2000 câu hỏi ôn tập – Bài 11FREENội khoa cơ sở 1. Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét tá tràng là? A. 20mg/ng trong 1 tuần B. 20mg/ng trong 4 tuần C. 40mg/ng trong 4 tuần D. 40mg/ng trong 8 tuần 2. Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc đầu tiên đỏ thì tiêu điểm chảy máu? A. Từ đài bể thận D. Từ niệu đạo C. Từ bàng quang B. Từ niệu quản 3. Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín? C. Có trụ hồng cầu trong nước tiểu A. Đái ra máu cuối bãi D. Hồng cầu biến dạng, không đều B. Có thể tiểu ra máu cục 4. Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng? A. Thuốc trung hoà acid dịch vị D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung hoà điện tích trên bề mặt ổ loét C. Thuốc kháng tiết dịch vị 5. Trong hen phế quản cấp nặng, tình trạng nguy cấp hô hấp được chẩn đoán căn cứ vào triệu chứng sau đây? C. Co kéo các cơ hô hấp A. Vã mồ hôi D. Tất cả đều đúng B. Khó thở nhanh nông 6. Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau? D. Các câu trên đều đúng B. Xảy ra sau khi ăn C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide A. Do điều trị không đúng qui cách 7. Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào? C. Đếm cặn Addis D. Cả A, B, C đều đúng B. Tìm hồng cầu trong nước tiểu qua soi kính hiển vi A. Giấy thử nước tiểu 8. Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng nhất tại nhà bệnh nhân là? D. Thuốc giãn phế quản uống A. Thuốc giãn phế quản tiêm B. Corticoide tiêm C. Khí dung định liều 9. Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau đây báo hiệu ngưng tuần hoàn? C. Mạch nghịch lý D. Tâm phế cấp B. Mạch chậm A. Mạch nhanh > 140lần/phút 10. Đồng tử co nhỏ thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? A. Morphine D. Kháng choline C. Phospho hữu cơ B. Barbiturique 11. Khoảng QT kéo dài gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? A. Thuốc chống trầm cảm D. Kháng Aldosterone B. Quinidine C. Kháng Histamine 12. Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét? C. Cimetidine D. Omeprazole B. Phosphalugel A. Maalox 13. Nhịp thở Kussmaul thường gặp trong các trường hợp sau ngoại trừ một? B. Nhiễm kiềm chuyển hóa D. Ngộ độc Isoniaside A. Nhiễm toan chuyển hóa C. Ngộ độc salicylate 14. Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò một đái máu cuối bãi? D. Soi bàng quang A. Siêu âm thận C. Định lượng Ure máu B. Chụp UIV 15. Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học? C. Viêm Bàng quang cấp D. Sỏi niệu quản B. Viêm đài bể thận cấp A. Viêm cầu thận cấp 16. Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể? C. Chấn thương thận D. Viêm nội tâm mạc bán cấp B. Viêm đài bể thận cấp, mạn A. Viêm cầu thận cấp, mạn 17. Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc điểm của? B. Viêm thận bể thận D. Polype bàng quang A. Ung thư thận C. Viêm cầu thận 18. Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất? B. Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu D. Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng C. Test da A. Tìm kháng thể IgA, IgG 19. Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus thường gấy bệnh nhất là? A. Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza C. Virus hợp bào hô hấp, virus cúm B. Virus quai bị ECHO virus D. Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza, virus cúm 20. Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu có màu đỏ? B. Đại hoàng D. Vitamin A A. Phenol Sunfol Phtalein C. Rifampicin 21. Trong hen phế quản rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là? A. PEF B. FEV1 D. FVC C. FEF 25-75% 22. Điều trị đầu tiên của hen phế quản dai dẳng nhẹ là? C. Khí dung glucocorticoid B. Khí dung đồng vận beta 2 + kháng cholinergic A. Đồng vận beta 2 tác dụng nhanh D. Theophyllin chậm 23. Tác dụng chính của thuốc omeprazole là? C. Kháng thụ thể H2 D. Kháng bơm proton B. Kháng choline A. Trung hoà toan 24. Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng là? B. Khí dung đồng vận beta 2 + khí dung glucocorticoid D. Khí dung glucocorticoid A. Khí dung đồng vận beta 2 tác dụng dài C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống 25. Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều trị loét dạ dày là? D. 40mg/ng trong 6 tuần B. 20mg/ng trong 3 tuần C. 40mg/ng trong 5 tuần A. 20mg/ng trong 2 tuần 26. Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm pháp no muối là? B. > 300 ml A. < 150 ml C. < 100 ml D. < 200 ml 27. Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P? D. Clotest B. Bordet Wasseman A. Martin Petit C. Waaler Rose 28. Liều lượng Théophyllin trung bình là? B. 10-15mg/kg/ngày C. 16-18mg/kg/ngày D. 3-5mg/kg/ngày A. 6-9mg/kg/ngày 29. Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần phải chẩn đoán phân biệt với? B. Đái ra Myoglobin D. Xuất huyết niệu đạo C. Tụ máu quanh thận A. Đái ra dưỡng trấp 30. Trụ hồng cầu trong nước tiểu chứng tỏ rằng đái máu do? D. Tổn thương cầu thận C. Tổn thương bàng quang - niệu đạo A. Tổn thương ống thận cấp B. Viêm đài bể thận cấp 31. Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélico bacter pylori? C. Tâm vị B. Phình vị D. Hang vị A. Thân vị 32. Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay gặp nhất là? B. Rối loạn nội tiết D. Gắng sức A. Di truyền C. Lạnh 33. Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là? C. Ran rít kèm ran ẩm to hạt D. Ran rít nhiều hơn ran ngáy A. Im lặng B. Ran rít rất nhiều 34. Một ống Diaphylline có hàm lượng là? D. 2,4%/ 10ml B. 2,4%/ 5ml C. 4,8%/ 10ml A. 4,8%/ 5ml 35. Co thắt phế quản do tác dụng của? C. Hệ adrenergic A. Chất trung gian hóa học gây viêm D. Tất cả đều đúng B. Hệ cholinergic 36. Chẩn đoán bậc 2 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? A. Những triệu chứng xảy ra > 1 lần/tuần, nhưng < 1 lần/ngày D. FEV1 hay PEF 80% so với lý thuyết C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng B. Những có đợt bộc phát ngắn 37. Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là? B. Bụi chăn đệm D. Phấn hoa A. Bụi nhà C. Các lông các gia súc 38. Cơn hen phế quản thường xuất hiện? A. Vào buổi chiều D. Suốt ngày C. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng B. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng 39. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày? D. Ung thư gây hẹp môn vị B. Hẹp môn vị A. Thủng và chảy máu C. Ung thư hoá 40. Hạ thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? D. Kháng choline B. Barbiturique C. Morphine A. Thuốc phiện 41. Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiện nay là? C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte B. Xét nghiệm máu A. Nội soi dạ dày tá tràng D. Đo lượng acid dạ dày 42. Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình tại tuyến y tế cơ sở là? B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích D. Salbutamol + Prednisone A. Théophyllin + Salbutamol 43. Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng nhất là? B. Có tính cách không hồi qui A. Có tính cách hồi qui C. Thường xuyên D. Khi gắng sức 44. Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, chẩn đoán đái máu khi? C. > 50 hồng cầu/mm3 nước tiểu A. > 5 hồng cầu/mm3 nước tiểu D. > 1000 hồng cầu/mm3 nước tiểu B. > 10 hồng cầu/mm3 nước tiểu 45. Rửa dạ dày có chỉ định trong các trường hợp sau ngoại trừ một? A. Đến trước 6 giờ B. Ngộ độc qua đường tiêu hóa C. Bệnh nhân tỉnh D. Chất hòa tan nhanh 46. Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là? D. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan nhẹ A. Trung hoà acid và gây liệt dương B. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan C. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ nào 47. Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là? B. Kháng viêm không steroid D. Phẩm nhuộm màu A. Penicillin C. Aspirin 48. Tụt huyết áp thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? D. Amphetamine B. Theophylline C. Barbiturique A. Chẹn bêta 49. Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu? C. Lao thận A. Ung thư thận D. Polype bàng quang B. Chấn thương thận 50. Các thuốc không gây đái máu? C. Vitamin K A. Heparin nhanh D. Dicoumarol B. Heparin trong lượng phân tử thấp 51. Trong chẩn đoán xác định hen phế quản, tét phục hồi phế quản dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi? A. FEV1 > 100ml và FEV1/FVC > 10% C. FEV1 > 150ml và FEV1/FVC > 13% B. FEV1 > 200ml và FEV1/FVC > 15% D. FEV1 > 120ml và FEV1/FVC > 11% 52. Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu đại thể? A. Lao thận D. Viêm thận bể thận cấp B. Viêm bàng quang xuất huyết C. Sỏi thận 53. Nguyên nhân của đái máu đầu bãi? C. Viêm bàng quang xuất huyết D. Viêm niệu đạo xuất huyết A. Viêm cầu thận cấp B. Viêm đài bể thận cấp 54. Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương pháp đếm cặn Addis? D. > 10000 HC/phút B. > 2000 HC/phút C. > 5000 HC/phút A. > 1000 HC/phút 55. Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể? D. Lao thận A. Sỏi thận C. Ung thư thận B. Thận đa nang 56. Đặc điểm của đái máu do ung thư thận? D. Đái máu thường kèm đái mủ B. Thường gặp ở người trẻ, có thận lớn C. Đái máu tự nhiên, nhiều lần A. Xảy ra sau khi gắng sức 57. Trong điều trị loét dạ dày tá tràng omeprazole có lợi điểm hơn ranitidine là do những lí do sau? C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn anitidine A. Omeprazole tác dụng mạnh hơn Ranitidine D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ranitidine B. Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn Ranitidine 58. Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng? A. Paracétamol D. Chloramphénicol B. Kháng viêm không stéroide C. Amoxicilline 59. Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là? B. Niệu quản A. Thận C. Bàng quang D. Niệu đạo 60. Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận? C. Trụ hồng cầu D. Tăng huyết áp B. Protein niệu dương tính A. Bệnh nhân phù to 61. Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào? D. Chụp phim bụng không sửa soạn A. Vị trí đau B. Nội soi và siêu âm C. Liên hệ với bữa ăn 62. Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là? B. Thận - Niệu quản - Niệu đạo A. Thận - Niệu quản - Bàng quang C. Thận - Bàng quang - Niệu đạo D. Niệu quản - Bàng quang - niệu đạo 63. Một bệnh nhân đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội chứng kích thích bàng quang, thận không lớn. Chẩn đoán có khả năng nhất là? A. Viêm cầu thận mạn B. Thận đa nang D. Lao thận C. Viêm bàng quang cấp 64. Nhịp nhanh thất thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? B. Chẹn bêta A. Amphetamine C. Digital D. Theophylline 65. Đặc điểm của đái máu do lao thận? D. Xảy ra bất kỳ lúc nào, cả khi nghỉ ngơi B. Đái máu thường kèm đái ra dưỡng trấp A. Khám thấy thận lớn C. Đái máu thường kèm đái ra mủ 66. Tăng thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? D. Salicylate A. Amphetamine C. Thuốc phiện B. Kháng choline 67. Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là? B. 1/2 C. 1/3 A. 2/1 D. 1/ 2,5 68. Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P? B. Bactrim A. Rifamicine C. Chlorocide D. Clarithromycine 69. Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là? A. 5% C. 15% D. 20% B. 1% 70. Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis? B. < 2000 HC/phút D. < 5000 HC/phút C. < 3000 HC/phút A. < 1000 HC/phút 71. Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị chính là? B. Khí dung glucocortcoid C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống D. Glucocorticoid uống A. Khí dung đồng vận beta 2 72. Để dự phòng có hiệu quả cơn hen phế quản, người ta sử dụng? B. Salbutamol uống loại chậm A. Seretide C. Prednisone uống D. Salbutamol khí dung 73. Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần? B. 2 tuần C. 3 tuần A. 1 tuần D. 4 tuần 74. Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị ứng thông qua vai trò kháng thể? A. IgG D. IgA C. IgM B. IgE 75. Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc cuối cùng đỏ thì tiêu điểm chảy máu? A. Từ cầu thận D. Từ bàng quang C. Từ niệu quản B. Từ đài bể thận 76. Phương pháp thích hợp nhất để chẩn đoán xác định đái máu vi thể ở tuyến cơ sở? C. Đếm cặn Addis B. Giấy thử nước tiểu D. Quay ly tâm nước tiểu A. Đốt nước tiểu 77. Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? A. Những triệu chứng xảy ra < 1 lần/tuần D. FEV1 hay PEF 80% so với lý thuyết B. Không có đợt bộc phát C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng 78. Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau? D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao A. Đau theo nhịp 3 kỳ C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt B. Đau theo nhịp 4 kỳ 79. Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện pháp sau? C. Cần ăn nhẹ A. Cử café D. Cử thuốc lá B. Tránh căng thẳng 80. Biến chứng loét tá tràng không gặp? C. Hẹp môn vị D. Thủng B. Ung thư hóa A. Chảy máu 81. Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn? B. Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khi gắng sức A. Thường có máu cục D. Tất cả đều sai C. Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thận mạn 82. Một bệnh nhân tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn không đều. Xét nghiệm thăm dò ưu tiên? A. Chụp UIV C. Định lượng Ure, creatinin máu B. Chụp cắt lớp vi tính thận D. Siêu âm bụng 83. Trong hen phế quản điển hình có biến chứng nhiễm trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau? A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ D. Khó thở chậm, cả hai kỳ C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra 84. Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây? A. Urease B. Catalase D. A và B đúng C. Transaminase 85. Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? C. Những triệu chứng ban đêm > 1 lần/tuần A. Những triệu chứng xảy ra 2 lần/ngày D. FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết và PEF hay FEV1 biến thiên > 30% B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ 86. Đồng tử dãn thường gặp trong ngộ độc? C. Atropine D. Pilocarpin B. Barbiturique A. Morphine 87. Triệu chứng của hep môn vị? C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50ml A. Mửa ra thức ăn củ > 24 giờ B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn D. Đau nóng rát thường xuyên 88. Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất là? C. Dị ứng nguyên thuốc A. Dị ứng nguyên hô hấp B. Dị ứng nguyên thực phẩm D. Dị ứng nguyên phẩm màu 89. Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào? A. Nghiệm pháp 3 cốc D. Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu B. Nghiệm pháp 2 cốc C. Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu 90. Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? C. Những triệu chứng thường xảy ra ban đêm D. Giới hạn những hoạt động thể lực B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ A. Những triệu chứng xảy ra hằng ngày 91. Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau? C. Mặt trước hành tá tràng D. Câu B, C đúng A. Vùng thân vị B. Mặt sau hành tá tràng 92. Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là? A. Viêm phế quản D. Giảm tính thanh thải nhầy lông C. Phù nề phế phế quản B. Co thắt phế quản 93. Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với? C. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Giãn phế quản B. Hen tim A. Phế quản phế viêm 94. Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau? D. 20 - 30 tuổi C. > 60 tuổi A. < 20 tuổi B. Nữ > nam 95. Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay? D. Chụp bơm hơi sau phúc mạc B. Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị C. Chụp bàng quang - bể thận ngược dòng A. Siêu âm hệ tiết niệu Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai