Ôn thi CK: Đề 1FREENội cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Vùng hạ sườn phải bao gồm các thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ C. Đại tràng D. Tuỵ B. Tuyến thượng thận A. Túi mật 2. Vai trò của nội soi thực quản – dạ dày? A. Quan sát trực tiếp tổn thương B. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán ung thư C. Phát hiện sớm ung thư dạ dày D. Điều trị được hầu hết các bệnh lý 3. Rung thanh phổi giảm trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ B. Tràn khí màng phổi A. Tràn dịch màng phổi D. Khí phế thủng C. Xẹp phổi 4. Nguyên nhân tiêu chảy mãn tính, NGOẠI TRỪ B. Salmonella D. Lao ruột A. Giardia C. Histolytica 5. Nguyên tắc khám bụng, chọn câu đúng. C. Nơi khám phải đủ ánh sáng, đủ ấm, giải thích cho bệnh nhân yên tâm B. Dùng ngón tay để khám A. Khám nhẹ nhàng từ nông đến sâu, chỗ đau đến chỗ lành D. Để bệnh nhân nằm sấp, hai tay duỗi, hai chân co, miệng há thở đều và sâu để thành bụng mềm 6. Phát biểu nào sau đây là đúng với Iceberg sign? A. Một bóng mờ trung thất mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn C. Nếu bờ dưới của một bóng mờ trung thất đi xa dần cột sống rồi biến mất trông đậm độ dịch của ổ bụng thì bóng mờ này nằm trong ổ bụng D. Một bóng mờ trung thất thấy rõ bờ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ nằm ở trung thất sau B. Khi bóng rốn phổi ở sâu > 1cm trong bờ bóng tim 7. Vị trí đau bụng tại vùng thượng vị gặp trong các bệnh lý nào sau đây, NGOẠI TRỪ B. Tá tràng D. Ruột non A. Dạ dày C. Đại tràng ngang 8. Khi khám bụng, gõ phát hiện mất vùng đục trước gan gặp trong bệnh lý nào? C. Tắc ruột B. Hẹp môn vị A. Thủng tạng rỗng D. Cổ trướng 9. Cảm giác đầy bụng được mô tả như thế nào? B. Đầy trướng, nặng bụng, ậm ạch, khó tiêu A. Nặng bụng, đau quặn bụng C. Trướng bụng, căng tức, đau âm ỉ D. Đau ran bụng, âm ỉ, khó tiêu 10. Câu phát biểu nào sau đây về ngón tay dùi trống là SAI C. Luôn luôn đối xứng 2 bên B. Không đau A. Đây là tình trạng đoạn xa của ngón to ra do tăng tổ chức mô mềm D. Thường do di truyền, hoặc nguyên nhân tại lồng ngực hoặc ngoài lồng ngực 11. Trên phim X quang gợi ý bệnh cảnh gì? C. Thoát vị hoành B. Xơ gan A. Tràn khí màng phổi D. Hội chứng Cushing 12. Hình ảnh rốn phổi trên X quang ngực thẳng, chọn câu SAI D. Bình thường, rốn phổi trái thấp hơn rốn phổi phải B. Thường thì bờ trên của rốn phổi phải là bờ dưới của rốn phổi trái 97% A. Bình thường, rốn phổi phải thấp hơn rốn phổi trái C. Hiếm khi có 2 rốn phổi ngang nhau 3% 13. Ưu điểm của chụp cắt lớp điện toán ngực so với X-quang thể hiện ở các đặc điểm nào sau đây? C. Khảo sát được hình ảnh mạch máu nhờ sự tương phản của chất cản quang A. Phân biệt các cấu trúc bị chồng lấp D. Tất cả đều đúng B. Đánh giá tốt cấu trúc mô 14. Nguyên nhân gây tiêu chảy có máu nhầy trong phân là C. S.Aureus A. Histolytica D. Vibrio Cholerae B. E.coli 15. Xét nghiệm nào không là xét nghiệm chức năng gan? B. Albumin máu A. Bilirubin máu C. AST, ALT D. TP 16. Siêu âm qua ngã nội soi tiêu hóa cho biết những gì, NGOẠI TRỪ C. Bản chất của tổn thương D. Tình trạng hạch bạch huyết lâm cận xem có di căn chưa A. Hình ảnh ống tiêu hóa B. Chẩn đoán sớm ung thư đường tiêu hóa 17. Ho ra máu mức độ nhẹ là lượng máu ho ra mỗi lần nhỏ hơn D. 50 ml A. 20 ml B. 30 ml C. 40 ml 18. Mức độ IV khó thở theo mMRC là D. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo B. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng A. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ C. Khó thở ngay sau khi đi bộ chậm trên mặt bằng trong khoảng 100m 19. Trên X quang ngực, một bóng mờ xóa bờ phải của tim tương ứng hoặc với một khối u trung thất tiếp xúc với nó hoặc với một bóng mờ của C. Thùy dưới phải B. Thùy giữa phải A. Rốn phổi phải D. Thùy dưới trái 20. Các cận lâm sàng nào thường dùng để khảo sát tặng đặc? D. Siêu âm, chụp X quang bụng không cản quang, chụp cắt lớp vi tính B. Siêu âm, nội soi, X quang bụng có cản quang C. Siêu âm, chụp cắt lớp vi tính A. Siêu âm, nội soi, chụp cắt lớp vi tính 21. Các bệnh lý sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to, NGOẠI TRỪ D. Hội chứng Banti A. Sốt rét C. Ung thư đầu tụy B. Thương hàn 22. Chỉ số dùng để đánh giá bệnh phổi tắc nghẽn? D. PEF B. FEV1 C. TLC A. VC 23. Chụp phế quản cản quang được chỉ định ở bệnh lý nào? A. Hen phế quản C. Ung thư phế quản B. Dãn phế quản D. Viêm tiểu phế quản 24. Nguyên nhân gây ho, chọn câu SAI? A. Viêm phổi D. Suy tim B. U trung thất C. Loét dạ dày 25. Dấu chạm cục đá dùng để phát hiện tạng nào to? A. Gan B. Lách D. Thận C. Tuỵ 26. Ổ bụng được chia thành mấy vùng? A. 4 C. 7 B. 5 D. 9 27. Đặc điểm các kiểu thở, chọn câu ĐÚNG NHẤT A. Kiểu thở Cheyne Stoke là kiểu thở nhanh sâu D. Kiểu thở Kussmaul gặp trong nhiễm toan acid lactic B. Kiểu thở Kussmaul là kiểu thở nhanh nông C. Kiểu thở Cheye Stoke gặp trong nhiễm toan ceton 28. Chụp X quang ổ bụng không thuốc cản quang thấy mức nước hơi có ý nghĩa trong bệnh lý nào? A. Thủng tạng rỗng C. Sỏi mật, sỏi tụy B. Tắc ruột D. Loét dạ dày 29. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính? D. Hô hấp ký B. CT C. MRI A. X quang 30. Bệnh nhân đau ngực, khám bệnh phát hiện hội chứng 3 giảm, cần ưu tiên thực hiện gì tiếp theo? A. Chụp X quang ngực B. Chụp CT scan ngực D. Chọc dịch màng phổi C. Siêu âm 2 đáy ngực 31. Hội chứng trung thất giữa là do bệnh lý A. U tuyến giáp D. U tuyến hung C. Phì đại hạch trung thất B. U thần kinh 32. Khi khám bụng, thao tác nghe để phát hiện các bất thường của A. Nhu động ruột B. Âm thổi động mạch chủ ngực C. Tiếng rung lắc D. Tiếng cọ màng phổi 33. Men GGT (Gamma Glutamin Transpeptidase), chọn câu SAI A. Hiện diện ở khắp nơi trong hệ thống mật quản B. Hiện diện ở một số mô khác C. Bình thường < 60 U/L D. Giảm trong các bệnh lý viêm gan nhất là viêm gan do rượu 34. Khó thở thì hít vào gặp trong các bệnh lý D. Viêm phổi B. Sẹo hẹp khí quản A. Khí phế thũng C. Tràn dịch màng phổi 35. Rối loạn về nuốt thường là biểu hiện bệnh tại A. Thực quản và họng D. Dạ dày và tá tràng B. Thực quản và dạ dày C. Thực quản và tá tràng 36. Trong phân tích kết quả thăm dò chức năng thông khí phổi, hình dạng của đường cong: nếu đường cong đoạn lên giảm độ dốc và lưu lượng thấp thì hầu như do nguyên nhân? D. Bình thường B. Tắc nghẽn A. Hạn chế C. Hạn chế + Tắc nghẽn 37. Bệnh cảnh nào gây nên tình trạng gan to kèm hội chứng tắc mật, NGOẠI TRỪ A. Suy tim ứ huyết C. Ung thư đầu tụy B. Viêm gan siêu vi D. Sỏi mật 38. Sinh thiết trong thăm dò mô bệnh học tiêu hóa-gan mật thường dùng nhất là A. Sinh thiết ngã xuyên gan qua da D. Qua ngã nội soi ổ bụng sinh thiết các u trong ổ bụng B. Clo test để tìm Helicobacter pylori C. Đại tràng sinh thiết các tổn thương viêm, loét, u, polyp 39. Trong hội chứng phế quản, hình ảnh tăng bài tiết hoặc ứ dịch bài tiết bất thường gồm các hình ảnh sau? B. Hình chữ “V” C. Hình chữ “Y” D. Tất cả đều đúng A. Ngón tay đeo găng 40. Chọn câu đúng nhất khi nói về ran nổ. B. Nghe ở đầu thì hít vào D. Nguyên nhân do co thắt phế quản C. Nghe rõ nhất ở cổ A. Ran liên tục 41. Men ALT tăng cao (> 3000 UI/L) KHÔNG gặp trong trường hợp nào sau đây? A. Viêm gan virus cấp C. Ngộ độc thuốc D. Gan nhiễm mỡ B. Trụy mạch kéo dài 42. Các dây thần kinh ly tâm trong cơ chế ho gồm D. Thần kinh hoành B. Thần kinh mũi A. Thần kinh phế vị C. Thần kinh đối giao cảm 43. Bệnh nhân ho khạc đàm mạn tính, để lâu thấy đàm tách thành 3 lớp bọt, nhầy, mủ là biểu hiện của? B. Lao phổi C. Áp xe phổi A. Dãn phế quản D. Hen phế quản 44. Triệu chứng thường gặp nhất trong các bệnh tiêu hóa là B. Nôn C. Trớ D. Ợ chua A. Đau bụng 45. Rung thanh phổi giảm trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ D. Khí phế thủng C. Xẹp phổi B. Tràn khí màng phổi A. Tràn dịch màng phổi 46. Nguyên nhân ho ra máu, chọn câu SAI? C. Hội chứng Goodpasture B. Thuyên tắc phổi D. Hội chứng Mallory-weiss A. Ung thư phế quản 47. Bệnh nhân vàng da có lách to, ta nghĩ đến bệnh lý nào? C. Viêm gan cấp do rượu D. Ung thư đầu tụy B. Thalassemia A. Sỏi ống mật chủ 48. Tổn thương nào sau đây KHÔNG phải là tổn thương dạng sáng trên X quang ngực? D. Hang A. Nang C. Tổ ong B. Khí phế thủng 49. Kiểu thở Cheyne Stokes gặp trong các bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ A. Suy tim sung huyết D. Sử dụng thuốc ức chế hô hấp C. Tiêu chảy B. Tăng áp lực nội sọ 50. Tỉ lệ SGOT/SGPT < 1, gặp trong bệnh lý nào? C. Tổn thương gan do rượu A. Viêm gan virus cấp D. Bệnh Wilson B. Xơ gan 51. Các đặc điểm của “Hội chứng phế nang” trên X quang, NGOẠI TRỪ B. Có tính hội tụ, hệ thống C. Có hình ảnh phế quản hơi, những nốt acini A. Bóng mờ phế nang có bờ không rõ D. Thường xuất hiện trễ, tiến triển chậm 52. Không muốn ăn thường gặp thường gặp nhất do bệnh lý nào? C. Viêm tụy cấp B. Viêm dạ dày D. Viêm đại tràng A. Bệnh gan 53. Trong phân tích kết quả thăm dò chức năng thông khí phổi, đánh giá các tiêu chuẩn kỹ thuật, về tiêu chuẩn lặp lại: Không có sự khác biệt quá bao nhiêu ml giữa các kết quả FVC và FEV1? A. 100 ml D. 250 ml B. 150 ml C. 200 ml 54. Nguyên nhân có thể gây nuốt khó, NGOẠI TRỪ B. Sẹo bỏng thực quản A. Ung thư thực quản D. Khối u trung thất C. Hẹp môn vị 55. Chụp X quang ổ bụng không thuốc cản quang trong thăm dò tiêu hóa-gan mật có thể phát hiện, NGOẠI TRỪ C. Sỏi mật, sỏi tụy A. Liềm hơi dưới cơ hoành B. Hẹp môn vị D. Mực nước hơi 56. Phương pháp chụp đường mật cản quang nào thường được sử dụng? C. Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi (ERCP) A. Uống thuốc cản quang B. Tiêm thuốc cản quang đường tĩnh mạch D. Chụp đường mật xuyên gan qua da (PTC) 57. Ho khan nhiều về đêm, gần sáng gặp trong bệnh lý D. Dãn phế quản C. Viêm phế quản B. Hen phế quản A. Trào ngược dạ dày thực quản 58. Hình dưới mô tả kiểu thở nào? D. Thở nhanh C. Tăng thông khí B. Cheyne Stokes A. Kussmaul 59. Nguyên nhân thường gặp nhất của xuất huyết tiêu hóa trên là B. Viêm dạ dày D. Vỡ dãn tĩnh mạch thực quản A. Loét dạ dày tá tràng C. Ung thư dạ dày 60. Dây thần kinh hướng tâm của cơ chế ho gồm, chọn câu SAI B. Thần kinh phế vị D. Thần kinh hoành A. Thần kinh mũi C. Thần kinh đối giao cảm 61. Thăm dò chức năng của thực quản-dạ dày, chọn câu SAI A. Đo pH thực quản 24 giờ có thể phát hiện bệnh loét thực quản D. Đo Pepsinogen máu tăng trong loét tá tràng, thấp trong viêm dạ dày B. Đo pH dịch dạ dày để biết tình trạng tăng toan hay thiểu toan C. Đo nồng độ Gastrin máu tăng trong hội chứng Zollinger-Ellison 62. U gan ở hạ phân thủy mấy thường là nguyên phát? D. 4 B. 2 C. 3 A. 1 63. Trung tâm ho nằm ở? D. Tiểu não A. Cầu não C. Hành tuỷ B. Hành não 64. Bệnh nhân vàng da nhưng không vàng ở củng mạc mắt, lòng bàn tay và lòng bàn chân không vàng. Xét nghiệm nước tiểu sẽ phát hiện A. Có sắc tố mật C. Tăng Urobilin B. Không thay đổi các thành phần của nước tiểu D. Có cả sắc tổ mật và muối mật 65. Đặc điểm nào sau đây về ran ngáy là đúng? A. Ran ngáy là ran không liên tục D. Ran ngáy gặp trong mềm sụn thanh quản B. Ran ngáy nghe rõ nhất ở vùng cổ C. Ran ngáy có lẽ do kết hợp sự cản trở thông khí và sự rung động của thành phế quản 66. Bệnh nhân vàng da, khám có túi mật to thường gặp trong bệnh lý nào sau đây? D. Áp xe gan B. Sỏi túi mật A. Viêm gan siêu vi C. Sỏi ống mật chủ 67. Kỹ thuật nào sau đây cho phép làm kháng sinh đồ? D. Kỹ thuật phát hiện kháng nguyên vi khuẩn trong nước tiểu B. Nuôi cấy vi khuẩn A. Nhuộm Gram C. Kỹ thuật PCR phát hiện vi khuẩn 68. Các tổn thương có màu trắng trên X quang ngực là các tổn thương dạng gì? A. Tăng đậm độ, dạng sáng B. Tăng đậm độ, dạng mờ C. Giảm đậm độ, dạng sáng D. Giảm độ độ, dạng mờ 69. Bướu giáp thóng là bệnh thường gặp của tủng thất nào trên X quang ngực? C. Trung thất sau D. Trung thất dưới B. Trung thất giữa A. Trung thất trước 70. Bệnh lý nào sau đây gây nên bệnh cảnh tràn dịch màng phổi dịch tiết? D. Lao A. Suy tim C. Suy thận mạn B. Xơ gan 71. Trên X quang ngực thẳng, Kerley B tập trung ở C. Phần giữa của phổi A. 1/3 trên và giữa phổi B. Góc đáy phổi phải và tiếp xúc với màng phổi D. Phần dưới của phổi 72. Chụp X quang thực quản, dạ dày, đại tràng có cản quang khó phát hiện được A. Polyp C. U D. Hẹp đường tiêu hóa B. Viêm, loét 73. Tiêu chẩn chỉ số FVC trong rối loạn thông khí kiểu hạn chế trên hô hấp kí là B. 70 % dự đoán C. < 80% dự đoán D. 80% dự đoán A. < 70% dự đoán 74. Vị trí điểm đau túi mật là C. Vị trí 1/3 giữa đoạn thẳng từ rốn đến điểm thấp nhất bờ sườn phải A. Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng bụng và bờ sườn phải D. Tất cả đều sai B. Ngay dưới mũi kiếm xương ứcNgay dưới mũi kiếm xương ức 75. Cơ chế của khó thở gồm? C. Tác động của các kích thích lên phổi B. Sự gắng sức quá mức của hệ hô hấp D. Tất cả đều đúng A. Hệ thần kinh trung ương 76. Triệu chứng của hội chứng tràn khí màng phổi là, chọn câu SAI D. Khó thở nhiều A. Rung thanh giảm C. Gõ đục B. Rì rào phế nang giảm 77. Kiểu thở Kussmaul có thể phát hiện trong trường hợp nào? B. Thở nông sâu D. Gặp trong ngộ độc Morphin A. Xen kẽ giữa tăng thông khí và giảm thông khí C. Gặp trong nhiễm ceton acid 78. Hình ảnh một bóng mờ trung thất thấy rõ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ phải nằm ở trung thất sau, ta gọi là A. Dấu cổ ngực (+) B. Dấu cổ ngực (-) D. Dấu hội tụ rốn phổi (+) C. Dấu ngực bụng (+) 79. Các vị trí giải phẫu sau có thụ thể gây đau, NGOẠI TRỪ C. Thành ngực A. Màng phổi thành B. Nhu mô phổi D. Trung thất 80. Đau ngực kiểu màng phổi là A. Đau sâu 1 bên ngực B. Đau tăng khi thở ra C. Đau cảm giác như co thắt D. Đau tăng khi ho 81. Các xét nghiệm về hình thái bệnh tiêu hóa gan mật, NGOẠI TRỪ B. Sinh thiết D. CT scan C. Siêu âm A. X-quang 82. Xét nghiệm nào cho biết hủy hoại tế bào gan? C. AST, ALT B. Albumin máu A. Bilirubin máu D. TP 83. Hình ảnh KHÔNG gặp trong tràn khí màng phổi? D. Kéo lệch trung thất B. Thấy được lá tạng màng phổi C. Nhu mô phổi xẹp lại A. Vùng sáng vô mạch 84. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) trong bệnh lý tiêu hóa-gan mật, chọn câu SAI A. Chụp hình các tạng đặc thành nhiều lớp liên tiếp nhau D. Cho biết bản chất khối u là lành tính hay ác tính C. Phát hiện các u ổ bụng không rõ nguồn gốc B. Phát hiện các tổn thương giới hạn ở tạng đặc 85. Phân loại theo tính chất đau bụng được chia làm mấy loại? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 86. Nguyên nhân gây tím ngoại biên là C. Hội chứng Raynaud B. Còn ống động mạch D. Met-hemoglobin A. Đa hồng cầu thứ phát 87. Triệu chứng của hội chứng Pancoast gồm, NGOẠI TRỪ B. Hội chứng Horner cùng bên A. Đau vai và cánh tay D. Yếu cơ tay C. Phù áo khoác 88. Cận lâm sàng hô hấp nào sau đây KHÔNG được xếp vào nhóm chẩn đoán hình ảnh? A. Chụp X quang ngực thẳng B. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực D. Nội soi phế quản C. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực 89. Nghiệm pháp Koller là tiêm vitamin gì? B. Vitamin D C. Vitamin E D. Vitamin K A. Vitamin C 90. Để đánh giá ảnh hưởng của tiếp xúc nghề nghiệp, giám định y khoa về sức khỏe hô hấp thì cần dùng kỹ thuật thăm dò gì? B. Thăm dò dung tích toàn phổi C. Thăm dò khả năng khuếch tán khí D. Thăm dò tính cơ học của thông khí A. Thăm dò chức năng thông khí phổi 91. Xuất hiện bao nhiêu ml máu trong đường tiêu hóa sẽ gây tiêu phân đen? D. 200 C. 100 A. 60 B. 120 92. Bệnh lý gây nên bệnh cảnh ho ra máu, NGOẠI TRỪ A. Lao B. Thuyên tắc phổi C. Ung thư phế quản D. Ung thư phổi 93. Hội chứng Raynaud sẽ biểu hiện lâm sàng bằng B. Tím trung ương: tím chủ yếu ở đầu chi, da và niêm C. Tím ngoại biên: tím chủ yếu ở đầu chi A. Tím trung ương: tím chủ yếu ở đầu chi D. Tím ngoại biên: tím chủ yếu ở đầu chi, da và niêm 94. Ứng dụng của nội soi phế quản bằng ống mềm là A. Chẩn đoán ung thư phổi C. Chẩn đoán bệnh phổi mô kẽ dựa vào các tế bào trong dịch rửa phế quản – phế nang D. Tất cả đều đúng B. Xác định tác nhân vi sinh từ dịch rửa phế quản – phế nang 95. Siêu âm gan mật, chọn câu SAI C. Cho biến bản chất khối u là dịch hay mô D. Giúp điều trị theo hướng dẫn của siêu âm A. Thăm dò các cơ quan gan, mật, tụy, lách B. Chẩn đoán các tổn thương có đường kính < 3cm (K, áp-xe) 96. Phương pháp thăm dò hình thái nào thường được ứng dụng nhất trong các bệnh lý đường tiêu hóa? B. Siêu âm qua ngã nội soi A. Chụp X quang bụng không chuẩn bị D. Chụp CT scan C. Siêu âm bụng 97. Tiêu chuẩn VC hoặc (FVC) < 80%, giá trị dự đoán giúp chẩn đoán hội chứng gì trên hô hấp ký? C. Hội chứng hỗn hợp D. Tất cả đều sai B. Hội chứng hạn chế A. Hội chứng tắc nghẽn 98. Xét nghiệm dịch màng bụng là dịch tiết, chọn câu SAI D. Tế bào > 500/mm khối A. Protein > 30g/l C. SAAG > 1,1 g/dl B. Protein dịch báng/protein máu > ½ 99. Lợi ích của chụp cắt lớp điện toán lồng ngực, chọn câu SAI B. Đánh giá chính xác đậm độ các tổn thương C. Phân biệt các cấu trúc mạch máu ở cửa sổ nhu mô A. Cần quan sát rõ các cấu trúc bị chồng lấp D. Tăng khả năng xác định các bệnh lý nhu mô và đường thở như khí phế thũng, giãn phế quản, bệnh phổi mô kẽ Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi