Y K43 – Đề thi CK (HK I)FREENội bệnh lý 2 Y Cần Thơ 1. Chỉ định thay van 2 lá khi van: C. Hẹp 2 lá vừa - hẹp động mạch chủ B. Hẹp khít van 2 lá A. Hẹp van 2 lá vôi hóa - hở van 2 lá D. Hẹp van 2 lá - hở van 3 lá nặng 2. Biến chứng trong lồng ngực của ung thư phổi là, chọn câu sai: C. Hội chứng cận u B. Rò phế quản - thực quản A. Viêm phổi D. Tràn dịch màng phổi 3. Các bước phân tích ECG cơ bản về loạn nhịp là, chọn câu sai: C. Xác định sự liên hệ của P và QRS D. Phân tích hình dạng của sóng T B. Tính tần số nhĩ, tính chất nhịp nhĩ A. Xác định, phân tích sóng P 4. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với bệnh đái tháo đường type 1 có đạm niệu: B. Lợi tiểu liều thấp C. Ức chế men chuyển D. Ức chế thần kinh trung ương A. Lợi tiểu liều cao 5. Đặc điểm quan trọng để xác định chẩn đoán suy tim có phân suất tống máu bảo tồn, chọn câu sai: D. Bằng chứng rối loạn chức năng tâm trương B. Chức năng thất trái bình thường hoặc giảm nhẹ (PSTM >= 50%) C. Nồng độ NT - proBNP = 50 pg/ml A. Dấu hiệu và/hoặc triệu chứng suy tim mạn 6. Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim kèm tăng huyết áp, thuốc hạ áp nào được ưu tiên lựa chọn: C. Hypothiazid A. Carvedilol B. Losartan D. Amlodipin 7. Tại Việt Nam, năm 2012, tỷ lệ mắc hen ở người lớn là: C. 4,3% A. 4,1% D. 4,4% B. 4,2% 8. Tác nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân gây viêm phổi cộng đồng: D. Klebsiella pneumonia C. Haemophilus influenzae B. Mycobacterium tuberculosis A. Streptococcus pneumoniae 9. Chỉ định điều trị ở bệnh nhân suy tim giai đoạn A, chọn câu sai: A. Giảm yếu tố nguy cơ D. Ức chế men chuyển hoặc chẹn thụ thể ở 1 số bệnh nhân C. Chẹn beta ở tất cả bệnh nhân B. Điều trị THA, ĐTĐ, rối loạn lipid máu 10. Bệnh nhân nam, 70 tuổi, được chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn III, nhóm C. Đánh giá triệu chứng / nguy cơ đợt kịch phát của bệnh nhân này: D. Nhiều triệu chứng, nguy cơ cao C. Nhiều triệu chứng, nguy cơ thấp A. Ít triệu chứng, nguy cơ thấp B. Ít triệu chứng, nguy cơ cao 11. Điều trị bệnh viêm màng ngoài tim cấp không do virus: B. Điều trị đặc hiệu là điều trị nguyên nhân D. Đáp ứng kém với điều trị nội khoa C. Không cần tìm nguyên nhân A. Không cần điều trị 12. Nguyên tắc chung xử trí cơn hen nguy kịch: A. Xử trí thuốc trước, thủ thuật cấp cứu sau C. Chỉ xử trí thuốc D. Xử trí theo kinh nghiệm của bác sĩ B. Thủ thuật cấp cứu trước, xử trí thuốc sau 13. Mục tiêu điều trị nào không phù hợp ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: B. Tăng thông khí phổi D. Giảm tiêu thụ oxy C. Tăng cung lượng tim A. Điều chỉnh rối loạn bất xứng thông khí - tưới máu 14. Chọn lựa kháng sinh đầu tiên điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ: A. Betalactam C. Fluoroquinolon D. Phối hợp fluoroquinolon + cephalosporin B. Betalactam/kháng betalactamase 15. Xét nghiệm dấu ấn viêm đường thở trong hen giúp: B. Điều trị liều thuốc kháng viêm D. Chẩn đoán phân biệt A. Chẩn đoán xác định hen C. Chẩn đoán bậc hen 16. Cơ chế tác dụng của ức chế men chuyển trong suy tim, chọn câu sai: A. Giảm co mạch qua trung gian của angiotensin II D. Làm chậm tiến triển bệnh thận B. Phóng thích NO và các chất giãn mạch nội mô qua cơ chế giảm bradykinin C. Tăng tái định dạng mạch máu và cơ tim 17. Bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, kết quả hô hấp ký sau test hồi phục phế quản FEV1/FVC = 0,62 và FEV1 84%. Hãy kết luận giai đoạn bệnh: D. GOLD 4 C. GOLD 3 B. GOLD 2 A. GOLD 1 18. Corticosteroid trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ: B. Prednisolone 1 mg/kg/ngày (tĩnh mạch) C. Prednisolone 0,5 mg/kg/ngày (uống) D. Prednisolone 2 mg/kg/ngày (tĩnh mạch) A. Prednisolone 1 mg/kg/ngày (uống) 19. Khám phổi ở vùng tràn dịch màng phổi phát hiện: D. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm B. Rung thanh tăng, gõ vang, rì rào phế nang tăng C. Rung thanh giảm, gõ vang, rì rào phế nang tăng A. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm 20. Yếu tố nào sau đây không thúc đẩy tăng áp động mạch phổi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: C. Khí phế thủng A. Tình trạng co mạch B. Sự tái cấu trúc thành mạch D. Xẹp nhu mô 21. Nguyên nhân thường gặp của nhịp chậm xoang là, chọn câu sai: D. Nhồi máu cơ tim thành hoành, bệnh nút xoang B. Tăng áp lực nội sọ, thuốc, vàng da tắc mật A. Lực sĩ, lúc ngủ, kích thích phế vị C. Hạ kali huyết, hạ thân nhiệt, cường giáp 22. Tràn khí màng phổi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính được phân loại tràn khí màng phổi nào: D. Tràn khí màng phổi sau thủ thuật A. Tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát B. Tràn khí màng phổi tự phát thứ phát C. Tràn khí màng phổi do chấn thương 23. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với rung nhĩ: D. Ức chế thần kinh trung ương B. Ức chế thụ thể Angiotensin II C. Ức chế calci non-DHP A. Ức chế men chuyển 24. Chế độ ăn nhiều tinh bột có nguy cơ làm tăng thành phần lipid nào sau đây: C. HDL-C B. Triglycerid A. LDL-C D. VLDL-C 25. Triệu chứng của giãn phế quản, chọn câu sai: A. Đàm 3 lớp là triệu chứng kinh điển B. Ho ra máu có thể là triệu chứng duy nhất D. Ít khi giãn phế quản có biểu hiện triệu chứng toàn thân C. Có thể có ran rít, ran ngáy trong đợt nhiễm trùng 26. Chống chỉ định phẫu thuật của ung thư phổi là: A. IIB, III B. Di căn hạch trung thất D. Di căn hạch rốn phổi C. Di căn hạch thượng đòn 27. Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc: A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn 28. Thời điểm nào trong ngày có tỷ lệ nhồi máu cơ tim cao nhất: B. 3 - 6h C. 6 - 12h A. 1 - 3h D. 12 - 24h 29. Phát biểu nào sau đây đúng về chỉ định của nghiệm pháp gắng sức trong chẩn đoán thiếu máu cục bộ cơ tim: A. Được chỉ định cho tất cả bệnh nhân D. Tất cả đều đúng B. Khi đau thắt ngực ổn định mà còn nghi ngờ C. Điện tim ST chênh lên < 1 mm lúc nghỉ 30. Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày, ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt. DHST: nhịp thở: 32 l/p, SpO2 = 89% (khí trời), HA: 100/65 mmHg, mạch: 90 l/p, nhiệt độ: 39 độ C. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Urê máu = 8 mmol/l. Xét nghiệm vi sinh nào sẽ cho kết quả chẩn đoán chắc chắn trên bệnh nhân này: B. Cấy đàm C. Soi đàm + Cấy đàm D. Cấy máu A. Soi đàm 31. Tắc mạch trong hẹp 2 lá hay gặp nhất: B. Tắc mạch thận C. Tắc mạch phổi D. Tắc mạch não A. Tắc mạch chi 32. Yếu tố thúc đẩy thường gặp gây đợt cấp suy tim mạn, chọn câu sai: C. Tăng huyết áp cấp cứu D. Rối loạn nhịp A. Hội chứng vành cấp B. Tăng áp phổi 33. Liều atropine tĩnh mạch trong điều trị loạn nhịp chậm là bao nhiêu mg cho 1 lần tiêm: A. 0,25 - 0,5 B. 0,5 - 1 D. > 1,5 C. 1 - 1,5 34. Liều khởi đầu của Bisoprolol trong điều trị suy tim: A. 1,25 mg/ngày C. 5 mg/ngày B. 2,5 mg/ngày D. 10 mg/ngày 35. Cận lâm sàng thực hiện ở bệnh nhân có cơn hen cấp giúp, chọn câu sai: B. Đánh giá mức độ cơn hen D. Xác định biến chứng A. Chẩn đoán xác định C. Chẩn đoán phân biệt 36. Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc nào sau đây giúp giảm LDL-C, cải thiện chức năng nội mạc, giảm CRP và ổn định mảng xơ vữa: A. Prasugrel C. Clopidogrel B. Atorvastatin D. Enalapril 37. Trong các bệnh nhân thiếu máu cơ tim sau đây, bệnh nhân nào được kiểm soát huyết áp tốt nhất: B. 130/70 mmHg A. 140/90 mmHg D. 120/45 mmHg C. 120/55 mmHg 38. Ung thư không tế bào nhỏ của ung thư phổi được phân theo giai đoạn: C. TNM A. Khu trú D. Tùy từng trường hợp B. Lan tỏa 39. Nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch thấm, ngoại trừ: D. Tắc tĩnh mạch chủ trên C. Hội chứng thận hư A. Suy tim sung huyết B. Hội chứng tăng ure máu 40. Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày, ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt. DHST: nhịp thở: 32 l/p, SpO2 = 89% (khí trời), HA: 100/65 mmHg, mạch: 90 l/p, nhiệt độ: 39 độ C. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Urê máu = 8 mmol/l. Phân loại viêm phổi vào thời điểm nhập viện: A. Viêm phổi bệnh viện D. Viêm phổi bệnh viện khởi phát sớm C. Viêm phổi liên quan chăm sóc y tế B. Viêm phổi cộng đồng 41. T1 đanh trong hẹp 2 lá nghe rõ nhất: B. Liên sườn 3 cạnh ức phải C. Liên sườn 5 cạnh đường trung đòn trái D. Sụn sườn 6 cạnh ức phải A. Liên sườn 2 cạnh ức trái 42. Hình thái giãn phế quản, chọn câu sai: A. Giãn hình trụ là biến chứng của các nhiễm trùng hô hấp nặng B. Giãn hình túi là do phế quản tăng khẩu kính về ngoại vi C. Trong giãn phế quản hình túi, số lần phân chia phế quản tối đa là 16 D. Giãn dạng chuỗi là kết hợp của giãn hình trụ và hình túi 43. Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn beta: B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất A. Dãn phế quản C. Chậm nhịp tim D. Hội chứng Raynaud 44. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với bệnh block nhĩ thất độ 3: C. Ức chế beta A. Ức chế men chuyển D. Ức chế thần kinh trung ương B. Ức chế thụ thể Angiotenxin II 45. Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày, ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt. DHST: nhịp thở: 32 l/p, SpO2 = 89% (khí trời), HA: 100/65 mmHg, mạch: 90 l/p, nhiệt độ: 39 độ C. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Urê máu = 8 mmol/l. Bệnh nhân này xem xét nằm điều trị ở đâu: B. Điều trị ở khoa nội hô hấp D. Điều trị ở khoa hồi sức A. Điều trị ngoại trú C. Điều trị ở khoa nội tổng hợp 46. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, các proteinase do bạch cầu đa nhân trung tính tiết ra bao gồm, ngoại trừ: A. Alpha - 1 antitrypsin D. Neutrophil proteinase - 3 C. Neutrophil cathepsin G B. Neutrophil elastase 47. Tình trạng viêm đường thở trong hen: B. Chỉ ảnh hưởng đến các đường thở nhỏ A. Chỉ tồn tại trong cơn hen cấp C. Ảnh hưởng chức năng hô hấp chủ yếu ở đường thở trung bình D. Có sự tham gia không đáng kể của nhiều tế bào và các chất trung gian gây viêm 48. Trên ECG cho thấy nhịp tim rất đều, tần số QRS = 150 l/p, có sóng P đi trước hình dạng sóng P và thời gian PR bình thường, thời gian phức bộ QRS = 0,1s. Loạn nhịp nào sau đây là phù hợp: C. Nhanh bộ nối A. Nhanh nhĩ B. Nhanh xoang D. Nhanh thất 49. Viêm màng ngoài tim, khi sử dụng liều thấp corticoid, chọn câu sai: A. Khi có chống chỉ định Aspirin D. Loại trừ nguyên nhân nhiễm trùng B. Khi có chống chỉ định NSAID/Colchicin C. Nguyên nhân nhiễm virus 50. Yếu tố nguy cơ của cơn hen: C. Sử dụng ICS không đủ A. FEV1 > 60% giá trị dự đoán D. Vấn đề tâm lý, xã hội B. Phơi nhiễm khói thuốc, dị nguyên 51. Viêm màng ngoài tim mạn tính: A. > 3 tháng D. > 9 tháng C. > 1 năm B. > 6 tháng 52. Các yếu tố cơ địa ảnh hưởng đến sự phát triển hen, chọn câu sai: B. Căng thẳng A. Di truyền D. Giới C. Béo phì 53. Trường hợp nào sau đây làm tăng nguy cơ huyết khối động mạch vành: C. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng A. Bệnh cơ tim phì đại B. Bệnh cơ tim giãn nở D. Viêm màng ngoài tim 54. Trên ECG cho thấy sóng P bình thường, khoảng PR bình thường, nhịp nhĩ đều, nhịp thất không đều, tần số P là 100 l/p, tần số QRS là 90 l/p, kết luận là: D. Block nhĩ thất độ II mobitz type 2 B. Nhanh nhĩ với block nhĩ thất A. Block xoang nhĩ C. Block nhĩ thất độ II mobitz type 1 55. Đặc điểm phù của suy tim mạn: D. Phù tăng vào buổi sáng B. Phù xuất hiện đầu tiên ở bàn chân và cổ chân C. Phù mềm A. Phù đối xứng 2 bên 56. Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày, ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt. DHST: nhịp thở: 32 l/p, SpO2 = 89% (khí trời), HA: 100/65 mmHg, mạch: 90 l/p, nhiệt độ: 39 độ C. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Urê máu = 8 mmol/l. Kháng sinh kinh nghiệm khuyến cáo sử dụng cho bệnh nhân: C. Beta lactam + Macrolide D. Cephalosporin + fluoroquinolone A. Macrolide mới B. Beta lactam 57. Nồng độ creatinin tăng ở bệnh nhân suy tim mạn, chọn câu sai: A. Giảm độ lọc thận trong suy tim tiến triển D. Lớn tuổi C. Do sử dụng nitrat liều cao B. Sử dụng lợi tiểu hoặc phối hợp thuốc ức chế men chuyển 58. Mục tiêu điều trị giãn phế quản, ngoại trừ: D. Cải thiện chất lượng cuộc sống B. Giảm đợt cấp mức độ nặng C. Giữ ổn định chức năng phổi A. Kiểm soát triệu chứng 59. Người lớn có trị số huyết áp 175/85 mmHg, theo tổ chức y tế thế giới gọi là: B. THA độ 2 A. THA độ 1 D. THA tâm thu đơn độc C. THA độ 3 Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi