Nội tiết (đái tháo đường + Basedow)FREENội bệnh lý Y Dược Huế 1. Tính chất nào của bệnh basedow: C. Khó chịu nóng, lạnh dễ chịu E. Tất cả đúng B. Béo phì A. Nhịp tim chậm D. Táo bón 2. Nguyên nhân không gây giảm hoạt giáp tiên phát: B. Viêm tuyến giáp hashimoto D. Dùng thuốc kháng giáp quá liều C. Suy tuyến yên A. Phẫu thuật cắt giảm tuyến giáp E. Bất thường sinh tổng hợp hormon giáp 3. Các xét nghiệm nào dưới đây phù hợp basedow: E. A, C A. TSH 0,1 microU/Ml D. A, B C. Total T3 350 ng/Dl B. Free T4 0.9ng/Dl 4. Béo phì type III (trên 40kg/m2) biểu hiện: A. Béo phì dạng nam E. Thừa mỡ (mỡ phân bố đều khắp cơ thể) B. Béo phì nội tạng C. Béo phì dạng nữ D. Béo phì thân trên 5. Giảm BC hạt do thuốc kháng giáp khi lượng BC hạt (con/mm3): D. <1500 E. <1300 A. <2000 B. <1800 C. <1600 6. Sự thay đổi hormon nào xảy ra sớm nhất khi bị hạ glucose máu: E. Insulin B. Glucagon C. Epine D. Norepine A. Cortisol 7. Ở người bình thường, dự trữ glycogen ở gan có thể giúp duy trì glucose máu trong thời gian: D. 8-10h C. 6-8h A. 2-4h B. 4-6h E. 10-12h 8. Siêu âm tuyến giáp trong basedow có đặc điểm: A. Tuyến giáp phì đại E. Tất cả đúng D. ĐM cảnh nhảy múa B. Eo tuyến dày C. Cấu trúc không đồng nhất, giảm âm, hình ảnh đám cháy 9. XN không có giá trị theo dõi điều trị suy giáp thứ phát C. TSH A. FT4, FT3 B. FT3 E. T3, T4 toàn phần D. FT3, TSH 10. BN nữ 27t đi khám vì hồi hộp, nhịp tim nhanh, khó chịu nóng. XN CLS thể hiện cường giáp mức độ trung bình. Điều trị nào thích hợp: 1. Propranolol 20mg, 4l/ngày 2. Lugol 10 giọt, 3l/ngày 3. Propylthiouracil 50mg, 4l/ngày 4. I131 100 mCi A. 1, 2, 3 C. 2, 4 E. Tất cả đúng B. 2, 3 D. 3 11. Điều trị bệnh mắt ác tính trong biến chứng mắt basedow bao gồm: A. Liệu pháp corticoid liều cao (1-2mg/kg) sau đó giảm liều C. Phẫu thuật giảm áp hốc mắt D. Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ mắt (trường hợp viêm nặng kéo dài) B. Xạ trị (I131) E. Tất cả đúng 12. Phối hợp thuốc không dùng trong ĐTĐ: C. SU + glitazone B. Insulin + metformin E. GLP-1RA + DPP4 A. SU + metformin D. TZD + metformin 13. Mức HbA1c mục tiêu cho BN ĐTĐ lớn tuổi thường xuyên bị hạ glucose máu: B. 6-6,5 A. 5,5-6 E. 7,5-8 C. 6,5-7 D. 7-7,5 14. Hormon tiết sớm nhất khi hạ glucose máu: C. Epinephrine B. Glucagon E. GH D. Norepinephrine? A. cortisol 15. Suy giáp sau điều trị bằng iod phóng xạ có dd: A. Suy vĩnh viễn, liên quan liều phóng xạ D. Suy thứ phát, liên quan liều phóng xạ B. Suy thứ phát, vĩnh viễn E. Thường nhẹ và tự thoái triển C. Suy tiên phát tạm thời 16. DD glucose 10% thường đc sử dụng trong xử trí hôn mê hạ glucose máu B. Sai A. Đúng 17. Thuốc ĐTĐ có thể gây tăng cân: A. SU E. A, B, C C. Ức chế SGLT2 D. A, B B. TZD 18. ĐTĐ type 1 có đặc điểm: C. Nguy cơ nhiễm toan acid lactic (toan ceton) B. Phá hủy TB beta đảo tụy có 10% do nguyên nhân tự miễn: type 1A D. A, B đúng A. Thiếu hụt insulin tuyệt đối E. A, C đúng 19. Nguyên nhân của suy TB beta đảo tụy ở BN ĐTĐ type 2: A. Tình trạng ngộ độc glucose và acid béo D. A, B đúng E. A, B, C đúng C. Tự KT: IAA, IA-2, GAD B. Cytokine viêm: TNF alpha, IL-1 beta 20. Xác định ĐTĐ dựa vào, ngoại trừ: A. Glucose máu đói (8h không nhận glu) D. Hba1c E. XN lần 2 (+) CDXD B. Glucose máu trước bữa ăn (sau ăn 2h) C. Glucose máu sau làm nghiệm pháp dung nạp 75gr glucose đường uống 21. Cách đo vòng bụng đúng nhất: C. Đo chu vi nhỏ nhất E. Đo ngay phía trên mào chậu B. Đo ngang qua rốn D. Đo chu vi lớn nhất A. Đo ngang qua điểm giữa bờ dưới x sườn 12 và bờ trên mào chậu 22. Bướu giáp trong bệnh basedow có đặc điểm: B. Lan tỏa E. Tất cả đúng A. Lớn C. Đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng D. Có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu 23. Thuốc kháng giáp tổng hợp đc sử dụng phổ biến nhất hiện nay: A. PTU D. Neomercazole B. BTU E. Tất cả đúng C. Thyrozol 24. Nguyên nhân đặc biệt dẫn đến tăng glucose máu: E. A, B, C đúng D. A, B đúng C. To đầu cực A. Viêm tụy mạn B. Sau phẫu thuật cắt tuyến tụy 25. Phương pháp điều trị bệnh basedow nào không chỉ định ở phụ nữ mang thai: E. Dung dịch lugol A. Propylthiouracil C. Methimazole D. I131 B. Propranolol 26. Xử lý khi mất bạch cầu hạt do thuốc kháng giáp: A. Ngừng ngay thuốc kháng giáp B. Liệu pháp KS phổ rộng.. C. G-CSF E. A, B, C D. A, B 27. Thời gian dùng thuốc kháng giáp tối thiểu trong điều trị bệnh basedow: D. 18 tháng E. 24 tháng B. 12 tháng C. 16 tháng A. 6 tháng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi