Y K43 – Đề thi CK (HK I)FREENội bệnh lý 2 Y Cần Thơ 1. Chế độ ăn nhiều tinh bột có nguy cơ làm tăng thành phần lipid nào sau đây: D. VLDL-C C. HDL-C A. LDL-C B. Triglycerid 2. Đặc điểm phù của suy tim mạn: B. Phù xuất hiện đầu tiên ở bàn chân và cổ chân A. Phù đối xứng 2 bên D. Phù tăng vào buổi sáng C. Phù mềm 3. Trên ECG cho thấy nhịp tim rất đều, tần số QRS = 150 l/p, có sóng P đi trước hình dạng sóng P và thời gian PR bình thường, thời gian phức bộ QRS = 0,1s. Loạn nhịp nào sau đây là phù hợp: A. Nhanh nhĩ C. Nhanh bộ nối D. Nhanh thất B. Nhanh xoang 4. Các bước phân tích ECG cơ bản về loạn nhịp là, chọn câu sai: A. Xác định, phân tích sóng P B. Tính tần số nhĩ, tính chất nhịp nhĩ C. Xác định sự liên hệ của P và QRS D. Phân tích hình dạng của sóng T 5. Tình trạng viêm đường thở trong hen: D. Có sự tham gia không đáng kể của nhiều tế bào và các chất trung gian gây viêm A. Chỉ tồn tại trong cơn hen cấp B. Chỉ ảnh hưởng đến các đường thở nhỏ C. Ảnh hưởng chức năng hô hấp chủ yếu ở đường thở trung bình 6. Chống chỉ định phẫu thuật của ung thư phổi là: C. Di căn hạch thượng đòn B. Di căn hạch trung thất D. Di căn hạch rốn phổi A. IIB, III 7. Biến chứng trong lồng ngực của ung thư phổi là, chọn câu sai: A. Viêm phổi B. Rò phế quản - thực quản D. Tràn dịch màng phổi C. Hội chứng cận u 8. Yếu tố nguy cơ của cơn hen: A. FEV1 > 60% giá trị dự đoán B. Phơi nhiễm khói thuốc, dị nguyên D. Vấn đề tâm lý, xã hội C. Sử dụng ICS không đủ 9. Corticosteroid trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ: C. Prednisolone 0,5 mg/kg/ngày (uống) A. Prednisolone 1 mg/kg/ngày (uống) D. Prednisolone 2 mg/kg/ngày (tĩnh mạch) B. Prednisolone 1 mg/kg/ngày (tĩnh mạch) 10. Tràn khí màng phổi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính được phân loại tràn khí màng phổi nào: A. Tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát D. Tràn khí màng phổi sau thủ thuật B. Tràn khí màng phổi tự phát thứ phát C. Tràn khí màng phổi do chấn thương 11. Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn beta: B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất C. Chậm nhịp tim D. Hội chứng Raynaud A. Dãn phế quản 12. Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày, ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt. DHST: nhịp thở: 32 l/p, SpO2 = 89% (khí trời), HA: 100/65 mmHg, mạch: 90 l/p, nhiệt độ: 39 độ C. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Urê máu = 8 mmol/l. Kháng sinh kinh nghiệm khuyến cáo sử dụng cho bệnh nhân: A. Macrolide mới D. Cephalosporin + fluoroquinolone B. Beta lactam C. Beta lactam + Macrolide 13. Bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, kết quả hô hấp ký sau test hồi phục phế quản FEV1/FVC = 0,62 và FEV1 84%. Hãy kết luận giai đoạn bệnh: A. GOLD 1 D. GOLD 4 B. GOLD 2 C. GOLD 3 14. Tác nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân gây viêm phổi cộng đồng: D. Klebsiella pneumonia B. Mycobacterium tuberculosis A. Streptococcus pneumoniae C. Haemophilus influenzae 15. Phát biểu nào sau đây đúng về chỉ định của nghiệm pháp gắng sức trong chẩn đoán thiếu máu cục bộ cơ tim: D. Tất cả đều đúng B. Khi đau thắt ngực ổn định mà còn nghi ngờ A. Được chỉ định cho tất cả bệnh nhân C. Điện tim ST chênh lên < 1 mm lúc nghỉ 16. Chọn lựa kháng sinh đầu tiên điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ: D. Phối hợp fluoroquinolon + cephalosporin C. Fluoroquinolon A. Betalactam B. Betalactam/kháng betalactamase 17. Yếu tố nào sau đây không thúc đẩy tăng áp động mạch phổi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: A. Tình trạng co mạch B. Sự tái cấu trúc thành mạch C. Khí phế thủng D. Xẹp nhu mô 18. Xét nghiệm dấu ấn viêm đường thở trong hen giúp: B. Điều trị liều thuốc kháng viêm D. Chẩn đoán phân biệt C. Chẩn đoán bậc hen A. Chẩn đoán xác định hen 19. Nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch thấm, ngoại trừ: D. Tắc tĩnh mạch chủ trên B. Hội chứng tăng ure máu C. Hội chứng thận hư A. Suy tim sung huyết 20. Chỉ định điều trị ở bệnh nhân suy tim giai đoạn A, chọn câu sai: D. Ức chế men chuyển hoặc chẹn thụ thể ở 1 số bệnh nhân A. Giảm yếu tố nguy cơ C. Chẹn beta ở tất cả bệnh nhân B. Điều trị THA, ĐTĐ, rối loạn lipid máu 21. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với bệnh đái tháo đường type 1 có đạm niệu: A. Lợi tiểu liều cao D. Ức chế thần kinh trung ương C. Ức chế men chuyển B. Lợi tiểu liều thấp 22. Cận lâm sàng thực hiện ở bệnh nhân có cơn hen cấp giúp, chọn câu sai: D. Xác định biến chứng B. Đánh giá mức độ cơn hen A. Chẩn đoán xác định C. Chẩn đoán phân biệt 23. Viêm màng ngoài tim mạn tính: A. > 3 tháng D. > 9 tháng C. > 1 năm B. > 6 tháng 24. Các yếu tố cơ địa ảnh hưởng đến sự phát triển hen, chọn câu sai: C. Béo phì D. Giới A. Di truyền B. Căng thẳng 25. Trong điều trị bệnh mạch vành, thuốc nào sau đây giúp giảm LDL-C, cải thiện chức năng nội mạc, giảm CRP và ổn định mảng xơ vữa: C. Clopidogrel D. Enalapril A. Prasugrel B. Atorvastatin 26. Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày, ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt. DHST: nhịp thở: 32 l/p, SpO2 = 89% (khí trời), HA: 100/65 mmHg, mạch: 90 l/p, nhiệt độ: 39 độ C. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Urê máu = 8 mmol/l. Bệnh nhân này xem xét nằm điều trị ở đâu: D. Điều trị ở khoa hồi sức C. Điều trị ở khoa nội tổng hợp A. Điều trị ngoại trú B. Điều trị ở khoa nội hô hấp 27. Trên ECG cho thấy sóng P bình thường, khoảng PR bình thường, nhịp nhĩ đều, nhịp thất không đều, tần số P là 100 l/p, tần số QRS là 90 l/p, kết luận là: C. Block nhĩ thất độ II mobitz type 1 B. Nhanh nhĩ với block nhĩ thất D. Block nhĩ thất độ II mobitz type 2 A. Block xoang nhĩ 28. Người lớn có trị số huyết áp 175/85 mmHg, theo tổ chức y tế thế giới gọi là: A. THA độ 1 B. THA độ 2 D. THA tâm thu đơn độc C. THA độ 3 29. Chỉ định thay van 2 lá khi van: A. Hẹp van 2 lá vôi hóa - hở van 2 lá C. Hẹp 2 lá vừa - hẹp động mạch chủ D. Hẹp van 2 lá - hở van 3 lá nặng B. Hẹp khít van 2 lá 30. Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc: A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất 31. Nguyên nhân thường gặp của nhịp chậm xoang là, chọn câu sai: C. Hạ kali huyết, hạ thân nhiệt, cường giáp A. Lực sĩ, lúc ngủ, kích thích phế vị D. Nhồi máu cơ tim thành hoành, bệnh nút xoang B. Tăng áp lực nội sọ, thuốc, vàng da tắc mật 32. Cơ chế tác dụng của ức chế men chuyển trong suy tim, chọn câu sai: D. Làm chậm tiến triển bệnh thận A. Giảm co mạch qua trung gian của angiotensin II C. Tăng tái định dạng mạch máu và cơ tim B. Phóng thích NO và các chất giãn mạch nội mô qua cơ chế giảm bradykinin 33. Nguyên tắc chung xử trí cơn hen nguy kịch: B. Thủ thuật cấp cứu trước, xử trí thuốc sau A. Xử trí thuốc trước, thủ thuật cấp cứu sau D. Xử trí theo kinh nghiệm của bác sĩ C. Chỉ xử trí thuốc 34. Đặc điểm quan trọng để xác định chẩn đoán suy tim có phân suất tống máu bảo tồn, chọn câu sai: C. Nồng độ NT - proBNP = 50 pg/ml B. Chức năng thất trái bình thường hoặc giảm nhẹ (PSTM >= 50%) D. Bằng chứng rối loạn chức năng tâm trương A. Dấu hiệu và/hoặc triệu chứng suy tim mạn 35. Liều atropine tĩnh mạch trong điều trị loạn nhịp chậm là bao nhiêu mg cho 1 lần tiêm: A. 0,25 - 0,5 B. 0,5 - 1 C. 1 - 1,5 D. > 1,5 36. Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày, ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt. DHST: nhịp thở: 32 l/p, SpO2 = 89% (khí trời), HA: 100/65 mmHg, mạch: 90 l/p, nhiệt độ: 39 độ C. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Urê máu = 8 mmol/l. Xét nghiệm vi sinh nào sẽ cho kết quả chẩn đoán chắc chắn trên bệnh nhân này: C. Soi đàm + Cấy đàm D. Cấy máu B. Cấy đàm A. Soi đàm 37. Hình thái giãn phế quản, chọn câu sai: B. Giãn hình túi là do phế quản tăng khẩu kính về ngoại vi C. Trong giãn phế quản hình túi, số lần phân chia phế quản tối đa là 16 D. Giãn dạng chuỗi là kết hợp của giãn hình trụ và hình túi A. Giãn hình trụ là biến chứng của các nhiễm trùng hô hấp nặng 38. Ung thư không tế bào nhỏ của ung thư phổi được phân theo giai đoạn: D. Tùy từng trường hợp A. Khu trú C. TNM B. Lan tỏa 39. Thuốc điều trị THA có thể có tác dụng phụ không mong muốn với bệnh block nhĩ thất độ 3: B. Ức chế thụ thể Angiotenxin II A. Ức chế men chuyển C. Ức chế beta D. Ức chế thần kinh trung ương 40. Liều khởi đầu của Bisoprolol trong điều trị suy tim: C. 5 mg/ngày A. 1,25 mg/ngày B. 2,5 mg/ngày D. 10 mg/ngày 41. Trong các bệnh nhân thiếu máu cơ tim sau đây, bệnh nhân nào được kiểm soát huyết áp tốt nhất: B. 130/70 mmHg C. 120/55 mmHg D. 120/45 mmHg A. 140/90 mmHg 42. Triệu chứng của giãn phế quản, chọn câu sai: C. Có thể có ran rít, ran ngáy trong đợt nhiễm trùng A. Đàm 3 lớp là triệu chứng kinh điển B. Ho ra máu có thể là triệu chứng duy nhất D. Ít khi giãn phế quản có biểu hiện triệu chứng toàn thân 43. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, các proteinase do bạch cầu đa nhân trung tính tiết ra bao gồm, ngoại trừ: A. Alpha - 1 antitrypsin D. Neutrophil proteinase - 3 C. Neutrophil cathepsin G B. Neutrophil elastase 44. T1 đanh trong hẹp 2 lá nghe rõ nhất: D. Sụn sườn 6 cạnh ức phải A. Liên sườn 2 cạnh ức trái B. Liên sườn 3 cạnh ức phải C. Liên sườn 5 cạnh đường trung đòn trái 45. Tại Việt Nam, năm 2012, tỷ lệ mắc hen ở người lớn là: C. 4,3% A. 4,1% B. 4,2% D. 4,4% 46. Bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim kèm tăng huyết áp, thuốc hạ áp nào được ưu tiên lựa chọn: D. Amlodipin B. Losartan A. Carvedilol C. Hypothiazid 47. Thuốc điều trị THA có thể có hiệu quả với rung nhĩ: A. Ức chế men chuyển C. Ức chế calci non-DHP B. Ức chế thụ thể Angiotensin II D. Ức chế thần kinh trung ương 48. Khám phổi ở vùng tràn dịch màng phổi phát hiện: D. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm A. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm C. Rung thanh giảm, gõ vang, rì rào phế nang tăng B. Rung thanh tăng, gõ vang, rì rào phế nang tăng 49. Mục tiêu điều trị nào không phù hợp ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: D. Giảm tiêu thụ oxy B. Tăng thông khí phổi C. Tăng cung lượng tim A. Điều chỉnh rối loạn bất xứng thông khí - tưới máu 50. Thời điểm nào trong ngày có tỷ lệ nhồi máu cơ tim cao nhất: B. 3 - 6h D. 12 - 24h A. 1 - 3h C. 6 - 12h 51. Bệnh nhân nam 25 tuổi, đang điều trị hội chứng thận hư tại nhà, bệnh 3 ngày, ho, khạc đàm mủ, khó thở, đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt. DHST: nhịp thở: 32 l/p, SpO2 = 89% (khí trời), HA: 100/65 mmHg, mạch: 90 l/p, nhiệt độ: 39 độ C. Khám phổi: hội chứng đông đặc phổi phải kèm ran nổ cuối thì hít vào. Xquang thấy đông đặc 1/3 dưới phổi phải. Urê máu = 8 mmol/l. Phân loại viêm phổi vào thời điểm nhập viện: D. Viêm phổi bệnh viện khởi phát sớm A. Viêm phổi bệnh viện C. Viêm phổi liên quan chăm sóc y tế B. Viêm phổi cộng đồng 52. Yếu tố thúc đẩy thường gặp gây đợt cấp suy tim mạn, chọn câu sai: B. Tăng áp phổi D. Rối loạn nhịp C. Tăng huyết áp cấp cứu A. Hội chứng vành cấp 53. Điều trị bệnh viêm màng ngoài tim cấp không do virus: C. Không cần tìm nguyên nhân A. Không cần điều trị B. Điều trị đặc hiệu là điều trị nguyên nhân D. Đáp ứng kém với điều trị nội khoa 54. Viêm màng ngoài tim, khi sử dụng liều thấp corticoid, chọn câu sai: A. Khi có chống chỉ định Aspirin C. Nguyên nhân nhiễm virus B. Khi có chống chỉ định NSAID/Colchicin D. Loại trừ nguyên nhân nhiễm trùng 55. Tắc mạch trong hẹp 2 lá hay gặp nhất: B. Tắc mạch thận A. Tắc mạch chi C. Tắc mạch phổi D. Tắc mạch não 56. Bệnh nhân nam, 70 tuổi, được chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn III, nhóm C. Đánh giá triệu chứng / nguy cơ đợt kịch phát của bệnh nhân này: C. Nhiều triệu chứng, nguy cơ thấp D. Nhiều triệu chứng, nguy cơ cao B. Ít triệu chứng, nguy cơ cao A. Ít triệu chứng, nguy cơ thấp 57. Nồng độ creatinin tăng ở bệnh nhân suy tim mạn, chọn câu sai: A. Giảm độ lọc thận trong suy tim tiến triển C. Do sử dụng nitrat liều cao B. Sử dụng lợi tiểu hoặc phối hợp thuốc ức chế men chuyển D. Lớn tuổi 58. Mục tiêu điều trị giãn phế quản, ngoại trừ: B. Giảm đợt cấp mức độ nặng C. Giữ ổn định chức năng phổi D. Cải thiện chất lượng cuộc sống A. Kiểm soát triệu chứng 59. Trường hợp nào sau đây làm tăng nguy cơ huyết khối động mạch vành: B. Bệnh cơ tim giãn nở C. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng A. Bệnh cơ tim phì đại D. Viêm màng ngoài tim Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi