Y K43 – Đề thi CK (HK I)FREENội bệnh lý 2 Y Cần Thơ 1. Yếu tố nguy cơ của cơn hen: B. Phơi nhiễm khói thuốc, dị nguyên D. Vấn đề tâm lý, xã hội A. FEV1 > 60% giá trị dự đoán C. Sử dụng ICS không đủ 2. Mục tiêu điều trị nào không phù hợp ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: B. Tăng thông khí phổi D. Giảm tiêu thụ oxy C. Tăng cung lượng tim A. Điều chỉnh rối loạn bất xứng thông khí - tưới máu 3. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với bệnh đái tháo đường type 1 có đạm niệu: C. Ức chế men chuyển A. Lợi tiểu liều cao B. Lợi tiểu liều thấp D. Ức chế thần kinh trung ương 4. Bệnh nhân nam, 70 tuổi, được chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn III, nhóm C. Đánh giá triệu chứng / nguy cơ đợt kịch phát của bệnh nhân này: B. Ít triệu chứng, nguy cơ cao A. Ít triệu chứng, nguy cơ thấp C. Nhiều triệu chứng, nguy cơ thấp D. Nhiều triệu chứng, nguy cơ cao 5. Đặc điểm quan trọng để xác định chẩn đoán suy tim có phân suất tống máu bảo tồn, chọn câu sai: C. Nồng độ NT - proBNP = 50 pg/ml D. Bằng chứng rối loạn chức năng tâm trương B. Chức năng thất trái bình thường hoặc giảm nhẹ (PSTM >= 50%) A. Dấu hiệu và/hoặc triệu chứng suy tim mạn 6. Biến chứng trong lồng ngực của ung thư phổi là, chọn câu sai: C. Hội chứng cận u A. Viêm phổi D. Tràn dịch màng phổi B. Rò phế quản - thực quản 7. Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày, ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt. DHST: nhịp thở: 32 l/p, SpO2 = 89% (khí trời), HA: 100/65 mmHg, mạch: 90 l/p, nhiệt độ: 39 độ C. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Urê máu = 8 mmol/l. Phân loại viêm phổi vào thời điểm nhập viện: A. Viêm phổi bệnh viện D. Viêm phổi bệnh viện khởi phát sớm B. Viêm phổi cộng đồng C. Viêm phổi liên quan chăm sóc y tế 8. Tại Việt Nam, năm 2012, tỷ lệ mắc hen ở người lớn là: C. 4,3% B. 4,2% A. 4,1% D. 4,4% 9. Chọn lựa kháng sinh đầu tiên điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ: D. Phối hợp fluoroquinolon + cephalosporin C. Fluoroquinolon A. Betalactam B. Betalactam/kháng betalactamase 10. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với bệnh block nhĩ thất độ 3: C. Ức chế beta A. Ức chế men chuyển D. Ức chế thần kinh trung ương B. Ức chế thụ thể Angiotenxin II 11. Chỉ định thay van 2 lá khi van: D. Hẹp van 2 lá - hở van 3 lá nặng A. Hẹp van 2 lá vôi hóa - hở van 2 lá C. Hẹp 2 lá vừa - hẹp động mạch chủ B. Hẹp khít van 2 lá 12. Phát biểu nào sau đây đúng về chỉ định của nghiệm pháp gắng sức trong chẩn đoán thiếu máu cục bộ cơ tim: D. Tất cả đều đúng C. Điện tim ST chênh lên < 1 mm lúc nghỉ A. Được chỉ định cho tất cả bệnh nhân B. Khi đau thắt ngực ổn định mà còn nghi ngờ 13. Tắc mạch trong hẹp 2 lá hay gặp nhất: A. Tắc mạch chi C. Tắc mạch phổi D. Tắc mạch não B. Tắc mạch thận 14. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, các proteinase do bạch cầu đa nhân trung tính tiết ra bao gồm, ngoại trừ: B. Neutrophil elastase C. Neutrophil cathepsin G A. Alpha - 1 antitrypsin D. Neutrophil proteinase - 3 15. Nguyên nhân thường gặp của nhịp chậm xoang là, chọn câu sai: A. Lực sĩ, lúc ngủ, kích thích phế vị D. Nhồi máu cơ tim thành hoành, bệnh nút xoang B. Tăng áp lực nội sọ, thuốc, vàng da tắc mật C. Hạ kali huyết, hạ thân nhiệt, cường giáp 16. Nồng độ creatinin tăng ở bệnh nhân suy tim mạn, chọn câu sai: D. Lớn tuổi C. Do sử dụng nitrat liều cao B. Sử dụng lợi tiểu hoặc phối hợp thuốc ức chế men chuyển A. Giảm độ lọc thận trong suy tim tiến triển 17. Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày, ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt. DHST: nhịp thở: 32 l/p, SpO2 = 89% (khí trời), HA: 100/65 mmHg, mạch: 90 l/p, nhiệt độ: 39 độ C. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Urê máu = 8 mmol/l. Kháng sinh kinh nghiệm khuyến cáo sử dụng cho bệnh nhân: C. Beta lactam + Macrolide B. Beta lactam A. Macrolide mới D. Cephalosporin + fluoroquinolone 18. Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc nào sau đây giúp giảm LDL-C, cải thiện chức năng nội mạc, giảm CRP và ổn định mảng xơ vữa: C. Clopidogrel D. Enalapril B. Atorvastatin A. Prasugrel 19. Đặc điểm phù của suy tim mạn: D. Phù tăng vào buổi sáng C. Phù mềm A. Phù đối xứng 2 bên B. Phù xuất hiện đầu tiên ở bàn chân và cổ chân 20. Nguyên tắc chung xử trí cơn hen nguy kịch: D. Xử trí theo kinh nghiệm của bác sĩ B. Thủ thuật cấp cứu trước, xử trí thuốc sau A. Xử trí thuốc trước, thủ thuật cấp cứu sau C. Chỉ xử trí thuốc 21. Yếu tố nào sau đây không thúc đẩy tăng áp động mạch phổi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: D. Xẹp nhu mô A. Tình trạng co mạch C. Khí phế thủng B. Sự tái cấu trúc thành mạch 22. Trên ECG cho thấy sóng P bình thường, khoảng PR bình thường, nhịp nhĩ đều, nhịp thất không đều, tần số P là 100 l/p, tần số QRS là 90 l/p, kết luận là: D. Block nhĩ thất độ II mobitz type 2 A. Block xoang nhĩ B. Nhanh nhĩ với block nhĩ thất C. Block nhĩ thất độ II mobitz type 1 23. Liều khởi đầu của Bisoprolol trong điều trị suy tim: D. 10 mg/ngày C. 5 mg/ngày A. 1,25 mg/ngày B. 2,5 mg/ngày 24. Tràn khí màng phổi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính được phân loại tràn khí màng phổi nào: C. Tràn khí màng phổi do chấn thương B. Tràn khí màng phổi tự phát thứ phát D. Tràn khí màng phổi sau thủ thuật A. Tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát 25. Các yếu tố cơ địa ảnh hưởng đến sự phát triển hen, chọn câu sai: B. Căng thẳng C. Béo phì A. Di truyền D. Giới 26. Ung thư không tế bào nhỏ của ung thư phổi được phân theo giai đoạn: B. Lan tỏa D. Tùy từng trường hợp A. Khu trú C. TNM 27. Mục tiêu điều trị giãn phế quản, ngoại trừ: B. Giảm đợt cấp mức độ nặng C. Giữ ổn định chức năng phổi A. Kiểm soát triệu chứng D. Cải thiện chất lượng cuộc sống 28. T1 đanh trong hẹp 2 lá nghe rõ nhất: C. Liên sườn 5 cạnh đường trung đòn trái A. Liên sườn 2 cạnh ức trái B. Liên sườn 3 cạnh ức phải D. Sụn sườn 6 cạnh ức phải 29. Nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch thấm, ngoại trừ: C. Hội chứng thận hư B. Hội chứng tăng ure máu A. Suy tim sung huyết D. Tắc tĩnh mạch chủ trên 30. Khám phổi ở vùng tràn dịch màng phổi phát hiện: B. Rung thanh tăng, gõ vang, rì rào phế nang tăng D. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm C. Rung thanh giảm, gõ vang, rì rào phế nang tăng A. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm 31. Bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, kết quả hô hấp ký sau test hồi phục phế quản FEV1/FVC = 0,62 và FEV1 84%. Hãy kết luận giai đoạn bệnh: C. GOLD 3 A. GOLD 1 D. GOLD 4 B. GOLD 2 32. Tác nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân gây viêm phổi cộng đồng: D. Klebsiella pneumonia A. Streptococcus pneumoniae C. Haemophilus influenzae B. Mycobacterium tuberculosis 33. Hình thái giãn phế quản, chọn câu sai: B. Giãn hình túi là do phế quản tăng khẩu kính về ngoại vi C. Trong giãn phế quản hình túi, số lần phân chia phế quản tối đa là 16 A. Giãn hình trụ là biến chứng của các nhiễm trùng hô hấp nặng D. Giãn dạng chuỗi là kết hợp của giãn hình trụ và hình túi 34. Liều atropine tĩnh mạch trong điều trị loạn nhịp chậm là bao nhiêu mg cho 1 lần tiêm: C. 1 - 1,5 A. 0,25 - 0,5 B. 0,5 - 1 D. > 1,5 35. Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn beta: A. Dãn phế quản D. Hội chứng Raynaud C. Chậm nhịp tim B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất 36. Người lớn có trị số huyết áp 175/85 mmHg, theo tổ chức y tế thế giới gọi là: C. THA độ 3 D. THA tâm thu đơn độc B. THA độ 2 A. THA độ 1 37. Chế độ ăn nhiều tinh bột có nguy cơ làm tăng thành phần lipid nào sau đây: B. Triglycerid C. HDL-C D. VLDL-C A. LDL-C 38. Tình trạng viêm đường thở trong hen: D. Có sự tham gia không đáng kể của nhiều tế bào và các chất trung gian gây viêm A. Chỉ tồn tại trong cơn hen cấp C. Ảnh hưởng chức năng hô hấp chủ yếu ở đường thở trung bình B. Chỉ ảnh hưởng đến các đường thở nhỏ 39. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với rung nhĩ: A. Ức chế men chuyển B. Ức chế thụ thể Angiotensin II D. Ức chế thần kinh trung ương C. Ức chế calci non-DHP 40. Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc: A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn 41. Yếu tố thúc đẩy thường gặp gây đợt cấp suy tim mạn, chọn câu sai: B. Tăng áp phổi C. Tăng huyết áp cấp cứu A. Hội chứng vành cấp D. Rối loạn nhịp 42. Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim kèm tăng huyết áp, thuốc hạ áp nào được ưu tiên lựa chọn: D. Amlodipin C. Hypothiazid B. Losartan A. Carvedilol 43. Điều trị bệnh viêm màng ngoài tim cấp không do virus: B. Điều trị đặc hiệu là điều trị nguyên nhân C. Không cần tìm nguyên nhân D. Đáp ứng kém với điều trị nội khoa A. Không cần điều trị 44. Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày, ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt. DHST: nhịp thở: 32 l/p, SpO2 = 89% (khí trời), HA: 100/65 mmHg, mạch: 90 l/p, nhiệt độ: 39 độ C. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Urê máu = 8 mmol/l. Bệnh nhân này xem xét nằm điều trị ở đâu: B. Điều trị ở khoa nội hô hấp C. Điều trị ở khoa nội tổng hợp A. Điều trị ngoại trú D. Điều trị ở khoa hồi sức 45. Xét nghiệm dấu ấn viêm đường thở trong hen giúp: D. Chẩn đoán phân biệt C. Chẩn đoán bậc hen B. Điều trị liều thuốc kháng viêm A. Chẩn đoán xác định hen 46. Trong các bệnh nhân thiếu máu cơ tim sau đây, bệnh nhân nào được kiểm soát huyết áp tốt nhất: A. 140/90 mmHg C. 120/55 mmHg B. 130/70 mmHg D. 120/45 mmHg 47. Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày, ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt. DHST: nhịp thở: 32 l/p, SpO2 = 89% (khí trời), HA: 100/65 mmHg, mạch: 90 l/p, nhiệt độ: 39 độ C. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Urê máu = 8 mmol/l. Xét nghiệm vi sinh nào sẽ cho kết quả chẩn đoán chắc chắn trên bệnh nhân này: C. Soi đàm + Cấy đàm A. Soi đàm B. Cấy đàm D. Cấy máu 48. Chỉ định điều trị ở bệnh nhân suy tim giai đoạn A, chọn câu sai: A. Giảm yếu tố nguy cơ B. Điều trị THA, ĐTĐ, rối loạn lipid máu D. Ức chế men chuyển hoặc chẹn thụ thể ở 1 số bệnh nhân C. Chẹn beta ở tất cả bệnh nhân 49. Cận lâm sàng thực hiện ở bệnh nhân có cơn hen cấp giúp, chọn câu sai: C. Chẩn đoán phân biệt D. Xác định biến chứng B. Đánh giá mức độ cơn hen A. Chẩn đoán xác định 50. Viêm màng ngoài tim mạn tính: A. > 3 tháng B. > 6 tháng C. > 1 năm D. > 9 tháng 51. Chống chỉ định phẫu thuật của ung thư phổi là: D. Di căn hạch rốn phổi B. Di căn hạch trung thất C. Di căn hạch thượng đòn A. IIB, III 52. Triệu chứng của giãn phế quản, chọn câu sai: D. Ít khi giãn phế quản có biểu hiện triệu chứng toàn thân C. Có thể có ran rít, ran ngáy trong đợt nhiễm trùng A. Đàm 3 lớp là triệu chứng kinh điển B. Ho ra máu có thể là triệu chứng duy nhất 53. Viêm màng ngoài tim, khi sử dụng liều thấp corticoid, chọn câu sai: C. Nguyên nhân nhiễm virus D. Loại trừ nguyên nhân nhiễm trùng A. Khi có chống chỉ định Aspirin B. Khi có chống chỉ định NSAID/Colchicin 54. Corticosteroid trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ: A. Prednisolone 1 mg/kg/ngày (uống) B. Prednisolone 1 mg/kg/ngày (tĩnh mạch) C. Prednisolone 0,5 mg/kg/ngày (uống) D. Prednisolone 2 mg/kg/ngày (tĩnh mạch) 55. Trường hợp nào sau đây làm tăng nguy cơ huyết khối động mạch vành: C. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng B. Bệnh cơ tim giãn nở D. Viêm màng ngoài tim A. Bệnh cơ tim phì đại 56. Các bước phân tích ECG cơ bản về loạn nhịp là, chọn câu sai: C. Xác định sự liên hệ của P và QRS B. Tính tần số nhĩ, tính chất nhịp nhĩ D. Phân tích hình dạng của sóng T A. Xác định, phân tích sóng P 57. Thời điểm nào trong ngày có tỷ lệ nhồi máu cơ tim cao nhất: A. 1 - 3h C. 6 - 12h D. 12 - 24h B. 3 - 6h 58. Trên ECG cho thấy nhịp tim rất đều, tần số QRS = 150 l/p, có sóng P đi trước hình dạng sóng P và thời gian PR bình thường, thời gian phức bộ QRS = 0,1s. Loạn nhịp nào sau đây là phù hợp: B. Nhanh xoang D. Nhanh thất C. Nhanh bộ nối A. Nhanh nhĩ 59. Cơ chế tác dụng của ức chế men chuyển trong suy tim, chọn câu sai: A. Giảm co mạch qua trung gian của angiotensin II B. Phóng thích NO và các chất giãn mạch nội mô qua cơ chế giảm bradykinin C. Tăng tái định dạng mạch máu và cơ tim D. Làm chậm tiến triển bệnh thận Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi