2000 câu hỏi ôn tập – Bài 11FREENội khoa cơ sở 1. Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? D. FEV1 hay PEF 80% so với lý thuyết C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng B. Không có đợt bộc phát A. Những triệu chứng xảy ra < 1 lần/tuần 2. Phương pháp thích hợp nhất để chẩn đoán xác định đái máu vi thể ở tuyến cơ sở? D. Quay ly tâm nước tiểu B. Giấy thử nước tiểu A. Đốt nước tiểu C. Đếm cặn Addis 3. Trong điều trị loét dạ dày tá tràng omeprazole có lợi điểm hơn ranitidine là do những lí do sau? A. Omeprazole tác dụng mạnh hơn Ranitidine B. Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn Ranitidine C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn anitidine D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ranitidine 4. Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng là? C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống D. Khí dung glucocorticoid A. Khí dung đồng vận beta 2 tác dụng dài B. Khí dung đồng vận beta 2 + khí dung glucocorticoid 5. Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là? B. Co thắt phế quản A. Viêm phế quản D. Giảm tính thanh thải nhầy lông C. Phù nề phế phế quản 6. Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất là? C. Dị ứng nguyên thuốc A. Dị ứng nguyên hô hấp B. Dị ứng nguyên thực phẩm D. Dị ứng nguyên phẩm màu 7. Co thắt phế quản do tác dụng của? A. Chất trung gian hóa học gây viêm C. Hệ adrenergic B. Hệ cholinergic D. Tất cả đều đúng 8. Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào? C. Liên hệ với bữa ăn A. Vị trí đau B. Nội soi và siêu âm D. Chụp phim bụng không sửa soạn 9. Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc đầu tiên đỏ thì tiêu điểm chảy máu? A. Từ đài bể thận C. Từ bàng quang B. Từ niệu quản D. Từ niệu đạo 10. Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là? A. 5% B. 1% D. 20% C. 15% 11. Các thuốc không gây đái máu? B. Heparin trong lượng phân tử thấp D. Dicoumarol C. Vitamin K A. Heparin nhanh 12. Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm pháp no muối là? C. < 100 ml D. < 200 ml B. > 300 ml A. < 150 ml 13. Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là? C. Thận - Bàng quang - Niệu đạo A. Thận - Niệu quản - Bàng quang B. Thận - Niệu quản - Niệu đạo D. Niệu quản - Bàng quang - niệu đạo 14. Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét tá tràng là? A. 20mg/ng trong 1 tuần C. 40mg/ng trong 4 tuần D. 40mg/ng trong 8 tuần B. 20mg/ng trong 4 tuần 15. Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần phải chẩn đoán phân biệt với? A. Đái ra dưỡng trấp B. Đái ra Myoglobin C. Tụ máu quanh thận D. Xuất huyết niệu đạo 16. Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây? D. A và B đúng C. Transaminase B. Catalase A. Urease 17. Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất? B. Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu A. Tìm kháng thể IgA, IgG D. Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng C. Test da 18. Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc điểm của? D. Polype bàng quang C. Viêm cầu thận A. Ung thư thận B. Viêm thận bể thận 19. Tác dụng chính của thuốc omeprazole là? C. Kháng thụ thể H2 A. Trung hoà toan B. Kháng choline D. Kháng bơm proton 20. Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay gặp nhất là? D. Gắng sức C. Lạnh A. Di truyền B. Rối loạn nội tiết 21. Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương pháp đếm cặn Addis? C. > 5000 HC/phút D. > 10000 HC/phút B. > 2000 HC/phút A. > 1000 HC/phút 22. Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín? A. Đái ra máu cuối bãi C. Có trụ hồng cầu trong nước tiểu D. Hồng cầu biến dạng, không đều B. Có thể tiểu ra máu cục 23. Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng nhất tại nhà bệnh nhân là? A. Thuốc giãn phế quản tiêm B. Corticoide tiêm D. Thuốc giãn phế quản uống C. Khí dung định liều 24. Một bệnh nhân tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn không đều. Xét nghiệm thăm dò ưu tiên? D. Siêu âm bụng C. Định lượng Ure, creatinin máu A. Chụp UIV B. Chụp cắt lớp vi tính thận 25. Một bệnh nhân đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội chứng kích thích bàng quang, thận không lớn. Chẩn đoán có khả năng nhất là? C. Viêm bàng quang cấp D. Lao thận A. Viêm cầu thận mạn B. Thận đa nang 26. Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét? B. Phosphalugel A. Maalox C. Cimetidine D. Omeprazole 27. Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? C. Những triệu chứng ban đêm > 1 lần/tuần A. Những triệu chứng xảy ra 2 lần/ngày D. FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết và PEF hay FEV1 biến thiên > 30% B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ 28. Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng? C. Amoxicilline A. Paracétamol D. Chloramphénicol B. Kháng viêm không stéroide 29. Một ống Diaphylline có hàm lượng là? D. 2,4%/ 10ml C. 4,8%/ 10ml B. 2,4%/ 5ml A. 4,8%/ 5ml 30. Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay? D. Chụp bơm hơi sau phúc mạc A. Siêu âm hệ tiết niệu C. Chụp bàng quang - bể thận ngược dòng B. Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị 31. Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ D. Giới hạn những hoạt động thể lực C. Những triệu chứng thường xảy ra ban đêm A. Những triệu chứng xảy ra hằng ngày 32. Trong chẩn đoán xác định hen phế quản, tét phục hồi phế quản dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi? D. FEV1 > 120ml và FEV1/FVC > 11% A. FEV1 > 100ml và FEV1/FVC > 10% C. FEV1 > 150ml và FEV1/FVC > 13% B. FEV1 > 200ml và FEV1/FVC > 15% 33. Rửa dạ dày có chỉ định trong các trường hợp sau ngoại trừ một? C. Bệnh nhân tỉnh D. Chất hòa tan nhanh A. Đến trước 6 giờ B. Ngộ độc qua đường tiêu hóa 34. Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là? A. 2/1 D. 1/ 2,5 B. 1/2 C. 1/3 35. Để dự phòng có hiệu quả cơn hen phế quản, người ta sử dụng? D. Salbutamol khí dung A. Seretide C. Prednisone uống B. Salbutamol uống loại chậm 36. Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với? B. Hen tim C. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Giãn phế quản A. Phế quản phế viêm 37. Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc cuối cùng đỏ thì tiêu điểm chảy máu? D. Từ bàng quang C. Từ niệu quản B. Từ đài bể thận A. Từ cầu thận 38. Đồng tử co nhỏ thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? C. Phospho hữu cơ B. Barbiturique A. Morphine D. Kháng choline 39. Điều trị đầu tiên của hen phế quản dai dẳng nhẹ là? C. Khí dung glucocorticoid A. Đồng vận beta 2 tác dụng nhanh B. Khí dung đồng vận beta 2 + kháng cholinergic D. Theophyllin chậm 40. Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis? B. < 2000 HC/phút C. < 3000 HC/phút A. < 1000 HC/phút D. < 5000 HC/phút 41. Trong hen phế quản cấp nặng, tình trạng nguy cấp hô hấp được chẩn đoán căn cứ vào triệu chứng sau đây? B. Khó thở nhanh nông A. Vã mồ hôi D. Tất cả đều đúng C. Co kéo các cơ hô hấp 42. Trụ hồng cầu trong nước tiểu chứng tỏ rằng đái máu do? D. Tổn thương cầu thận A. Tổn thương ống thận cấp C. Tổn thương bàng quang - niệu đạo B. Viêm đài bể thận cấp 43. Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận? C. Trụ hồng cầu D. Tăng huyết áp A. Bệnh nhân phù to B. Protein niệu dương tính 44. Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là? C. Ran rít kèm ran ẩm to hạt D. Ran rít nhiều hơn ran ngáy A. Im lặng B. Ran rít rất nhiều 45. Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể? D. Lao thận A. Sỏi thận B. Thận đa nang C. Ung thư thận 46. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày? C. Ung thư hoá A. Thủng và chảy máu B. Hẹp môn vị D. Ung thư gây hẹp môn vị 47. Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, chẩn đoán đái máu khi? A. > 5 hồng cầu/mm3 nước tiểu D. > 1000 hồng cầu/mm3 nước tiểu B. > 10 hồng cầu/mm3 nước tiểu C. > 50 hồng cầu/mm3 nước tiểu 48. Khoảng QT kéo dài gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? B. Quinidine D. Kháng Aldosterone A. Thuốc chống trầm cảm C. Kháng Histamine 49. Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélico bacter pylori? C. Tâm vị D. Hang vị A. Thân vị B. Phình vị 50. Đồng tử dãn thường gặp trong ngộ độc? C. Atropine D. Pilocarpin A. Morphine B. Barbiturique 51. Chẩn đoán bậc 2 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ? D. FEV1 hay PEF 80% so với lý thuyết A. Những triệu chứng xảy ra > 1 lần/tuần, nhưng < 1 lần/ngày C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng B. Những có đợt bộc phát ngắn 52. Liều lượng Théophyllin trung bình là? C. 16-18mg/kg/ngày A. 6-9mg/kg/ngày B. 10-15mg/kg/ngày D. 3-5mg/kg/ngày 53. Tụt huyết áp thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? B. Theophylline A. Chẹn bêta C. Barbiturique D. Amphetamine 54. Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau? A. Vùng thân vị C. Mặt trước hành tá tràng D. Câu B, C đúng B. Mặt sau hành tá tràng 55. Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P? B. Bactrim C. Chlorocide D. Clarithromycine A. Rifamicine 56. Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau đây báo hiệu ngưng tuần hoàn? C. Mạch nghịch lý A. Mạch nhanh > 140lần/phút B. Mạch chậm D. Tâm phế cấp 57. Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là? A. Bụi nhà B. Bụi chăn đệm C. Các lông các gia súc D. Phấn hoa 58. Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau? D. Các câu trên đều đúng B. Xảy ra sau khi ăn A. Do điều trị không đúng qui cách C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide 59. Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau? B. Nữ > nam A. < 20 tuổi D. 20 - 30 tuổi C. > 60 tuổi 60. Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là? D. Niệu đạo C. Bàng quang A. Thận B. Niệu quản 61. Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng nhất là? D. Khi gắng sức B. Có tính cách không hồi qui C. Thường xuyên A. Có tính cách hồi qui 62. Đặc điểm của đái máu do ung thư thận? C. Đái máu tự nhiên, nhiều lần D. Đái máu thường kèm đái mủ B. Thường gặp ở người trẻ, có thận lớn A. Xảy ra sau khi gắng sức 63. Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần? B. 2 tuần D. 4 tuần C. 3 tuần A. 1 tuần 64. Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều trị loét dạ dày là? A. 20mg/ng trong 2 tuần C. 40mg/ng trong 5 tuần B. 20mg/ng trong 3 tuần D. 40mg/ng trong 6 tuần 65. Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào? D. Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu B. Nghiệm pháp 2 cốc A. Nghiệm pháp 3 cốc C. Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu 66. Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau? A. Đau theo nhịp 3 kỳ C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao B. Đau theo nhịp 4 kỳ 67. Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu? D. Polype bàng quang C. Lao thận B. Chấn thương thận A. Ung thư thận 68. Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện pháp sau? C. Cần ăn nhẹ D. Cử thuốc lá B. Tránh căng thẳng A. Cử café 69. Nguyên nhân của đái máu đầu bãi? D. Viêm niệu đạo xuất huyết A. Viêm cầu thận cấp B. Viêm đài bể thận cấp C. Viêm bàng quang xuất huyết 70. Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò một đái máu cuối bãi? A. Siêu âm thận B. Chụp UIV C. Định lượng Ure máu D. Soi bàng quang 71. Biến chứng loét tá tràng không gặp? A. Chảy máu D. Thủng C. Hẹp môn vị B. Ung thư hóa 72. Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là? C. Aspirin D. Phẩm nhuộm màu A. Penicillin B. Kháng viêm không steroid 73. Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn? D. Tất cả đều sai A. Thường có máu cục C. Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thận mạn B. Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khi gắng sức 74. Tăng thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? C. Thuốc phiện B. Kháng choline D. Salicylate A. Amphetamine 75. Cơn hen phế quản thường xuất hiện? B. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng A. Vào buổi chiều C. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng D. Suốt ngày 76. Triệu chứng của hep môn vị? D. Đau nóng rát thường xuyên B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn A. Mửa ra thức ăn củ > 24 giờ C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50ml 77. Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị ứng thông qua vai trò kháng thể? B. IgE A. IgG C. IgM D. IgA 78. Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu có màu đỏ? A. Phenol Sunfol Phtalein B. Đại hoàng D. Vitamin A C. Rifampicin 79. Nhịp nhanh thất thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? D. Theophylline A. Amphetamine C. Digital B. Chẹn bêta 80. Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là? C. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ nào A. Trung hoà acid và gây liệt dương D. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan nhẹ B. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan 81. Đặc điểm của đái máu do lao thận? C. Đái máu thường kèm đái ra mủ D. Xảy ra bất kỳ lúc nào, cả khi nghỉ ngơi B. Đái máu thường kèm đái ra dưỡng trấp A. Khám thấy thận lớn 82. Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu đại thể? D. Viêm thận bể thận cấp C. Sỏi thận A. Lao thận B. Viêm bàng quang xuất huyết 83. Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng? C. Thuốc kháng tiết dịch vị B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung hoà điện tích trên bề mặt ổ loét D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày A. Thuốc trung hoà acid dịch vị 84. Hạ thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? D. Kháng choline B. Barbiturique C. Morphine A. Thuốc phiện 85. Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiện nay là? B. Xét nghiệm máu C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte A. Nội soi dạ dày tá tràng D. Đo lượng acid dạ dày 86. Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể? D. Viêm nội tâm mạc bán cấp C. Chấn thương thận A. Viêm cầu thận cấp, mạn B. Viêm đài bể thận cấp, mạn 87. Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P? D. Clotest A. Martin Petit B. Bordet Wasseman C. Waaler Rose 88. Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus thường gấy bệnh nhất là? B. Virus quai bị ECHO virus D. Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza, virus cúm C. Virus hợp bào hô hấp, virus cúm A. Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza 89. Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình tại tuyến y tế cơ sở là? C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích A. Théophyllin + Salbutamol D. Salbutamol + Prednisone B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone 90. Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào? B. Tìm hồng cầu trong nước tiểu qua soi kính hiển vi D. Cả A, B, C đều đúng A. Giấy thử nước tiểu C. Đếm cặn Addis 91. Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị chính là? D. Glucocorticoid uống A. Khí dung đồng vận beta 2 B. Khí dung glucocortcoid C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống 92. Nhịp thở Kussmaul thường gặp trong các trường hợp sau ngoại trừ một? D. Ngộ độc Isoniaside C. Ngộ độc salicylate B. Nhiễm kiềm chuyển hóa A. Nhiễm toan chuyển hóa 93. Trong hen phế quản điển hình có biến chứng nhiễm trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau? C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra D. Khó thở chậm, cả hai kỳ A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ 94. Trong hen phế quản rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là? D. FVC B. FEV1 A. PEF C. FEF 25-75% 95. Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học? A. Viêm cầu thận cấp D. Sỏi niệu quản C. Viêm Bàng quang cấp B. Viêm đài bể thận cấp Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành