2000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREENội khoa cơ sở 1. Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên ở? B. Chân D. Tay C. Mặt A. Bụng 2. Sốc được xác định khi? A. Huyết áp động mạch trung bình (mean arterial pressure) ≤ 60 mmHg B. Huyết áp tâm thu ≤ 80 mmHg C. Lượng nước tiểu ≤ 20 ml D. B và C đúng 3. Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có đặc điểm? D. Có yếu tố dịch tễ C. Có yếu tố di truyền A. Liên quan đến tư thế người bệnh B. Liên quan đến chế độ ăn nhạt 4. Dịch truyền có thể dùng trong sốc? C. NaCl 9° D. NaCl 9° B. NaCl 9° A. NaCl 9° 5. Dịch báng kèm với dấu chứng đầu sứa nói lên? B. Nhồi máu tĩnh mạch cửa D. Nhồi máu mạc treo A. Tắc tĩnh mạch trên gan C. Có shunt cửa chủ do tuần hòan hệ cửa bị cản trở 6. Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở hạ sườn và thượng vị thường do nguyên nhân? D. Xơ gan A. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên B. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới C. Suy tim 7. Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch, tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều? B. 3 - 4μg/kg/phút C. 4 - 5μg/kg/phút A. 2 - 3μg/kg/phút D. 5 - 6μg/kg/phút 8. Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim? C. Nhồi máu phổi cũng là một dạng sốc tắc nghẽn nhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống mạch phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải cấp sẽ xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn A. Tràn dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực màng ngoài tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) và cung lượng tim D. Tất cả các đáp án trên B. Áp lực khí màng phổi có thể làm ảnh hưởng làm đầy tim bằng giảm lượng máu về tim; Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger) 9. Khả năng thích nghi người cao tuổi khi thiếu máu với Hct trung bình từ? A. 25 - 30% B. 30 - 35% C. 35 - 40% D. 40 - 45% 10. Phương tiện theo dõi trong sốc gồm? D. Cả 3 đáp án A, B và C A. monitoring theo dõi điện tim, huyết áp B. độ bảo hoà oxy (pulse oximetry) C. 2 đường truyền tĩnh mạch 11. Trường hợp nào phù thường kèm theo báng nhất? B. Có thai C. Suy tim D. Xơ gan A. Suy thận cấp 12. Biểu hiện hô hấp trong sốc là? A. thở nhanh nông B. rối loạn nhịp thở D. Cả 3 đáp án A, B và C C. phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên phải hoặc 2 bên 13. Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối thiểu? C. trên 80 mmHg B. trên 79 mmHg D. trên 90 mmHg A. trên 60 mmHg 14. Nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn thân? B. Bệnh gan D. Suy dinh dưỡng A. Bệnh tim C. Bệnh thận 15. Sử dụng kháng sinh trong sốc nhiễm trùng đường tiết niệu? A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole D. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin C. Clindamycie + Aminoside 16. Vị trí chọc dò dịch báng toàn thể tốt nhất là? A. Hố chậu phải D. Hố chậu trái B. Hố hông phải C. Hố hông trái 17. Có dịch ổ bụng lượng ít được phát hiện trên lâm sàng bằng cách khám bệnh nhân ở tư thế? C. Nghiêng trái B. Nghiêng phải D. Tư thế bò sấp (quỳ gối, chống hai tay) A. Nằm ngửa 18. “Sốc gan“ có đặc điểm? B. choáng; tắc mật trong gan A. Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí nặng C. có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới máu tốt; D. tất cả các đáp án trên 19. Tổn thương phổi trong số liên quan? D. tất cả các đáp án trên C. ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong vi mạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và dịch tiết vào trong khoang phế nang A. giảm độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những vùng kém thông khí; xơ hoá và đông đặc B. hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí dẫn đến tình trạng yếu cơ hô hấp 20. Tổn thương não trong sốc liên quan? A. giảm tưới máu não C. hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù D. Tất cả các đáp án trên B. thiếu oxy não; rối loạn toan kiềm và các chất điện giải 21. Suy vỏ thượng thận cấp điều trị? C. Glucose 5% A. Hydrocortisone D. Cả 3 đáp án A, B và C B. Muối đẳng trương 22. Nhức đầu cơ chế cơ do các nguyên nhân sau ngoại trừ? B. Tư thế xấu lâu ngày D. Ngộ độc rượu C. Chấn thương sọ não A. Viêm màng não 23. Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có đặc điểm? A. Thường phù toàn thân D. Tất cả đều sai B. Thường phù 2 chi dưới C. Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn và thượng vị 24. Sốc do bệnh lý nội tiết? A. Nhiễm toan cetone C. Suy vỏ thượng thận cấp; suy tuyến yên B. Tăng thẩm thấu D. Tất cả các đáp án trên 25. Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 tim khi liều từ? A. 4- 8 μg/kg/phút D. 12 - 14 μg/kg/phút C. 10 - 12 μg/kg/phút B. 8-10 μg/kg/phút 26. Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần? A. 3 μg/kg/phút B. 4 μg/kg/phút C. 5 μg/kg/phút D. 6 μg/kg/phút 27. Dung dịch hòa chung với Dopamine? B. nhược trưong D. A hoặc B hoặc C A. muối đẳng trương C. glucose 5% 28. Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế? A. Tăng áp lực thủy tĩnh D. Tăng Aldosterone B. Giảm áp lực keo C. Tăng tính thấm thành mạch 29. Một bệnh nhân có dịch ổ bụng với tính chất dịch thấm, ta có thể? B. Chỉ chẩn đoán được là có tăng áp tĩnh mạch cửa A. Chẩn đoán ngay là xơ gan mất bù có cổ trướng C. Có thể do giảm áp lực keo trong lòng mạch D. Không thể khẳng định ngay nguyên nhân, cần tiến hành khám kỹ lâm sàng và tiến hành một số xét nghiệm cần thiết nữa mới có thể xác định được nguyên nhân 30. Biệu hiện da trong sốc là? D. Cả 3 đáp án A, B và C B. Vã mồ hôi nhờn A. Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi C. Nỗi vân tím ở đùi (trường hợp sốc khởi đầu), bụng, toàn thân (ở giai đoạn muộn) 31. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc như sau? A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl 32. Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc khác như? D. B và C đúng B. lợi tiểu, lidocain A. digitalis, nitrate C. ức chế bêta 33. Nguyên nhân thưường gặp của phù một chi dưới? C. Viêm tắc tĩnh mạch D. Bệnh Bêri - Bêri A. Xơ gan B. Suy thận 34. Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm? D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng B. Phù ở ngọn chi 35. Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp trong các trường hợp phù do? C. Bệnh Bêri - Bêri D. Viêm tắc tĩnh mạch B. Suy dinh dưỡng A. Xơ gan 36. Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều trên? C. 9 μg D. 10 μg A. 7 μg B. 8 μg 37. Khi dịch ổ bụng toàn máu, nguyên nhân thường gặp là? A. Thủng tạng rỗng B. Nhồi máu mạc treo C. Vỡ tạng đặc như vỡ lách D. Viêm phúc mạc xung huyết 38. Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt nhất nên dựa vào? B. Khám báng D. Cân nặng C. Dấu hiệu phù ở mi mắt A. Dấu ấn lõm Godet 39. Cảm giác trong hố sau do dây thần kinh nào chi phối ngoại trừ? D. XI A. V B. IX C. X 40. Sốc do giảm thể tích? D. Cả A, B và C đều đúng C. Bỏng, nôn mữa, tắc ruột, tiêu chảy, mất nước B. Giảm thể tích nội mạch làm giảm lượng máu về tim phải A. Xuất huyết nội tạng: Sang chấn, chảy máu dạ dày, vở các tạng 41. Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong bệnh xơ gan? D. Tỷ trọng dịch báng > 1,016 A. LDH > 250Ul B. Tế bào > 250/mm3 C. Màu vàng trong, Rivalta(-) 42. Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương diện huyết động là? D. A và B đều đúng B. Thời gian làm đầy tĩnh mạch trên 5 giây C. Áp lực tĩnh mạch trung tâm dưới 7 cm H 20 A. Thời gian vi huyết quản trên 5 giây 43. Báng tự do gặp trong trường hợp: 9.1. Lao màng bụng. 9.2. Ung thư màng bụng. 9.3. Xơ gan. 9.4. Hội chứng thận hư? B. 3, 4 đúng C. 1, 2, 3, 4 đúng A. 2, 3 đúng D. 2, 3, 4 đúng 44. Sốc tim thường biểu hiện? D. Cả A, B và C đều đúng B. Gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ A. Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp C. Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyết áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp 45. Chẩn đoán nguyên nhân báng chỉ cần? B. Khám lâm sàng tỷ mỷ C. Kết hợp cả hai: lâm sàng và phân tích dịch báng A. Phân tích thành phần dịch báng D. Phải kết hợp rất nhiều lãnh vực: lâm sàng, sinh hoá, vi sinh, giải phẫu bệnh, hình ảnh học 46. Natribicarbonate 140.00 thường được chỉ định khi? B. pH máu dưới 7,1 A. pH máu dưới 7,0 C. pH máu dưới 7,15 D. pH máu dưới 7,2 47. Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích? A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về B. Tăng chỉ số tim D. A và B đều đúng C. Tăng huyết áp 48. Dobutamine (Dobutrex) có tác dụng? A. Tăng co bóp cơ tim chủ yếu; Tăng cung lượng tim C. Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì tăng ít B. Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ và giảm tiền gánh D. Tất cả các đáp án trên 49. Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết ở nước ta thường gặp nhất là? A. Ung thư C. Nhiễm virus D. Nhiễm ký sinh trùng B. Nhiễm trùng 50. Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ? C. 120 lần A. 90 lần B. 100 lần D. 130 lần 51. Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều? A. 3 μg/kg/phút C. 5 μg/kg/phút D. 6 μg/kg/phút B. 4 μg/kg/phút 52. Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do nguyên nhân? A. Viêm cầu thận cấp D. Bệnh Bêri - Bêri C. Bệnh giun chỉ B. Hội chứng trung thất 53. Cơ chế chính của phù viêm? B. Giảm áp lực keo C. Tăng tính thấm thành mạch D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Tăng áp lực thủy tĩnh 54. Sốc tim thường gặp? C. Rối loạn nhịp D. Cả A, B và C đều đúng B. Cơ học (Hở van 2 lá, khiếm khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim) A. Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn, suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng) 55. Nhức đầu cơ chế tĩnh mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ? A. U não D. Sốt cao B. Suy hô hấp nặng C. Suy tim nặng 56. Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là? A. Sốc nhiểm trùng D. Sốc phản vệ B. Sốc tim C. Sốc nội tiết 57. Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết: 5.1. Protein dịch báng > 30g/l. 5.2. Tỷ trọng dịch báng > 1,016. 5.3. Phản ứng Rivalta(-). 5.4. Tế bào < 250/mm3, đa số nội mô. 5.5. SAAG > 1,1g/dl? C. 1, 2, 4 đúng D. 3, 4, 5 đúng A. 1, 2, 3 đúng B. 1, 5 đúng 58. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào có thể gây phù qua cơ chế tăng tính thấm thành mạch? C. Suy thận B. Hội chứng thận hư A. Bệnh Bêri – Bêri D. Dị ứng 59. Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim? D. Giảm lọc cầu thận B. Tăng tính thấm thành mạch C. Tăng áp lực thủy tĩnh A. Giảm áp lực keo 60. Tổn thương tim trong sốc liên quan? B. Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim, làm giảm áp lực tưới máu vành; Gia tăng nhu cầu oxy của cơ tim D. Tất cả các đáp án trên C. Thời gian đổ đầy máu tâm trương, nguy cơ giảm lưu lượng vành A. Hậu quả của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn chức năng cơ tim 61. Tác dụng phụ dobutamine là? B. Rối loạn nhịp tim A. Buồn nôn, nhức đầu, đau thắt ngực, hồi hộp D. Tất cả các đáp án trên C. Tăng huyết áp tâm thu, khó thở 62. Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư? C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu D. Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu 63. Phù trong bệnh Bêri - Bêri? C. Liên quan với chế độ ăn nhạt D. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối A. Thường phù ở mặt B. Thường kèm tràn dịch màng phổi 64. Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất hiện ở vị trí? B. Màng bụng D. Chân A. Mặt C. Màng phổi, màng tim 65. Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí? A. Mắt C. Trán B. Đùi D. Tất cả đều sai 66. Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với nhức? A. Màng xương C. Các mạch máu lớn ở não D. Nhu mô não B. Màng não 67. Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý nào sau đây? D. Suy tim nặng A. Lao màng bụng B. Ung thư dạ dày di căn C. U Krukenberg 68. Trong các động mạch sau đây động mạch nào là nhạy cảm nhất với nhức? A. Động mạch chẩm D. Động mạch hàm trên C. Động mạch thái dương nông B. Động mạch trán 69. Tác dụng phụ dopamine? B. buồn nôn, nôn, đau thắt ngực, khó thở, đau đầu, hạ huyết áp C. co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, QRS dãn rộng, suy thận A. ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn nhịp nhanh) D. tất cả các đáp án trên 70. Dịch ổ bụng ở bệnh nhân phù toàn thân phản ảnh? A. Tình trạng giảm áp lực keo trong lòng mạch B. Một bệnh lý về thận D. Xơ gan mất bù C. Suy tim toàn bộ 71. Nhức đầu cơ chế động mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ? D. Choán chổ nội sọ B. Hạ glucose máu C. Bán đầu thống A. Tăng huyết áp 72. Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp? B. Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng tiết ra ngoài D. Nhiễm trùng báng A. Viêm phúc mạc C. Nhồi máu mạc treo 73. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là? D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl 74. Các cơ chế gây phù trong xơ gan? A. Tăng áp lực thủy tĩnh D. Cả 3 cơ chế trên B. Giảm áp lực keo C. Tăng tính thấm thành mạch 75. Tổn thương thận trong sốc liên quan? B. giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử ống thận cấp và suy thận cấp C. các thuốc độc cho thận, chất cản quang, hiện tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận A. tưới máu thận bị giảm D. tất cả các đáp án trên 76. Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co mạch ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn khi dùng liều trên? C. 6 μg/kg/phút D. 4 μg/kg/phút A. 10 μg/kg/phút B. 8 μg/kg/phút 77. Dịch dưỡng trấp ổ bụng gặp trong trường hợp? A. Bệnh giun chỉ C. Vỡ hệ bạch mạch mạc treo D. Tắc ống ngực B. Ung thư hạch bạch huyết 78. Trong sốc cần truyền các dịch có trọng lượng phân tử cao khi nồng độ albumin dưới? A. 2g/dl C. 4g/dl D. 5g/dl B. 3g/dl 79. Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ở ngực thường do nguyên nhân? D. Hẹp động mạch chủ B. Hội chứng trung thất A. Suy tim C. Tắc tĩnh mạch trên gan 80. Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là? D. Kích thích beta dạng khí dung (albuterol, metaproterenol) hơn là aminophylline B. Glucocorticoid Solu Cortef (1 g) hoặc SoluMedrol (100 mg) A. Epineprine C. Kháng Histamine-1: Diphenylhydramine (Benadryl, generic) 81. Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí? D. Mặt B. Mặt trước xương chày C. Ổ bụng (báng) A. Mắt cá chân 82. Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn ép ở vị trí? C. Tĩnh mạch chủ dưới D. Tĩnh mạch chủ trên A. Động mạch chủ ngực B. Động mạch chủ bụng 83. Đặc điểm của phù nội tiết? C. Ở phụ nữ mãn kinh D. Liên quan đến thời tiết B. Mức độ phù thường nhẹ A. Thường gặp ở người lớn tuổi 84. Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri - Bêri? C. Bụng D. Chân B. Mặt A. Tay 85. Phù do giảm áp lực keo máu có thể gặp do nguyên nhân? C. Hội chứng thận hư B. Xơ gan D. Cả 3 câu đều đúng A. Suy dinh dưỡng 86. Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá? D. Cephalosporine + aminoside A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone C. Clindamycie + Aminoside B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole 87. Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư? A. Tăng áp lực thủy tĩnh D. Câu A và câu B đúng B. Giảm áp lực keo C. Tăng tính thấm thành mạch 88. Rối loạn đông máu thường gặp trong? C. miễn dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do thuốc B. giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể tích A. sốc nhiễm trùng; sốc chấn thương D. tất cả các đáp án trên 89. Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng? B. Tăng áp lực thủy tĩnh máu A. Giảm áp lực keo máu D. Câu A và C đúng C. Tăng tính thấm thành mạch 90. Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò? C. Trên và dưới rốn trên đường trắng B. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên trái D. Cạnh rốn trên đường trắng A. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải 91. Trong xơ gan, dịch báng thành lập? D. Do tăng aldosterone B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa A. Do áp lưc keo huyết tương giảm C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng 92. Sốc do rối loạn phân bố máu? A. Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng các bệnh tiêu hóa, tiết niệu, da, phổi, sãn khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E C. Sốc phản vệ do dị ứng thuốc D. Tất cả các câu trên B. Độc tố (thuốc quá liều) 93. Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu? A. Suy tim D. Hội chứng thận hư C. Suy thận B. Viêm bạch mạch 94. Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong? A. sốc nhiễm trùng C. sốc nội tiết; sốc giảm thể tích B. sốc tim D. tất cả đáp án trên 95. Trường hợp dịch ổ bụng ít, có thể phát hiện nhờ vào? A. Chụp phim ổ bụng D. Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm C. Chọc dò ổ bụng B. Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành