Ôn thi CK: Đề 1FREENội hô hấp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Đau ngực có thể lan tỏa khắp vùng ngực thấp, lưng và bụng, kèm tăng nhạy cảm da bất thường do nguyên nhân, NGOẠI TRỪ: C. Viêm màng phổi phần trước D. Viêm màng phổi phần sau B. Viêm màng phổi phần bên A. Viêm màng phổi sườn 2. Giảm thông khí phế nang có thể gặp trong trường hợp nào sau đây? D. Xơ phổi A. Hen phế quản B. Ngộ độc thuốc C. Thuyên tắc phổi 3. Viêm màng phổi phần sau gây đau ngực có đặc điểm như thế nào? B. Đau có khuynh hướng khu trú trực tiếp trên vị trí màng phổi bị ảnh hưởng và thường đau khi ấn vào và tăng nhạy cảm da D. Đau ngực kèm đau bụng C. Đau quy chiếu A. Đau có thể lan tỏa khắp vùng ngực thấp, lưng và bụng, kèm tăng nhạy cảm da bất thường 4. Tràn dịch màng phổi một bên ở công nhân đóng tàu > 20 năm gợi ý tràn dịch màng phổi do: D. Vỡ thực quản C. Ung thư màng phổi nguyên phát B. Suy tim sung huyết A. Thuyên tắc phổi 5. Đặc điểm của cơn hen, NGOẠI TRỪ: C. Dùng thuốc giãn nở phế quản có thể làm hết ho A. Bệnh nhân có thể ho khan mạn tính nhiều hơn là khó thở D. Khó thở thì thở ra, nghe phổi có tiếng ran ngáy B. Xuất hiện đột ngột khi thời tiết thay đổi 6. Ho trong tràn dịch màng phổi là: D. Tất cả đều sai C. Ho ra máu A. Ho có đàm đục B. Ho khan 7. Viêm màng phổi sườn gây đau ngực có đặc điểm như thế nào? C. Đau quy chiếu B. Đau có khuynh hướng khu trú trực tiếp trên vị trí màng phổi bị ảnh hưởng và thường đau khi ấn vào và tăng nhạy cảm da D. Đau ngực kèm đau bụng A. Đau có thể lan tỏa khắp vùng ngực thấp, lưng và bụng, kèm tăng nhạy cảm da bất thường 8. Cơ chế giảm oxy máu: A. Giảm phân áp oxy trong khí hít vào C. Shunt phải - trái trong phổi D. Tất cả đều đúng B. Bất tương hợp thông khí - tưới máu 9. Phát biểu nào sau đây về ho ra máu là đúng? B. Ho ra máu lượng nhiều được xác định khi lượng máu mất ước lượng > 200 mL/24 giờ D. Tất cả đều đúng C. Yếu tố tiên đoán liên quan tử vong do ho ra máu là bệnh lý ung thư nền hay nhiễm nấm Aspergillosis A. Yếu tố tiên lượng ho ra máu nặng là huyết áp > 100 mmHg 10. Đặc điểm của cơn hen nặng: D. SaO2 91 - 95% B. PaO2 > 60 mmHg C. PaCO2 < 45 mmHg A. PEFR < 50% 11. Khó thở tư thế, khó thở kịch phát về đêm, phù ngoại vi và kém dung nạp gắng sức gợi ý tràn dịch màng phổi có thể do: B. Suy tim sung huyết D. Vỡ thực quản C. Ung thư màng phổi nguyên phát A. Thuyên tắc phổi 12. Đau ngực có thể lan tỏa khắp vùng ngực thấp, lưng và bụng, kèm tăng nhạy cảm da bất thường do nguyên nhân nào sau đây? D. Tất cả đều đúng B. Viêm màng phổi phần trước C. Viêm màng phổi phần sau A. Viêm màng phổi phần bên 13. Đặc điểm của cơn hen: B. Xuất hiện đột ngột khi thời tiết thay đổi A. Khó thở ra chậm, thở rít D. Tất cả đều đúng C. Cơn khó thở có thể tự hết 14. Đau ngực trong tràn dịch màng phổi có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: A. Đau như “dao đâm” C. Không có các giảm đau D. Tăng khi thở sâu, khi ho hay khi hắt hơi B. Đau ngực kiểu màng phổi 15. Ho ra máu lượng nhiều được xác định khi lượng máu mất ước lượng: D. > 300 mL/24 giờ C. > 150 mL/24 giờ A. > 200 mL/24 giờ B. > 100 mL/24 giờ 16. Giảm oxy máu do rối loạn khuếch tán qua màng phế nang - mao mạch gặp trong: D. Viêm phổi A. Ngộ độc thuốc C. Xơ phổi B. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính 17. Tràn dịch màng phổi lượng ít khi: D. < 1/3 của nửa lồng ngực B. Chiếm quá nửa của nửa lồng ngực với phổi bình thường A. Từ 1/3 đến 1/2 nửa lồng ngực C. < 1/2 của nửa lồng ngực 18. Viêm màng phổi phần trung tâm gây đau ngực có đặc điểm như thế nào? A. Đau có thể lan tỏa khắp vùng ngực thấp, lưng và bụng, kèm tăng nhạy cảm da bất thường C. Đau quy chiếu D. Đau ngực kèm đau bụng B. Đau có khuynh hướng khu trú trực tiếp trên vị trí màng phổi bị ảnh hưởng và thường đau khi ấn vào và tăng nhạy cảm da 19. Đáp ứng bù trừ của cơ thể khi xảy ra toan chuyển hóa: B. PaCO₂ tăng 0,7 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ tăng A. PaCO₂ giảm 1,2 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ giảm C. PaCO₂ giảm 1,2 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ tăng D. PaCO₂ tăng 0,7 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ giảm 20. Đau ngực có khuynh hướng khu trú trực tiếp trên vị trí màng phổi bị ảnh hưởng do: A. Viêm màng phổi sườn B. Viêm màng phổi phần bên C. Viêm màng phổi phần trước D. Viêm màng phổi phần sau 21. Nguyên nhân gây đau ngực kiểu đau quy chiếu: B. Viêm màng phổi phần trước D. Viêm màng phổi phần trung tâm cơ hoành A. Viêm màng phổi phần bên C. Viêm màng phổi phần sau 22. Khó thở tư thế, khó thở kịch phát về đêm, phù ngoại vi và kém dung nạp gắng sức gợi ý tràn dịch màng phổi có thể do: A. Thuyên tắc phổi D. Vỡ thực quản C. Ung thư màng phổi nguyên phát B. Suy tim sung huyết 23. Đáp ứng bù trừ của cơ thể khi xảy ra kiềm chuyển hóa: B. PaCO₂ giảm 1,2 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ giảm A. HCO₃ tăng 3,5 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ tăng C. HCO₃ giảm 4,5 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ giảm D. PaCO₂ tăng 0,7 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ tăng 24. Cơn hen trung bình: D. Ngừng hô hấp, không có thở rít, mạch chậm C. Mạch > 120 nhịp/phút, PEFR < 50% A. Mạch 100 - 120 nhịp/phút, PEFR 50% - 70% B. Mạch 70% - 80% 25. Bệnh nhân được nong bóng thực quản, tiền sử nôn ói nặng và đau bụng thượng vị hay đau ngực vùng thấp, hay có chấn thương ngực nặng. Nguyên nhân có thể do: D. Vỡ thực quản C. Ung thư màng phổi nguyên phát A. Thuyên tắc phổi B. Suy tim sung huyết 26. Thuốc gây tràn dịch màng phổi: C. Practolol A. Bromocriptine B. Dantrolene D. Tất cả đều đúng 27. Đáp ứng bù trừ của cơ thể khi xảy ra toan hô hấp mạn: D. HCO₃ giảm 2,0 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ giảm A. HCO₃ tăng 3,5 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ tăng C. HCO₃ tăng 1 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ tăng B. PaCO₂ giảm 1,2 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ giảm 28. Đau ngực trong tràn dịch màng phổi có đặc điểm: B. Đau ngực kiểu màng phổi C. Đau khi thở sâu, khi ho hay khi hắt hơi A. Đau như “dao đâm” D. Tất cả đều đúng 29. Đáp ứng bù trừ của cơ thể khi xảy ra kiềm hô hấp mạn: B. PaCO₂ giảm 1,2 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ giảm A. HCO₃ tăng 3,5 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ tăng C. HCO₃ giảm 4,5 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ giảm D. HCO₃ giảm 2,0 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ giảm 30. Đặc điểm cơn hen nhẹ, NGOẠI TRỪ: D. SaO2 91 - 95% C. PaCO2 < 45 mmHg A. Nói không bị ngắt quãng, tần số thở tăng B. PEFR > 70% - 80% 31. Chọn câu đúng khi nói về khoang màng phổi. A. Khoang màng phổi được bao bọc bởi 3 màng B. Màng phổi thành bao bọc quanh phổi D. Đa phần áp lực keo điều hòa sự di chuyển của dịch giữa màng phổi C. Có một lượng nhỏ dịch màng phổi tồn tại trong khoang màng phổi 32. Đau ngực kiểu màng phổi: B. Thay đổi tùy theo mức độ viêm của màng phổi D. Hít sâu, hắt hơi giúp giảm đau A. Giống kiểu đau như “đè nặng lên” C. Đè lên thành ngực làm đau tăng nhiều hơn 33. Khó thở mới khởi phát ở một bệnh nhân gãy xương chi dưới cần bó bột có thể gợi ý tràn dịch này gây ra bởi: A. Thuyên tắc phổi D. Vỡ thực quản B. Suy tim sung huyết C. Ung thư màng phổi nguyên phát 34. Giảm phân áp oxy trong khí hít vào có thể gặp trong trường hợp nào sau đây? C. Viêm phổi A. Tai biến mạch máu não D. Phù phổi cấp B. Bệnh nhân ở khu vực miền núi cao 35. Tràn dịch màng phổi lượng nhiều khi: D. < 1/3 của nửa lồng ngực B. Chiếm quá nửa của nửa lồng ngực với phổi bình thường C. Chiếm toàn bộ nửa lồng ngực A. Từ 1/3 đến 1/2 nửa lồng ngực 36. Khoang màng phổi được bao bọc bởi bao nhiêu màng? C. 3 màng B. 2 màng A. 1 màng D. 4 màng 37. Trong tràn dịch màng phổi, bệnh nhân thường than phiền khó thở khi: C. Tràn dịch màng phổi lượng trung bình D. Tất cả đều đúng B. Tràn dịch màng phổi lượng nhiều A. Tràn dịch màng phổi lượng ít 38. Trong tràn dịch màng phổi, bệnh nhân thường than phiền khó thở khi nào? D. Tràn dịch màng phổi lượng nhiều, tức tràn dịch toàn bộ nửa lồng ngực A. Tràn dịch màng phổi lượng trung bình (từ 1/3 đến 1/2 nửa lồng ngực) với phổi bệnh lí B. Tràn dịch màng phổi lượng rất nhiều, tức chiếm quá nửa của nửa lồng ngực với phổi bình thường C. Tràn dịch màng phổi lượng ít (< 1/2 của nửa lồng ngực) với bệnh phổi nền nặng 39. Đáp ứng bù trừ của cơ thể khi xảy ra toan hô hấp cấp: B. PaCO₂ giảm 1,2 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ giảm C. HCO₃ tăng 1 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ tăng D. HCO₃ giảm 2,0 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ giảm A. PaCO₂ tăng 0,7 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ tăng 40. Cách giảm đau trong tràn dịch màng phổi: A. Hít sâu, ho và hắt hơi D. Nằm tư thế fowler chuẩn và hít sâu C. Cúi người về phía trước, gập đầu xuống B. Đè lên thành ngực, làm cố định thành ngực Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM