2000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREENội khoa cơ sở 1. Trong xơ gan, dịch báng thành lập? C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa D. Do tăng aldosterone A. Do áp lưc keo huyết tương giảm 2. Nguyên nhân thưường gặp của phù một chi dưới? B. Suy thận A. Xơ gan C. Viêm tắc tĩnh mạch D. Bệnh Bêri - Bêri 3. Dịch truyền có thể dùng trong sốc? C. Dung dịch Glucose 5% B. Ringer Lactate A. NaCl 0,9% D. Dung dịch keo (Dextran, Gelatin) 4. Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương diện huyết động là? C. Áp lực tĩnh mạch trung tâm dưới 7 cm H 20 A. Thời gian vi huyết quản trên 5 giây B. Thời gian làm đầy tĩnh mạch trên 5 giây D. A và B đều đúng 5. Một bệnh nhân có dịch ổ bụng với tính chất dịch thấm, ta có thể? C. Có thể do giảm áp lực keo trong lòng mạch A. Chẩn đoán ngay là xơ gan mất bù có cổ trướng D. Không thể khẳng định ngay nguyên nhân, cần tiến hành khám kỹ lâm sàng và tiến hành một số xét nghiệm cần thiết nữa mới có thể xác định được nguyên nhân B. Chỉ chẩn đoán được là có tăng áp tĩnh mạch cửa 6. Cơ chế chính của phù viêm? B. Giảm áp lực keo A. Tăng áp lực thủy tĩnh D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Tăng tính thấm thành mạch 7. Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với nhức? B. Màng não A. Màng xương C. Các mạch máu lớn ở não D. Nhu mô não 8. Dịch báng kèm với dấu chứng đầu sứa nói lên? C. Có shunt cửa chủ do tuần hòan hệ cửa bị cản trở A. Tắc tĩnh mạch trên gan D. Nhồi máu mạc treo B. Nhồi máu tĩnh mạch cửa 9. Tổn thương thận trong sốc liên quan? C. các thuốc độc cho thận, chất cản quang, hiện tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận D. tất cả các đáp án trên A. tưới máu thận bị giảm B. giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử ống thận cấp và suy thận cấp 10. Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co mạch ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn khi dùng liều trên? D. 4 μg/kg/phút B. 8 μg/kg/phút A. 10 μg/kg/phút C. 6 μg/kg/phút 11. Trường hợp nào phù thường kèm theo báng nhất? D. Xơ gan C. Suy tim A. Suy thận cấp B. Có thai 12. Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn ép ở vị trí? A. Động mạch chủ ngực B. Động mạch chủ bụng D. Tĩnh mạch chủ trên C. Tĩnh mạch chủ dưới 13. Biểu hiện hô hấp trong sốc là? D. Cả 3 đáp án A, B và C B. rối loạn nhịp thở C. phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên phải hoặc 2 bên A. thở nhanh nông 14. Biệu hiện da trong sốc là? A. Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi C. Nỗi vân tím ở đùi (trường hợp sốc khởi đầu), bụng, toàn thân (ở giai đoạn muộn) D. Cả 3 đáp án A, B và C B. Vã mồ hôi nhờn 15. Trong các động mạch sau đây động mạch nào là nhạy cảm nhất với nhức? A. Động mạch chẩm B. Động mạch trán D. Động mạch hàm trên C. Động mạch thái dương nông 16. Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc khác như? B. lợi tiểu, lidocain C. ức chế bêta D. B và C đúng A. digitalis, nitrate 17. Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là? C. Kháng Histamine-1: Diphenylhydramine (Benadryl, generic) D. Kích thích beta dạng khí dung (albuterol, metaproterenol) hơn là aminophylline A. Epineprine B. Glucocorticoid Solu Cortef (1 g) hoặc SoluMedrol (100 mg) 18. Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp trong các trường hợp phù do? A. Xơ gan D. Viêm tắc tĩnh mạch C. Bệnh Bêri - Bêri B. Suy dinh dưỡng 19. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào có thể gây phù qua cơ chế tăng tính thấm thành mạch? A. Bệnh Bêri – Bêri B. Hội chứng thận hư D. Dị ứng C. Suy thận 20. Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá? B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole D. Cephalosporine + aminoside C. Clindamycie + Aminoside A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone 21. Chẩn đoán nguyên nhân báng chỉ cần? A. Phân tích thành phần dịch báng C. Kết hợp cả hai: lâm sàng và phân tích dịch báng D. Phải kết hợp rất nhiều lãnh vực: lâm sàng, sinh hoá, vi sinh, giải phẫu bệnh, hình ảnh học B. Khám lâm sàng tỷ mỷ 22. Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò? A. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải D. Cạnh rốn trên đường trắng B. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên trái C. Trên và dưới rốn trên đường trắng 23. Sử dụng kháng sinh trong sốc nhiễm trùng đường tiết niệu? B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone C. Clindamycie + Aminoside D. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin 24. Sốc do rối loạn phân bố máu? B. Độc tố (thuốc quá liều) C. Sốc phản vệ do dị ứng thuốc A. Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng các bệnh tiêu hóa, tiết niệu, da, phổi, sãn khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E D. Tất cả các câu trên 25. Trong sốc cần truyền các dịch có trọng lượng phân tử cao khi nồng độ albumin dưới? D. 5g/dl A. 2g/dl C. 4g/dl B. 3g/dl 26. Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư? C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu D. Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo 27. Tổn thương tim trong sốc liên quan? A. Hậu quả của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn chức năng cơ tim B. Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim, làm giảm áp lực tưới máu vành; Gia tăng nhu cầu oxy của cơ tim D. Tất cả các đáp án trên C. Thời gian đổ đầy máu tâm trương, nguy cơ giảm lưu lượng vành 28. Tổn thương phổi trong số liên quan? A. giảm độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những vùng kém thông khí; xơ hoá và đông đặc D. tất cả các đáp án trên C. ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong vi mạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và dịch tiết vào trong khoang phế nang B. hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí dẫn đến tình trạng yếu cơ hô hấp 29. Sốc được xác định khi? D. B và C đúng A. Huyết áp động mạch trung bình (mean arterial pressure) ≤ 60 mmHg B. Huyết áp tâm thu ≤ 80 mmHg C. Lượng nước tiểu ≤ 20 ml 30. Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri - Bêri? B. Mặt D. Chân C. Bụng A. Tay 31. Dobutamine (Dobutrex) có tác dụng? A. Tăng co bóp cơ tim chủ yếu; Tăng cung lượng tim C. Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì tăng ít B. Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ và giảm tiền gánh D. Tất cả các đáp án trên 32. Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu? C. Suy thận D. Hội chứng thận hư B. Viêm bạch mạch A. Suy tim 33. Tác dụng phụ dopamine? D. tất cả các đáp án trên B. buồn nôn, nôn, đau thắt ngực, khó thở, đau đầu, hạ huyết áp C. co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, QRS dãn rộng, suy thận A. ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn nhịp nhanh) 34. Nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn thân? B. Bệnh gan A. Bệnh tim D. Suy dinh dưỡng C. Bệnh thận 35. Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt nhất nên dựa vào? A. Dấu ấn lõm Godet D. Cân nặng C. Dấu hiệu phù ở mi mắt B. Khám báng 36. Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất hiện ở vị trí? D. Chân A. Mặt B. Màng bụng C. Màng phổi, màng tim 37. Phù trong bệnh Bêri - Bêri? C. Liên quan với chế độ ăn nhạt B. Thường kèm tràn dịch màng phổi A. Thường phù ở mặt D. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối 38. Sốc do bệnh lý nội tiết? A. Nhiễm toan cetone D. Tất cả các đáp án trên B. Tăng thẩm thấu C. Suy vỏ thượng thận cấp; suy tuyến yên 39. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc như sau? D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl 40. Phù do giảm áp lực keo máu có thể gặp do nguyên nhân? B. Xơ gan D. Cả 3 câu đều đúng C. Hội chứng thận hư A. Suy dinh dưỡng 41. Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết: 5.1. Protein dịch báng > 30g/l. 5.2. Tỷ trọng dịch báng > 1,016. 5.3. Phản ứng Rivalta(-). 5.4. Tế bào < 250/mm3, đa số nội mô. 5.5. SAAG > 1,1g/dl? D. 3, 4, 5 đúng C. 1, 2, 4 đúng A. 1, 2, 3 đúng B. 1, 5 đúng 42. Các cơ chế gây phù trong xơ gan? D. Cả 3 cơ chế trên A. Tăng áp lực thủy tĩnh C. Tăng tính thấm thành mạch B. Giảm áp lực keo 43. Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều trên? C. 9 μg D. 10 μg A. 7 μg B. 8 μg 44. Sốc tim thường gặp? C. Rối loạn nhịp A. Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn, suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng) B. Cơ học (Hở van 2 lá, khiếm khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim) D. Cả A, B và C đều đúng 45. Dịch ổ bụng ở bệnh nhân phù toàn thân phản ảnh? D. Xơ gan mất bù B. Một bệnh lý về thận C. Suy tim toàn bộ A. Tình trạng giảm áp lực keo trong lòng mạch 46. Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên ở? C. Mặt A. Bụng B. Chân D. Tay 47. Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần? D. 6 μg/kg/phút A. 3 μg/kg/phút C. 5 μg/kg/phút B. 4 μg/kg/phút 48. Khi dịch ổ bụng toàn máu, nguyên nhân thường gặp là? D. Viêm phúc mạc xung huyết C. Vỡ tạng đặc như vỡ lách B. Nhồi máu mạc treo A. Thủng tạng rỗng 49. Cảm giác trong hố sau do dây thần kinh nào chi phối ngoại trừ? C. X D. XI A. V B. IX 50. Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do nguyên nhân? B. Hội chứng trung thất C. Bệnh giun chỉ A. Viêm cầu thận cấp D. Bệnh Bêri - Bêri 51. Nhức đầu cơ chế cơ do các nguyên nhân sau ngoại trừ? D. Ngộ độc rượu B. Tư thế xấu lâu ngày C. Chấn thương sọ não A. Viêm màng não 52. Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng? B. Tăng áp lực thủy tĩnh máu D. Câu A và C đúng C. Tăng tính thấm thành mạch A. Giảm áp lực keo máu 53. Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp? B. Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng tiết ra ngoài D. Nhiễm trùng báng C. Nhồi máu mạc treo A. Viêm phúc mạc 54. Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý nào sau đây? A. Lao màng bụng B. Ung thư dạ dày di căn D. Suy tim nặng C. U Krukenberg 55. Sốc tim thường biểu hiện? A. Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp B. Gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ C. Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyết áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp D. Cả A, B và C đều đúng 56. Tác dụng phụ dobutamine là? A. Buồn nôn, nhức đầu, đau thắt ngực, hồi hộp C. Tăng huyết áp tâm thu, khó thở B. Rối loạn nhịp tim D. Tất cả các đáp án trên 57. Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là? D. Sốc phản vệ C. Sốc nội tiết B. Sốc tim A. Sốc nhiểm trùng 58. Báng tự do gặp trong trường hợp: 9.1. Lao màng bụng. 9.2. Ung thư màng bụng. 9.3. Xơ gan. 9.4. Hội chứng thận hư? B. 3, 4 đúng C. 1, 2, 3, 4 đúng A. 2, 3 đúng D. 2, 3, 4 đúng 59. Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư? B. Giảm áp lực keo C. Tăng tính thấm thành mạch D. Câu A và câu B đúng A. Tăng áp lực thủy tĩnh 60. Dung dịch hòa chung với Dopamine? D. A hoặc B hoặc C C. glucose 5% B. nhược trưong A. muối đẳng trương 61. Rối loạn đông máu thường gặp trong? C. miễn dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do thuốc B. giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể tích D. tất cả các đáp án trên A. sốc nhiễm trùng; sốc chấn thương 62. Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế? D. Tăng Aldosterone C. Tăng tính thấm thành mạch A. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Giảm áp lực keo 63. Sốc do giảm thể tích? B. Giảm thể tích nội mạch làm giảm lượng máu về tim phải C. Bỏng, nôn mữa, tắc ruột, tiêu chảy, mất nước A. Xuất huyết nội tạng: Sang chấn, chảy máu dạ dày, vở các tạng D. Cả A, B và C đều đúng 64. Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có đặc điểm? B. Liên quan đến chế độ ăn nhạt D. Có yếu tố dịch tễ C. Có yếu tố di truyền A. Liên quan đến tư thế người bệnh 65. Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết ở nước ta thường gặp nhất là? C. Nhiễm virus D. Nhiễm ký sinh trùng A. Ung thư B. Nhiễm trùng 66. Suy vỏ thượng thận cấp điều trị? C. Glucose 5% D. Cả 3 đáp án A, B và C B. Muối đẳng trương A. Hydrocortisone 67. Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 tim khi liều từ? C. 10 - 12 μg/kg/phút A. 4- 8 μg/kg/phút B. 8-10 μg/kg/phút D. 12 - 14 μg/kg/phút 68. Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm? A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt B. Phù ở ngọn chi C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt 69. Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ? C. 120 lần B. 100 lần A. 90 lần D. 130 lần 70. Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim? C. Tăng áp lực thủy tĩnh A. Giảm áp lực keo B. Tăng tính thấm thành mạch D. Giảm lọc cầu thận 71. Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có đặc điểm? A. Thường phù toàn thân D. Tất cả đều sai C. Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn và thượng vị B. Thường phù 2 chi dưới 72. Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim? B. Áp lực khí màng phổi có thể làm ảnh hưởng làm đầy tim bằng giảm lượng máu về tim; Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger) C. Nhồi máu phổi cũng là một dạng sốc tắc nghẽn nhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống mạch phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải cấp sẽ xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn D. Tất cả các đáp án trên A. Tràn dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực màng ngoài tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) và cung lượng tim 73. Tổn thương não trong sốc liên quan? B. thiếu oxy não; rối loạn toan kiềm và các chất điện giải C. hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù A. giảm tưới máu não D. Tất cả các đáp án trên 74. Natribicarbonate 140.00 thường được chỉ định khi? D. pH máu dưới 7,2 A. pH máu dưới 7,0 C. pH máu dưới 7,15 B. pH máu dưới 7,1 75. Trường hợp dịch ổ bụng ít, có thể phát hiện nhờ vào? B. Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực D. Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm A. Chụp phim ổ bụng C. Chọc dò ổ bụng 76. Vị trí chọc dò dịch báng toàn thể tốt nhất là? C. Hố hông trái A. Hố chậu phải D. Hố chậu trái B. Hố hông phải 77. Nhức đầu cơ chế tĩnh mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ? C. Suy tim nặng B. Suy hô hấp nặng A. U não D. Sốt cao 78. Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ở ngực thường do nguyên nhân? C. Tắc tĩnh mạch trên gan A. Suy tim B. Hội chứng trung thất D. Hẹp động mạch chủ 79. Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch, tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều? B. 3 - 4μg/kg/phút A. 2 - 3μg/kg/phút C. 4 - 5μg/kg/phút D. 5 - 6μg/kg/phút 80. Có dịch ổ bụng lượng ít được phát hiện trên lâm sàng bằng cách khám bệnh nhân ở tư thế? A. Nằm ngửa B. Nghiêng phải C. Nghiêng trái D. Tư thế bò sấp (quỳ gối, chống hai tay) 81. Khả năng thích nghi người cao tuổi khi thiếu máu với Hct trung bình từ? A. 25 - 30% C. 35 - 40% B. 30 - 35% D. 40 - 45% 82. Dịch dưỡng trấp ổ bụng gặp trong trường hợp? A. Bệnh giun chỉ B. Ung thư hạch bạch huyết D. Tắc ống ngực C. Vỡ hệ bạch mạch mạc treo 83. Đặc điểm của phù nội tiết? B. Mức độ phù thường nhẹ D. Liên quan đến thời tiết C. Ở phụ nữ mãn kinh A. Thường gặp ở người lớn tuổi 84. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là? A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl 85. Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong bệnh xơ gan? D. Tỷ trọng dịch báng > 1,016 B. Tế bào > 250/mm3 C. Màu vàng trong, Rivalta(-) A. LDH > 250Ul 86. Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí? B. Đùi D. Tất cả đều sai A. Mắt C. Trán 87. Nhức đầu cơ chế động mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ? D. Choán chổ nội sọ B. Hạ glucose máu A. Tăng huyết áp C. Bán đầu thống 88. “Sốc gan“ có đặc điểm? D. tất cả các đáp án trên C. có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới máu tốt; B. choáng; tắc mật trong gan A. Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí nặng 89. Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích? C. Tăng huyết áp B. Tăng chỉ số tim D. A và B đều đúng A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về 90. Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong? A. sốc nhiễm trùng B. sốc tim C. sốc nội tiết; sốc giảm thể tích D. tất cả đáp án trên 91. Phương tiện theo dõi trong sốc gồm? C. 2 đường truyền tĩnh mạch A. monitoring theo dõi điện tim, huyết áp B. độ bảo hoà oxy (pulse oximetry) D. Cả 3 đáp án A, B và C 92. Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối thiểu? C. trên 80 mmHg D. trên 90 mmHg A. trên 60 mmHg B. trên 79 mmHg 93. Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều? C. 5 μg/kg/phút B. 4 μg/kg/phút D. 6 μg/kg/phút A. 3 μg/kg/phút 94. Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở hạ sườn và thượng vị thường do nguyên nhân? A. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên B. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới D. Xơ gan C. Suy tim 95. Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí? D. Mặt B. Mặt trước xương chày C. Ổ bụng (báng) A. Mắt cá chân Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành