Y K45 – Đề thi CK (HK III)FREENội cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Vai trò của siêu âm qua ngã nội soi tiêu hóa. Chọn câu SAI B. Chẩn đoán sớm ung thư đường tiêu hóa A. Cho biết hình ảnh ống tiêu hóa C. Cho biết bản chất của tổn thương D. Cho biết tình trạng hạch bạch huyết lân cận xem có di căn chưa 2. Đặc điểm tiếng thổi thực thể ở tim: A. Có ở tất cả các ổ van D. Không có rung miu C. Thay đổi khi thay đổi tư thế người bệnh B. Không lan 3. Trong tiểu đục, khi nhỏ vào vài giọt acid acetic vào thì nước tiểu trở nên trong gặp trong trường hợp: C. Tiểu ra phosphat A. Tiểu dưỡng chấp D. Tiểu calci B. Tiểu ra urate 4. Gỗ đục ở phổi gặp trong bệnh lý sau: B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính C. Tràn khí màng phổi A. Dày dính màng phổi D. Hen phế quản 5. Loại nội soi tiêu hoá nào sẽ xác định được rõ vùng tổn thương giúp sinh thiết đúng vị trí: B. Nội soi khuếch đại D. Nội soi có video với độ phân giải cao C. Nội soi nhuộm màu A. Nội soi siêu âm 6. Tổn thương KHÔNG phải dạng mờ trên X quang ngực: A. Kén phế quản D. Nốt, lưới C. Xẹp phổi B. Đông đặc 7. Các biểu hiện rối loạn đi tiểu gồm. CHỌN CÂU SAI: D. Tiểu ít A. Tiểu khó C. Tiểu đêm B. Tiểu thường xuyên 8. Tiêu chuẩn xét nghiệm dịch màng bụng là dịch thấm: C. Tế bào >250mm3 B. SAAG >1,1g/dL D. Protein dịch báng, protein máu >1/2 A. Protein >30g/L 9. Bình thường trong nước tiểu có B. Hồng cầu C. Glucose D. Nitrat A. Nitrit 10. Nguyên nhân làm xuất hiện tiếng tim T3, chọn câu SAI: A. Còn ống động mạch C. Thông liên thất D. Thông liên nhĩ B. Hở van 2 lá 11. Nguyên nhân thường gặp gây bí tiểu A. Sỏi niệu đạo B. Viêm bàng quang C. Suy thận mạn D. Sỏi thận 12. Cơ quan nào nằm tại vùng hố chậu trái: A. Động và tĩnh mạch tử cung D. Manh tràng, ruột non B. Đại tràng Sigma C. Dây chằng rộng 13. pH nước tiểu bình thường A. 6.4 – 8 B. 4,6 - 8 D. 6-8 C. 4-6 14. Nguyên nhân gây vàng da trước gan là: B. Nghiện rượu A. Sốt rét D. Sỏi mật C. Viêm gan siêu vi C 15. BNP có giá trị nhất trong: A. Chẩn đoán xác định suy tim tâm thu D. Chẩn đoán bệnh van tim C. Chẩn đoán loại trừ suy tim B. Chẩn đoán nhồi máu cơ tim 16. Đặc điểm lâm sàng của bệnh xuất huyết do giảm chất lượng tiểu cầu: 1. Xuất huyết tự nhiên hoặc sau va chạm nhẹ 2. Chỉ xuất huyết ở đầu xa chân 3. Xuất huyết ở niêm mạc và tạng 4. Xuất huyết dạng chấm hoặc nốt. Chọn đáp án theo quy ước sau: A. Câu 1, 3, 4 đúng C. Câu 1, 2, 4 đúng D. Câu 2, 3, 4 đúng B. Câu 1, 2, 3 đúng 17. Cơ chế ho ra máu gồm. Chọn câu SAI: A. Do rối loạn đông máu C. Tổn thương màng phế nang mao mạch D. Do loét vỡ mạch máu B. Do giảm áp lực mạch máu 18. Khi hỏi bệnh và khám lâm sàng liên quan đến hội chứng thiếu máu cần trả lời bao nhiều vấn đề chính? D. 5 B. 6 A. 3 C. 4 19. Các đặc điểm của “Hội chứng phế nang” trên X quang. NGOẠI TRỪ: B. Có hình ảnh phế quản hơi, những nốt acini C. Bóng mờ phế nang có bờ không rõ D. Thường xuất hiện trễ, tiến triển chậm A. Có tính hội tụ, hệ thống 20. “Dấu bờ đôi" trên X quang tim gặp trong bệnh nào: A. Lớn thất phải B. Lớn nhĩ trái D. Lớn thất trái C. Lớn nhĩ phải 21. Bệnh nhân đau ngực khi đi bộ 1 dãy nhà. Phân mức độ đau thắt ngực theo CCS C. Độ I B. Độ IV A. Độ II D. Độ III 22. Bệnh nhân đau ngực khi hít sâu, cử động hoặc cúi người ra trước. Nguyên nhân thường do: B. Viêm màng ngoài tim A. Phình bóc tách động mạch chủ ngực D. Đau ngực Primzmetal C. Bệnh mạch vành 23. Chọn câu đúng về đặc điểm các kiểu thở B. Kiểu thở Cheyme Stoke là kiểu thở nhanh sâu D. Kiểu thở Kussnaul gặp trong nhiễm toan acid lactic C. Kiểu thở Kussmaul là kiểu thở nhanh nông A. Kiểu thở Cheyne Stoke gặp trong nhiễm toan ceton 24. Chỉ số tim-ngực bình thường trên X quang ngực thẳng tư thế đứng: D. <0.6 A. <0.4 B. <0.5 C. <0.3 25. Hoàn cảnh khởi phát đau thắt ngực điển hình kiểu mạch vành, CHỌN CÂU SAI: A. Xúc cảm mạnh C. Nghỉ ngơi B. Thời tiết lạnh D. Gắng sức 26. Hình ảnh của tràn dịch màng phổi trên X quang. CHỌN CÂU SAI: B. Xóa bỏ vòm hoành A. Có giới hạn trên là đường cong Damoiseau C. Mở đồng nhất, ở vùng thấp D. Xẹp nhu mô do đè ép, kéo lệch trung thất 27. Hướng lan của cơn đau quặn thận: C. Lan ra phía đối bên B. Lan ra phía trên A. Lan ra phía trước D. Lan xuống vùng mông 28. Trên thực hành lâm sàng, hội chứng xuất huyết thường do bao nhiêu nhóm nguyên nhân chính? A. 4 D. 3 C. 5 B. 2 29. Dạng khí phế thũng nào thường gặp do giảm alpha 1-antitrypsin: A. Khí phế thũng cạnh vách C. Khí phế thũng trung tâm tiểu thuỳ D. Khí phế thũng toàn tiểu thùy B. Khí phế thũng 1 phần 30. Các nguyên nhân gây rối loạn đông máu thường gặp trên lâm sàng, NGOẠI TRỪ B. Đông máu nội mạc lan tỏa A. Thiếu Vitamin K C. Suy tế bào gan D. Rendu Osler 31. Liệt dây thần kinh quặt ngược thanh quản là triệu chứng gợi ý bất thường nằm ở: B. Trung thất sau A. Trung thất trước D. Trung thất trên C. Trung thất giữa 32. Giai đoạn III của mức độ khó thở theo mMRC là: D. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa B. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m A. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng C. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ. 33. Nghẹn đặc, sặc lỏng là do: D. Liệt màn hầu và thực quản C. Liệt lưỡi gà và thực quản B. Liệt màn hầu và lưỡi gà A. Liệt màn hầu và nắp thanh môn 34. Test Schilling cho phép đánh giá sự hấp thu vitamin nào: D. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C. Vitamin C A. Vitamin B12 35. Dấu Bouveret phát hiện trong bệnh lý: A. Hẹp môn vị C. Hẹp phình vị D. Hẹp thực quản B. Hẹp hang vị 36. Triệu chứng thường gặp nhất trong các bệnh tiêu hóa là: A. Đau bụng C. Nôn B. Ợ chua D. Trở 37. Nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi dịch thấm: D. Hội chứng Dressler C. Lupus ban đỏ hệ thống A. Tắc tĩnh mạch chủ trên B. Viêm khớp dạng thấp 38. Dấu hiệu khi nghe tim có thể là dấu hiệu chỉ định để lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân suy thận C. Tiếng rung tâm trương B. Tim loạn nhịp hoàn toàn A. Âm thổi tâm thu ở mỏm tim D. Tiếng cọ màng ngoài tim 39. Đặc điểm của nghiệm pháp 3 cốc trong tiểu máu do nguyên nhân tại thận D. Tiểu máu toàn dòng A. Tiểu máu đầu dòng C. Tiếu máu cuối dòng B. Tiểu máu giữa dòng 40. Bản chất của trụ hạt trong nước tiểu: D. Do có nhiều đạm trong nước tiểu B. Do sự phì đại của các nephron A. Do tăng bạch cầu trong nước tiểu C. Do thoái hóa các tế bào biểu mô ống thận 41. Khối trên X quang ngực là hình mờ có kích thước: B. >1 cm D. > 2 cm A. 4 cm C. >3 cm 42. Nguyên nhân nào sau đây gây hồng cầu nhỏ nhược sắc? 1. Tán huyết cấp 2. Thiếu máu cấp 3. Suy tủy xương 4. Thiếu máu thiếu sắt Chọn đáp án theo quy tước sau: A. Câu 4 đúng B. Câu 1, 2 và 3 đúng D. Câu 1 và 3 đúng C. Câu 2 và 4 đúng 43. Nguyên nhân thiểu niệu trước thận. CHỌN CÂU SAI: C. Ngộ độc A. Sốc chấn thương D. Bỏng B. Suy tim 44. Điện tim dày thất trái sẽ có C. R cao ở V2 B. S sâu ở V1 A. S sâu ở V5 D. R cao ở V1 45. Nguyên nhân thường gặp gây nôn ra máu, chọn câu SAI D. Hội chứng Mallory - Weiss C. Loét dạ dày - hành tá tràng A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa B. Ung thư dạ dày 46. Đặc điểm của xuất huyết trên da là, NGOẠI TRỪ: B. Dạng phẳng C. Nhiều “lứa tuổi” D. Gợi ý mức độ nặng khi vị trí xuất huyết ở mặt, ngực, lưng A. Có thể dạng mảng từ 5-10 mm 47. Xét nghiệm chỉ điểm ung thư gan: A. Phosphatase kiềm B. SGA D. CEA C. AFP 48. X quang ngực giúp chẩn đoán: D. Rối loạn nhịp tim A. Bệnh mạch vành B. Suy tim C. Bệnh van tim 49. Sóng delta trên điện tim gặp xuất hiện trong: B. Dày thất C. Nhịp nhanh thất D. Hội chứng kích thích thất sớm A. Nhồi máu cơ tim 50. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG là triệu chứng của thiếu máu: C. Tiểu sậm màu B. Niêm mạc nhợt A. Da xanh D. Chóng mặt 51. Điểm túi mật là giao điểm giữa: B. Bờ trong cơ thẳng bụng và bờ sườn phải A. Bờ ngoài cơ thẳng bụng và đường ngang gai chậu D. Bờ trong cơ thẳng bụng đường ngang rốn C. Bờ ngoài cơ thẳng bụng và bờ sườn phải 52. Ceton niệu dương tính trong trường hợp nào, chọn câu SAI C. Đái tháo đường B. Ăn nhiều mỡ A. Nhiễm trùng tiểu D. Nhịn đói lâu ngày 53. Theo tiêu chuẩn WHO 2011, ngưỡng hemoglobin xác định thiếu máu ở phụ nữ trưởng thành không trong thời kỳ mang thai là: B. <12 g/dL C. <11.5 g/dL D. <11 g/dL A. <13 g/dL 54. FEV1 <80 % dự đoán, FVC >80 hoặc < 80 % dự đoán, FEV1/FVC <0.7 là tiêu chuẩn của rối loạn thông khí dạng: B. Tắc nghẽn A. Hạn chế D. Hỗn hợp C. Bình thường 55. Nguyên nhân làm pH của nước tiểu giảm C. Toan chuyển hóa, lao hệ niệu, ngộ độc rượu methyl D. Toan hóa ống thận, ăn chay trường B. Mất bicarbonat qua thận, nhiễm trùng tiểu do Proteus A. Toan chuyển hóa, lao màng phổi, nhiễm trùng huyết do Ecoli 56. Nguyên nhân làm tiếng tim T1 mờ, CHỌN CÂU SAI: C. Tràn dịch màng tim B. Viêm cơ tim D. Hẹp van 2 lá A. Hở van nhĩ thất 57. Đặc điểm của siêu âm gan mật. Chọn câu SAI: C. Cho biết bản chất khối u là dịch hay mô B. Chẩn đoán các tổn thương có đường kính <3cm A. Thăm dò các cơ quan gan, mật, tụy, lách D. Giúp điều trị theo hướng dẫn của siêu âm 58. Triệu chứng của hội chứng Pancoast Tobias gồm, chọn câu SAI: C. Hội chứng Horner D. Đau vai, cánh tay B. Yếu cơ bàn tay A. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên 59. Tiêu chuẩn chẩn đoán dày thất. Chọn câu SAI D. Sokolov Lyon B. Woft Parkinson White A. Romhilt Ester C. Cornell 60. Xét nghiệm giúp sàng lọc biến chứng thận giai đoạn sớm ở bệnh nhân đái tháo đường: A. Glucose máu D. Creatinin máu B. HbAlc C. Microalbumin niệu Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi