Hô hấp (hen phế quản – viêm phổi mắc phải cộng đồng)FREENội bệnh lý Y Dược Huế 1. Nam 26t tiền sử eczema (bệnh chàm, gây ra viêm da), viêm xoang và hen từ nhỏ, điều trị ventolin MDI 2 nhát/lần x 3l/ngày. Đợt này sốt, đờm vàng, khó thở tăng. Tại cấp cứu: thở 28, mạch 100, 38 độ. Khám: ran rít, ngáy 2 phế trường, ít ran nổ đáy phổi phải. KS chống bội nhiễm cho BN: B. Levoflocaxin A. Amoxicillin E. Không cần cho KS D. Doxicyclin C. Metronidazole 2. Ở người trẻ, giãn PQ trầm trọng, bảo tồn thất bại, chức năng phổi quá giảm thì chọn lựa: D. Ghép từng bên C. Ghép phổi toàn bộ B. Cắt thùy rộng rãi A. Cắt thùy chứa tổn thương chính E. Bảo tổn là cách duy nhất 3. Khi cấy mủ-đàm không mọc thì chọn lựa KS ntn: C. Peni G + quinolon + metronidazole D. Cefa III + Vancomycin + quinolon E. Imipenem + doxicyclin + tinidazole B. Meropenem + quinolon + macrolid A. Cefalosporine III + aminosid + metronidazole 4. Nam 71t COPD, 3-4 đợt cấp/năm. Cách 2 tháng nằm icu. Có đặt nội KQ thở máy. Lần này viêm phổi nặng. Nguy cơ cao nhiễm: B. K. pneumoniae E. HI C. S. pneumoniae A. P. aeruginosa D. S. aureus 5. Nam 47t, sốt 3 ngày, ho ra máu. Vào viện: vã mồ hôi, tím môi, HA 70/40 mmHg, thở 34l/ph, SpO2 74%, ran ẩm- nổ rải rác 2 phổi. Xquang: mờ phế bào lan tỏa. Đánh giá độ nặng viêm phổi theo CURB-65: B. 1 A. 0 D. 3 C. 2 E. Chỉ đánh giá đc CRB-65 6. KS mới công bố đầu năm 2020 có khả năng tác động tốt các chủng VK kháng thuốc Clostridium difficile, Acinetobater baumannii, Mycobaterium tuberculosis là: B. Complestatin A. Corbomycin E. SCH 79797 C. Halicin D. Irresistin16 7. GINA 2019: thuốc ưu tiên dùng cắt cơn: D. Theophyline A. SABA E. Tiotropium C. Salbutamol oral B. ICS-formoterol khi cần 8. “Xuống thang”: chuyển tiêm sang uống với: A. KS có ngưỡng huyết thanh tiêm > uống E. A, C B. Doxycyclin, linezolid, macrolide D. A, B C. Betalactam, quinilone (macrolide) 9. Điều trị hen PQ dị ứng: C. Làm test da tìm các dị ứng nguyên A. Điều trị nguyên nhân có kết quả cao nhất E. Tất cả đúng B. Điều tra các dị nguyên D. Loại trừ các dị ứng nguyên thường gặp 10. Tìm ý sai: BN suy HH, cần: 11/1 B. Lau sạch chất tiết trong mũi miệng A. Đưa ngay vào phòng hồi sức HH D. Đặt canuyn mayo để khỏi tụt lưỡi ra sau C. Lấy tất cả dị vật trong miệng E. Nằm nghiêng đầu an toàn 11. Nữ 33t hen từ nhỏ, lên cơn khi thay đổi thời tiết 2 năm nay, không điều trị cơn tự lùi, vào viện chuyển dạ thai con so. Đánh giá bậc hen: E. Nên đánh giá kiểm soát thay bậc C. Bậc 3 B. Bậc 2 D. Bậc 4 A. Bậc 1 12. Nguy cơ cao nhất gây suy HH cấp tiến triển: A. Do sặc dịch dạ dày vào phổi C. ĐTĐ B. SGMD E. Dùng thuốc lợi tiểu D. Lao xơ phổi 13. Điều trị cơ chế co thắt PQ trong hen PQ: D. Corticoid C. Theophyline B. Dùng anti-cholinergic như ipratropium E. A, B, C A. Dùng kích thích beta2 14. Nữ 57t, đang xịt seretide 25/250 mỗi sáng 1 nhát và ventolin khi khó thở. Tái cơn 1-2 lầnđêm trong tháng qua. Đánh giá bậc hen cho BN: E. Nên đánh giá kiểm soát thay bậc C. Bậc 3 D. Bậc 4 A. Bậc 1 B. Bậc 2 15. Cơ chế gây khó thở trong COPD cũng là cơ chế làm hẹp lòng PQ: D. A, B đúng B. Xơ hóa vách PQ gây co rút A. Viêm thành PQ E. A, B, C đúng C. Nút đờm nhầy gây tắc 16. Suy HH cấp, điều trị quan trọng nhất: C. Thở oxy E. Thuốc giãn PQ D. Thông thoáng đường HH A. Chống nhiễm khuẩn PQ – phổi B. Kiềm hóa huyết tương 17. Nữ 33t hen từ nhỏ, lên cơn khi thay đổi thời tiết 2 năm nay, không điều trị cơn tự lùi, vào viện chuyển dạ thai con so. Điều trị phù hợp trong trường hợp này: A. Ventolin xịt 2 nhát/lần, khi khó thở D. Montelukast 10mg x 1v mỗi tối C. Symbicort hít 1-2 nhát khi khó thở E. Tất cả đúng B. Seretide 25/250 xịt 1 nhát mỗi sáng 18. Bn nữ 56t tiền sử dị ứng amoxicillin, vào viện trong tình trạng lơ mơ kèm tím, HA 80/40, thở 40 l/ph, SpO2 67%, 2 phổi nhiều ran ẩm + nổ. Chọn KS theo mức độ nặng: C. Amo 2g + clarithromycin 1g uống A. Amoxicillin 1g x 2 lọ, IV E. Cefotaxime 4g, IV B. Amo 1,5g + levofloxacin 0,5g, IV D. Amo 1,5g + moxifloxacin 0,4g, IV 19. Chẩn đoán xd áp xe phổi, câu sai: B. HC suy HH mạn A. HC NT cấp E. Chỉ Ctscan phổi là đủ D. Bệnh sử, cơ địa C. HA hang kèm mức hơi dịch trên xq 20. Test phục hồi PQ dương tính khi: A. FEV1 > 100ml và >10% C. 150ml và 13% B. FEV1 > 200ml và >12% E. 140ml và 14% D. 120ml và 15% 21. Nam 67t xơ gan rượu, 3 tháng trc nhiễm trùng báng điều trị ceftriaxone. Lần này viêm phổi với nhiễm trùng rõ. Nguy cơ cao nhiễm D. Phế cầu kháng b-lactam A. Trực khuẩn mủ xanh E. Tụ cầu vàng C. Nấm B. Kị khí 22. Điều trị hen PQ khi không xác định đc dị ứng nguyên gồm: C. Tiêm vacxin phòng cúm và phế cầu B. Tăng sức đề kháng như tập thể dục E. Tất cả đúng A. Điều trị 3 cơ chế chính của hen PQ D. A, C đúng 23. Nam 47t, sốt 3 ngày, ho ra máu. Vào viện: vã mồ hôi, tím môi, HA 70/40 mmHg, thở 34l/ph, SpO2 74%, ran ẩm- nổ rải rác 2 phổi. Xquang: mờ phế bào lan tỏa. Xử trí phù hợp cho tình huống này: D. Khoa nội: KS, vận mạch A. Nằm tại icu C. Tại nhà: KS mạnh, truyền dịch B. Tuyến dưới: thở máy E. Khoa nội: KS, vận mạch, oxy 24. Bn nữ 56t tiền sử dị ứng amoxicillin, vào viện trong tình trạng lơ mơ kèm tím, HA 80/40, thở 40 l/ph, SpO2 67%, 2 phổi nhiều ran ẩm + nổ. Đánh giá thang CURB-65 cho BN: D. 4 C. 3 E. Chỉ có thể đánh giá CRB-65 B. 2 A. 1 25. Nữ 57t, 10 ngày nay sốt, khó thở, ho khạc đờm màu chocolate. Vào viện: RL định hướng không gian, 36 độ, CTM: WBC 1,6.10^9/l, spO2 85%. Thái độ phù hợp trong trường hợp này D. KS phối hợp + thở máy A. Đủ XN -> KS kinh nghiệm B. KS mạnh phối hợp, nằm tại icu C. Tamiflu + peni G E. Ủ ấm + KS 26. Giãn PQ có HRM nặng, chọn câu sai: D. Bù khối lượng máu mất E. Căt thủy phổi ngay A. Nội soi PQ cấp cứu B. Chụp ĐM PQ gây tắc mạch C. Đặt nội KQ/mở KQ, hút máu đông 27. Nữ 57t, 10 ngày nay sốt, khó thở, ho khạc đờm màu chocolate. Vào viện: RL định hướng không gian, 36 độ, CTM: WBC 1,6.10^9/l, spO2 85%. KMDM: pH 7,PCO2 P02 65, HCO3- 22, AaCO2 54mmHg. Viêm phổi đã gây ra vấn đề gì với thông khí phổi của BN C. Chưa gây biến chứng gì A. Giảm thông khí phế nang D. Tăng thông khí thất bại do giảm khuếch tán o2 qua màng HH B. Hiệu quả shunt E. Ngập lụt mủ PQ 28. Nam 26t tiền sử eczema (bệnh chàm, gây ra viêm da), viêm xoang và hen từ nhỏ, điều trị ventolin MDI 2 nhát/lần x 3l/ngày. Đợt này sốt, đờm vàng, khó thở tăng. Tại cấp cứu: thở 28, mạch 100, 38 độ. Khám: ran rít, ngáy 2 phế trường, ít ran nổ đáy phổi phải. Điều trị đầy đủ cho BN: A. SABA, ICS-LABA, KS C. Thêm ICS-LABA, ..., KS E. SABA, ICS-LABA, ... D. Thêm methylprednisolon, ..., KS B. SAMA, Prednisolon, KS 29. Nam 47t, sốt 3 ngày, ho ra máu. Vào viện: vã mồ hôi, tím môi, HA 70/40 mmHg, thở 34l/ph, SpO2 74%, ran ẩm- nổ rải rác 2 phổi. Xquang: mờ phế bào lan tỏa. Cấy đàm: klebsiella pneu. Nên chọn: D. Tamifu + macrolide B. Cefa III + aminoside E. Amoxicillin + metronidazole A. Tetracyclin + amoxicillin C. Cefa II + quinolon 30. Điều trị cơ chế viêm trong hen PQ: D. A, B, C A. Tránh tiếp xúc dị ứng nguyên C. Dùng anti-leucotrien B. Dùng corticoid E. B, C 31. Nam 26t tiền sử eczema (bệnh chàm, gây ra viêm da), viêm xoang và hen từ nhỏ, điều trị ventolin MDI 2 nhát/lần x 3l/ngày. Đợt này sốt, đờm vàng, khó thở tăng. Tại cấp cứu: thở 28, mạch 100, 38 độ. Khám: ran rít, ngáy 2 phế trường, ít ran nổ đáy phổi phải. Chẩn đoán phù hợp nhất E. A, C D. A, B A. Cơn hen PQ mức độ vừa B. Hen dị ứng, bậc 1, bội nhiễm C. Hen dị ứng, kiểm soát 1 phần, bội nhiễm 32. Thuốc gây hen PQ hay gặp nhất: B. Aspirin (steroid, penicillin….) C. NSAIDs và aspirin A. Penicillin E. Chất bảo quản thực phẩm D. Phẩm nhuộm 33. Sử dụng SABA đều đặn hoặc thường xuyên liên quan đến các biến cố ngoại ý sau: A. Giảm lượng thụ thể beta D. Dùng >= 12 bình SABA/năm: tăng đợt cấp B. Giảm đáp ứng dị ứng nhưng tăng viêm đường thở do eosinophil C. Dùng >= 3 bình SABA/năm: tăng tử vong E. Tất cả sai 34. Nữ 57t, 10 ngày nay sốt, khó thở, ho khạc đờm màu chocolate. Vào viện: RL định hướng không gian, 36 độ, CTM: WBC 1,6.10^9/l, spO2 85%. DD đàm gợi ý tác nhân viêm phổi: B. Streptococcus pneumoniae A. Aspergillus D. Amip amoeba C. Fusobacterium nucleatum E. Burkholderia pseudomallei 35. Dự phòng đợt cấp COPD: A. Khẩu trang phòng nhiễm khuẩn HH, bụi C. Chủng ngừa phòng cúm, phế cầu B. Tháo đàm D. A, C đúng E. A, B, C đúng 36. Dự phòng hiệu quả cơn hen PQ: B. Symbicort D. A, B đúng E. Tất cả đúng C. Prednisone uống A. Seretide 37. COPD: co thắt tiểu PQ xảy ra (1) a/sớm, b/muộn và cơ chế co thắt gây hẹp (2)c/90-100%, d/20-30% lòng PQ E. Tất cả sai D. 1b2d A. 1a2c B. 1a2d C. 1b2c 38. Thời gian sử dụng KS trong viêm phổi cộng đồng: 36/6 đồng thời C, D D. Dừng KS khi không có >=2 dấu hiệu: tim>100l/p, thở>24l/p, HATT<90 E. Tất cả đúng A. 7 ngày cho viêm phổi nhẹ, 14 ngày cho viêm phổi nặng (not 14, 10) C. Hết sốt 48-72h mới dừng KS B. 14-21 ngày cho P.aeruginosa, burkholderia pseudomallei, fungus... 39. Nữ 57t, đang xịt seretide 25/250 mỗi sáng 1 nhát và ventolin khi khó thở. Tái cơn 1-2 lầnđêm trong tháng qua. Thái độ phù hợp cho BN này: A. Đo HH ký, làm test phục hồi PQ E. Symbicort 160/4,5: 2 nhát hít mỗi sáng C. Thêm montelukast 10mg uống mỗi tối B. Tăng seretide 25/250: 2 nhát (sáng chiều) D. Thêm prednisolon uống mỗi sáng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi