Ôn thi CK: Đề 1FREENội cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Bệnh nhân ho khạc đàm mạn tính, để lâu thấy đàm tách thành 3 lớp bọt, nhầy, mủ là biểu hiện của? B. Lao phổi D. Hen phế quản C. Áp xe phổi A. Dãn phế quản 2. Lợi ích của chụp cắt lớp điện toán lồng ngực, chọn câu SAI B. Đánh giá chính xác đậm độ các tổn thương C. Phân biệt các cấu trúc mạch máu ở cửa sổ nhu mô D. Tăng khả năng xác định các bệnh lý nhu mô và đường thở như khí phế thũng, giãn phế quản, bệnh phổi mô kẽ A. Cần quan sát rõ các cấu trúc bị chồng lấp 3. Nguyên tắc khám bụng, chọn câu đúng. A. Khám nhẹ nhàng từ nông đến sâu, chỗ đau đến chỗ lành B. Dùng ngón tay để khám C. Nơi khám phải đủ ánh sáng, đủ ấm, giải thích cho bệnh nhân yên tâm D. Để bệnh nhân nằm sấp, hai tay duỗi, hai chân co, miệng há thở đều và sâu để thành bụng mềm 4. Dấu chạm cục đá dùng để phát hiện tạng nào to? A. Gan D. Thận C. Tuỵ B. Lách 5. Cơ chế của khó thở gồm? A. Hệ thần kinh trung ương C. Tác động của các kích thích lên phổi D. Tất cả đều đúng B. Sự gắng sức quá mức của hệ hô hấp 6. Ưu điểm của chụp cắt lớp điện toán ngực so với X-quang thể hiện ở các đặc điểm nào sau đây? D. Tất cả đều đúng C. Khảo sát được hình ảnh mạch máu nhờ sự tương phản của chất cản quang B. Đánh giá tốt cấu trúc mô A. Phân biệt các cấu trúc bị chồng lấp 7. Bệnh cảnh nào gây nên tình trạng gan to kèm hội chứng tắc mật, NGOẠI TRỪ C. Ung thư đầu tụy A. Suy tim ứ huyết D. Sỏi mật B. Viêm gan siêu vi 8. Bệnh lý gây nên bệnh cảnh ho ra máu, NGOẠI TRỪ C. Ung thư phế quản B. Thuyên tắc phổi A. Lao D. Ung thư phổi 9. Vị trí điểm đau túi mật là B. Ngay dưới mũi kiếm xương ứcNgay dưới mũi kiếm xương ức A. Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng bụng và bờ sườn phải D. Tất cả đều sai C. Vị trí 1/3 giữa đoạn thẳng từ rốn đến điểm thấp nhất bờ sườn phải 10. Cận lâm sàng hô hấp nào sau đây KHÔNG được xếp vào nhóm chẩn đoán hình ảnh? A. Chụp X quang ngực thẳng D. Nội soi phế quản C. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực B. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực 11. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) trong bệnh lý tiêu hóa-gan mật, chọn câu SAI C. Phát hiện các u ổ bụng không rõ nguồn gốc D. Cho biết bản chất khối u là lành tính hay ác tính A. Chụp hình các tạng đặc thành nhiều lớp liên tiếp nhau B. Phát hiện các tổn thương giới hạn ở tạng đặc 12. Trên X quang ngực, một bóng mờ xóa bờ phải của tim tương ứng hoặc với một khối u trung thất tiếp xúc với nó hoặc với một bóng mờ của B. Thùy giữa phải D. Thùy dưới trái A. Rốn phổi phải C. Thùy dưới phải 13. Rung thanh phổi giảm trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ A. Tràn dịch màng phổi D. Khí phế thủng B. Tràn khí màng phổi C. Xẹp phổi 14. Nguyên nhân thường gặp nhất của xuất huyết tiêu hóa trên là D. Vỡ dãn tĩnh mạch thực quản A. Loét dạ dày tá tràng B. Viêm dạ dày C. Ung thư dạ dày 15. Ho ra máu mức độ nhẹ là lượng máu ho ra mỗi lần nhỏ hơn A. 20 ml B. 30 ml D. 50 ml C. 40 ml 16. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính? C. MRI A. X quang D. Hô hấp ký B. CT 17. Nguyên nhân gây tím ngoại biên là A. Đa hồng cầu thứ phát C. Hội chứng Raynaud D. Met-hemoglobin B. Còn ống động mạch 18. Các cận lâm sàng nào thường dùng để khảo sát tặng đặc? D. Siêu âm, chụp X quang bụng không cản quang, chụp cắt lớp vi tính C. Siêu âm, chụp cắt lớp vi tính B. Siêu âm, nội soi, X quang bụng có cản quang A. Siêu âm, nội soi, chụp cắt lớp vi tính 19. U gan ở hạ phân thủy mấy thường là nguyên phát? B. 2 D. 4 C. 3 A. 1 20. Trên phim X quang gợi ý bệnh cảnh gì? A. Tràn khí màng phổi B. Xơ gan D. Hội chứng Cushing C. Thoát vị hoành 21. Tổn thương nào sau đây KHÔNG phải là tổn thương dạng sáng trên X quang ngực? C. Tổ ong A. Nang D. Hang B. Khí phế thủng 22. Hình ảnh KHÔNG gặp trong tràn khí màng phổi? A. Vùng sáng vô mạch C. Nhu mô phổi xẹp lại D. Kéo lệch trung thất B. Thấy được lá tạng màng phổi 23. Rối loạn về nuốt thường là biểu hiện bệnh tại B. Thực quản và dạ dày D. Dạ dày và tá tràng C. Thực quản và tá tràng A. Thực quản và họng 24. Chụp X quang ổ bụng không thuốc cản quang thấy mức nước hơi có ý nghĩa trong bệnh lý nào? C. Sỏi mật, sỏi tụy A. Thủng tạng rỗng D. Loét dạ dày B. Tắc ruột 25. Bướu giáp thóng là bệnh thường gặp của tủng thất nào trên X quang ngực? B. Trung thất giữa A. Trung thất trước C. Trung thất sau D. Trung thất dưới 26. Mức độ IV khó thở theo mMRC là C. Khó thở ngay sau khi đi bộ chậm trên mặt bằng trong khoảng 100m A. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ B. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng D. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo 27. Ho khan nhiều về đêm, gần sáng gặp trong bệnh lý B. Hen phế quản C. Viêm phế quản D. Dãn phế quản A. Trào ngược dạ dày thực quản 28. Kiểu thở Cheyne Stokes gặp trong các bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ B. Tăng áp lực nội sọ C. Tiêu chảy A. Suy tim sung huyết D. Sử dụng thuốc ức chế hô hấp 29. Men ALT tăng cao (> 3000 UI/L) KHÔNG gặp trong trường hợp nào sau đây? C. Ngộ độc thuốc D. Gan nhiễm mỡ B. Trụy mạch kéo dài A. Viêm gan virus cấp 30. Không muốn ăn thường gặp thường gặp nhất do bệnh lý nào? B. Viêm dạ dày C. Viêm tụy cấp A. Bệnh gan D. Viêm đại tràng 31. Vùng hạ sườn phải bao gồm các thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ A. Túi mật B. Tuyến thượng thận D. Tuỵ C. Đại tràng 32. Nghiệm pháp Koller là tiêm vitamin gì? D. Vitamin K B. Vitamin D A. Vitamin C C. Vitamin E 33. Xét nghiệm nào cho biết hủy hoại tế bào gan? B. Albumin máu A. Bilirubin máu C. AST, ALT D. TP 34. Bệnh nhân vàng da, khám có túi mật to thường gặp trong bệnh lý nào sau đây? B. Sỏi túi mật D. Áp xe gan C. Sỏi ống mật chủ A. Viêm gan siêu vi 35. Xuất hiện bao nhiêu ml máu trong đường tiêu hóa sẽ gây tiêu phân đen? D. 200 C. 100 A. 60 B. 120 36. Các dây thần kinh ly tâm trong cơ chế ho gồm C. Thần kinh đối giao cảm D. Thần kinh hoành A. Thần kinh phế vị B. Thần kinh mũi 37. Bệnh lý nào sau đây gây nên bệnh cảnh tràn dịch màng phổi dịch tiết? B. Xơ gan A. Suy tim D. Lao C. Suy thận mạn 38. Các đặc điểm của “Hội chứng phế nang” trên X quang, NGOẠI TRỪ A. Bóng mờ phế nang có bờ không rõ B. Có tính hội tụ, hệ thống D. Thường xuất hiện trễ, tiến triển chậm C. Có hình ảnh phế quản hơi, những nốt acini 39. Sinh thiết trong thăm dò mô bệnh học tiêu hóa-gan mật thường dùng nhất là D. Qua ngã nội soi ổ bụng sinh thiết các u trong ổ bụng B. Clo test để tìm Helicobacter pylori A. Sinh thiết ngã xuyên gan qua da C. Đại tràng sinh thiết các tổn thương viêm, loét, u, polyp 40. Ổ bụng được chia thành mấy vùng? C. 7 A. 4 B. 5 D. 9 41. Đặc điểm các kiểu thở, chọn câu ĐÚNG NHẤT D. Kiểu thở Kussmaul gặp trong nhiễm toan acid lactic C. Kiểu thở Cheye Stoke gặp trong nhiễm toan ceton A. Kiểu thở Cheyne Stoke là kiểu thở nhanh sâu B. Kiểu thở Kussmaul là kiểu thở nhanh nông 42. Khi khám bụng, thao tác nghe để phát hiện các bất thường của C. Tiếng rung lắc B. Âm thổi động mạch chủ ngực D. Tiếng cọ màng phổi A. Nhu động ruột 43. Các bệnh lý sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to, NGOẠI TRỪ D. Hội chứng Banti B. Thương hàn C. Ung thư đầu tụy A. Sốt rét 44. Nguyên nhân gây ho, chọn câu SAI? D. Suy tim C. Loét dạ dày A. Viêm phổi B. U trung thất 45. Vai trò của nội soi thực quản – dạ dày? D. Điều trị được hầu hết các bệnh lý A. Quan sát trực tiếp tổn thương B. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán ung thư C. Phát hiện sớm ung thư dạ dày 46. Khó thở thì hít vào gặp trong các bệnh lý C. Tràn dịch màng phổi D. Viêm phổi A. Khí phế thũng B. Sẹo hẹp khí quản 47. Nguyên nhân tiêu chảy mãn tính, NGOẠI TRỪ A. Giardia B. Salmonella D. Lao ruột C. Histolytica 48. Siêu âm gan mật, chọn câu SAI C. Cho biến bản chất khối u là dịch hay mô B. Chẩn đoán các tổn thương có đường kính < 3cm (K, áp-xe) A. Thăm dò các cơ quan gan, mật, tụy, lách D. Giúp điều trị theo hướng dẫn của siêu âm 49. Các vị trí giải phẫu sau có thụ thể gây đau, NGOẠI TRỪ B. Nhu mô phổi A. Màng phổi thành C. Thành ngực D. Trung thất 50. Các tổn thương có màu trắng trên X quang ngực là các tổn thương dạng gì? C. Giảm đậm độ, dạng sáng A. Tăng đậm độ, dạng sáng D. Giảm độ độ, dạng mờ B. Tăng đậm độ, dạng mờ 51. Bệnh nhân vàng da nhưng không vàng ở củng mạc mắt, lòng bàn tay và lòng bàn chân không vàng. Xét nghiệm nước tiểu sẽ phát hiện C. Tăng Urobilin D. Có cả sắc tổ mật và muối mật B. Không thay đổi các thành phần của nước tiểu A. Có sắc tố mật 52. Phương pháp chụp đường mật cản quang nào thường được sử dụng? B. Tiêm thuốc cản quang đường tĩnh mạch C. Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi (ERCP) D. Chụp đường mật xuyên gan qua da (PTC) A. Uống thuốc cản quang 53. Chọn câu đúng nhất khi nói về ran nổ. D. Nguyên nhân do co thắt phế quản C. Nghe rõ nhất ở cổ B. Nghe ở đầu thì hít vào A. Ran liên tục 54. Để đánh giá ảnh hưởng của tiếp xúc nghề nghiệp, giám định y khoa về sức khỏe hô hấp thì cần dùng kỹ thuật thăm dò gì? A. Thăm dò chức năng thông khí phổi B. Thăm dò dung tích toàn phổi C. Thăm dò khả năng khuếch tán khí D. Thăm dò tính cơ học của thông khí 55. Hội chứng trung thất giữa là do bệnh lý C. Phì đại hạch trung thất A. U tuyến giáp B. U thần kinh D. U tuyến hung 56. Trong phân tích kết quả thăm dò chức năng thông khí phổi, đánh giá các tiêu chuẩn kỹ thuật, về tiêu chuẩn lặp lại: Không có sự khác biệt quá bao nhiêu ml giữa các kết quả FVC và FEV1? D. 250 ml A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml 57. Tiêu chuẩn VC hoặc (FVC) < 80%, giá trị dự đoán giúp chẩn đoán hội chứng gì trên hô hấp ký? D. Tất cả đều sai A. Hội chứng tắc nghẽn B. Hội chứng hạn chế C. Hội chứng hỗn hợp 58. Bệnh nhân vàng da có lách to, ta nghĩ đến bệnh lý nào? A. Sỏi ống mật chủ B. Thalassemia C. Viêm gan cấp do rượu D. Ung thư đầu tụy 59. Chỉ số dùng để đánh giá bệnh phổi tắc nghẽn? C. TLC A. VC D. PEF B. FEV1 60. Men GGT (Gamma Glutamin Transpeptidase), chọn câu SAI B. Hiện diện ở một số mô khác D. Giảm trong các bệnh lý viêm gan nhất là viêm gan do rượu A. Hiện diện ở khắp nơi trong hệ thống mật quản C. Bình thường < 60 U/L 61. Bệnh nhân đau ngực, khám bệnh phát hiện hội chứng 3 giảm, cần ưu tiên thực hiện gì tiếp theo? B. Chụp CT scan ngực D. Chọc dịch màng phổi A. Chụp X quang ngực C. Siêu âm 2 đáy ngực 62. Các xét nghiệm về hình thái bệnh tiêu hóa gan mật, NGOẠI TRỪ C. Siêu âm D. CT scan B. Sinh thiết A. X-quang 63. Hình dưới mô tả kiểu thở nào? C. Tăng thông khí A. Kussmaul B. Cheyne Stokes D. Thở nhanh 64. Rung thanh phổi giảm trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ C. Xẹp phổi B. Tràn khí màng phổi A. Tràn dịch màng phổi D. Khí phế thủng 65. Ứng dụng của nội soi phế quản bằng ống mềm là C. Chẩn đoán bệnh phổi mô kẽ dựa vào các tế bào trong dịch rửa phế quản – phế nang A. Chẩn đoán ung thư phổi D. Tất cả đều đúng B. Xác định tác nhân vi sinh từ dịch rửa phế quản – phế nang 66. Đau ngực kiểu màng phổi là D. Đau tăng khi ho B. Đau tăng khi thở ra C. Đau cảm giác như co thắt A. Đau sâu 1 bên ngực 67. Hội chứng Raynaud sẽ biểu hiện lâm sàng bằng D. Tím ngoại biên: tím chủ yếu ở đầu chi, da và niêm A. Tím trung ương: tím chủ yếu ở đầu chi C. Tím ngoại biên: tím chủ yếu ở đầu chi B. Tím trung ương: tím chủ yếu ở đầu chi, da và niêm 68. Phát biểu nào sau đây là đúng với Iceberg sign? C. Nếu bờ dưới của một bóng mờ trung thất đi xa dần cột sống rồi biến mất trông đậm độ dịch của ổ bụng thì bóng mờ này nằm trong ổ bụng D. Một bóng mờ trung thất thấy rõ bờ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ nằm ở trung thất sau B. Khi bóng rốn phổi ở sâu > 1cm trong bờ bóng tim A. Một bóng mờ trung thất mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn 69. Hình ảnh rốn phổi trên X quang ngực thẳng, chọn câu SAI B. Thường thì bờ trên của rốn phổi phải là bờ dưới của rốn phổi trái 97% A. Bình thường, rốn phổi phải thấp hơn rốn phổi trái D. Bình thường, rốn phổi trái thấp hơn rốn phổi phải C. Hiếm khi có 2 rốn phổi ngang nhau 3% 70. Xét nghiệm dịch màng bụng là dịch tiết, chọn câu SAI D. Tế bào > 500/mm khối C. SAAG > 1,1 g/dl B. Protein dịch báng/protein máu > ½ A. Protein > 30g/l 71. Khi khám bụng, gõ phát hiện mất vùng đục trước gan gặp trong bệnh lý nào? D. Cổ trướng A. Thủng tạng rỗng C. Tắc ruột B. Hẹp môn vị 72. Câu phát biểu nào sau đây về ngón tay dùi trống là SAI B. Không đau A. Đây là tình trạng đoạn xa của ngón to ra do tăng tổ chức mô mềm C. Luôn luôn đối xứng 2 bên D. Thường do di truyền, hoặc nguyên nhân tại lồng ngực hoặc ngoài lồng ngực 73. Chụp X quang thực quản, dạ dày, đại tràng có cản quang khó phát hiện được C. U B. Viêm, loét D. Hẹp đường tiêu hóa A. Polyp 74. Phương pháp thăm dò hình thái nào thường được ứng dụng nhất trong các bệnh lý đường tiêu hóa? D. Chụp CT scan C. Siêu âm bụng A. Chụp X quang bụng không chuẩn bị B. Siêu âm qua ngã nội soi 75. Cảm giác đầy bụng được mô tả như thế nào? C. Trướng bụng, căng tức, đau âm ỉ D. Đau ran bụng, âm ỉ, khó tiêu B. Đầy trướng, nặng bụng, ậm ạch, khó tiêu A. Nặng bụng, đau quặn bụng 76. Tỉ lệ SGOT/SGPT < 1, gặp trong bệnh lý nào? A. Viêm gan virus cấp D. Bệnh Wilson B. Xơ gan C. Tổn thương gan do rượu 77. Đặc điểm nào sau đây về ran ngáy là đúng? A. Ran ngáy là ran không liên tục C. Ran ngáy có lẽ do kết hợp sự cản trở thông khí và sự rung động của thành phế quản D. Ran ngáy gặp trong mềm sụn thanh quản B. Ran ngáy nghe rõ nhất ở vùng cổ 78. Kiểu thở Kussmaul có thể phát hiện trong trường hợp nào? D. Gặp trong ngộ độc Morphin B. Thở nông sâu A. Xen kẽ giữa tăng thông khí và giảm thông khí C. Gặp trong nhiễm ceton acid 79. Kỹ thuật nào sau đây cho phép làm kháng sinh đồ? D. Kỹ thuật phát hiện kháng nguyên vi khuẩn trong nước tiểu A. Nhuộm Gram C. Kỹ thuật PCR phát hiện vi khuẩn B. Nuôi cấy vi khuẩn 80. Dây thần kinh hướng tâm của cơ chế ho gồm, chọn câu SAI A. Thần kinh mũi C. Thần kinh đối giao cảm B. Thần kinh phế vị D. Thần kinh hoành 81. Nguyên nhân ho ra máu, chọn câu SAI? C. Hội chứng Goodpasture D. Hội chứng Mallory-weiss B. Thuyên tắc phổi A. Ung thư phế quản 82. Hình ảnh một bóng mờ trung thất thấy rõ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ phải nằm ở trung thất sau, ta gọi là C. Dấu ngực bụng (+) D. Dấu hội tụ rốn phổi (+) B. Dấu cổ ngực (-) A. Dấu cổ ngực (+) 83. Triệu chứng của hội chứng Pancoast gồm, NGOẠI TRỪ D. Yếu cơ tay C. Phù áo khoác B. Hội chứng Horner cùng bên A. Đau vai và cánh tay 84. Chụp phế quản cản quang được chỉ định ở bệnh lý nào? A. Hen phế quản B. Dãn phế quản D. Viêm tiểu phế quản C. Ung thư phế quản 85. Trên X quang ngực thẳng, Kerley B tập trung ở D. Phần dưới của phổi B. Góc đáy phổi phải và tiếp xúc với màng phổi A. 1/3 trên và giữa phổi C. Phần giữa của phổi 86. Phân loại theo tính chất đau bụng được chia làm mấy loại? C. 4 D. 5 A. 2 B. 3 87. Nguyên nhân gây tiêu chảy có máu nhầy trong phân là C. S.Aureus A. Histolytica B. E.coli D. Vibrio Cholerae 88. Vị trí đau bụng tại vùng thượng vị gặp trong các bệnh lý nào sau đây, NGOẠI TRỪ C. Đại tràng ngang D. Ruột non A. Dạ dày B. Tá tràng 89. Trong phân tích kết quả thăm dò chức năng thông khí phổi, hình dạng của đường cong: nếu đường cong đoạn lên giảm độ dốc và lưu lượng thấp thì hầu như do nguyên nhân? A. Hạn chế C. Hạn chế + Tắc nghẽn D. Bình thường B. Tắc nghẽn 90. Chụp X quang ổ bụng không thuốc cản quang trong thăm dò tiêu hóa-gan mật có thể phát hiện, NGOẠI TRỪ D. Mực nước hơi C. Sỏi mật, sỏi tụy A. Liềm hơi dưới cơ hoành B. Hẹp môn vị 91. Trong hội chứng phế quản, hình ảnh tăng bài tiết hoặc ứ dịch bài tiết bất thường gồm các hình ảnh sau? D. Tất cả đều đúng C. Hình chữ “Y” A. Ngón tay đeo găng B. Hình chữ “V” 92. Tiêu chẩn chỉ số FVC trong rối loạn thông khí kiểu hạn chế trên hô hấp kí là B. 70 % dự đoán D. 80% dự đoán C. < 80% dự đoán A. < 70% dự đoán 93. Nguyên nhân có thể gây nuốt khó, NGOẠI TRỪ C. Hẹp môn vị D. Khối u trung thất B. Sẹo bỏng thực quản A. Ung thư thực quản 94. Triệu chứng thường gặp nhất trong các bệnh tiêu hóa là D. Ợ chua C. Trớ A. Đau bụng B. Nôn 95. Trung tâm ho nằm ở? D. Tiểu não C. Hành tuỷ B. Hành não A. Cầu não 96. Siêu âm qua ngã nội soi tiêu hóa cho biết những gì, NGOẠI TRỪ B. Chẩn đoán sớm ung thư đường tiêu hóa D. Tình trạng hạch bạch huyết lâm cận xem có di căn chưa C. Bản chất của tổn thương A. Hình ảnh ống tiêu hóa 97. Thăm dò chức năng của thực quản-dạ dày, chọn câu SAI C. Đo nồng độ Gastrin máu tăng trong hội chứng Zollinger-Ellison B. Đo pH dịch dạ dày để biết tình trạng tăng toan hay thiểu toan A. Đo pH thực quản 24 giờ có thể phát hiện bệnh loét thực quản D. Đo Pepsinogen máu tăng trong loét tá tràng, thấp trong viêm dạ dày 98. Triệu chứng của hội chứng tràn khí màng phổi là, chọn câu SAI A. Rung thanh giảm D. Khó thở nhiều B. Rì rào phế nang giảm C. Gõ đục 99. Xét nghiệm nào không là xét nghiệm chức năng gan? B. Albumin máu C. AST, ALT A. Bilirubin máu D. TP Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi