Nội tiết (đái tháo đường + Basedow)FREENội bệnh lý Y Dược Huế 1. Siêu âm tuyến giáp trong basedow có đặc điểm: D. ĐM cảnh nhảy múa C. Cấu trúc không đồng nhất, giảm âm, hình ảnh đám cháy B. Eo tuyến dày A. Tuyến giáp phì đại E. Tất cả đúng 2. Hormon tiết sớm nhất khi hạ glucose máu: E. GH D. Norepinephrine? C. Epinephrine B. Glucagon A. cortisol 3. Mức HbA1c mục tiêu cho BN ĐTĐ lớn tuổi thường xuyên bị hạ glucose máu: E. 7,5-8 B. 6-6,5 A. 5,5-6 D. 7-7,5 C. 6,5-7 4. Cách đo vòng bụng đúng nhất: C. Đo chu vi nhỏ nhất A. Đo ngang qua điểm giữa bờ dưới x sườn 12 và bờ trên mào chậu D. Đo chu vi lớn nhất E. Đo ngay phía trên mào chậu B. Đo ngang qua rốn 5. Xác định ĐTĐ dựa vào, ngoại trừ: D. Hba1c B. Glucose máu trước bữa ăn (sau ăn 2h) E. XN lần 2 (+) CDXD A. Glucose máu đói (8h không nhận glu) C. Glucose máu sau làm nghiệm pháp dung nạp 75gr glucose đường uống 6. DD glucose 10% thường đc sử dụng trong xử trí hôn mê hạ glucose máu A. Đúng B. Sai 7. Nguyên nhân của suy TB beta đảo tụy ở BN ĐTĐ type 2: E. A, B, C đúng B. Cytokine viêm: TNF alpha, IL-1 beta C. Tự KT: IAA, IA-2, GAD A. Tình trạng ngộ độc glucose và acid béo D. A, B đúng 8. Giảm BC hạt do thuốc kháng giáp khi lượng BC hạt (con/mm3): D. <1500 C. <1600 E. <1300 B. <1800 A. <2000 9. Ở người bình thường, dự trữ glycogen ở gan có thể giúp duy trì glucose máu trong thời gian: D. 8-10h B. 4-6h A. 2-4h E. 10-12h C. 6-8h 10. Thời gian dùng thuốc kháng giáp tối thiểu trong điều trị bệnh basedow: B. 12 tháng A. 6 tháng E. 24 tháng D. 18 tháng C. 16 tháng 11. Thuốc ĐTĐ có thể gây tăng cân: E. A, B, C C. Ức chế SGLT2 D. A, B A. SU B. TZD 12. Tính chất nào của bệnh basedow: A. Nhịp tim chậm D. Táo bón C. Khó chịu nóng, lạnh dễ chịu E. Tất cả đúng B. Béo phì 13. BN nữ 27t đi khám vì hồi hộp, nhịp tim nhanh, khó chịu nóng. XN CLS thể hiện cường giáp mức độ trung bình. Điều trị nào thích hợp: 1. Propranolol 20mg, 4l/ngày 2. Lugol 10 giọt, 3l/ngày 3. Propylthiouracil 50mg, 4l/ngày 4. I131 100 mCi C. 2, 4 A. 1, 2, 3 E. Tất cả đúng B. 2, 3 D. 3 14. Béo phì type III (trên 40kg/m2) biểu hiện: A. Béo phì dạng nam C. Béo phì dạng nữ D. Béo phì thân trên E. Thừa mỡ (mỡ phân bố đều khắp cơ thể) B. Béo phì nội tạng 15. Điều trị bệnh mắt ác tính trong biến chứng mắt basedow bao gồm: E. Tất cả đúng A. Liệu pháp corticoid liều cao (1-2mg/kg) sau đó giảm liều C. Phẫu thuật giảm áp hốc mắt B. Xạ trị (I131) D. Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ mắt (trường hợp viêm nặng kéo dài) 16. Nguyên nhân không gây giảm hoạt giáp tiên phát: D. Dùng thuốc kháng giáp quá liều B. Viêm tuyến giáp hashimoto C. Suy tuyến yên A. Phẫu thuật cắt giảm tuyến giáp E. Bất thường sinh tổng hợp hormon giáp 17. Suy giáp sau điều trị bằng iod phóng xạ có dd: A. Suy vĩnh viễn, liên quan liều phóng xạ D. Suy thứ phát, liên quan liều phóng xạ E. Thường nhẹ và tự thoái triển B. Suy thứ phát, vĩnh viễn C. Suy tiên phát tạm thời 18. Nguyên nhân đặc biệt dẫn đến tăng glucose máu: A. Viêm tụy mạn B. Sau phẫu thuật cắt tuyến tụy C. To đầu cực E. A, B, C đúng D. A, B đúng 19. Các xét nghiệm nào dưới đây phù hợp basedow: A. TSH 0,1 microU/Ml B. Free T4 0.9ng/Dl C. Total T3 350 ng/Dl E. A, C D. A, B 20. Phối hợp thuốc không dùng trong ĐTĐ: A. SU + metformin E. GLP-1RA + DPP4 C. SU + glitazone B. Insulin + metformin D. TZD + metformin 21. Sự thay đổi hormon nào xảy ra sớm nhất khi bị hạ glucose máu: B. Glucagon C. Epine E. Insulin D. Norepine A. Cortisol 22. ĐTĐ type 1 có đặc điểm: D. A, B đúng C. Nguy cơ nhiễm toan acid lactic (toan ceton) E. A, C đúng B. Phá hủy TB beta đảo tụy có 10% do nguyên nhân tự miễn: type 1A A. Thiếu hụt insulin tuyệt đối 23. Phương pháp điều trị bệnh basedow nào không chỉ định ở phụ nữ mang thai: A. Propylthiouracil D. I131 B. Propranolol E. Dung dịch lugol C. Methimazole 24. Thuốc kháng giáp tổng hợp đc sử dụng phổ biến nhất hiện nay: A. PTU E. Tất cả đúng C. Thyrozol D. Neomercazole B. BTU 25. XN không có giá trị theo dõi điều trị suy giáp thứ phát E. T3, T4 toàn phần D. FT3, TSH B. FT3 C. TSH A. FT4, FT3 26. Bướu giáp trong bệnh basedow có đặc điểm: D. Có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu B. Lan tỏa A. Lớn E. Tất cả đúng C. Đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng 27. Xử lý khi mất bạch cầu hạt do thuốc kháng giáp: B. Liệu pháp KS phổ rộng.. E. A, B, C A. Ngừng ngay thuốc kháng giáp D. A, B C. G-CSF Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi