Hô hấp (hen phế quản – viêm phổi mắc phải cộng đồng)FREENội bệnh lý Y Dược Huế 1. Nữ 33t hen từ nhỏ, lên cơn khi thay đổi thời tiết 2 năm nay, không điều trị cơn tự lùi, vào viện chuyển dạ thai con so. Đánh giá bậc hen: E. Nên đánh giá kiểm soát thay bậc D. Bậc 4 B. Bậc 2 A. Bậc 1 C. Bậc 3 2. Nữ 57t, 10 ngày nay sốt, khó thở, ho khạc đờm màu chocolate. Vào viện: RL định hướng không gian, 36 độ, CTM: WBC 1,6.10^9/l, spO2 85%. Thái độ phù hợp trong trường hợp này A. Đủ XN -> KS kinh nghiệm C. Tamiflu + peni G D. KS phối hợp + thở máy E. Ủ ấm + KS B. KS mạnh phối hợp, nằm tại icu 3. Điều trị hen PQ khi không xác định đc dị ứng nguyên gồm: E. Tất cả đúng C. Tiêm vacxin phòng cúm và phế cầu D. A, C đúng B. Tăng sức đề kháng như tập thể dục A. Điều trị 3 cơ chế chính của hen PQ 4. Điều trị hen PQ dị ứng: D. Loại trừ các dị ứng nguyên thường gặp B. Điều tra các dị nguyên E. Tất cả đúng C. Làm test da tìm các dị ứng nguyên A. Điều trị nguyên nhân có kết quả cao nhất 5. Thuốc gây hen PQ hay gặp nhất: A. Penicillin E. Chất bảo quản thực phẩm D. Phẩm nhuộm B. Aspirin (steroid, penicillin….) C. NSAIDs và aspirin 6. Nam 26t tiền sử eczema (bệnh chàm, gây ra viêm da), viêm xoang và hen từ nhỏ, điều trị ventolin MDI 2 nhát/lần x 3l/ngày. Đợt này sốt, đờm vàng, khó thở tăng. Tại cấp cứu: thở 28, mạch 100, 38 độ. Khám: ran rít, ngáy 2 phế trường, ít ran nổ đáy phổi phải. Chẩn đoán phù hợp nhất D. A, B B. Hen dị ứng, bậc 1, bội nhiễm E. A, C A. Cơn hen PQ mức độ vừa C. Hen dị ứng, kiểm soát 1 phần, bội nhiễm 7. Bn nữ 56t tiền sử dị ứng amoxicillin, vào viện trong tình trạng lơ mơ kèm tím, HA 80/40, thở 40 l/ph, SpO2 67%, 2 phổi nhiều ran ẩm + nổ. Chọn KS theo mức độ nặng: E. Cefotaxime 4g, IV B. Amo 1,5g + levofloxacin 0,5g, IV A. Amoxicillin 1g x 2 lọ, IV C. Amo 2g + clarithromycin 1g uống D. Amo 1,5g + moxifloxacin 0,4g, IV 8. Nguy cơ cao nhất gây suy HH cấp tiến triển: E. Dùng thuốc lợi tiểu B. SGMD D. Lao xơ phổi A. Do sặc dịch dạ dày vào phổi C. ĐTĐ 9. Nữ 57t, 10 ngày nay sốt, khó thở, ho khạc đờm màu chocolate. Vào viện: RL định hướng không gian, 36 độ, CTM: WBC 1,6.10^9/l, spO2 85%. DD đàm gợi ý tác nhân viêm phổi: A. Aspergillus E. Burkholderia pseudomallei D. Amip amoeba C. Fusobacterium nucleatum B. Streptococcus pneumoniae 10. KS mới công bố đầu năm 2020 có khả năng tác động tốt các chủng VK kháng thuốc Clostridium difficile, Acinetobater baumannii, Mycobaterium tuberculosis là: C. Halicin A. Corbomycin D. Irresistin16 E. SCH 79797 B. Complestatin 11. Nữ 57t, 10 ngày nay sốt, khó thở, ho khạc đờm màu chocolate. Vào viện: RL định hướng không gian, 36 độ, CTM: WBC 1,6.10^9/l, spO2 85%. KMDM: pH 7,PCO2 P02 65, HCO3- 22, AaCO2 54mmHg. Viêm phổi đã gây ra vấn đề gì với thông khí phổi của BN C. Chưa gây biến chứng gì E. Ngập lụt mủ PQ D. Tăng thông khí thất bại do giảm khuếch tán o2 qua màng HH B. Hiệu quả shunt A. Giảm thông khí phế nang 12. Nam 47t, sốt 3 ngày, ho ra máu. Vào viện: vã mồ hôi, tím môi, HA 70/40 mmHg, thở 34l/ph, SpO2 74%, ran ẩm- nổ rải rác 2 phổi. Xquang: mờ phế bào lan tỏa. Xử trí phù hợp cho tình huống này: D. Khoa nội: KS, vận mạch C. Tại nhà: KS mạnh, truyền dịch B. Tuyến dưới: thở máy E. Khoa nội: KS, vận mạch, oxy A. Nằm tại icu 13. Khi cấy mủ-đàm không mọc thì chọn lựa KS ntn: D. Cefa III + Vancomycin + quinolon B. Meropenem + quinolon + macrolid C. Peni G + quinolon + metronidazole A. Cefalosporine III + aminosid + metronidazole E. Imipenem + doxicyclin + tinidazole 14. Bn nữ 56t tiền sử dị ứng amoxicillin, vào viện trong tình trạng lơ mơ kèm tím, HA 80/40, thở 40 l/ph, SpO2 67%, 2 phổi nhiều ran ẩm + nổ. Đánh giá thang CURB-65 cho BN: A. 1 E. Chỉ có thể đánh giá CRB-65 D. 4 C. 3 B. 2 15. Nam 47t, sốt 3 ngày, ho ra máu. Vào viện: vã mồ hôi, tím môi, HA 70/40 mmHg, thở 34l/ph, SpO2 74%, ran ẩm- nổ rải rác 2 phổi. Xquang: mờ phế bào lan tỏa. Đánh giá độ nặng viêm phổi theo CURB-65: D. 3 E. Chỉ đánh giá đc CRB-65 A. 0 B. 1 C. 2 16. Nữ 33t hen từ nhỏ, lên cơn khi thay đổi thời tiết 2 năm nay, không điều trị cơn tự lùi, vào viện chuyển dạ thai con so. Điều trị phù hợp trong trường hợp này: D. Montelukast 10mg x 1v mỗi tối C. Symbicort hít 1-2 nhát khi khó thở B. Seretide 25/250 xịt 1 nhát mỗi sáng A. Ventolin xịt 2 nhát/lần, khi khó thở E. Tất cả đúng 17. Dự phòng hiệu quả cơn hen PQ: C. Prednisone uống B. Symbicort D. A, B đúng A. Seretide E. Tất cả đúng 18. Thời gian sử dụng KS trong viêm phổi cộng đồng: 36/6 đồng thời C, D C. Hết sốt 48-72h mới dừng KS B. 14-21 ngày cho P.aeruginosa, burkholderia pseudomallei, fungus... E. Tất cả đúng A. 7 ngày cho viêm phổi nhẹ, 14 ngày cho viêm phổi nặng (not 14, 10) D. Dừng KS khi không có >=2 dấu hiệu: tim>100l/p, thở>24l/p, HATT<90 19. Dự phòng đợt cấp COPD: B. Tháo đàm A. Khẩu trang phòng nhiễm khuẩn HH, bụi C. Chủng ngừa phòng cúm, phế cầu D. A, C đúng E. A, B, C đúng 20. Suy HH cấp, điều trị quan trọng nhất: D. Thông thoáng đường HH C. Thở oxy E. Thuốc giãn PQ A. Chống nhiễm khuẩn PQ – phổi B. Kiềm hóa huyết tương 21. Nam 47t, sốt 3 ngày, ho ra máu. Vào viện: vã mồ hôi, tím môi, HA 70/40 mmHg, thở 34l/ph, SpO2 74%, ran ẩm- nổ rải rác 2 phổi. Xquang: mờ phế bào lan tỏa. Cấy đàm: klebsiella pneu. Nên chọn: D. Tamifu + macrolide A. Tetracyclin + amoxicillin E. Amoxicillin + metronidazole B. Cefa III + aminoside C. Cefa II + quinolon 22. Nam 26t tiền sử eczema (bệnh chàm, gây ra viêm da), viêm xoang và hen từ nhỏ, điều trị ventolin MDI 2 nhát/lần x 3l/ngày. Đợt này sốt, đờm vàng, khó thở tăng. Tại cấp cứu: thở 28, mạch 100, 38 độ. Khám: ran rít, ngáy 2 phế trường, ít ran nổ đáy phổi phải. Điều trị đầy đủ cho BN: A. SABA, ICS-LABA, KS B. SAMA, Prednisolon, KS C. Thêm ICS-LABA, ..., KS D. Thêm methylprednisolon, ..., KS E. SABA, ICS-LABA, ... 23. Điều trị cơ chế viêm trong hen PQ: A. Tránh tiếp xúc dị ứng nguyên D. A, B, C B. Dùng corticoid E. B, C C. Dùng anti-leucotrien 24. Điều trị cơ chế co thắt PQ trong hen PQ: E. A, B, C D. Corticoid C. Theophyline A. Dùng kích thích beta2 B. Dùng anti-cholinergic như ipratropium 25. Nữ 57t, đang xịt seretide 25/250 mỗi sáng 1 nhát và ventolin khi khó thở. Tái cơn 1-2 lầnđêm trong tháng qua. Thái độ phù hợp cho BN này: C. Thêm montelukast 10mg uống mỗi tối E. Symbicort 160/4,5: 2 nhát hít mỗi sáng B. Tăng seretide 25/250: 2 nhát (sáng chiều) D. Thêm prednisolon uống mỗi sáng A. Đo HH ký, làm test phục hồi PQ 26. COPD: co thắt tiểu PQ xảy ra (1) a/sớm, b/muộn và cơ chế co thắt gây hẹp (2)c/90-100%, d/20-30% lòng PQ A. 1a2c C. 1b2c E. Tất cả sai D. 1b2d B. 1a2d 27. Nam 71t COPD, 3-4 đợt cấp/năm. Cách 2 tháng nằm icu. Có đặt nội KQ thở máy. Lần này viêm phổi nặng. Nguy cơ cao nhiễm: B. K. pneumoniae A. P. aeruginosa D. S. aureus C. S. pneumoniae E. HI 28. Giãn PQ có HRM nặng, chọn câu sai: A. Nội soi PQ cấp cứu D. Bù khối lượng máu mất C. Đặt nội KQ/mở KQ, hút máu đông B. Chụp ĐM PQ gây tắc mạch E. Căt thủy phổi ngay 29. Chẩn đoán xd áp xe phổi, câu sai: D. Bệnh sử, cơ địa B. HC suy HH mạn E. Chỉ Ctscan phổi là đủ A. HC NT cấp C. HA hang kèm mức hơi dịch trên xq 30. Ở người trẻ, giãn PQ trầm trọng, bảo tồn thất bại, chức năng phổi quá giảm thì chọn lựa: D. Ghép từng bên A. Cắt thùy chứa tổn thương chính C. Ghép phổi toàn bộ B. Cắt thùy rộng rãi E. Bảo tổn là cách duy nhất 31. Test phục hồi PQ dương tính khi: C. 150ml và 13% B. FEV1 > 200ml và >12% A. FEV1 > 100ml và >10% D. 120ml và 15% E. 140ml và 14% 32. Nam 26t tiền sử eczema (bệnh chàm, gây ra viêm da), viêm xoang và hen từ nhỏ, điều trị ventolin MDI 2 nhát/lần x 3l/ngày. Đợt này sốt, đờm vàng, khó thở tăng. Tại cấp cứu: thở 28, mạch 100, 38 độ. Khám: ran rít, ngáy 2 phế trường, ít ran nổ đáy phổi phải. KS chống bội nhiễm cho BN: A. Amoxicillin D. Doxicyclin E. Không cần cho KS B. Levoflocaxin C. Metronidazole 33. Sử dụng SABA đều đặn hoặc thường xuyên liên quan đến các biến cố ngoại ý sau: E. Tất cả sai A. Giảm lượng thụ thể beta C. Dùng >= 3 bình SABA/năm: tăng tử vong B. Giảm đáp ứng dị ứng nhưng tăng viêm đường thở do eosinophil D. Dùng >= 12 bình SABA/năm: tăng đợt cấp 34. Cơ chế gây khó thở trong COPD cũng là cơ chế làm hẹp lòng PQ: A. Viêm thành PQ D. A, B đúng C. Nút đờm nhầy gây tắc B. Xơ hóa vách PQ gây co rút E. A, B, C đúng 35. “Xuống thang”: chuyển tiêm sang uống với: D. A, B B. Doxycyclin, linezolid, macrolide E. A, C A. KS có ngưỡng huyết thanh tiêm > uống C. Betalactam, quinilone (macrolide) 36. GINA 2019: thuốc ưu tiên dùng cắt cơn: D. Theophyline E. Tiotropium A. SABA C. Salbutamol oral B. ICS-formoterol khi cần 37. Nữ 57t, đang xịt seretide 25/250 mỗi sáng 1 nhát và ventolin khi khó thở. Tái cơn 1-2 lầnđêm trong tháng qua. Đánh giá bậc hen cho BN: B. Bậc 2 E. Nên đánh giá kiểm soát thay bậc C. Bậc 3 D. Bậc 4 A. Bậc 1 38. Tìm ý sai: BN suy HH, cần: 11/1 E. Nằm nghiêng đầu an toàn C. Lấy tất cả dị vật trong miệng D. Đặt canuyn mayo để khỏi tụt lưỡi ra sau B. Lau sạch chất tiết trong mũi miệng A. Đưa ngay vào phòng hồi sức HH 39. Nam 67t xơ gan rượu, 3 tháng trc nhiễm trùng báng điều trị ceftriaxone. Lần này viêm phổi với nhiễm trùng rõ. Nguy cơ cao nhiễm B. Kị khí D. Phế cầu kháng b-lactam C. Nấm E. Tụ cầu vàng A. Trực khuẩn mủ xanh Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi