyển: B. 1 - 2 tuần A. < 1 tuần D. 4 tuần C. 2 - 3 tuần 35. Để phân tầng nguy cơ trong viêm phổi cộng đồng, chúng ta thường sử dụng thang điểm, ngoại trừ: B. CURB - 65 C. mMRC A. PSI D. ATS 36. Nhanh nhĩ đa ổ thường kết hợp với bệnh lý nào sau đây: C. Bệnh động mạch vành A. Vàng da tắc mật B. Ngộ độc Digitalis D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 37. Thể tích dịch màng phổi bình thường khoảng: C. 25 - 50 ml A. 5 - 15 ml B. 1 - 5 ml D. 15 - 25 ml 38. Người lớn có trị số HA 110/70 mmHg, theo JNC6 gọi là: C. HA bình thường cao B. HA bình thường D. THA độ 1 A. HA tối ưu 39. Yếu tố nào sau đây không thúc đẩy tăng áp ĐM phổi ở bệnh nhân phổi tắc nghẽn mạn tính: C. Tình trạng co mạch B. Khí phế thũng A. Sự tái cấu trúc thành mạch D. Xẹp nhu mô 40. Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định C. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+) A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân D. Phải có kháng sinh đồ B. Sớm, uống với liều cao hoặc tiêm trực tiếp vào màng phổi 41. Bệnh nhân nam 60 tuổi, được chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính FEV1 78%, nhóm A. Đánh giá triệu chứng/ nguy cơ đợt kịch phát của bệnh nhân này: B. Nhiều triệu chứng, nguy cơ thấp C. Nhiều triệu chứng, nguy cơ cao A. Ít triệu chứng, nguy cơ thấp D. Ít triệu chứng, nguy cơ cao 42. Ở người trẻ, nguyên nhân gây bệnh mạch vành hay gặp nhất là: D. Dị dạng ĐM vành B. Bất thường TM vành A. Bóc tách ĐM chủ gần xoang vành C. Xơ vữa ĐM vành 43. HC Mounier Kuhn, chọn câu sai: D. Do rối loạn hoạt động của nhung mao phế quản C. Kèm viêm xoang sàng, xoang hàm, viêm mũi, polyp mũi B. Kèm phì đại khí quản A. Thường gặp nam giới, trung niên 44. Sử dụng đồng thời nitrate và sildenafil sẽ dẫn đến nguy cơ nào sau đây: C. Hạ huyết áp A. THA khó kiểm soát D. Ngoại tâm thu nguy hiểm B. Tăng co thắt mạch vành 45. Máy đo HA chính xác nhất: A. Máy đo HA liên tục 24h C. Máy đo HA đồng hồ B. Máy đo HA thủy ngân D. Máy đo HA điện tử 46. Các nhóm thuốc nào sau đây có thể sử dụng trong hở van ĐM chủ có suy tim trái độ 3, ngoại trừ: B. Chống đông D. Lợi tiểu C. Giãn mạch A. Trợ tim 47. Bệnh nhân suy tim do hở 2 lá, phân suất tống máu < 30%, phức bộ QRS dãn 0,14s A. Suy tim giai đoạn C D. Suy tim giai đoạn D B. Suy tim giai đoạn B C. Suy tim giai đoạn A 48. Bằng chứng khách quan suy tim theo tiêu chuẩn Châu Âu: D. Tĩnh mạch cổ nổi B. Phù chân C. Âm thổi tâm thu ở mỏm A. Rale ở phổi 49. Đặc điểm ST điển hình trong bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim: D. Chênh xuống dốc lên C. Chênh xuống đi dốc xuống B. Đẳng điện A. Chênh lên 50. Vai trò của bạch cầu đa nhân trung tính trong cơ chế bệnh sinh bệnh hen: C. Còn chưa biết rõ, nhưng có thể làm giảm đáp ứng với điều trị bằng corticosteroid D. Phóng thích các chất trung gian gây co thắt phế quản như histamin, prostaglandin D2 B. Trình diện kháng nguyên A. Phóng thích protein cơ bản gây phá hủy tế bào biểu mô đường thở 51. Vòng xoắn sinh bệnh học giãn phế quản là: A. Vòng xoắn Juran C. Vòng xoắn Cole B. Vòng xoắn Kuhn D. Vòng xoắn Crohn 52. Chỉ định Digoxin ở bệnh nhân suy tim có kèm: A. Rung nhĩ B. Hội chứng WPW D. Ngoại tâm thu thất C. Block nhĩ thất 53. Bệnh đồng mắc của viêm phổi cộng đồng theo thang điểm FINE là: B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính A. Giảm tiểu cầu D. Bệnh mạch vành C. Bệnh thận 54. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây có vai trò quan trọng trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: A. Viêm, mất cân bằng giữa protease và anti protease, phản ứng oxy hóa quá mức C. Viêm, tăng phản ứng đường thở và phản ứng oxy hóa quá mức D. Viêm và tăng phản ứng đường thở B. Phản ứng oxy hóa quá mức, giảm anti protease và tăng protease 55. Kết quả xét nghiệm của bệnh nhân nào sau đây không có lợi cho bệnh nhân bệnh mạch vành: D. Triglycerid 120 - 130 mg/dL A. LDL-C > 300 mg/dL B. HDL-C > 100 mg/dL C. Glucose mao mạch lúc đói 80 - 100 mg/dL 56. Trong hen phế quản không do dị ứng, việc kích thích các tế bào biểu mô có thể do, ngoại trừ: A. Do tiếp xúc với chất độc hại C. Dị nguyên B. Nhiễm virus D. Nhiễm vi khuẩn 57. Lựa chọn đầu tiên trong điều trị viêm màng ngoài tim cấp, chọn câu sai: D. Corticoid B. Ibuprofen C. Colchicine A. Aspirin 58. Bệnh nhân nữ 40 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì tăng khò khè. Tình trạng nhập viện: Tỉnh táo, nói được nguyên câu, mạch 88 l/p, không co kéo cơ hô hấp phụ. Chẩn đoán mức độ cơn hen: B. Trung bình D. Nguy kịch A. Nhẹ C. Nặng 59. Những bệnh lí nào sau đây là u lành tính ở phổi, ngoại trừ: C. U cơ trơn D. Carcinoid B. U nấm aspergillus A. U nhú 60. Tiêu chuẩn chính Framingham, chọn câu sai: C. Gan to B. Tiếng T3 D. Tim lớn A. Khó thở kịch phát về đêm Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi