Y K43 – Đề thi CKFREENội cơ sở 2 Y Cần Thơ 1. Tác động của chất hạ sốt là tác động lên trung tâm điều hòa nhiệt độ ở vùng dưới đồi bằng cách ức chế tổng hợp chất nào sau đây: B. Prostacyclin A. Prostaglandin D. Cyclooxygenase C. Phospholipid của màng tế bào 2. Lý do vào viện nào sau đây ĐÚNG: A. Nhồi máu cơ tim D. Đau ngực C. Đau thắt ngực ổn định B. Đau thắt ngực không ổn định 3. Các chống chỉ định của chọc dò dịch não tủy, CHỌN CÂU SAI: A. Viêm não D. Rối loạn đông máu B. U não gây tăng áp lực nội sọ C. Nhiễm trùng nơi chọc dò 4. Chỉ định đo điện cơ đồ là, CHỌN CÂU SAI: D. Các dạng bệnh thần kinh ngoại biên C. Bệnh lý tại cơ B. Đau đầu migraine A. Bệnh synap thần kinh cơ 5. Chỉ định xét nghiệm acid uric niệu 24h nhằm mục đích: C. Chẩn đoán nguyên nhân bệnh gout B. Hướng dẫn điều trị bệnh gout D. Chẩn đoán phân biệt bệnh gout A. Chẩn đoán bệnh gout 6. Tăng áp lực thủy tĩnh trong cổ trướng ít gặp trong bệnh nào sau đây: B. Tắc tĩnh mạch trên gan D. Suy tim trái A. Xơ gan C. Tắc tĩnh mạch chủ dưới 7. Vị trí thường gặp của xuất huyết não do tăng huyết áp: B. Hạch nền, bao trong, đồi thị hoặc ở thân não, tiểu não C. a,b đúng D. a,b sai A. Vỏ não 8. Tình trạng đáp ứng viêm của cơ thể biểu hiện qua công thức máu với đặc điểm: D. Bạch cầu tăng cao dòng Neutrophil A. Thiếu máu nặng B. Bạch cầu tăng nhẹ dòng Neutrophil C. Không thay đổi 9. Các cận lâm sàng nào sau đây để đánh giá chức năng tuyến thượng thận, CHỌN CÂU SAI: C. Định lượng cortisol trong nước tiểu 24 giờ D. Định lượng VMa 24 giờ A. Định lượng 17-OH corticosteroid trong nước tiểu trong 24 giờ B. Catecholamine máu tăng trong cường tủy thượng thận 10. Triệu chứng đau xương khu trú thường gặp trong bệnh lý: A. Leucemie cấp D. Ung thư nội tạng C. Viêm xương B. Thiếu máu tán huyết 11. Xét nghiệm nồng độ bổ thể trong máu có đặc điểm, CHỌN CÂU SAI: D. Thấp khi bệnh Lupus đang hoạt động A. Bình thường khi bệnh Lupus ổn định C. Có thể thay đổi trong các bệnh tự miễn khác B. Tăng cao không có ý nghĩa 12. Khó thở xuất hiện khi cổng hô hấp có xu hướng: A. Giảm dần so với thông khí tối đa C. Vượt quá thông khí tối đa B. Đạt tới gần thông khí tối đa D. Bằng với thông khí tối đa 13. Ở bệnh nhân hôn mê, sốt là một yếu tố giúp: B. Chẩn đoán nguyên nhân hôn mê và theo dõi đáp ứng của điều trị A. Chẩn đoán nguyên nhân hôn mê và điều trị đặc hiệu C. Chẩn đoán nguyên nhân hôn mê và tiên lượng bệnh D. Chẩn đoán nguyên nhân hôn mê và dự phòng biến chứng 14. Xét nghiệm HLA-B27 là xét nghiệm, CHỌN CÂU SAI: C. Có thể dương tính ở bệnh nhân bình thường B. Có độ đặc hiệu cao trong bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính A. Dương tính hơn 90% bệnh nhân viêm cột sống dính khớp D. Dương tính khoảng 50-80% trong bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính 15. Nguyên nhân do bệnh thần kinh trung ương gây yếu cơ: C. Lao cột sống chèn ép tủy D. Viêm đa cơ A. Nhược cơ B. Viêm đa dây thần kinh 16. Các xét nghiệm đánh giá tình trạng đáp ứng viêm của cơ thể, CHỌN CÂU ĐÚNG: C. Công thức máu và CRP B. Tốc độ máu lắng, công thức máu và CRP D. Tốc độ máu lắng và CRP A. Tốc độ máu lắng và công thức máu 17. Sốt cao khi nhiệt độ cơ thể ở mức: B. Từ 39 độ C A. Từ 38.5 độ C D. Trong khoảng 38.5-40 độ C C. Trên 39 độ C 18. Nốt dưới da thường thấy ở bệnh nhân bị bệnh nhân viêm khớp dạng thấp tên là: B. Nốt Tophi A. Nốt thấp C. Nốt calci hóa D. Nốt vôi hóa 19. Hình ảnh trên cắt lớp vi tính của nhồi máu não giai đoạn tối cấp: D. a,b,c đúng A. Thời gian <24h C. Nếu nhồi máu diện rộng có thể thấy phù não B. Có thể thấy hình tăng tỷ trọng do huyết khối trong các nhánh lớn ở gốc các động mạch não 20. Tốc độ máu lắng thường tăng trong các trường hợp, CHỌN CÂU SAI: B. Bệnh đa u tủy xương A. Bệnh lý viêm và nhiễm khuẩn D. Thiếu máu C. Bệnh hồng cầu hình cầu 21. Thăm dò tuyến nội tiết chủ yếu là, CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: C. Thăm dò cấu trúc D. Xét nghiệm thường qui A. Thăm dò chức năng B. Thăm dò hình thái 22. Tăng huyết áp là triệu chứng có thể gặp trong các bệnh lý nội tiết: D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Cường Aldosteron A. Đái tháo đường B. Hội chứng Cushing 23. Nguyên nhân gây phù mềm, ấn lõm, đối xứng: D. Suy tim, hội chứng thận hư, tắc tĩnh mạch B. Xơ gan, suy tim, tắc mạch bạch huyết C. Suy tim, hội chứng thận hư, tắc mạch bạch huyết A. Xơ gan, suy tim, hội chứng thận hư 24. Triệu chứng đau cơ toàn thể có theher gặp trong bệnh lý: A. Viêm cơ B. Bệnh toàn thân D. Chấn thương C. Tụ máu trong cơ 25. Để xác định hình thái tuyến thượng thận, cận lâm sàng nào được lựa chọn ưu tiên: A. Định lượng Aldosterone C. Chụp CT-Scan ổ bụng có cản quang D. Siêu âm doppler tuyến thượng thận B. Chụp MRI ổ bụng có cản từ 26. Cận lâm sàng nào sau đây KHÔNG xác định hình thái tuyến giáp: B. Định lượng FT3, FT4, TSH trong máu A. Xạ hình tuyến giáp D. a,c đúng C. Siêu âm tuyến giáp 27. Triệu chứng KHÔNG do thiếu aldosteron: C. Hạ kali máu B. Giảm huyết áp A. Yếu toàn thân D. Toan máu nhẹ 28. Hai nhãn cầu nhìn ngược chiều với bên liệt ở bệnh nhân hôn mê do tổn thương: A. Bán cầu não B. Thân não C. Cầu não D. Hành não 29. Nguyên nhân liệt nửa người xuất hiện đột ngột, chọn câu SAI: B. Huyết khối tĩnh mạch nội sọ D. Đột quỵ C. Đau đầu migraine A. Tụ máu ngoài màng cứng 30. Khi làm bệnh án, cách ghi họ tên nào sau đây là ĐÚNG: D. Lê Thanh Bình A. MÃ KIM THOA C. TRẦN T.T. HƯƠNG B. Tăng Trí Toàn 31. Đặc điểm của liệt mặt ngoại biên là, chọn câu SAI: A. Tổn thương từ vỏ não tới trước nhân dây VII B. Mở rãnh mũi má D. Nhân trung lệch C. Miệng méo 32. Sóng delta có tần số: B. 4-8 Hz D. > 13 Hz A. < 4 Hz C. 8-13 Hz 33. Khi đếm tế bào dịch cổ trướng, thấy có >250 bạch cầu/mm3, trong đó lympho chiếm ưu thế gặp trong nguyên nhân nào sau đây: A. Dị ứng màng bụng D. Gặp trong mọi trường hợp cổ trướng B. Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát C. Ung thư màng bụng 34. Sụt cân là triệu chứng thường gặp trong bệnh nào sau đây, CHỌN CÂU SAI: B. Cường giáp C. Đái tháo đường A. Suy giáp D. Suy thượng thận mạn 35. Tiền sử gia đình gồm những chi tiết nào sau đây: C. Bệnh tật của những người ở cùng ngôi nhà B. Bệnh tật của anh chị em và người xung quanh D. Bệnh tật của những người có quan hệ huyết thống A. Bệnh tật của cha mẹ và người xung quanh 36. Hội chứng màng não có thể gặp trong các bệnh lý sau. NGOẠI TRỪ: C. U não D. Viêm màng não mủ A. Xuất huyết dưới nhện B. Xuất huyết não-não thất 37. Triệu chứng sưng khớp có viêm có thể gặp trong bệnh, CHỌN CÂU SAI: B. Viêm khớp dạng thấp A. Thoái hóa khớp C. Viêm khớp gút D. Viêm khớp nhiễm khuẩn 38. Triệu chứng nào là của hội chứng nhiễm độc giáp, NGOẠI TRỪ: C. Khát nước, uống nước nhiều B. Thay đổi thân nhiệt: cảm giác nóng nực, đổ mồ hôi A. Thay đổi cân nặng: gầy, sụt cân nhanh D. Thay đổi nhịp tim: nhịp tim chậm, hồi hộp 39. Rối loạn kinh nguyệt hay vô sinh gặp trong: C. Hội chứng Cushing A. Hội chứng Sheehan B. Hội chứng cường giáp D. Suy thượng thận mãn tính nguyên phát 40. Bệnh nhân phù mềm kèm theo gan to, phản hồi gan tĩnh mạch cổ dương tính gặp ở: B. Suy tim phải D. Viêm cầu thận cấp C. Hội chứng thận hư A. Xơ gan 41. Khó thở thanh quản thường kèm theo: B. Ran rít C. Tiếng ngáy A. Tiếng rít D. Ran ngày 42. Trong các bệnh: hẹp phế quản, dị vật phế quản, u chèn ép trung thất, hen phế quản, giãn phế nang, có bao nhiêu bệnh khó thở thì thở ra D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 43. Các nguyên nhân sau đây gây sốt xuất hiện dần dần, NGOẠI TRỪ: A. Viêm bể thận C. Thấp khớp cấp D. Thương hàn B. Lao 44. Giá trị của xét nghiệm anti-CCP trong chẩn đoán bệnh viêm khớp dạng thấp: A. Có độ đặc hiệu cao C. Có độ nhạy và độ đặc hiệu cao D. Không có độ đặc hiệu B. Có độ nhạy cao 45. Các cận lâm sàng nào sau đây KHÔNG đánh giá chức năng sinh dục nam: A. Định lượng testosterone máu D. Đánh giá số lượng tinh trùng B. 17 cetosteroid nước tiểu C. Định lượng progesteron máu 46. Triệu chứng lâm sàng do thiếu androgen trong suy thượng thận, CHỌN CÂU SAI: B. Giảm lông nách ở phụ nữ D. Tăng khả năng hoạt động tình dục ở nam A. Mệt mỏi C. Giảm khả năng hoạt động tình dục ở nam 47. Hôn mê có biểu hiện thở ngáp gặp trong trường hợp nào sau đây: D. Tổn thương hành tủy A. Suy giảm chức năng vỏ não B. Tổn thương não giữa C. Tổn thương cầu não 48. Cơ co tạo nút cơ trong khám phản xạ cơ gặp trong bệnh lý, CHỌN CÂU ĐÚNG: D. Viêm cơ C. Loạn dưỡng cơ tiến triển B. Loạn trương lực cơ A. Nhược cơ 49. Nguyên nhân của hội chứng chèn ép tủy. NGOẠI TRỪ: B. Thoát vị đĩa đệm C. Rối loạn đông máu A. Lao cột sống D. U tủy 50. Theo thang điểm đánh giá cơ lực theo Hội đồng nghiên cứu y khoa Anh, có co cơ, tương ứng với sức cơ: A. 0/5 C. 2/5 D. 3/5 B. 1/5 51. Triệu chứng teo cơ khu trú từng vùng thường gặp trong bệnh lý: B. Hội chứng Cushing A. Tổn thương thần kinh C. Bệnh loạn dưỡng cơ D. Suy dinh dưỡng 52. Bệnh nhân hội chứng thận hư có cổ trướng, thường liên quan đến cơ chế nào: C. Tăng tính thẩm thấu mao mạch phúc mạc D. Rò dịch vào khoang phúc mạc B. Giảm áp lực keo A. Tăng áp lực thủy tĩnh 53. Trong hội chứng Brown-Sequard, ở đối bên tổn thương, loại cảm giác bị tổn thương là cảm giác nào sau đây: B. Cảm giác sờ C. Cảm giác sâu A. Cảm giác đau nhiệt D. Cảm giác vỏ não 54. Triệu chứng mệt mỏi thường gặp trong các trường hợp sau, CHỌN CÂU SAI: C. Suy thượng thận B. Suy giáp D. Dùng thuốc glucocorticoid A. Đái tháo đường 55. Vị trí khám đánh giá phù cứng hay mềm nên ở vị trí nào, CHỌN CÂU SAI: D. Cẳng chân C. Vùng trước xương chày B. Mắt cá chân A. Vùng mu bàn chân 56. Loạn trương lực cơ gặp trong bệnh lý C. Hạ calci máu D. Tai biến mạch máu não A. Nhược cơ B. Loạn đường cơ 57. Kháng thể nào sau đây là để chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp, NGOẠI TRỪ: A. Kháng thể GAD C. Kháng thể TSI D. Kháng thể TGI B. Kháng thể TPO 58. Ngày nay điện não đồ thường được chỉ định thường qui trong: B. Viêm não D. Đau đầu căng cơ A. Động kinh C. Các tổn thương choán chỗ Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi