Y K45 – Đề thi CK (HK III)FREENội cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Nguyên nhân làm tiếng tim T1 mờ, CHỌN CÂU SAI: D. Hẹp van 2 lá B. Viêm cơ tim C. Tràn dịch màng tim A. Hở van nhĩ thất 2. Bệnh nhân đau ngực khi đi bộ 1 dãy nhà. Phân mức độ đau thắt ngực theo CCS B. Độ IV A. Độ II D. Độ III C. Độ I 3. Nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi dịch thấm: A. Tắc tĩnh mạch chủ trên D. Hội chứng Dressler C. Lupus ban đỏ hệ thống B. Viêm khớp dạng thấp 4. Nguyên nhân làm xuất hiện tiếng tim T3, chọn câu SAI: C. Thông liên thất B. Hở van 2 lá A. Còn ống động mạch D. Thông liên nhĩ 5. Nghẹn đặc, sặc lỏng là do: B. Liệt màn hầu và lưỡi gà C. Liệt lưỡi gà và thực quản A. Liệt màn hầu và nắp thanh môn D. Liệt màn hầu và thực quản 6. Đặc điểm của xuất huyết trên da là, NGOẠI TRỪ: D. Gợi ý mức độ nặng khi vị trí xuất huyết ở mặt, ngực, lưng A. Có thể dạng mảng từ 5-10 mm C. Nhiều “lứa tuổi” B. Dạng phẳng 7. Các đặc điểm của “Hội chứng phế nang” trên X quang. NGOẠI TRỪ: B. Có hình ảnh phế quản hơi, những nốt acini D. Thường xuất hiện trễ, tiến triển chậm C. Bóng mờ phế nang có bờ không rõ A. Có tính hội tụ, hệ thống 8. “Dấu bờ đôi" trên X quang tim gặp trong bệnh nào: B. Lớn nhĩ trái D. Lớn thất trái C. Lớn nhĩ phải A. Lớn thất phải 9. Xét nghiệm giúp sàng lọc biến chứng thận giai đoạn sớm ở bệnh nhân đái tháo đường: B. HbAlc C. Microalbumin niệu D. Creatinin máu A. Glucose máu 10. Gỗ đục ở phổi gặp trong bệnh lý sau: B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Hen phế quản A. Dày dính màng phổi C. Tràn khí màng phổi 11. Nguyên nhân thường gặp gây bí tiểu D. Sỏi thận B. Viêm bàng quang C. Suy thận mạn A. Sỏi niệu đạo 12. Trên thực hành lâm sàng, hội chứng xuất huyết thường do bao nhiêu nhóm nguyên nhân chính? D. 3 A. 4 B. 2 C. 5 13. Hình ảnh của tràn dịch màng phổi trên X quang. CHỌN CÂU SAI: D. Xẹp nhu mô do đè ép, kéo lệch trung thất A. Có giới hạn trên là đường cong Damoiseau B. Xóa bỏ vòm hoành C. Mở đồng nhất, ở vùng thấp 14. Bình thường trong nước tiểu có C. Glucose A. Nitrit B. Hồng cầu D. Nitrat 15. Các biểu hiện rối loạn đi tiểu gồm. CHỌN CÂU SAI: D. Tiểu ít C. Tiểu đêm A. Tiểu khó B. Tiểu thường xuyên 16. X quang ngực giúp chẩn đoán: A. Bệnh mạch vành D. Rối loạn nhịp tim C. Bệnh van tim B. Suy tim 17. Tổn thương KHÔNG phải dạng mờ trên X quang ngực: B. Đông đặc D. Nốt, lưới C. Xẹp phổi A. Kén phế quản 18. Điện tim dày thất trái sẽ có A. S sâu ở V5 D. R cao ở V1 C. R cao ở V2 B. S sâu ở V1 19. Nguyên nhân làm pH của nước tiểu giảm B. Mất bicarbonat qua thận, nhiễm trùng tiểu do Proteus D. Toan hóa ống thận, ăn chay trường A. Toan chuyển hóa, lao màng phổi, nhiễm trùng huyết do Ecoli C. Toan chuyển hóa, lao hệ niệu, ngộ độc rượu methyl 20. Điểm túi mật là giao điểm giữa: D. Bờ trong cơ thẳng bụng đường ngang rốn A. Bờ ngoài cơ thẳng bụng và đường ngang gai chậu B. Bờ trong cơ thẳng bụng và bờ sườn phải C. Bờ ngoài cơ thẳng bụng và bờ sườn phải 21. Triệu chứng của hội chứng Pancoast Tobias gồm, chọn câu SAI: C. Hội chứng Horner A. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên B. Yếu cơ bàn tay D. Đau vai, cánh tay 22. Sóng delta trên điện tim gặp xuất hiện trong: A. Nhồi máu cơ tim C. Nhịp nhanh thất B. Dày thất D. Hội chứng kích thích thất sớm 23. Test Schilling cho phép đánh giá sự hấp thu vitamin nào: C. Vitamin C A. Vitamin B12 D. Vitamin B1 B. Vitamin B6 24. Tiêu chuẩn chẩn đoán dày thất. Chọn câu SAI A. Romhilt Ester B. Woft Parkinson White C. Cornell D. Sokolov Lyon 25. Cơ chế ho ra máu gồm. Chọn câu SAI: B. Do giảm áp lực mạch máu D. Do loét vỡ mạch máu A. Do rối loạn đông máu C. Tổn thương màng phế nang mao mạch 26. Bản chất của trụ hạt trong nước tiểu: B. Do sự phì đại của các nephron C. Do thoái hóa các tế bào biểu mô ống thận A. Do tăng bạch cầu trong nước tiểu D. Do có nhiều đạm trong nước tiểu 27. Nguyên nhân thường gặp gây nôn ra máu, chọn câu SAI B. Ung thư dạ dày A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa C. Loét dạ dày - hành tá tràng D. Hội chứng Mallory - Weiss 28. Nguyên nhân nào sau đây gây hồng cầu nhỏ nhược sắc? 1. Tán huyết cấp 2. Thiếu máu cấp 3. Suy tủy xương 4. Thiếu máu thiếu sắt Chọn đáp án theo quy tước sau: B. Câu 1, 2 và 3 đúng A. Câu 4 đúng D. Câu 1 và 3 đúng C. Câu 2 và 4 đúng 29. Cơ quan nào nằm tại vùng hố chậu trái: B. Đại tràng Sigma D. Manh tràng, ruột non C. Dây chằng rộng A. Động và tĩnh mạch tử cung 30. Giai đoạn III của mức độ khó thở theo mMRC là: C. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ. B. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m D. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa A. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng 31. Đặc điểm của siêu âm gan mật. Chọn câu SAI: B. Chẩn đoán các tổn thương có đường kính <3cm D. Giúp điều trị theo hướng dẫn của siêu âm A. Thăm dò các cơ quan gan, mật, tụy, lách C. Cho biết bản chất khối u là dịch hay mô 32. Dấu hiệu khi nghe tim có thể là dấu hiệu chỉ định để lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân suy thận C. Tiếng rung tâm trương B. Tim loạn nhịp hoàn toàn D. Tiếng cọ màng ngoài tim A. Âm thổi tâm thu ở mỏm tim 33. Dấu Bouveret phát hiện trong bệnh lý: D. Hẹp thực quản B. Hẹp hang vị A. Hẹp môn vị C. Hẹp phình vị 34. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG là triệu chứng của thiếu máu: B. Niêm mạc nhợt D. Chóng mặt A. Da xanh C. Tiểu sậm màu 35. Khi hỏi bệnh và khám lâm sàng liên quan đến hội chứng thiếu máu cần trả lời bao nhiều vấn đề chính? D. 5 A. 3 C. 4 B. 6 36. Các nguyên nhân gây rối loạn đông máu thường gặp trên lâm sàng, NGOẠI TRỪ C. Suy tế bào gan D. Rendu Osler A. Thiếu Vitamin K B. Đông máu nội mạc lan tỏa 37. Vai trò của siêu âm qua ngã nội soi tiêu hóa. Chọn câu SAI A. Cho biết hình ảnh ống tiêu hóa D. Cho biết tình trạng hạch bạch huyết lân cận xem có di căn chưa B. Chẩn đoán sớm ung thư đường tiêu hóa C. Cho biết bản chất của tổn thương 38. Khối trên X quang ngực là hình mờ có kích thước: A. 4 cm C. >3 cm B. >1 cm D. > 2 cm 39. Trong tiểu đục, khi nhỏ vào vài giọt acid acetic vào thì nước tiểu trở nên trong gặp trong trường hợp: B. Tiểu ra urate A. Tiểu dưỡng chấp C. Tiểu ra phosphat D. Tiểu calci 40. Xét nghiệm chỉ điểm ung thư gan: B. SGA A. Phosphatase kiềm D. CEA C. AFP 41. Triệu chứng thường gặp nhất trong các bệnh tiêu hóa là: C. Nôn B. Ợ chua D. Trở A. Đau bụng 42. Nguyên nhân thiểu niệu trước thận. CHỌN CÂU SAI: B. Suy tim D. Bỏng A. Sốc chấn thương C. Ngộ độc 43. Hoàn cảnh khởi phát đau thắt ngực điển hình kiểu mạch vành, CHỌN CÂU SAI: D. Gắng sức C. Nghỉ ngơi A. Xúc cảm mạnh B. Thời tiết lạnh 44. Ceton niệu dương tính trong trường hợp nào, chọn câu SAI B. Ăn nhiều mỡ C. Đái tháo đường A. Nhiễm trùng tiểu D. Nhịn đói lâu ngày 45. FEV1 <80 % dự đoán, FVC >80 hoặc < 80 % dự đoán, FEV1/FVC <0.7 là tiêu chuẩn của rối loạn thông khí dạng: A. Hạn chế D. Hỗn hợp B. Tắc nghẽn C. Bình thường 46. Đặc điểm của nghiệm pháp 3 cốc trong tiểu máu do nguyên nhân tại thận B. Tiểu máu giữa dòng C. Tiếu máu cuối dòng A. Tiểu máu đầu dòng D. Tiểu máu toàn dòng 47. Theo tiêu chuẩn WHO 2011, ngưỡng hemoglobin xác định thiếu máu ở phụ nữ trưởng thành không trong thời kỳ mang thai là: C. <11.5 g/dL D. <11 g/dL B. <12 g/dL A. <13 g/dL 48. Loại nội soi tiêu hoá nào sẽ xác định được rõ vùng tổn thương giúp sinh thiết đúng vị trí: B. Nội soi khuếch đại C. Nội soi nhuộm màu A. Nội soi siêu âm D. Nội soi có video với độ phân giải cao 49. Đặc điểm tiếng thổi thực thể ở tim: A. Có ở tất cả các ổ van B. Không lan D. Không có rung miu C. Thay đổi khi thay đổi tư thế người bệnh 50. Liệt dây thần kinh quặt ngược thanh quản là triệu chứng gợi ý bất thường nằm ở: C. Trung thất giữa A. Trung thất trước D. Trung thất trên B. Trung thất sau 51. Nguyên nhân gây vàng da trước gan là: C. Viêm gan siêu vi C D. Sỏi mật A. Sốt rét B. Nghiện rượu 52. pH nước tiểu bình thường B. 4,6 - 8 D. 6-8 A. 6.4 – 8 C. 4-6 53. Chọn câu đúng về đặc điểm các kiểu thở A. Kiểu thở Cheyne Stoke gặp trong nhiễm toan ceton C. Kiểu thở Kussmaul là kiểu thở nhanh nông D. Kiểu thở Kussnaul gặp trong nhiễm toan acid lactic B. Kiểu thở Cheyme Stoke là kiểu thở nhanh sâu 54. Chỉ số tim-ngực bình thường trên X quang ngực thẳng tư thế đứng: A. <0.4 D. <0.6 B. <0.5 C. <0.3 55. Tiêu chuẩn xét nghiệm dịch màng bụng là dịch thấm: B. SAAG >1,1g/dL D. Protein dịch báng, protein máu >1/2 C. Tế bào >250mm3 A. Protein >30g/L 56. BNP có giá trị nhất trong: D. Chẩn đoán bệnh van tim B. Chẩn đoán nhồi máu cơ tim A. Chẩn đoán xác định suy tim tâm thu C. Chẩn đoán loại trừ suy tim 57. Dạng khí phế thũng nào thường gặp do giảm alpha 1-antitrypsin: D. Khí phế thũng toàn tiểu thùy B. Khí phế thũng 1 phần C. Khí phế thũng trung tâm tiểu thuỳ A. Khí phế thũng cạnh vách 58. Đặc điểm lâm sàng của bệnh xuất huyết do giảm chất lượng tiểu cầu: 1. Xuất huyết tự nhiên hoặc sau va chạm nhẹ 2. Chỉ xuất huyết ở đầu xa chân 3. Xuất huyết ở niêm mạc và tạng 4. Xuất huyết dạng chấm hoặc nốt. Chọn đáp án theo quy ước sau: C. Câu 1, 2, 4 đúng D. Câu 2, 3, 4 đúng A. Câu 1, 3, 4 đúng B. Câu 1, 2, 3 đúng 59. Bệnh nhân đau ngực khi hít sâu, cử động hoặc cúi người ra trước. Nguyên nhân thường do: B. Viêm màng ngoài tim D. Đau ngực Primzmetal A. Phình bóc tách động mạch chủ ngực C. Bệnh mạch vành 60. Hướng lan của cơn đau quặn thận: D. Lan xuống vùng mông C. Lan ra phía đối bên A. Lan ra phía trước B. Lan ra phía trên Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi