2000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREENội khoa cơ sở 1. Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều trên? C. 9 μg A. 7 μg B. 8 μg D. 10 μg 2. Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc khác như? D. B và C đúng A. digitalis, nitrate B. lợi tiểu, lidocain C. ức chế bêta 3. Vị trí chọc dò dịch báng toàn thể tốt nhất là? C. Hố hông trái B. Hố hông phải D. Hố chậu trái A. Hố chậu phải 4. Phù trong bệnh Bêri - Bêri? A. Thường phù ở mặt C. Liên quan với chế độ ăn nhạt D. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối B. Thường kèm tràn dịch màng phổi 5. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là? A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl 6. Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết ở nước ta thường gặp nhất là? C. Nhiễm virus D. Nhiễm ký sinh trùng A. Ung thư B. Nhiễm trùng 7. Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí? A. Mắt C. Trán B. Đùi D. Tất cả đều sai 8. Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết: 5.1. Protein dịch báng > 30g/l. 5.2. Tỷ trọng dịch báng > 1,016. 5.3. Phản ứng Rivalta(-). 5.4. Tế bào < 250/mm3, đa số nội mô. 5.5. SAAG > 1,1g/dl? D. 3, 4, 5 đúng B. 1, 5 đúng A. 1, 2, 3 đúng C. 1, 2, 4 đúng 9. Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là? A. Epineprine D. Kích thích beta dạng khí dung (albuterol, metaproterenol) hơn là aminophylline B. Glucocorticoid Solu Cortef (1 g) hoặc SoluMedrol (100 mg) C. Kháng Histamine-1: Diphenylhydramine (Benadryl, generic) 10. Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong bệnh xơ gan? D. Tỷ trọng dịch báng > 1,016 A. LDH > 250Ul C. Màu vàng trong, Rivalta(-) B. Tế bào > 250/mm3 11. Dung dịch hòa chung với Dopamine? B. nhược trưong A. muối đẳng trương D. A hoặc B hoặc C C. glucose 5% 12. Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt nhất nên dựa vào? B. Khám báng D. Cân nặng A. Dấu ấn lõm Godet C. Dấu hiệu phù ở mi mắt 13. Tổn thương thận trong sốc liên quan? D. tất cả các đáp án trên C. các thuốc độc cho thận, chất cản quang, hiện tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận A. tưới máu thận bị giảm B. giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử ống thận cấp và suy thận cấp 14. Dịch báng kèm với dấu chứng đầu sứa nói lên? D. Nhồi máu mạc treo A. Tắc tĩnh mạch trên gan B. Nhồi máu tĩnh mạch cửa C. Có shunt cửa chủ do tuần hòan hệ cửa bị cản trở 15. Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có đặc điểm? D. Tất cả đều sai A. Thường phù toàn thân C. Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn và thượng vị B. Thường phù 2 chi dưới 16. Trường hợp nào phù thường kèm theo báng nhất? B. Có thai A. Suy thận cấp C. Suy tim D. Xơ gan 17. Các cơ chế gây phù trong xơ gan? A. Tăng áp lực thủy tĩnh C. Tăng tính thấm thành mạch D. Cả 3 cơ chế trên B. Giảm áp lực keo 18. Khả năng thích nghi người cao tuổi khi thiếu máu với Hct trung bình từ? A. 25 - 30% D. 40 - 45% C. 35 - 40% B. 30 - 35% 19. Sốc do bệnh lý nội tiết? C. Suy vỏ thượng thận cấp; suy tuyến yên A. Nhiễm toan cetone B. Tăng thẩm thấu D. Tất cả các đáp án trên 20. Nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn thân? A. Bệnh tim C. Bệnh thận D. Suy dinh dưỡng B. Bệnh gan 21. Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư? B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu D. Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo 22. Sốc được xác định khi? D. B và C đúng C. Lượng nước tiểu ≤ 20 ml B. Huyết áp tâm thu ≤ 80 mmHg A. Huyết áp động mạch trung bình (mean arterial pressure) ≤ 60 mmHg 23. Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích? D. A và B đều đúng A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về C. Tăng huyết áp B. Tăng chỉ số tim 24. Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim? C. Nhồi máu phổi cũng là một dạng sốc tắc nghẽn nhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống mạch phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải cấp sẽ xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn B. Áp lực khí màng phổi có thể làm ảnh hưởng làm đầy tim bằng giảm lượng máu về tim; Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger) A. Tràn dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực màng ngoài tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) và cung lượng tim D. Tất cả các đáp án trên 25. Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm? C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng B. Phù ở ngọn chi D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt 26. Biểu hiện hô hấp trong sốc là? B. rối loạn nhịp thở A. thở nhanh nông C. phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên phải hoặc 2 bên D. Cả 3 đáp án A, B và C 27. Chẩn đoán nguyên nhân báng chỉ cần? B. Khám lâm sàng tỷ mỷ A. Phân tích thành phần dịch báng D. Phải kết hợp rất nhiều lãnh vực: lâm sàng, sinh hoá, vi sinh, giải phẫu bệnh, hình ảnh học C. Kết hợp cả hai: lâm sàng và phân tích dịch báng 28. Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối thiểu? A. trên 60 mmHg B. trên 79 mmHg D. trên 90 mmHg C. trên 80 mmHg 29. Cảm giác trong hố sau do dây thần kinh nào chi phối ngoại trừ? B. IX C. X D. XI A. V 30. Trong xơ gan, dịch báng thành lập? B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa D. Do tăng aldosterone A. Do áp lưc keo huyết tương giảm C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng 31. Biệu hiện da trong sốc là? D. Cả 3 đáp án A, B và C B. Vã mồ hôi nhờn C. Nỗi vân tím ở đùi (trường hợp sốc khởi đầu), bụng, toàn thân (ở giai đoạn muộn) A. Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi 32. Dịch ổ bụng ở bệnh nhân phù toàn thân phản ảnh? C. Suy tim toàn bộ B. Một bệnh lý về thận D. Xơ gan mất bù A. Tình trạng giảm áp lực keo trong lòng mạch 33. Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim? C. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Tăng tính thấm thành mạch A. Giảm áp lực keo D. Giảm lọc cầu thận 34. Tác dụng phụ dobutamine là? B. Rối loạn nhịp tim D. Tất cả các đáp án trên A. Buồn nôn, nhức đầu, đau thắt ngực, hồi hộp C. Tăng huyết áp tâm thu, khó thở 35. Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp? C. Nhồi máu mạc treo D. Nhiễm trùng báng B. Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng tiết ra ngoài A. Viêm phúc mạc 36. Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch, tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều? A. 2 - 3μg/kg/phút B. 3 - 4μg/kg/phút C. 4 - 5μg/kg/phút D. 5 - 6μg/kg/phút 37. Đặc điểm của phù nội tiết? C. Ở phụ nữ mãn kinh A. Thường gặp ở người lớn tuổi B. Mức độ phù thường nhẹ D. Liên quan đến thời tiết 38. Phương tiện theo dõi trong sốc gồm? C. 2 đường truyền tĩnh mạch A. monitoring theo dõi điện tim, huyết áp B. độ bảo hoà oxy (pulse oximetry) D. Cả 3 đáp án A, B và C 39. Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong? A. sốc nhiễm trùng B. sốc tim C. sốc nội tiết; sốc giảm thể tích D. tất cả đáp án trên 40. Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu? B. Viêm bạch mạch A. Suy tim D. Hội chứng thận hư C. Suy thận 41. Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng? D. Câu A và C đúng B. Tăng áp lực thủy tĩnh máu A. Giảm áp lực keo máu C. Tăng tính thấm thành mạch 42. Trong các động mạch sau đây động mạch nào là nhạy cảm nhất với nhức? B. Động mạch trán A. Động mạch chẩm D. Động mạch hàm trên C. Động mạch thái dương nông 43. Khi dịch ổ bụng toàn máu, nguyên nhân thường gặp là? A. Thủng tạng rỗng C. Vỡ tạng đặc như vỡ lách B. Nhồi máu mạc treo D. Viêm phúc mạc xung huyết 44. Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý nào sau đây? C. U Krukenberg A. Lao màng bụng B. Ung thư dạ dày di căn D. Suy tim nặng 45. Trường hợp dịch ổ bụng ít, có thể phát hiện nhờ vào? B. Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực D. Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm C. Chọc dò ổ bụng A. Chụp phim ổ bụng 46. Tổn thương phổi trong số liên quan? C. ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong vi mạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và dịch tiết vào trong khoang phế nang D. tất cả các đáp án trên B. hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí dẫn đến tình trạng yếu cơ hô hấp A. giảm độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những vùng kém thông khí; xơ hoá và đông đặc 47. Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần? B. 4 μg/kg/phút C. 5 μg/kg/phút A. 3 μg/kg/phút D. 6 μg/kg/phút 48. Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên ở? B. Chân C. Mặt D. Tay A. Bụng 49. Nhức đầu cơ chế cơ do các nguyên nhân sau ngoại trừ? C. Chấn thương sọ não D. Ngộ độc rượu B. Tư thế xấu lâu ngày A. Viêm màng não 50. Tổn thương não trong sốc liên quan? B. thiếu oxy não; rối loạn toan kiềm và các chất điện giải D. Tất cả các đáp án trên A. giảm tưới máu não C. hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù 51. Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế? D. Tăng Aldosterone A. Tăng áp lực thủy tĩnh C. Tăng tính thấm thành mạch B. Giảm áp lực keo 52. Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do nguyên nhân? C. Bệnh giun chỉ A. Viêm cầu thận cấp B. Hội chứng trung thất D. Bệnh Bêri - Bêri 53. Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất hiện ở vị trí? C. Màng phổi, màng tim A. Mặt B. Màng bụng D. Chân 54. Tác dụng phụ dopamine? D. tất cả các đáp án trên C. co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, QRS dãn rộng, suy thận A. ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn nhịp nhanh) B. buồn nôn, nôn, đau thắt ngực, khó thở, đau đầu, hạ huyết áp 55. Dobutamine (Dobutrex) có tác dụng? C. Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì tăng ít B. Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ và giảm tiền gánh A. Tăng co bóp cơ tim chủ yếu; Tăng cung lượng tim D. Tất cả các đáp án trên 56. Nhức đầu cơ chế động mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ? B. Hạ glucose máu A. Tăng huyết áp C. Bán đầu thống D. Choán chổ nội sọ 57. Sốc tim thường biểu hiện? D. Cả A, B và C đều đúng A. Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp B. Gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ C. Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyết áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp 58. Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí? A. Mắt cá chân D. Mặt B. Mặt trước xương chày C. Ổ bụng (báng) 59. Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 tim khi liều từ? D. 12 - 14 μg/kg/phút A. 4- 8 μg/kg/phút B. 8-10 μg/kg/phút C. 10 - 12 μg/kg/phút 60. Có dịch ổ bụng lượng ít được phát hiện trên lâm sàng bằng cách khám bệnh nhân ở tư thế? A. Nằm ngửa C. Nghiêng trái D. Tư thế bò sấp (quỳ gối, chống hai tay) B. Nghiêng phải 61. Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò? A. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải D. Cạnh rốn trên đường trắng B. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên trái C. Trên và dưới rốn trên đường trắng 62. Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều? C. 5 μg/kg/phút B. 4 μg/kg/phút A. 3 μg/kg/phút D. 6 μg/kg/phút 63. Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ở ngực thường do nguyên nhân? C. Tắc tĩnh mạch trên gan D. Hẹp động mạch chủ A. Suy tim B. Hội chứng trung thất 64. Dịch dưỡng trấp ổ bụng gặp trong trường hợp? B. Ung thư hạch bạch huyết D. Tắc ống ngực A. Bệnh giun chỉ C. Vỡ hệ bạch mạch mạc treo 65. Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với nhức? A. Màng xương C. Các mạch máu lớn ở não B. Màng não D. Nhu mô não 66. Sử dụng kháng sinh trong sốc nhiễm trùng đường tiết niệu? A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone D. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole C. Clindamycie + Aminoside 67. Suy vỏ thượng thận cấp điều trị? A. Hydrocortisone B. Muối đẳng trương D. Cả 3 đáp án A, B và C C. Glucose 5% 68. Sốc do rối loạn phân bố máu? A. Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng các bệnh tiêu hóa, tiết niệu, da, phổi, sãn khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E D. Tất cả các câu trên B. Độc tố (thuốc quá liều) C. Sốc phản vệ do dị ứng thuốc 69. Trong sốc cần truyền các dịch có trọng lượng phân tử cao khi nồng độ albumin dưới? D. 5g/dl C. 4g/dl B. 3g/dl A. 2g/dl 70. Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư? B. Giảm áp lực keo D. Câu A và câu B đúng C. Tăng tính thấm thành mạch A. Tăng áp lực thủy tĩnh 71. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc như sau? C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl 72. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào có thể gây phù qua cơ chế tăng tính thấm thành mạch? C. Suy thận B. Hội chứng thận hư A. Bệnh Bêri – Bêri D. Dị ứng 73. “Sốc gan“ có đặc điểm? A. Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí nặng B. choáng; tắc mật trong gan C. có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới máu tốt; D. tất cả các đáp án trên 74. Rối loạn đông máu thường gặp trong? C. miễn dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do thuốc D. tất cả các đáp án trên A. sốc nhiễm trùng; sốc chấn thương B. giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể tích 75. Tổn thương tim trong sốc liên quan? C. Thời gian đổ đầy máu tâm trương, nguy cơ giảm lưu lượng vành D. Tất cả các đáp án trên A. Hậu quả của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn chức năng cơ tim B. Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim, làm giảm áp lực tưới máu vành; Gia tăng nhu cầu oxy của cơ tim 76. Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp trong các trường hợp phù do? D. Viêm tắc tĩnh mạch C. Bệnh Bêri - Bêri B. Suy dinh dưỡng A. Xơ gan 77. Dịch truyền có thể dùng trong sốc? A. NaCl 0,9% C. Dung dịch Glucose 5% B. Ringer Lactate D. Dung dịch keo (Dextran, Gelatin) 78. Sốc do giảm thể tích? D. Cả A, B và C đều đúng A. Xuất huyết nội tạng: Sang chấn, chảy máu dạ dày, vở các tạng B. Giảm thể tích nội mạch làm giảm lượng máu về tim phải C. Bỏng, nôn mữa, tắc ruột, tiêu chảy, mất nước 79. Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri - Bêri? A. Tay B. Mặt D. Chân C. Bụng 80. Nhức đầu cơ chế tĩnh mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ? C. Suy tim nặng B. Suy hô hấp nặng D. Sốt cao A. U não 81. Báng tự do gặp trong trường hợp: 9.1. Lao màng bụng. 9.2. Ung thư màng bụng. 9.3. Xơ gan. 9.4. Hội chứng thận hư? A. 2, 3 đúng D. 2, 3, 4 đúng C. 1, 2, 3, 4 đúng B. 3, 4 đúng 82. Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có đặc điểm? C. Có yếu tố di truyền A. Liên quan đến tư thế người bệnh B. Liên quan đến chế độ ăn nhạt D. Có yếu tố dịch tễ 83. Sốc tim thường gặp? C. Rối loạn nhịp A. Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn, suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng) D. Cả A, B và C đều đúng B. Cơ học (Hở van 2 lá, khiếm khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim) 84. Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương diện huyết động là? D. A và B đều đúng A. Thời gian vi huyết quản trên 5 giây B. Thời gian làm đầy tĩnh mạch trên 5 giây C. Áp lực tĩnh mạch trung tâm dưới 7 cm H 20 85. Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá? D. Cephalosporine + aminoside C. Clindamycie + Aminoside A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole 86. Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn ép ở vị trí? B. Động mạch chủ bụng C. Tĩnh mạch chủ dưới D. Tĩnh mạch chủ trên A. Động mạch chủ ngực 87. Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở hạ sườn và thượng vị thường do nguyên nhân? C. Suy tim B. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới A. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên D. Xơ gan 88. Natribicarbonate 140.00 thường được chỉ định khi? C. pH máu dưới 7,15 A. pH máu dưới 7,0 D. pH máu dưới 7,2 B. pH máu dưới 7,1 89. Phù do giảm áp lực keo máu có thể gặp do nguyên nhân? D. Cả 3 câu đều đúng B. Xơ gan A. Suy dinh dưỡng C. Hội chứng thận hư 90. Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là? B. Sốc tim C. Sốc nội tiết D. Sốc phản vệ A. Sốc nhiểm trùng 91. Cơ chế chính của phù viêm? B. Giảm áp lực keo D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Tăng áp lực thủy tĩnh C. Tăng tính thấm thành mạch 92. Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co mạch ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn khi dùng liều trên? D. 4 μg/kg/phút A. 10 μg/kg/phút B. 8 μg/kg/phút C. 6 μg/kg/phút 93. Nguyên nhân thưường gặp của phù một chi dưới? B. Suy thận D. Bệnh Bêri - Bêri A. Xơ gan C. Viêm tắc tĩnh mạch 94. Một bệnh nhân có dịch ổ bụng với tính chất dịch thấm, ta có thể? D. Không thể khẳng định ngay nguyên nhân, cần tiến hành khám kỹ lâm sàng và tiến hành một số xét nghiệm cần thiết nữa mới có thể xác định được nguyên nhân C. Có thể do giảm áp lực keo trong lòng mạch B. Chỉ chẩn đoán được là có tăng áp tĩnh mạch cửa A. Chẩn đoán ngay là xơ gan mất bù có cổ trướng 95. Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ? A. 90 lần B. 100 lần D. 130 lần C. 120 lần Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai