Y K43 – Đề thi CKFREENội cơ sở 2 Y Cần Thơ 1. Triệu chứng mệt mỏi thường gặp trong các trường hợp sau, CHỌN CÂU SAI: C. Suy thượng thận A. Đái tháo đường D. Dùng thuốc glucocorticoid B. Suy giáp 2. Các nguyên nhân sau đây gây sốt xuất hiện dần dần, NGOẠI TRỪ: A. Viêm bể thận B. Lao D. Thương hàn C. Thấp khớp cấp 3. Hai nhãn cầu nhìn ngược chiều với bên liệt ở bệnh nhân hôn mê do tổn thương: B. Thân não D. Hành não A. Bán cầu não C. Cầu não 4. Lý do vào viện nào sau đây ĐÚNG: B. Đau thắt ngực không ổn định A. Nhồi máu cơ tim C. Đau thắt ngực ổn định D. Đau ngực 5. Trong hội chứng Brown-Sequard, ở đối bên tổn thương, loại cảm giác bị tổn thương là cảm giác nào sau đây: A. Cảm giác đau nhiệt C. Cảm giác sâu B. Cảm giác sờ D. Cảm giác vỏ não 6. Ở bệnh nhân hôn mê, sốt là một yếu tố giúp: D. Chẩn đoán nguyên nhân hôn mê và dự phòng biến chứng C. Chẩn đoán nguyên nhân hôn mê và tiên lượng bệnh A. Chẩn đoán nguyên nhân hôn mê và điều trị đặc hiệu B. Chẩn đoán nguyên nhân hôn mê và theo dõi đáp ứng của điều trị 7. Vị trí thường gặp của xuất huyết não do tăng huyết áp: C. a,b đúng D. a,b sai A. Vỏ não B. Hạch nền, bao trong, đồi thị hoặc ở thân não, tiểu não 8. Nguyên nhân liệt nửa người xuất hiện đột ngột, chọn câu SAI: C. Đau đầu migraine B. Huyết khối tĩnh mạch nội sọ D. Đột quỵ A. Tụ máu ngoài màng cứng 9. Các cận lâm sàng nào sau đây KHÔNG đánh giá chức năng sinh dục nam: B. 17 cetosteroid nước tiểu D. Đánh giá số lượng tinh trùng C. Định lượng progesteron máu A. Định lượng testosterone máu 10. Khó thở thanh quản thường kèm theo: C. Tiếng ngáy A. Tiếng rít B. Ran rít D. Ran ngày 11. Triệu chứng đau cơ toàn thể có theher gặp trong bệnh lý: A. Viêm cơ B. Bệnh toàn thân C. Tụ máu trong cơ D. Chấn thương 12. Hôn mê có biểu hiện thở ngáp gặp trong trường hợp nào sau đây: C. Tổn thương cầu não B. Tổn thương não giữa D. Tổn thương hành tủy A. Suy giảm chức năng vỏ não 13. Loạn trương lực cơ gặp trong bệnh lý C. Hạ calci máu A. Nhược cơ B. Loạn đường cơ D. Tai biến mạch máu não 14. Sóng delta có tần số: D. > 13 Hz C. 8-13 Hz A. < 4 Hz B. 4-8 Hz 15. Thăm dò tuyến nội tiết chủ yếu là, CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: C. Thăm dò cấu trúc B. Thăm dò hình thái D. Xét nghiệm thường qui A. Thăm dò chức năng 16. Chỉ định đo điện cơ đồ là, CHỌN CÂU SAI: D. Các dạng bệnh thần kinh ngoại biên B. Đau đầu migraine A. Bệnh synap thần kinh cơ C. Bệnh lý tại cơ 17. Cơ co tạo nút cơ trong khám phản xạ cơ gặp trong bệnh lý, CHỌN CÂU ĐÚNG: A. Nhược cơ C. Loạn dưỡng cơ tiến triển B. Loạn trương lực cơ D. Viêm cơ 18. Triệu chứng nào là của hội chứng nhiễm độc giáp, NGOẠI TRỪ: C. Khát nước, uống nước nhiều D. Thay đổi nhịp tim: nhịp tim chậm, hồi hộp A. Thay đổi cân nặng: gầy, sụt cân nhanh B. Thay đổi thân nhiệt: cảm giác nóng nực, đổ mồ hôi 19. Để xác định hình thái tuyến thượng thận, cận lâm sàng nào được lựa chọn ưu tiên: B. Chụp MRI ổ bụng có cản từ A. Định lượng Aldosterone D. Siêu âm doppler tuyến thượng thận C. Chụp CT-Scan ổ bụng có cản quang 20. Các xét nghiệm đánh giá tình trạng đáp ứng viêm của cơ thể, CHỌN CÂU ĐÚNG: A. Tốc độ máu lắng và công thức máu B. Tốc độ máu lắng, công thức máu và CRP D. Tốc độ máu lắng và CRP C. Công thức máu và CRP 21. Chỉ định xét nghiệm acid uric niệu 24h nhằm mục đích: D. Chẩn đoán phân biệt bệnh gout C. Chẩn đoán nguyên nhân bệnh gout A. Chẩn đoán bệnh gout B. Hướng dẫn điều trị bệnh gout 22. Khó thở xuất hiện khi cổng hô hấp có xu hướng: D. Bằng với thông khí tối đa B. Đạt tới gần thông khí tối đa A. Giảm dần so với thông khí tối đa C. Vượt quá thông khí tối đa 23. Nguyên nhân gây phù mềm, ấn lõm, đối xứng: D. Suy tim, hội chứng thận hư, tắc tĩnh mạch A. Xơ gan, suy tim, hội chứng thận hư B. Xơ gan, suy tim, tắc mạch bạch huyết C. Suy tim, hội chứng thận hư, tắc mạch bạch huyết 24. Nguyên nhân do bệnh thần kinh trung ương gây yếu cơ: A. Nhược cơ B. Viêm đa dây thần kinh C. Lao cột sống chèn ép tủy D. Viêm đa cơ 25. Vị trí khám đánh giá phù cứng hay mềm nên ở vị trí nào, CHỌN CÂU SAI: B. Mắt cá chân C. Vùng trước xương chày D. Cẳng chân A. Vùng mu bàn chân 26. Các chống chỉ định của chọc dò dịch não tủy, CHỌN CÂU SAI: D. Rối loạn đông máu B. U não gây tăng áp lực nội sọ C. Nhiễm trùng nơi chọc dò A. Viêm não 27. Các cận lâm sàng nào sau đây để đánh giá chức năng tuyến thượng thận, CHỌN CÂU SAI: C. Định lượng cortisol trong nước tiểu 24 giờ D. Định lượng VMa 24 giờ A. Định lượng 17-OH corticosteroid trong nước tiểu trong 24 giờ B. Catecholamine máu tăng trong cường tủy thượng thận 28. Theo thang điểm đánh giá cơ lực theo Hội đồng nghiên cứu y khoa Anh, có co cơ, tương ứng với sức cơ: A. 0/5 D. 3/5 C. 2/5 B. 1/5 29. Đặc điểm của liệt mặt ngoại biên là, chọn câu SAI: C. Miệng méo B. Mở rãnh mũi má A. Tổn thương từ vỏ não tới trước nhân dây VII D. Nhân trung lệch 30. Tốc độ máu lắng thường tăng trong các trường hợp, CHỌN CÂU SAI: C. Bệnh hồng cầu hình cầu A. Bệnh lý viêm và nhiễm khuẩn D. Thiếu máu B. Bệnh đa u tủy xương 31. Tiền sử gia đình gồm những chi tiết nào sau đây: B. Bệnh tật của anh chị em và người xung quanh D. Bệnh tật của những người có quan hệ huyết thống C. Bệnh tật của những người ở cùng ngôi nhà A. Bệnh tật của cha mẹ và người xung quanh 32. Triệu chứng đau xương khu trú thường gặp trong bệnh lý: A. Leucemie cấp D. Ung thư nội tạng B. Thiếu máu tán huyết C. Viêm xương 33. Trong các bệnh: hẹp phế quản, dị vật phế quản, u chèn ép trung thất, hen phế quản, giãn phế nang, có bao nhiêu bệnh khó thở thì thở ra A. 1 D. 4 C. 3 B. 2 34. Bệnh nhân phù mềm kèm theo gan to, phản hồi gan tĩnh mạch cổ dương tính gặp ở: C. Hội chứng thận hư D. Viêm cầu thận cấp A. Xơ gan B. Suy tim phải 35. Rối loạn kinh nguyệt hay vô sinh gặp trong: B. Hội chứng cường giáp C. Hội chứng Cushing D. Suy thượng thận mãn tính nguyên phát A. Hội chứng Sheehan 36. Kháng thể nào sau đây là để chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp, NGOẠI TRỪ: D. Kháng thể TGI C. Kháng thể TSI A. Kháng thể GAD B. Kháng thể TPO 37. Tác động của chất hạ sốt là tác động lên trung tâm điều hòa nhiệt độ ở vùng dưới đồi bằng cách ức chế tổng hợp chất nào sau đây: D. Cyclooxygenase A. Prostaglandin B. Prostacyclin C. Phospholipid của màng tế bào 38. Triệu chứng sưng khớp có viêm có thể gặp trong bệnh, CHỌN CÂU SAI: C. Viêm khớp gút D. Viêm khớp nhiễm khuẩn A. Thoái hóa khớp B. Viêm khớp dạng thấp 39. Khi đếm tế bào dịch cổ trướng, thấy có >250 bạch cầu/mm3, trong đó lympho chiếm ưu thế gặp trong nguyên nhân nào sau đây: B. Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát A. Dị ứng màng bụng D. Gặp trong mọi trường hợp cổ trướng C. Ung thư màng bụng 40. Hội chứng màng não có thể gặp trong các bệnh lý sau. NGOẠI TRỪ: A. Xuất huyết dưới nhện D. Viêm màng não mủ B. Xuất huyết não-não thất C. U não 41. Hình ảnh trên cắt lớp vi tính của nhồi máu não giai đoạn tối cấp: D. a,b,c đúng B. Có thể thấy hình tăng tỷ trọng do huyết khối trong các nhánh lớn ở gốc các động mạch não C. Nếu nhồi máu diện rộng có thể thấy phù não A. Thời gian <24h 42. Nguyên nhân của hội chứng chèn ép tủy. NGOẠI TRỪ: D. U tủy A. Lao cột sống B. Thoát vị đĩa đệm C. Rối loạn đông máu 43. Giá trị của xét nghiệm anti-CCP trong chẩn đoán bệnh viêm khớp dạng thấp: B. Có độ nhạy cao A. Có độ đặc hiệu cao D. Không có độ đặc hiệu C. Có độ nhạy và độ đặc hiệu cao 44. Xét nghiệm HLA-B27 là xét nghiệm, CHỌN CÂU SAI: A. Dương tính hơn 90% bệnh nhân viêm cột sống dính khớp B. Có độ đặc hiệu cao trong bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính D. Dương tính khoảng 50-80% trong bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính C. Có thể dương tính ở bệnh nhân bình thường 45. Bệnh nhân hội chứng thận hư có cổ trướng, thường liên quan đến cơ chế nào: B. Giảm áp lực keo A. Tăng áp lực thủy tĩnh D. Rò dịch vào khoang phúc mạc C. Tăng tính thẩm thấu mao mạch phúc mạc 46. Xét nghiệm nồng độ bổ thể trong máu có đặc điểm, CHỌN CÂU SAI: B. Tăng cao không có ý nghĩa C. Có thể thay đổi trong các bệnh tự miễn khác A. Bình thường khi bệnh Lupus ổn định D. Thấp khi bệnh Lupus đang hoạt động 47. Khi làm bệnh án, cách ghi họ tên nào sau đây là ĐÚNG: B. Tăng Trí Toàn A. MÃ KIM THOA C. TRẦN T.T. HƯƠNG D. Lê Thanh Bình 48. Triệu chứng lâm sàng do thiếu androgen trong suy thượng thận, CHỌN CÂU SAI: A. Mệt mỏi C. Giảm khả năng hoạt động tình dục ở nam B. Giảm lông nách ở phụ nữ D. Tăng khả năng hoạt động tình dục ở nam 49. Tăng huyết áp là triệu chứng có thể gặp trong các bệnh lý nội tiết: A. Đái tháo đường D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Cường Aldosteron B. Hội chứng Cushing 50. Sụt cân là triệu chứng thường gặp trong bệnh nào sau đây, CHỌN CÂU SAI: C. Đái tháo đường A. Suy giáp B. Cường giáp D. Suy thượng thận mạn 51. Triệu chứng KHÔNG do thiếu aldosteron: A. Yếu toàn thân D. Toan máu nhẹ B. Giảm huyết áp C. Hạ kali máu 52. Nốt dưới da thường thấy ở bệnh nhân bị bệnh nhân viêm khớp dạng thấp tên là: C. Nốt calci hóa A. Nốt thấp D. Nốt vôi hóa B. Nốt Tophi 53. Triệu chứng teo cơ khu trú từng vùng thường gặp trong bệnh lý: A. Tổn thương thần kinh B. Hội chứng Cushing D. Suy dinh dưỡng C. Bệnh loạn dưỡng cơ 54. Tình trạng đáp ứng viêm của cơ thể biểu hiện qua công thức máu với đặc điểm: B. Bạch cầu tăng nhẹ dòng Neutrophil C. Không thay đổi D. Bạch cầu tăng cao dòng Neutrophil A. Thiếu máu nặng 55. Sốt cao khi nhiệt độ cơ thể ở mức: C. Trên 39 độ C B. Từ 39 độ C A. Từ 38.5 độ C D. Trong khoảng 38.5-40 độ C 56. Tăng áp lực thủy tĩnh trong cổ trướng ít gặp trong bệnh nào sau đây: B. Tắc tĩnh mạch trên gan D. Suy tim trái C. Tắc tĩnh mạch chủ dưới A. Xơ gan 57. Cận lâm sàng nào sau đây KHÔNG xác định hình thái tuyến giáp: C. Siêu âm tuyến giáp B. Định lượng FT3, FT4, TSH trong máu A. Xạ hình tuyến giáp D. a,c đúng 58. Ngày nay điện não đồ thường được chỉ định thường qui trong: D. Đau đầu căng cơ B. Viêm não C. Các tổn thương choán chỗ A. Động kinh Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi