Y K45 – Đề thi CK (HK III)FREENội cơ sở 1 Y Cần Thơ 1. Hoàn cảnh khởi phát đau thắt ngực điển hình kiểu mạch vành, CHỌN CÂU SAI: B. Thời tiết lạnh C. Nghỉ ngơi D. Gắng sức A. Xúc cảm mạnh 2. Hình ảnh của tràn dịch màng phổi trên X quang. CHỌN CÂU SAI: A. Có giới hạn trên là đường cong Damoiseau D. Xẹp nhu mô do đè ép, kéo lệch trung thất C. Mở đồng nhất, ở vùng thấp B. Xóa bỏ vòm hoành 3. BNP có giá trị nhất trong: C. Chẩn đoán loại trừ suy tim A. Chẩn đoán xác định suy tim tâm thu D. Chẩn đoán bệnh van tim B. Chẩn đoán nhồi máu cơ tim 4. Theo tiêu chuẩn WHO 2011, ngưỡng hemoglobin xác định thiếu máu ở phụ nữ trưởng thành không trong thời kỳ mang thai là: D. <11 g/dL C. <11.5 g/dL B. <12 g/dL A. <13 g/dL 5. Test Schilling cho phép đánh giá sự hấp thu vitamin nào: A. Vitamin B12 D. Vitamin B1 C. Vitamin C B. Vitamin B6 6. Bệnh nhân đau ngực khi hít sâu, cử động hoặc cúi người ra trước. Nguyên nhân thường do: A. Phình bóc tách động mạch chủ ngực C. Bệnh mạch vành D. Đau ngực Primzmetal B. Viêm màng ngoài tim 7. Nguyên nhân làm tiếng tim T1 mờ, CHỌN CÂU SAI: A. Hở van nhĩ thất D. Hẹp van 2 lá B. Viêm cơ tim C. Tràn dịch màng tim 8. Sóng delta trên điện tim gặp xuất hiện trong: B. Dày thất D. Hội chứng kích thích thất sớm C. Nhịp nhanh thất A. Nhồi máu cơ tim 9. Khối trên X quang ngực là hình mờ có kích thước: C. >3 cm A. 4 cm B. >1 cm D. > 2 cm 10. pH nước tiểu bình thường C. 4-6 B. 4,6 - 8 A. 6.4 – 8 D. 6-8 11. Các nguyên nhân gây rối loạn đông máu thường gặp trên lâm sàng, NGOẠI TRỪ C. Suy tế bào gan B. Đông máu nội mạc lan tỏa A. Thiếu Vitamin K D. Rendu Osler 12. Đặc điểm lâm sàng của bệnh xuất huyết do giảm chất lượng tiểu cầu: 1. Xuất huyết tự nhiên hoặc sau va chạm nhẹ 2. Chỉ xuất huyết ở đầu xa chân 3. Xuất huyết ở niêm mạc và tạng 4. Xuất huyết dạng chấm hoặc nốt. Chọn đáp án theo quy ước sau: A. Câu 1, 3, 4 đúng D. Câu 2, 3, 4 đúng C. Câu 1, 2, 4 đúng B. Câu 1, 2, 3 đúng 13. Gỗ đục ở phổi gặp trong bệnh lý sau: A. Dày dính màng phổi B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính C. Tràn khí màng phổi D. Hen phế quản 14. Chỉ số tim-ngực bình thường trên X quang ngực thẳng tư thế đứng: C. <0.3 D. <0.6 A. <0.4 B. <0.5 15. Hướng lan của cơn đau quặn thận: A. Lan ra phía trước D. Lan xuống vùng mông B. Lan ra phía trên C. Lan ra phía đối bên 16. Ceton niệu dương tính trong trường hợp nào, chọn câu SAI B. Ăn nhiều mỡ D. Nhịn đói lâu ngày C. Đái tháo đường A. Nhiễm trùng tiểu 17. Chọn câu đúng về đặc điểm các kiểu thở C. Kiểu thở Kussmaul là kiểu thở nhanh nông D. Kiểu thở Kussnaul gặp trong nhiễm toan acid lactic B. Kiểu thở Cheyme Stoke là kiểu thở nhanh sâu A. Kiểu thở Cheyne Stoke gặp trong nhiễm toan ceton 18. X quang ngực giúp chẩn đoán: A. Bệnh mạch vành C. Bệnh van tim B. Suy tim D. Rối loạn nhịp tim 19. Nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi dịch thấm: D. Hội chứng Dressler B. Viêm khớp dạng thấp C. Lupus ban đỏ hệ thống A. Tắc tĩnh mạch chủ trên 20. Giai đoạn III của mức độ khó thở theo mMRC là: C. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ. B. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m A. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng D. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa 21. Vai trò của siêu âm qua ngã nội soi tiêu hóa. Chọn câu SAI B. Chẩn đoán sớm ung thư đường tiêu hóa C. Cho biết bản chất của tổn thương A. Cho biết hình ảnh ống tiêu hóa D. Cho biết tình trạng hạch bạch huyết lân cận xem có di căn chưa 22. Bệnh nhân đau ngực khi đi bộ 1 dãy nhà. Phân mức độ đau thắt ngực theo CCS C. Độ I A. Độ II B. Độ IV D. Độ III 23. “Dấu bờ đôi" trên X quang tim gặp trong bệnh nào: A. Lớn thất phải C. Lớn nhĩ phải D. Lớn thất trái B. Lớn nhĩ trái 24. Nguyên nhân nào sau đây gây hồng cầu nhỏ nhược sắc? 1. Tán huyết cấp 2. Thiếu máu cấp 3. Suy tủy xương 4. Thiếu máu thiếu sắt Chọn đáp án theo quy tước sau: C. Câu 2 và 4 đúng D. Câu 1 và 3 đúng A. Câu 4 đúng B. Câu 1, 2 và 3 đúng 25. Đặc điểm của nghiệm pháp 3 cốc trong tiểu máu do nguyên nhân tại thận C. Tiếu máu cuối dòng A. Tiểu máu đầu dòng D. Tiểu máu toàn dòng B. Tiểu máu giữa dòng 26. Nghẹn đặc, sặc lỏng là do: C. Liệt lưỡi gà và thực quản D. Liệt màn hầu và thực quản A. Liệt màn hầu và nắp thanh môn B. Liệt màn hầu và lưỡi gà 27. Xét nghiệm chỉ điểm ung thư gan: D. CEA B. SGA A. Phosphatase kiềm C. AFP 28. Đặc điểm của siêu âm gan mật. Chọn câu SAI: D. Giúp điều trị theo hướng dẫn của siêu âm B. Chẩn đoán các tổn thương có đường kính <3cm C. Cho biết bản chất khối u là dịch hay mô A. Thăm dò các cơ quan gan, mật, tụy, lách 29. Các đặc điểm của “Hội chứng phế nang” trên X quang. NGOẠI TRỪ: B. Có hình ảnh phế quản hơi, những nốt acini D. Thường xuất hiện trễ, tiến triển chậm C. Bóng mờ phế nang có bờ không rõ A. Có tính hội tụ, hệ thống 30. Triệu chứng thường gặp nhất trong các bệnh tiêu hóa là: D. Trở B. Ợ chua A. Đau bụng C. Nôn 31. Trên thực hành lâm sàng, hội chứng xuất huyết thường do bao nhiêu nhóm nguyên nhân chính? C. 5 A. 4 B. 2 D. 3 32. Nguyên nhân thường gặp gây nôn ra máu, chọn câu SAI A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa C. Loét dạ dày - hành tá tràng B. Ung thư dạ dày D. Hội chứng Mallory - Weiss 33. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG là triệu chứng của thiếu máu: A. Da xanh D. Chóng mặt C. Tiểu sậm màu B. Niêm mạc nhợt 34. Đặc điểm tiếng thổi thực thể ở tim: D. Không có rung miu C. Thay đổi khi thay đổi tư thế người bệnh B. Không lan A. Có ở tất cả các ổ van 35. Liệt dây thần kinh quặt ngược thanh quản là triệu chứng gợi ý bất thường nằm ở: A. Trung thất trước B. Trung thất sau D. Trung thất trên C. Trung thất giữa 36. Cơ chế ho ra máu gồm. Chọn câu SAI: D. Do loét vỡ mạch máu C. Tổn thương màng phế nang mao mạch A. Do rối loạn đông máu B. Do giảm áp lực mạch máu 37. Nguyên nhân làm pH của nước tiểu giảm A. Toan chuyển hóa, lao màng phổi, nhiễm trùng huyết do Ecoli D. Toan hóa ống thận, ăn chay trường C. Toan chuyển hóa, lao hệ niệu, ngộ độc rượu methyl B. Mất bicarbonat qua thận, nhiễm trùng tiểu do Proteus 38. Trong tiểu đục, khi nhỏ vào vài giọt acid acetic vào thì nước tiểu trở nên trong gặp trong trường hợp: A. Tiểu dưỡng chấp B. Tiểu ra urate D. Tiểu calci C. Tiểu ra phosphat 39. Dấu hiệu khi nghe tim có thể là dấu hiệu chỉ định để lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân suy thận B. Tim loạn nhịp hoàn toàn C. Tiếng rung tâm trương D. Tiếng cọ màng ngoài tim A. Âm thổi tâm thu ở mỏm tim 40. Tổn thương KHÔNG phải dạng mờ trên X quang ngực: A. Kén phế quản D. Nốt, lưới B. Đông đặc C. Xẹp phổi 41. Dấu Bouveret phát hiện trong bệnh lý: B. Hẹp hang vị D. Hẹp thực quản C. Hẹp phình vị A. Hẹp môn vị 42. Điểm túi mật là giao điểm giữa: A. Bờ ngoài cơ thẳng bụng và đường ngang gai chậu D. Bờ trong cơ thẳng bụng đường ngang rốn B. Bờ trong cơ thẳng bụng và bờ sườn phải C. Bờ ngoài cơ thẳng bụng và bờ sườn phải 43. Cơ quan nào nằm tại vùng hố chậu trái: C. Dây chằng rộng B. Đại tràng Sigma A. Động và tĩnh mạch tử cung D. Manh tràng, ruột non 44. Tiêu chuẩn xét nghiệm dịch màng bụng là dịch thấm: A. Protein >30g/L B. SAAG >1,1g/dL C. Tế bào >250mm3 D. Protein dịch báng, protein máu >1/2 45. Bình thường trong nước tiểu có D. Nitrat B. Hồng cầu C. Glucose A. Nitrit 46. Bản chất của trụ hạt trong nước tiểu: D. Do có nhiều đạm trong nước tiểu B. Do sự phì đại của các nephron C. Do thoái hóa các tế bào biểu mô ống thận A. Do tăng bạch cầu trong nước tiểu 47. Xét nghiệm giúp sàng lọc biến chứng thận giai đoạn sớm ở bệnh nhân đái tháo đường: D. Creatinin máu B. HbAlc C. Microalbumin niệu A. Glucose máu 48. Loại nội soi tiêu hoá nào sẽ xác định được rõ vùng tổn thương giúp sinh thiết đúng vị trí: B. Nội soi khuếch đại D. Nội soi có video với độ phân giải cao C. Nội soi nhuộm màu A. Nội soi siêu âm 49. Triệu chứng của hội chứng Pancoast Tobias gồm, chọn câu SAI: C. Hội chứng Horner B. Yếu cơ bàn tay A. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên D. Đau vai, cánh tay 50. FEV1 <80 % dự đoán, FVC >80 hoặc < 80 % dự đoán, FEV1/FVC <0.7 là tiêu chuẩn của rối loạn thông khí dạng: A. Hạn chế D. Hỗn hợp B. Tắc nghẽn C. Bình thường 51. Đặc điểm của xuất huyết trên da là, NGOẠI TRỪ: D. Gợi ý mức độ nặng khi vị trí xuất huyết ở mặt, ngực, lưng B. Dạng phẳng C. Nhiều “lứa tuổi” A. Có thể dạng mảng từ 5-10 mm 52. Điện tim dày thất trái sẽ có A. S sâu ở V5 C. R cao ở V2 D. R cao ở V1 B. S sâu ở V1 53. Các biểu hiện rối loạn đi tiểu gồm. CHỌN CÂU SAI: B. Tiểu thường xuyên D. Tiểu ít C. Tiểu đêm A. Tiểu khó 54. Nguyên nhân gây vàng da trước gan là: A. Sốt rét B. Nghiện rượu C. Viêm gan siêu vi C D. Sỏi mật 55. Tiêu chuẩn chẩn đoán dày thất. Chọn câu SAI C. Cornell A. Romhilt Ester B. Woft Parkinson White D. Sokolov Lyon 56. Nguyên nhân thường gặp gây bí tiểu C. Suy thận mạn D. Sỏi thận B. Viêm bàng quang A. Sỏi niệu đạo 57. Dạng khí phế thũng nào thường gặp do giảm alpha 1-antitrypsin: C. Khí phế thũng trung tâm tiểu thuỳ D. Khí phế thũng toàn tiểu thùy A. Khí phế thũng cạnh vách B. Khí phế thũng 1 phần 58. Nguyên nhân làm xuất hiện tiếng tim T3, chọn câu SAI: D. Thông liên nhĩ B. Hở van 2 lá C. Thông liên thất A. Còn ống động mạch 59. Khi hỏi bệnh và khám lâm sàng liên quan đến hội chứng thiếu máu cần trả lời bao nhiều vấn đề chính? B. 6 C. 4 D. 5 A. 3 60. Nguyên nhân thiểu niệu trước thận. CHỌN CÂU SAI: B. Suy tim D. Bỏng C. Ngộ độc A. Sốc chấn thương Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi