2000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREENội khoa cơ sở 1. Tổn thương thận trong sốc liên quan? B. giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử ống thận cấp và suy thận cấp D. tất cả các đáp án trên A. tưới máu thận bị giảm C. các thuốc độc cho thận, chất cản quang, hiện tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận 2. Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong bệnh xơ gan? A. LDH > 250Ul D. Tỷ trọng dịch báng > 1,016 B. Tế bào > 250/mm3 C. Màu vàng trong, Rivalta(-) 3. Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có đặc điểm? D. Có yếu tố dịch tễ C. Có yếu tố di truyền B. Liên quan đến chế độ ăn nhạt A. Liên quan đến tư thế người bệnh 4. Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim? B. Tăng tính thấm thành mạch A. Giảm áp lực keo D. Giảm lọc cầu thận C. Tăng áp lực thủy tĩnh 5. Dobutamine (Dobutrex) có tác dụng? C. Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì tăng ít B. Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ và giảm tiền gánh A. Tăng co bóp cơ tim chủ yếu; Tăng cung lượng tim D. Tất cả các đáp án trên 6. Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp trong các trường hợp phù do? A. Xơ gan B. Suy dinh dưỡng D. Viêm tắc tĩnh mạch C. Bệnh Bêri - Bêri 7. Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là? A. Sốc nhiểm trùng C. Sốc nội tiết B. Sốc tim D. Sốc phản vệ 8. Có dịch ổ bụng lượng ít được phát hiện trên lâm sàng bằng cách khám bệnh nhân ở tư thế? B. Nghiêng phải A. Nằm ngửa D. Tư thế bò sấp (quỳ gối, chống hai tay) C. Nghiêng trái 9. Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có đặc điểm? D. Tất cả đều sai A. Thường phù toàn thân B. Thường phù 2 chi dưới C. Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn và thượng vị 10. Phù trong bệnh Bêri - Bêri? C. Liên quan với chế độ ăn nhạt B. Thường kèm tràn dịch màng phổi A. Thường phù ở mặt D. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối 11. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào có thể gây phù qua cơ chế tăng tính thấm thành mạch? C. Suy thận A. Bệnh Bêri – Bêri D. Dị ứng B. Hội chứng thận hư 12. Dung dịch hòa chung với Dopamine? A. muối đẳng trương D. A hoặc B hoặc C B. nhược trưong C. glucose 5% 13. Dịch ổ bụng ở bệnh nhân phù toàn thân phản ảnh? A. Tình trạng giảm áp lực keo trong lòng mạch C. Suy tim toàn bộ D. Xơ gan mất bù B. Một bệnh lý về thận 14. Tác dụng phụ dopamine? C. co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, QRS dãn rộng, suy thận B. buồn nôn, nôn, đau thắt ngực, khó thở, đau đầu, hạ huyết áp D. tất cả các đáp án trên A. ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn nhịp nhanh) 15. Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất hiện ở vị trí? B. Màng bụng A. Mặt C. Màng phổi, màng tim D. Chân 16. Biểu hiện hô hấp trong sốc là? D. Cả 3 đáp án A, B và C B. rối loạn nhịp thở A. thở nhanh nông C. phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên phải hoặc 2 bên 17. Sốc được xác định khi? C. Lượng nước tiểu ≤ 20 ml A. Huyết áp động mạch trung bình (mean arterial pressure) ≤ 60 mmHg B. Huyết áp tâm thu ≤ 80 mmHg D. B và C đúng 18. Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do nguyên nhân? D. Bệnh Bêri - Bêri A. Viêm cầu thận cấp B. Hội chứng trung thất C. Bệnh giun chỉ 19. Sốc tim thường gặp? B. Cơ học (Hở van 2 lá, khiếm khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim) D. Cả A, B và C đều đúng C. Rối loạn nhịp A. Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn, suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng) 20. Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò? D. Cạnh rốn trên đường trắng A. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải B. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên trái C. Trên và dưới rốn trên đường trắng 21. Trường hợp nào phù thường kèm theo báng nhất? B. Có thai C. Suy tim A. Suy thận cấp D. Xơ gan 22. Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết: 5.1. Protein dịch báng > 30g/l. 5.2. Tỷ trọng dịch báng > 1,016. 5.3. Phản ứng Rivalta(-). 5.4. Tế bào < 250/mm3, đa số nội mô. 5.5. SAAG > 1,1g/dl? B. 1, 5 đúng A. 1, 2, 3 đúng D. 3, 4, 5 đúng C. 1, 2, 4 đúng 23. Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với nhức? D. Nhu mô não B. Màng não C. Các mạch máu lớn ở não A. Màng xương 24. Vị trí chọc dò dịch báng toàn thể tốt nhất là? C. Hố hông trái B. Hố hông phải D. Hố chậu trái A. Hố chậu phải 25. Trong xơ gan, dịch báng thành lập? B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa A. Do áp lưc keo huyết tương giảm C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng D. Do tăng aldosterone 26. Rối loạn đông máu thường gặp trong? C. miễn dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do thuốc D. tất cả các đáp án trên A. sốc nhiễm trùng; sốc chấn thương B. giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể tích 27. Đặc điểm của phù nội tiết? B. Mức độ phù thường nhẹ A. Thường gặp ở người lớn tuổi C. Ở phụ nữ mãn kinh D. Liên quan đến thời tiết 28. Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch, tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều? D. 5 - 6μg/kg/phút C. 4 - 5μg/kg/phút B. 3 - 4μg/kg/phút A. 2 - 3μg/kg/phút 29. Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 tim khi liều từ? B. 8-10 μg/kg/phút A. 4- 8 μg/kg/phút D. 12 - 14 μg/kg/phút C. 10 - 12 μg/kg/phút 30. Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng? B. Tăng áp lực thủy tĩnh máu C. Tăng tính thấm thành mạch D. Câu A và C đúng A. Giảm áp lực keo máu 31. Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu? A. Suy tim C. Suy thận D. Hội chứng thận hư B. Viêm bạch mạch 32. Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế? B. Giảm áp lực keo C. Tăng tính thấm thành mạch D. Tăng Aldosterone A. Tăng áp lực thủy tĩnh 33. Trong các động mạch sau đây động mạch nào là nhạy cảm nhất với nhức? B. Động mạch trán D. Động mạch hàm trên C. Động mạch thái dương nông A. Động mạch chẩm 34. Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ở ngực thường do nguyên nhân? D. Hẹp động mạch chủ B. Hội chứng trung thất A. Suy tim C. Tắc tĩnh mạch trên gan 35. Khi dịch ổ bụng toàn máu, nguyên nhân thường gặp là? A. Thủng tạng rỗng D. Viêm phúc mạc xung huyết C. Vỡ tạng đặc như vỡ lách B. Nhồi máu mạc treo 36. Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt nhất nên dựa vào? D. Cân nặng C. Dấu hiệu phù ở mi mắt A. Dấu ấn lõm Godet B. Khám báng 37. Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là? B. Glucocorticoid Solu Cortef (1 g) hoặc SoluMedrol (100 mg) C. Kháng Histamine-1: Diphenylhydramine (Benadryl, generic) D. Kích thích beta dạng khí dung (albuterol, metaproterenol) hơn là aminophylline A. Epineprine 38. Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí? C. Trán D. Tất cả đều sai A. Mắt B. Đùi 39. Nhức đầu cơ chế tĩnh mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ? C. Suy tim nặng A. U não D. Sốt cao B. Suy hô hấp nặng 40. Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên ở? A. Bụng D. Tay C. Mặt B. Chân 41. Nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn thân? D. Suy dinh dưỡng A. Bệnh tim C. Bệnh thận B. Bệnh gan 42. Nguyên nhân thưường gặp của phù một chi dưới? C. Viêm tắc tĩnh mạch A. Xơ gan B. Suy thận D. Bệnh Bêri - Bêri 43. Suy vỏ thượng thận cấp điều trị? C. Glucose 5% B. Muối đẳng trương D. Cả 3 đáp án A, B và C A. Hydrocortisone 44. Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý nào sau đây? D. Suy tim nặng C. U Krukenberg A. Lao màng bụng B. Ung thư dạ dày di căn 45. Phương tiện theo dõi trong sốc gồm? A. monitoring theo dõi điện tim, huyết áp B. độ bảo hoà oxy (pulse oximetry) D. Cả 3 đáp án A, B và C C. 2 đường truyền tĩnh mạch 46. Sốc do rối loạn phân bố máu? C. Sốc phản vệ do dị ứng thuốc B. Độc tố (thuốc quá liều) A. Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng các bệnh tiêu hóa, tiết niệu, da, phổi, sãn khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E D. Tất cả các câu trên 47. Dịch báng kèm với dấu chứng đầu sứa nói lên? C. Có shunt cửa chủ do tuần hòan hệ cửa bị cản trở D. Nhồi máu mạc treo A. Tắc tĩnh mạch trên gan B. Nhồi máu tĩnh mạch cửa 48. Dịch dưỡng trấp ổ bụng gặp trong trường hợp? C. Vỡ hệ bạch mạch mạc treo D. Tắc ống ngực B. Ung thư hạch bạch huyết A. Bệnh giun chỉ 49. Tổn thương não trong sốc liên quan? B. thiếu oxy não; rối loạn toan kiềm và các chất điện giải D. Tất cả các đáp án trên C. hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù A. giảm tưới máu não 50. Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở hạ sườn và thượng vị thường do nguyên nhân? C. Suy tim A. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên D. Xơ gan B. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới 51. Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri - Bêri? A. Tay C. Bụng D. Chân B. Mặt 52. Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối thiểu? D. trên 90 mmHg A. trên 60 mmHg C. trên 80 mmHg B. trên 79 mmHg 53. Cảm giác trong hố sau do dây thần kinh nào chi phối ngoại trừ? B. IX C. X A. V D. XI 54. Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều trên? C. 9 μg B. 8 μg D. 10 μg A. 7 μg 55. Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong? B. sốc tim C. sốc nội tiết; sốc giảm thể tích A. sốc nhiễm trùng D. tất cả đáp án trên 56. Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích? C. Tăng huyết áp A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về B. Tăng chỉ số tim D. A và B đều đúng 57. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là? C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl 58. Chẩn đoán nguyên nhân báng chỉ cần? B. Khám lâm sàng tỷ mỷ D. Phải kết hợp rất nhiều lãnh vực: lâm sàng, sinh hoá, vi sinh, giải phẫu bệnh, hình ảnh học A. Phân tích thành phần dịch báng C. Kết hợp cả hai: lâm sàng và phân tích dịch báng 59. Tổn thương phổi trong số liên quan? B. hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí dẫn đến tình trạng yếu cơ hô hấp D. tất cả các đáp án trên C. ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong vi mạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và dịch tiết vào trong khoang phế nang A. giảm độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những vùng kém thông khí; xơ hoá và đông đặc 60. Sốc tim thường biểu hiện? A. Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp D. Cả A, B và C đều đúng B. Gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ C. Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyết áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp 61. Biệu hiện da trong sốc là? D. Cả 3 đáp án A, B và C B. Vã mồ hôi nhờn A. Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi C. Nỗi vân tím ở đùi (trường hợp sốc khởi đầu), bụng, toàn thân (ở giai đoạn muộn) 62. Nhức đầu cơ chế cơ do các nguyên nhân sau ngoại trừ? A. Viêm màng não D. Ngộ độc rượu C. Chấn thương sọ não B. Tư thế xấu lâu ngày 63. Các cơ chế gây phù trong xơ gan? D. Cả 3 cơ chế trên B. Giảm áp lực keo C. Tăng tính thấm thành mạch A. Tăng áp lực thủy tĩnh 64. Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc khác như? A. digitalis, nitrate D. B và C đúng B. lợi tiểu, lidocain C. ức chế bêta 65. Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần? A. 3 μg/kg/phút B. 4 μg/kg/phút D. 6 μg/kg/phút C. 5 μg/kg/phút 66. Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm? D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt B. Phù ở ngọn chi 67. Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp? D. Nhiễm trùng báng A. Viêm phúc mạc B. Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng tiết ra ngoài C. Nhồi máu mạc treo 68. Một bệnh nhân có dịch ổ bụng với tính chất dịch thấm, ta có thể? D. Không thể khẳng định ngay nguyên nhân, cần tiến hành khám kỹ lâm sàng và tiến hành một số xét nghiệm cần thiết nữa mới có thể xác định được nguyên nhân C. Có thể do giảm áp lực keo trong lòng mạch A. Chẩn đoán ngay là xơ gan mất bù có cổ trướng B. Chỉ chẩn đoán được là có tăng áp tĩnh mạch cửa 69. Cơ chế chính của phù viêm? A. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Giảm áp lực keo D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Tăng tính thấm thành mạch 70. Tổn thương tim trong sốc liên quan? C. Thời gian đổ đầy máu tâm trương, nguy cơ giảm lưu lượng vành D. Tất cả các đáp án trên B. Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim, làm giảm áp lực tưới máu vành; Gia tăng nhu cầu oxy của cơ tim A. Hậu quả của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn chức năng cơ tim 71. Phù do giảm áp lực keo máu có thể gặp do nguyên nhân? B. Xơ gan A. Suy dinh dưỡng D. Cả 3 câu đều đúng C. Hội chứng thận hư 72. Nhức đầu cơ chế động mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ? B. Hạ glucose máu A. Tăng huyết áp D. Choán chổ nội sọ C. Bán đầu thống 73. Natribicarbonate 140.00 thường được chỉ định khi? B. pH máu dưới 7,1 A. pH máu dưới 7,0 C. pH máu dưới 7,15 D. pH máu dưới 7,2 74. Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ? B. 100 lần C. 120 lần A. 90 lần D. 130 lần 75. Trường hợp dịch ổ bụng ít, có thể phát hiện nhờ vào? A. Chụp phim ổ bụng C. Chọc dò ổ bụng B. Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực D. Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm 76. Tác dụng phụ dobutamine là? C. Tăng huyết áp tâm thu, khó thở B. Rối loạn nhịp tim D. Tất cả các đáp án trên A. Buồn nôn, nhức đầu, đau thắt ngực, hồi hộp 77. “Sốc gan“ có đặc điểm? D. tất cả các đáp án trên A. Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí nặng B. choáng; tắc mật trong gan C. có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới máu tốt; 78. Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư? A. Tăng áp lực thủy tĩnh D. Câu A và câu B đúng B. Giảm áp lực keo C. Tăng tính thấm thành mạch 79. Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co mạch ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn khi dùng liều trên? A. 10 μg/kg/phút B. 8 μg/kg/phút D. 4 μg/kg/phút C. 6 μg/kg/phút 80. Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim? B. Áp lực khí màng phổi có thể làm ảnh hưởng làm đầy tim bằng giảm lượng máu về tim; Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger) C. Nhồi máu phổi cũng là một dạng sốc tắc nghẽn nhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống mạch phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải cấp sẽ xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn A. Tràn dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực màng ngoài tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) và cung lượng tim D. Tất cả các đáp án trên 81. Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá? B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole D. Cephalosporine + aminoside C. Clindamycie + Aminoside A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone 82. Báng tự do gặp trong trường hợp: 9.1. Lao màng bụng. 9.2. Ung thư màng bụng. 9.3. Xơ gan. 9.4. Hội chứng thận hư? C. 1, 2, 3, 4 đúng A. 2, 3 đúng B. 3, 4 đúng D. 2, 3, 4 đúng 83. Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí? B. Mặt trước xương chày D. Mặt C. Ổ bụng (báng) A. Mắt cá chân 84. Trong sốc cần truyền các dịch có trọng lượng phân tử cao khi nồng độ albumin dưới? C. 4g/dl D. 5g/dl B. 3g/dl A. 2g/dl 85. Khả năng thích nghi người cao tuổi khi thiếu máu với Hct trung bình từ? D. 40 - 45% C. 35 - 40% B. 30 - 35% A. 25 - 30% 86. Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương diện huyết động là? C. Áp lực tĩnh mạch trung tâm dưới 7 cm H 20 A. Thời gian vi huyết quản trên 5 giây D. A và B đều đúng B. Thời gian làm đầy tĩnh mạch trên 5 giây 87. Sốc do bệnh lý nội tiết? C. Suy vỏ thượng thận cấp; suy tuyến yên B. Tăng thẩm thấu A. Nhiễm toan cetone D. Tất cả các đáp án trên 88. Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết ở nước ta thường gặp nhất là? A. Ung thư D. Nhiễm ký sinh trùng B. Nhiễm trùng C. Nhiễm virus 89. Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn ép ở vị trí? C. Tĩnh mạch chủ dưới A. Động mạch chủ ngực D. Tĩnh mạch chủ trên B. Động mạch chủ bụng 90. Sử dụng kháng sinh trong sốc nhiễm trùng đường tiết niệu? D. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin C. Clindamycie + Aminoside A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole 91. Dịch truyền có thể dùng trong sốc? C. Dung dịch Glucose 5% A. NaCl 0,9% D. Dung dịch keo (Dextran, Gelatin) B. Ringer Lactate 92. Sốc do giảm thể tích? B. Giảm thể tích nội mạch làm giảm lượng máu về tim phải D. Cả A, B và C đều đúng C. Bỏng, nôn mữa, tắc ruột, tiêu chảy, mất nước A. Xuất huyết nội tạng: Sang chấn, chảy máu dạ dày, vở các tạng 93. Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư? A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo D. Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu 94. Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều? C. 5 μg/kg/phút D. 6 μg/kg/phút A. 3 μg/kg/phút B. 4 μg/kg/phút 95. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc như sau? B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành