Ôn thi CK: Đề 1FREENội cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Chụp X quang thực quản, dạ dày, đại tràng có cản quang khó phát hiện được C. U D. Hẹp đường tiêu hóa B. Viêm, loét A. Polyp 2. Men GGT (Gamma Glutamin Transpeptidase), chọn câu SAI D. Giảm trong các bệnh lý viêm gan nhất là viêm gan do rượu B. Hiện diện ở một số mô khác C. Bình thường < 60 U/L A. Hiện diện ở khắp nơi trong hệ thống mật quản 3. Các đặc điểm của “Hội chứng phế nang” trên X quang, NGOẠI TRỪ C. Có hình ảnh phế quản hơi, những nốt acini B. Có tính hội tụ, hệ thống A. Bóng mờ phế nang có bờ không rõ D. Thường xuất hiện trễ, tiến triển chậm 4. Tỉ lệ SGOT/SGPT < 1, gặp trong bệnh lý nào? A. Viêm gan virus cấp C. Tổn thương gan do rượu D. Bệnh Wilson B. Xơ gan 5. Trong phân tích kết quả thăm dò chức năng thông khí phổi, hình dạng của đường cong: nếu đường cong đoạn lên giảm độ dốc và lưu lượng thấp thì hầu như do nguyên nhân? B. Tắc nghẽn C. Hạn chế + Tắc nghẽn D. Bình thường A. Hạn chế 6. Trung tâm ho nằm ở? D. Tiểu não C. Hành tuỷ B. Hành não A. Cầu não 7. Kiểu thở Kussmaul có thể phát hiện trong trường hợp nào? C. Gặp trong nhiễm ceton acid A. Xen kẽ giữa tăng thông khí và giảm thông khí D. Gặp trong ngộ độc Morphin B. Thở nông sâu 8. Cơ chế của khó thở gồm? D. Tất cả đều đúng C. Tác động của các kích thích lên phổi A. Hệ thần kinh trung ương B. Sự gắng sức quá mức của hệ hô hấp 9. Xét nghiệm nào không là xét nghiệm chức năng gan? D. TP B. Albumin máu A. Bilirubin máu C. AST, ALT 10. Mức độ IV khó thở theo mMRC là A. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ C. Khó thở ngay sau khi đi bộ chậm trên mặt bằng trong khoảng 100m D. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo B. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng 11. Đau ngực kiểu màng phổi là C. Đau cảm giác như co thắt B. Đau tăng khi thở ra D. Đau tăng khi ho A. Đau sâu 1 bên ngực 12. Xét nghiệm dịch màng bụng là dịch tiết, chọn câu SAI A. Protein > 30g/l D. Tế bào > 500/mm khối B. Protein dịch báng/protein máu > ½ C. SAAG > 1,1 g/dl 13. Siêu âm gan mật, chọn câu SAI B. Chẩn đoán các tổn thương có đường kính < 3cm (K, áp-xe) A. Thăm dò các cơ quan gan, mật, tụy, lách D. Giúp điều trị theo hướng dẫn của siêu âm C. Cho biến bản chất khối u là dịch hay mô 14. Bệnh cảnh nào gây nên tình trạng gan to kèm hội chứng tắc mật, NGOẠI TRỪ C. Ung thư đầu tụy A. Suy tim ứ huyết B. Viêm gan siêu vi D. Sỏi mật 15. Bệnh nhân vàng da, khám có túi mật to thường gặp trong bệnh lý nào sau đây? A. Viêm gan siêu vi D. Áp xe gan C. Sỏi ống mật chủ B. Sỏi túi mật 16. Các bệnh lý sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to, NGOẠI TRỪ D. Hội chứng Banti A. Sốt rét C. Ung thư đầu tụy B. Thương hàn 17. Bệnh nhân ho khạc đàm mạn tính, để lâu thấy đàm tách thành 3 lớp bọt, nhầy, mủ là biểu hiện của? D. Hen phế quản A. Dãn phế quản B. Lao phổi C. Áp xe phổi 18. Câu phát biểu nào sau đây về ngón tay dùi trống là SAI B. Không đau D. Thường do di truyền, hoặc nguyên nhân tại lồng ngực hoặc ngoài lồng ngực C. Luôn luôn đối xứng 2 bên A. Đây là tình trạng đoạn xa của ngón to ra do tăng tổ chức mô mềm 19. Vị trí đau bụng tại vùng thượng vị gặp trong các bệnh lý nào sau đây, NGOẠI TRỪ D. Ruột non B. Tá tràng C. Đại tràng ngang A. Dạ dày 20. Hội chứng trung thất giữa là do bệnh lý C. Phì đại hạch trung thất A. U tuyến giáp B. U thần kinh D. U tuyến hung 21. Các cận lâm sàng nào thường dùng để khảo sát tặng đặc? C. Siêu âm, chụp cắt lớp vi tính B. Siêu âm, nội soi, X quang bụng có cản quang D. Siêu âm, chụp X quang bụng không cản quang, chụp cắt lớp vi tính A. Siêu âm, nội soi, chụp cắt lớp vi tính 22. Triệu chứng thường gặp nhất trong các bệnh tiêu hóa là C. Trớ D. Ợ chua A. Đau bụng B. Nôn 23. Nghiệm pháp Koller là tiêm vitamin gì? A. Vitamin C C. Vitamin E B. Vitamin D D. Vitamin K 24. U gan ở hạ phân thủy mấy thường là nguyên phát? D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 25. Vai trò của nội soi thực quản – dạ dày? C. Phát hiện sớm ung thư dạ dày B. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán ung thư D. Điều trị được hầu hết các bệnh lý A. Quan sát trực tiếp tổn thương 26. Rung thanh phổi giảm trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ C. Xẹp phổi D. Khí phế thủng B. Tràn khí màng phổi A. Tràn dịch màng phổi 27. Nguyên nhân có thể gây nuốt khó, NGOẠI TRỪ B. Sẹo bỏng thực quản A. Ung thư thực quản C. Hẹp môn vị D. Khối u trung thất 28. Hội chứng Raynaud sẽ biểu hiện lâm sàng bằng C. Tím ngoại biên: tím chủ yếu ở đầu chi B. Tím trung ương: tím chủ yếu ở đầu chi, da và niêm D. Tím ngoại biên: tím chủ yếu ở đầu chi, da và niêm A. Tím trung ương: tím chủ yếu ở đầu chi 29. Men ALT tăng cao (> 3000 UI/L) KHÔNG gặp trong trường hợp nào sau đây? B. Trụy mạch kéo dài D. Gan nhiễm mỡ A. Viêm gan virus cấp C. Ngộ độc thuốc 30. Rung thanh phổi giảm trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ D. Khí phế thủng A. Tràn dịch màng phổi C. Xẹp phổi B. Tràn khí màng phổi 31. Sinh thiết trong thăm dò mô bệnh học tiêu hóa-gan mật thường dùng nhất là D. Qua ngã nội soi ổ bụng sinh thiết các u trong ổ bụng B. Clo test để tìm Helicobacter pylori A. Sinh thiết ngã xuyên gan qua da C. Đại tràng sinh thiết các tổn thương viêm, loét, u, polyp 32. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính? B. CT D. Hô hấp ký A. X quang C. MRI 33. Các dây thần kinh ly tâm trong cơ chế ho gồm A. Thần kinh phế vị B. Thần kinh mũi D. Thần kinh hoành C. Thần kinh đối giao cảm 34. Trên phim X quang gợi ý bệnh cảnh gì? A. Tràn khí màng phổi C. Thoát vị hoành D. Hội chứng Cushing B. Xơ gan 35. Đặc điểm nào sau đây về ran ngáy là đúng? C. Ran ngáy có lẽ do kết hợp sự cản trở thông khí và sự rung động của thành phế quản B. Ran ngáy nghe rõ nhất ở vùng cổ D. Ran ngáy gặp trong mềm sụn thanh quản A. Ran ngáy là ran không liên tục 36. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) trong bệnh lý tiêu hóa-gan mật, chọn câu SAI B. Phát hiện các tổn thương giới hạn ở tạng đặc A. Chụp hình các tạng đặc thành nhiều lớp liên tiếp nhau D. Cho biết bản chất khối u là lành tính hay ác tính C. Phát hiện các u ổ bụng không rõ nguồn gốc 37. Nguyên nhân ho ra máu, chọn câu SAI? C. Hội chứng Goodpasture D. Hội chứng Mallory-weiss B. Thuyên tắc phổi A. Ung thư phế quản 38. Dây thần kinh hướng tâm của cơ chế ho gồm, chọn câu SAI D. Thần kinh hoành B. Thần kinh phế vị C. Thần kinh đối giao cảm A. Thần kinh mũi 39. Bệnh lý nào sau đây gây nên bệnh cảnh tràn dịch màng phổi dịch tiết? B. Xơ gan C. Suy thận mạn D. Lao A. Suy tim 40. Chụp phế quản cản quang được chỉ định ở bệnh lý nào? C. Ung thư phế quản D. Viêm tiểu phế quản B. Dãn phế quản A. Hen phế quản 41. Ổ bụng được chia thành mấy vùng? A. 4 B. 5 C. 7 D. 9 42. Để đánh giá ảnh hưởng của tiếp xúc nghề nghiệp, giám định y khoa về sức khỏe hô hấp thì cần dùng kỹ thuật thăm dò gì? C. Thăm dò khả năng khuếch tán khí D. Thăm dò tính cơ học của thông khí A. Thăm dò chức năng thông khí phổi B. Thăm dò dung tích toàn phổi 43. Xét nghiệm nào cho biết hủy hoại tế bào gan? D. TP A. Bilirubin máu B. Albumin máu C. AST, ALT 44. Nguyên nhân tiêu chảy mãn tính, NGOẠI TRỪ B. Salmonella D. Lao ruột C. Histolytica A. Giardia 45. Khó thở thì hít vào gặp trong các bệnh lý C. Tràn dịch màng phổi A. Khí phế thũng B. Sẹo hẹp khí quản D. Viêm phổi 46. Các xét nghiệm về hình thái bệnh tiêu hóa gan mật, NGOẠI TRỪ A. X-quang C. Siêu âm D. CT scan B. Sinh thiết 47. Triệu chứng của hội chứng tràn khí màng phổi là, chọn câu SAI B. Rì rào phế nang giảm A. Rung thanh giảm D. Khó thở nhiều C. Gõ đục 48. Đặc điểm các kiểu thở, chọn câu ĐÚNG NHẤT C. Kiểu thở Cheye Stoke gặp trong nhiễm toan ceton D. Kiểu thở Kussmaul gặp trong nhiễm toan acid lactic A. Kiểu thở Cheyne Stoke là kiểu thở nhanh sâu B. Kiểu thở Kussmaul là kiểu thở nhanh nông 49. Phương pháp thăm dò hình thái nào thường được ứng dụng nhất trong các bệnh lý đường tiêu hóa? B. Siêu âm qua ngã nội soi C. Siêu âm bụng D. Chụp CT scan A. Chụp X quang bụng không chuẩn bị 50. Nguyên nhân thường gặp nhất của xuất huyết tiêu hóa trên là D. Vỡ dãn tĩnh mạch thực quản C. Ung thư dạ dày B. Viêm dạ dày A. Loét dạ dày tá tràng 51. Vị trí điểm đau túi mật là D. Tất cả đều sai B. Ngay dưới mũi kiếm xương ứcNgay dưới mũi kiếm xương ức A. Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng bụng và bờ sườn phải C. Vị trí 1/3 giữa đoạn thẳng từ rốn đến điểm thấp nhất bờ sườn phải 52. Tổn thương nào sau đây KHÔNG phải là tổn thương dạng sáng trên X quang ngực? C. Tổ ong D. Hang A. Nang B. Khí phế thủng 53. Tiêu chẩn chỉ số FVC trong rối loạn thông khí kiểu hạn chế trên hô hấp kí là B. 70 % dự đoán C. < 80% dự đoán A. < 70% dự đoán D. 80% dự đoán 54. Chụp X quang ổ bụng không thuốc cản quang trong thăm dò tiêu hóa-gan mật có thể phát hiện, NGOẠI TRỪ A. Liềm hơi dưới cơ hoành D. Mực nước hơi C. Sỏi mật, sỏi tụy B. Hẹp môn vị 55. Ho ra máu mức độ nhẹ là lượng máu ho ra mỗi lần nhỏ hơn C. 40 ml A. 20 ml D. 50 ml B. 30 ml 56. Nguyên nhân gây tím ngoại biên là D. Met-hemoglobin A. Đa hồng cầu thứ phát C. Hội chứng Raynaud B. Còn ống động mạch 57. Phát biểu nào sau đây là đúng với Iceberg sign? C. Nếu bờ dưới của một bóng mờ trung thất đi xa dần cột sống rồi biến mất trông đậm độ dịch của ổ bụng thì bóng mờ này nằm trong ổ bụng A. Một bóng mờ trung thất mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn B. Khi bóng rốn phổi ở sâu > 1cm trong bờ bóng tim D. Một bóng mờ trung thất thấy rõ bờ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ nằm ở trung thất sau 58. Chỉ số dùng để đánh giá bệnh phổi tắc nghẽn? D. PEF A. VC C. TLC B. FEV1 59. Bệnh lý gây nên bệnh cảnh ho ra máu, NGOẠI TRỪ D. Ung thư phổi C. Ung thư phế quản A. Lao B. Thuyên tắc phổi 60. Nguyên nhân gây ho, chọn câu SAI? C. Loét dạ dày A. Viêm phổi B. U trung thất D. Suy tim 61. Kiểu thở Cheyne Stokes gặp trong các bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ C. Tiêu chảy D. Sử dụng thuốc ức chế hô hấp B. Tăng áp lực nội sọ A. Suy tim sung huyết 62. Vùng hạ sườn phải bao gồm các thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ D. Tuỵ C. Đại tràng A. Túi mật B. Tuyến thượng thận 63. Chọn câu đúng nhất khi nói về ran nổ. D. Nguyên nhân do co thắt phế quản C. Nghe rõ nhất ở cổ A. Ran liên tục B. Nghe ở đầu thì hít vào 64. Trên X quang ngực, một bóng mờ xóa bờ phải của tim tương ứng hoặc với một khối u trung thất tiếp xúc với nó hoặc với một bóng mờ của D. Thùy dưới trái A. Rốn phổi phải C. Thùy dưới phải B. Thùy giữa phải 65. Phân loại theo tính chất đau bụng được chia làm mấy loại? D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 66. Trên X quang ngực thẳng, Kerley B tập trung ở A. 1/3 trên và giữa phổi D. Phần dưới của phổi B. Góc đáy phổi phải và tiếp xúc với màng phổi C. Phần giữa của phổi 67. Không muốn ăn thường gặp thường gặp nhất do bệnh lý nào? A. Bệnh gan D. Viêm đại tràng B. Viêm dạ dày C. Viêm tụy cấp 68. Chụp X quang ổ bụng không thuốc cản quang thấy mức nước hơi có ý nghĩa trong bệnh lý nào? D. Loét dạ dày A. Thủng tạng rỗng B. Tắc ruột C. Sỏi mật, sỏi tụy 69. Hình ảnh KHÔNG gặp trong tràn khí màng phổi? B. Thấy được lá tạng màng phổi D. Kéo lệch trung thất A. Vùng sáng vô mạch C. Nhu mô phổi xẹp lại 70. Lợi ích của chụp cắt lớp điện toán lồng ngực, chọn câu SAI B. Đánh giá chính xác đậm độ các tổn thương D. Tăng khả năng xác định các bệnh lý nhu mô và đường thở như khí phế thũng, giãn phế quản, bệnh phổi mô kẽ C. Phân biệt các cấu trúc mạch máu ở cửa sổ nhu mô A. Cần quan sát rõ các cấu trúc bị chồng lấp 71. Hình ảnh một bóng mờ trung thất thấy rõ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ phải nằm ở trung thất sau, ta gọi là A. Dấu cổ ngực (+) B. Dấu cổ ngực (-) C. Dấu ngực bụng (+) D. Dấu hội tụ rốn phổi (+) 72. Dấu chạm cục đá dùng để phát hiện tạng nào to? B. Lách A. Gan D. Thận C. Tuỵ 73. Thăm dò chức năng của thực quản-dạ dày, chọn câu SAI D. Đo Pepsinogen máu tăng trong loét tá tràng, thấp trong viêm dạ dày A. Đo pH thực quản 24 giờ có thể phát hiện bệnh loét thực quản B. Đo pH dịch dạ dày để biết tình trạng tăng toan hay thiểu toan C. Đo nồng độ Gastrin máu tăng trong hội chứng Zollinger-Ellison 74. Khi khám bụng, thao tác nghe để phát hiện các bất thường của D. Tiếng cọ màng phổi C. Tiếng rung lắc B. Âm thổi động mạch chủ ngực A. Nhu động ruột 75. Hình ảnh rốn phổi trên X quang ngực thẳng, chọn câu SAI A. Bình thường, rốn phổi phải thấp hơn rốn phổi trái B. Thường thì bờ trên của rốn phổi phải là bờ dưới của rốn phổi trái 97% C. Hiếm khi có 2 rốn phổi ngang nhau 3% D. Bình thường, rốn phổi trái thấp hơn rốn phổi phải 76. Bướu giáp thóng là bệnh thường gặp của tủng thất nào trên X quang ngực? C. Trung thất sau D. Trung thất dưới B. Trung thất giữa A. Trung thất trước 77. Nguyên tắc khám bụng, chọn câu đúng. C. Nơi khám phải đủ ánh sáng, đủ ấm, giải thích cho bệnh nhân yên tâm D. Để bệnh nhân nằm sấp, hai tay duỗi, hai chân co, miệng há thở đều và sâu để thành bụng mềm A. Khám nhẹ nhàng từ nông đến sâu, chỗ đau đến chỗ lành B. Dùng ngón tay để khám 78. Trong phân tích kết quả thăm dò chức năng thông khí phổi, đánh giá các tiêu chuẩn kỹ thuật, về tiêu chuẩn lặp lại: Không có sự khác biệt quá bao nhiêu ml giữa các kết quả FVC và FEV1? A. 100 ml D. 250 ml C. 200 ml B. 150 ml 79. Tiêu chuẩn VC hoặc (FVC) < 80%, giá trị dự đoán giúp chẩn đoán hội chứng gì trên hô hấp ký? C. Hội chứng hỗn hợp A. Hội chứng tắc nghẽn D. Tất cả đều sai B. Hội chứng hạn chế 80. Phương pháp chụp đường mật cản quang nào thường được sử dụng? B. Tiêm thuốc cản quang đường tĩnh mạch D. Chụp đường mật xuyên gan qua da (PTC) A. Uống thuốc cản quang C. Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi (ERCP) 81. Trong hội chứng phế quản, hình ảnh tăng bài tiết hoặc ứ dịch bài tiết bất thường gồm các hình ảnh sau? B. Hình chữ “V” A. Ngón tay đeo găng D. Tất cả đều đúng C. Hình chữ “Y” 82. Ứng dụng của nội soi phế quản bằng ống mềm là D. Tất cả đều đúng B. Xác định tác nhân vi sinh từ dịch rửa phế quản – phế nang A. Chẩn đoán ung thư phổi C. Chẩn đoán bệnh phổi mô kẽ dựa vào các tế bào trong dịch rửa phế quản – phế nang 83. Nguyên nhân gây tiêu chảy có máu nhầy trong phân là A. Histolytica C. S.Aureus D. Vibrio Cholerae B. E.coli 84. Ưu điểm của chụp cắt lớp điện toán ngực so với X-quang thể hiện ở các đặc điểm nào sau đây? A. Phân biệt các cấu trúc bị chồng lấp D. Tất cả đều đúng B. Đánh giá tốt cấu trúc mô C. Khảo sát được hình ảnh mạch máu nhờ sự tương phản của chất cản quang 85. Ho khan nhiều về đêm, gần sáng gặp trong bệnh lý D. Dãn phế quản C. Viêm phế quản B. Hen phế quản A. Trào ngược dạ dày thực quản 86. Xuất hiện bao nhiêu ml máu trong đường tiêu hóa sẽ gây tiêu phân đen? A. 60 B. 120 C. 100 D. 200 87. Kỹ thuật nào sau đây cho phép làm kháng sinh đồ? C. Kỹ thuật PCR phát hiện vi khuẩn B. Nuôi cấy vi khuẩn D. Kỹ thuật phát hiện kháng nguyên vi khuẩn trong nước tiểu A. Nhuộm Gram 88. Bệnh nhân vàng da nhưng không vàng ở củng mạc mắt, lòng bàn tay và lòng bàn chân không vàng. Xét nghiệm nước tiểu sẽ phát hiện C. Tăng Urobilin B. Không thay đổi các thành phần của nước tiểu D. Có cả sắc tổ mật và muối mật A. Có sắc tố mật 89. Siêu âm qua ngã nội soi tiêu hóa cho biết những gì, NGOẠI TRỪ A. Hình ảnh ống tiêu hóa D. Tình trạng hạch bạch huyết lâm cận xem có di căn chưa C. Bản chất của tổn thương B. Chẩn đoán sớm ung thư đường tiêu hóa 90. Khi khám bụng, gõ phát hiện mất vùng đục trước gan gặp trong bệnh lý nào? B. Hẹp môn vị C. Tắc ruột A. Thủng tạng rỗng D. Cổ trướng 91. Bệnh nhân đau ngực, khám bệnh phát hiện hội chứng 3 giảm, cần ưu tiên thực hiện gì tiếp theo? B. Chụp CT scan ngực A. Chụp X quang ngực C. Siêu âm 2 đáy ngực D. Chọc dịch màng phổi 92. Cận lâm sàng hô hấp nào sau đây KHÔNG được xếp vào nhóm chẩn đoán hình ảnh? A. Chụp X quang ngực thẳng D. Nội soi phế quản B. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực C. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực 93. Rối loạn về nuốt thường là biểu hiện bệnh tại B. Thực quản và dạ dày A. Thực quản và họng C. Thực quản và tá tràng D. Dạ dày và tá tràng 94. Bệnh nhân vàng da có lách to, ta nghĩ đến bệnh lý nào? B. Thalassemia A. Sỏi ống mật chủ C. Viêm gan cấp do rượu D. Ung thư đầu tụy 95. Các tổn thương có màu trắng trên X quang ngực là các tổn thương dạng gì? A. Tăng đậm độ, dạng sáng C. Giảm đậm độ, dạng sáng B. Tăng đậm độ, dạng mờ D. Giảm độ độ, dạng mờ 96. Các vị trí giải phẫu sau có thụ thể gây đau, NGOẠI TRỪ D. Trung thất B. Nhu mô phổi C. Thành ngực A. Màng phổi thành 97. Triệu chứng của hội chứng Pancoast gồm, NGOẠI TRỪ B. Hội chứng Horner cùng bên C. Phù áo khoác D. Yếu cơ tay A. Đau vai và cánh tay 98. Cảm giác đầy bụng được mô tả như thế nào? B. Đầy trướng, nặng bụng, ậm ạch, khó tiêu D. Đau ran bụng, âm ỉ, khó tiêu A. Nặng bụng, đau quặn bụng C. Trướng bụng, căng tức, đau âm ỉ 99. Hình dưới mô tả kiểu thở nào? B. Cheyne Stokes D. Thở nhanh C. Tăng thông khí A. Kussmaul Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi